Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề hóa hki 10 lin

.DOC
4
252
82

Mô tả:

Đề hóa HKI - tham khảo
SỞ GD-ĐT SÓC TRĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1 KHỐI 10 Trường THPT Mai Thanh Thế Môn: Hóa học Năm học: 2016 – 2017 Mã Đề: 610 Họ và tên:…………………………………………………………….Lớp:.......................... (Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137). ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. e và p B. n và p C. e và n D. e, n và p Câu 2: Chất đồng vị có định nghĩa nào sau đây đúng nhất? A. Là những nguyên tử có cùng Z. B. Là những nguyên tố có cùng Z. C. Là những chất có cùng Z. D. Là những nguyên tố có cùng A. Câu 3: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 4, 6, 8 C. 2, 6, 10, 14 D. 2, 8, 14, 20 Câu 4: Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu nguyên tố phải có những tính chất nào sau đây? A. Cùng số điện tử trong nhân. B. Cùng số nơtron. C. Cùng số proton trong nhân. D. Cùng số khối. Câu 5: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron? A. 39 19 K B. 40 18 Ar C. 40 20 Ca D. 37 17 Cl D. 15 7 Câu 6: Hai nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố: A. 24 12 X và 25 12 X B. 31 15 X và 32 16 X Câu 7: Lớp M chứa tối đa số electron là: A. 16 B. 18 Câu 8: Nguyên tố Cacbon có hai đồng vị bền: C. 12 6 22 10 X và 22 11 X C. 9 C chiếm 98,89% và 13 6 X và 16 8 X D. 20 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của Cacbon: A. 12,000 B. 13,000 C. 12,0111 D. 12,989 40 Câu 9: Cho kí hiệu nguyên tử sau: 20 Ca. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Ca là: A. 1s22s2p63s23p6 B. 1s22s2p63s23p54s2 C. 1s22s2p63s23p74s1 D. 1s22s2p63s23p64s2 Câu 10: Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là 79Br và 81Br. Tỉ lệ đồng vị 79Br là: A. 45,5% B. 54,5% C. 48% D. 52% 2+ 2 2 6 2 6 6 Câu 11: Cấu hình electron của ion Fe là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Cấu hình electron của nguyên tử Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d6 Câu 12: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 34. Nguyên tử khối của X là: A. 11 B. 12 C. 23 D. 34 Câu 13: Mỗi chu kì nào cũng bắt đầu từ một (…) và kết thúc bằng một (…). Trong dấu (…) lần lượt là các từ: A. kim loại kiềm thổ; halogen. B. kim loại kiềm; halogen. C. kim loại kiềm thổ; khí hiếm. D. kim loại kiềm; khí hiếm. Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là: A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 7 và 8. Câu 15: Đô ô âm điê ôn của mô ôt nguyên tử đă ôc trưng cho A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 16: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện của các nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử D. Tính kim loại, tính phi kim. Câu 17: Số hiê u nguyên tử Z của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây? ô A. Số electron hoá trị. B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong nguyên tử. D. Số proton và số electron. Câu 18: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p 5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5 B. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p5 C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5 D. 1s2 2s2 2p63s23p64p5 Câu 19: Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s2 A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IVB C. Chu kì 4 và nhóm IA D. Chu kì 4 và nhóm IIA Câu 20: Các nguyên tố Mg (Z=12), Al (Z=13), B (Z=5) được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là: A. Mg < B < Al. B. Mg < Al < B. C. B < Mg < Al. D. Al < B < Mg. Câu 21: Cho Cl (Z=17), S (Z=16), P (Z=15), Si (Z=14). Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. H2SiO3,H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3. Câu 22: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là: A. 14 B. 32 C. 39 D. 16 Câu 23: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,67% Y về khối lượng. Nguyên tố Y là: A. Lưu huỳnh B. Natri C. Cacbon D. Silic Câu 24: Cho 3,9 g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là: A. Na B. K C. Mg D. Li Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,6 g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch A. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca B. K và Ca C. Na và K D. Ca và Sr Câu 26: Mô ôt oxit có công thức X2O có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điê ôn nhiều hơn số hạt không mang điê ôn là 28.Oxit đã cho là: (Cho ZO = 8; ZNa=11; ZK=19; ZH=1; ZN=7) A. Na2O. B. K2O. C. H2O. D. N2O. Câu 27: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 28: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử. B. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu. D. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao. Câu 29: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron. C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. Na  Na+ + 1e; Cl + 1e  Cl-; Na+ + Cl- NaCl. Câu 30: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có 17 proton. Liên kết hóa học giữa X và Y là: A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết ion. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 31: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O=C=O B. O = C - O C. O_ C _O D. C = O Câu 32: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NO3 và NH3 lần lượt là: A. -3, +3, +5. B. +3, -3, -5. C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3. Câu 33: Cho các hợp chất: NaCl, AlCl 3, MgCl2. Tính ion của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần (biết độ âm điện Na, Al, Mg, Cl lần lượt là 0,93; 1,61; 1,57; 3,16) đúng là: A. AlCl3, MgCl2, NaCl. B. MgCl2, AlCl3, NaCl C. NaCl, MgCl2,AlCl3. D. AlCl3, MgCl2, NaCl Câu 34: Liên kết trong phân tử Br2 là liên kết A. cộng hóa trị có cực. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cho - nhận. D. ion. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất khử là chất cho electron B. Sự khử là sự mất electron C. Chất oxi hóa là chất nhận electron D. Sự oxi hóa là sự mất electron Câu 36: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa - khử”: A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron giữa các chất tham gia phản ứng D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. Câu 37: Cho phản ứng sau: Cu + HNO 3  Cu(NO3)2 + NO + H 2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng là: A. 3 B. 11 C. 8 D. 20 Câu 38: Cho phản ứng C + HNO3  CO2 + NO2 + H2O. Hệ số cân bằng (tối giản) của HNO3 là: A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 39: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với HNO3 dư theo phương trình sau đây: Mg + HNO3Mg(NO3)2 + NO2 + H2O. Thể tích khí NO2 thu được (đktc) là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít Câu 40: Hoà tan hết hh gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO 3 thoát ra V lit hh khí A (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V? A. 1,368 lit B. 13,44 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan