Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng De cuong xac dinh nguyen nhan nut new pearl_comment by k&b...

Tài liệu De cuong xac dinh nguyen nhan nut new pearl_comment by k&b

.DOC
12
373
77

Mô tả:

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHÊÊ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIÊÊP RESEARCH CENTER OF TECHNOLOGY AND INDUSTRIAL EQUIPMENT (RECTIE) 268 Lý Thường Kiê êt, Quận 10, TPHCM – Tel: (84.8 ) 3.8651664 – Fax: (84.8 ) 38 63 68 66 ĐỀ CƯƠNG THỰC HIÊÊN/PROPOSAL KIỂM ĐỊNH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN SỬA CHỮA – GIA CỐ CÔNG TRÌNH/ INVESTIGATION, CAUSE ESTIMATION OF CRACKS AND PROPOSE METHOD FOR STRENGTHENING CRACKED REINFORCED CONCRETE STRUCTURES SỐ/No.: 1/01-14-ĐG CÔNG TRÌNH/PROJECT : NEW PEARL ĐỊA CHỈ/ADDRESS : 192 NAM KỲ KHỞI NGHĨA, Q.3, TP. HỒ CHÍ MINH 192 NAM KY KHOI NGHIA, DIST.3, HCM CITY CƠ QUAN YÊU CẦU/CLIENT : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN BẤT ĐÔÊNG SẢN SUNNY WORLD SUNNY WORLD PROPERTY DEVELOPMENT CORPORATION Đơn vị/Company Ngày/Date RECTIE Biên soạn/Written Duyệt/Approved by by 06/01/2014 06/01/2014 Chữ ký/Sign Họ & tên/Name Trần Văn Miền KHÁCH HÀNG/CLIENT …… /01/2014 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG MỤC LỤC/TABLE OF CONTENT NỘI DUNG/CONTENT TRANG/PAGE 1. Mục đích và phạm vị áp dụng 3 Purpose and scope of application 2. Giới thiê uê công trình 3 General introduction of project 3. Cơ sở kỹ thuâ êt và pháp lý 3 Basement of inspection 4. Qui định chung 4 General Regulation 5. An toàn lao đô êng 4 Working Safety 6. Nô êi dung công viê êc 4 Content of Inspection 7. Trình tự và phương pháp thực hiê ên 5 The order and method 8. Tiến đô ê và thời gian 9 Schedule 9. Đánh giá kết quả kiểm định 9 Result evaluation 10. Báo cáo kết quả kiểm định 12 Report Issue 1 (01/2014) Trang 2/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG 1. Mục đích & phạm vi áp dụng a) Khảo sát đánh giá hiê nê trạng công trình, kiểm tra lại khả năng chịu lực để đánh giá mức độ nguy hiểm của các vết nứt & xác định nguyên nhân gây nứt công trình. Investigation on conditions of concrete structures, crack classification of concrete structures, structural analysis and estimation of crack cause b) Đề xuất biê ên pháp sửa chữa - gia cố công trình/Propose method for repairing or strengthening concrete structures. c) Áp dụng cho các cấu kiê nê , công trình bị nứt trong quá trình thi công và sau khi thi công/Apply for cracked structures. 2. Giới thiệu công trình/Project introduction a) Công trình “Cao Ốc căn hô ô NEW PEARL” đặt tại 192 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.3, TP. Hồ Chí Minh. Công trình có kết cấu BTCT, sau khi hoàn thành nhằm phục vụ cho khách hàng có nhu cầu mua căn hô ê. NEX PEARL Project locates at 192 Nam Ky Khoi Nghia, Dist.3, HCM City. This project consists of reinforced concrete structures. b) Hiện tai, công trình đang thi công phần thô. Tuy nhiên, dầm BTCT của công trình có hiê nê tượng xuất hiê nê nứt với chiều dài – rô êng khác nhau. At present, the project is under construction, however, the reinforced concrete beams have various cracks. 3. Cơ sở kỹ thuật, pháp lý/ Basement of inspection a) Nghị định của Chính phủ số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng & số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 về sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định 209/2004/NĐ-CP; Decree 209/2004/NĐ-CP issued on 16/12/2004 for control of construction quality and decree 49/2008/NĐ-CP issued on 18/04/2008 to supplement decree 209/2004/NĐ-CP; b) TCVN 3118:1993. Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén; TCVN 3118:1993: Concrete. Method for strength evaluation c) TCVN 9356:2012. Kết cấu bê tông cốt thép. Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép; TCVN 9356:2012. Reinforced concrete structure - Determination for thickness of concrete cover by electromagnetic method. d) TCXDVN 239:2006. Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình. TCXDVN 239:2006. Concrete. Guide for strength evaluation on concrete structures. e) TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 2737:1995. Loads – Design standard f) TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard Issue 1 (01/2014) Trang 3/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG g) TCVN 9381: 2012. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. Guide for dangerous classification of structures h) TCVN 9357: 2012. Bê tông nă nê g – Chỉ dẫn phương pháp xác định vâ ên tốc xung siêu âm để đánh giá chất lượng bê tông. TCVN 9357:2012. Concrete – Guide for concrete quality evaluation by NDT test. i) Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009. j) ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete 4. Qui định chung/ General regulation a) Số lượng sản phẩm kiểm định để thử nghiệm sức chịu tải và cường độ nén bê tông trên cấu kiện được lấy tại công trình của công ty có sự thống nhất giữa các bên có liên quan; Quantitive of samples for testing compression strength of structures is pointed out at site with consensus of the stakeholders. b) Biên bản sẽ được lập vào cuối mỗi ngày làm việc có đầy đủ chữ ký của các bên tham gia, chứng kiến; The record will be made at the end of each working day with full signatures of the parties, witnesses. c) Mẫu lấy tại công trường được bảo quản cẩn thận, được ký hiệu rõ ràng, có sự chứng kiến của các bên liên quan. Samples are kept carefully, signed by parties, witnesses. 5. An toàn lao độngWorking safety a) Tất cả các cán bộ tham gia trong quá trình kiểm định tại hiện trường phải tuân thủ theo quy định an toàn về lao động tại công trường; All staff who work in the verification process on location must observe working safety regulations at the contruction site. b) Chấp hành nội quy làm việc tại công trường. Observing working regulation at the construction site. 6. Nội dung công việc/ Content of inspection a) Khảo sát hiện trạng, đánh giá chiều dài; chiều rô êng và chiều sâu của vết nứt. Inspection of condition, crack length, crack width and crack depth. b) Đánh giá cường đô ê hiê nê trường của bê tông trong vùng không nứt và gần vùng nứt bằng phương pháp khoan lõi bê tông và phương pháp siêu âm kết hợp với súng bật nẩy. Compression strength evaluation of un-cracked concretes and concrete nearby cracks by concrete cores and NDT test. c) Đánh giá mức đô ê nguy hiểm cục bộ & tổng thể của công trình; Dangerous classification of cracked structures. Issue 1 (01/2014) Trang 4/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG d) Phân tích kết cấu kiểm tra khả năng chịu lực của công trình; Structural analysis for design check. e) Kiểm tra hồ sơ thi công và hồ sơ chất lượng vâ êt liê êu của công trình; Check QA&QC documents. f) Xác định khả năng chịu lực của dầm bằng phương pháp chất tải tĩnh; Checking the capacity of beam by static load test g) Xác định nguyên nhân gây nứt; Crack cause estimation h) Đề xuất biê ên pháp sửa chữa và gia cố công trình; Propose methods for reparing and strengthening. i) Lập báo cáo đánh giá Report 7. Trình tự & phương pháp thực hiện/The order and methods of inspection Trình tự thực hiê ên được tiến hành qua các bước như đã nêu ở mục 6/The order of inspection is shown as in section 6. 7.1.Khảo sát hiện trạng/Structure condition inspection a) Nô êi dung thực hiê nê / Content Đánh giá chiều dài; chiều rô nê g và chiều sâu của vết nứt/ Inspection of crack length, crack depth and crack width. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard - TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard - TCVN 9381: 2012. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. Guide for dangerous classification of structures - TCVN 9357: 2012. Bê tông nă nê g – Chỉ dẫn phương pháp xác định vâ ên tốc xung siêu âm để đánh giá chất lượng bê tông; TCVN 9357:2012. Concrete – Guide for concrete quality evaluation by NDT test. c) Thiết bị sử dụng/ Equipment - Máy ảnh kỹ thuâ tê số/Digital camera; - Thước thép 5 m, có vạch chia 1 mm/ 5m ruller with 1mm scale; - Kính phóng đại có thang đo 5 mm, vạch chia 0,05 mm/ Magnifying glass ; - Máy siêu âm bê tông/ Ultrasonic equipment; d) Khối lượng thực hiê ên/Load of work - Đánh giá chiều dài, chiều rô êng vết nứt: 30% vết nứt điển hình và không điển hình/ Inspection of crack width and crack length: 30% typical and not typical cracks. Issue 1 (01/2014) Trang 5/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG - Đánh giá chiều sâu vết nứt: 15% vết nứt điển hình/15% typical cracks 7.2.Đánh giá cường đô ê bê tông hiê ên trường/Concrete strength evaluation on structures a) Nô êi dung thực hiê nê C / ontent Đánh giá cường đô ê hiê nê trường của bê tông trong vùng không nứt và gần vùng nứt bằng phương pháp khoan lõi bê tông/ Compression strength evaluation of un-cracked concretes and concrete nearby cracks by concrete cores. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard  TCVN 3118:1993. Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén; TCVN 3118:1993: Concrete. Method for strength evaluation  TCXDVN 239:2006. Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình; TCXDVN 239:2006. Concrete. Guide for strength evaluation on concrete structures. c) Thiết bị sử dụng/ Equipment a. Máy khoan bê tông/ Concrete coring machine; b. Máy dò cốt thép/ Profometer for steel detector; c. Máy siêu âm bê tông/ Untrasonic equipment; d) Khối lượng thực hiê ên/ Content a. Khoan lõi bê tông trong: 18 lõi đường kính d50/18 concrete cores with dimension of 50mm 7.3. Đánh giá mức đô ê nguy hiểm/ Dangerous classification for structures a) Nô iê dung thực hiê nê /Content Đánh giá mức đô ê nguy hiểm cục bô ê của các cấu kiê ên dầm bị nứt và mức đô ê nguy hiểm tổng thể của công trình/ Dangerous classification for beams. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard  TCVN 9381: 2012. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. Guide for dangerous classification of structures c) Thiết bị sử dụng/ Equipment a. Các thiết bị sử dụng ở mục 7.1 và 7.2/ As mentioned in section 7.1 and 7.2. d) Khối lượng thực hiê ên/ Load of work  Các cấu kiê ên dầm bị nứt đã khảo sát ở mục 7.1/ Cracked beams inspected in section 7.1. 7.4. Phân tích kết cấu kiểm tra lại khả năng chịu lực của công trình/ Structural analysis for load bearing capacity evaluation a) Nô êi dung thực hiê nê /Content Phân tích kiểm tra lại khả năng chịu lực của công trình theo thiết kế ban đầu nhằm đánh giá kích thước hình học của cấu kiê ên đã lựa chọn, đánh giá hàm lượng cốt thép bố trí trong kết cấu có hợp lý hay không./ Design check for dimensions and steel content arranged in beams. Issue 1 (01/2014) Trang 6/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard  TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 2737:1995. Loads – Design standard  TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard  ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete c) Thiết bị sử dụng/ Equipment  Các chương trình tính toán kết cấu BTCT và BT dự ứng lực/ Software. d) Khối lượng thực hiê ên/ Content  Phân tích kết cấu toàn bô ê công trình/ Check design for building 7.5. Kiểm tra hồ sơ thi công và hồ sơ chất lượng vâ êt liê uê của công trình/ Check QA&QC documents a) Nô êi dung thực hiê nê /Content Kiểm tra lại hồ sơ thi công – nhâ tê ký công trình và biê ên pháp thi công, hồ sơ quản lý chất lượng của công trình – phiếu kết quả thí nghiê m ê các tính chất của bê tông và cốt thép/ Check QA&QC documents, diary report and test results of materials. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Content  TCVN 3118:1993. Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén; TCVN 3118:1993: Concrete. Method for strength evaluation  TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế; TCVN 2737:1995. Loads – Design standard  TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard  ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete c) Khối lượng thực hiê ên/ Content  Toàn bô ê nhâ tê ký công trình từ lúc thi công đến thời điểm hiê ên tại/the whole diary report up to now;  Toàn bô ê phiếu kết quả thí nghiê m ê bê tông và cốt thép từ lúc thi công đến thời điểm hiê nê tại/ QA&QC documents 7.6. Xác định khả năng chịu lực của dầm bằng phương pháp chất tải tĩnh/ Checking the capacity of beam by static load test a) Nô êi dung thực hiê nê /Content Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm điển bị nứt hình bằng cách chất tải tĩnh đầy toàn bô ê ô sàn có chứa dầm điển hình. Tải trọng thí nghiê m ê lấy bằng hoạt tải thiết kế của sàn/ Check load bearing capacity of a typically cracked beam by full static load apply on a slab which Issue 1 (01/2014) Trang 7/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG contains the cracked beam. The static load applied on the slab is designed live load of the slab. b) Tiêu chuẩn thực hiê ên/ Content  TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế; TCVN 2737:1995. Loads – Design standard  TCVN 9344: 2012 Kết cấu BTCT – Đánh giá đô ê bền của các kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiê m ê chất tĩnh tải; TCVN 9344:2012. Reinforced concrete structures – Evaluation of load bearing capacity by static load test  TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard  ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete c) Khối lượng thực hiê nê / Content  Chất tải đầy 02 ô sàn ở tầng 17 và 02 ô sàn ở tầng 18 có chứa dầm BTCT bị nứt điển hình/ a typical slab which has craked beam; 7.7. Xác định nguyên nhân gây nứt/ Crack cause estimation a) Nô êi dung thực hiê nê /Content Từ kết quả kiểm tra cường đô ê bêtông hiê ên trường; kiểm tra hàm lượng cốt thép trong cấu kiê nê ; phân tích kiểm tra kết cấu của công trình và kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng của công trình, xác định nguyên nhân gây nứt sàn hiê ên tại. By results of concrete strength on structures, steel content arranged in beams, structural analysis, checking QA&QC documents, estimates crack causes. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard  Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009. c) Khối lượng thực hiê ên/ Content  Xác định nguyên nhân gây nứt cho toàn bô ê các cấu kiê ên dầm bị nứt hiê nê tại/Crack cause estimation for cracked beams. 7.8. Đề xuất phương án sửa chữa - gia cố công trình/ Propose methods for reparing and strengthening a) Nô êi dung thực hiê nê /Content Từ kết quả xác định nguyên nhân gây nứt sàn hiê nê tại và kết quả đánh giá mức đô ê nguy hiểm cục bô ê và tổng thể của công trình, tiến hành đề xuất phương án sửa chữa và gia cố thích hợp cho công trình. By crack cause estimation and crack dangerous classificastion of the beam, propose method for reparing and strengthening. b) Tiêu chuẩn thực hiê nê / Standard Issue 1 (01/2014) Trang 8/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG  Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009.  TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard  ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete c) Khối lượng thực hiê ên/ Content  Vùng kết cấu dầm BTCT bị nứt/ Applied for cracked concrete beams. 8. Tiến độ & thời gian/Schedule a) Tiến độ: Kể từ ngày ký kết hợp đồng, bàn giao mặt bằng đến khi kết thúc, hoàn tất báo cáo kiểm định là 4 tuần làm việc, trong đó/ 4 weeks since contract signed including: - Khảo sát tại hiện trường: 2 tuần/ Site inspection, 2 weeks - Thử nghiệm trong phòng, xử lý số liệu và lập báo cáo: 02 tuần/ Data analysis, 2 weeks. b) Thời gian: Tiến hành thử nghiệm tại hiện trường trong quá trình thực hiện hợp đồng/ working time - Buổi sáng : Từ 8h30 đến 11h30/ Morning, from 8h30 to 11h30 - Buổi chiều : Từ 14h00 đến 17h00/ Afternoon, from 14h00 to 17h00 9. Đánh giá kết quả kiểm định/ Evaluation of inspection result 9.1. Đánh giá hiê ên trạng nứt BTCT/ Crack evaluation Hiê ên trạng nứt, và mức đô ê nguy hiểm do nứt gây ra được đánh giá theo TCVN 9381: 2012. Theo tiêu chuẩn này, mức đô ê nguy hiểm của vết nứt đối với kết cấu BTCT được phân loại như sau/ Crack condition is evaluated by TCVN 9381:2012, crack danger of reinforced concrete structures is classified as:  Khả năng chịu lực của cấu kiê ên nhỏ hơn 85% hiê êu ứng tác đô êng vào nó/Load bearing capacity is lower than load combination applied on structures;  Dầm, sàn bị võng quá L0/150/ Deflections of beams or slab is over L0/150;  Vùng chịu kéo ở phần giữa nhịp của dầm đơn giản, dầm liên tục xuất hiê ên vết nứt thẳng đứng chạy dài lên trên đến 2/3 chiều cao của dầm, bề rô êng vết nứt 0,5mm hoă êc lớn hơn, hoă êc ở gần gối tựa xuất hiê nê vết nứt xiên với bề rô êng lớn hơn 0,4mm/ Cracks at tension area of beams are as or over 0,5mm, or aliged cracks at support are as or over 0,4mm;  Bản sàn xuất hiê ên vết nứt chịu kéo lớn hơn 0,4mm/ Cracks at tension area of slabs are 0,4mm; Công trình được chia làm 3 bô ê phâ nê là: nền móng, kết cấu chịu lực bên trên và kết cấu bao che. Đánh giá mức đô ê nguy hiểm của các bô ê phâ nê công trình được chia làm các cấp như sau/ Dangerous classification of structures as: Issue 1 (01/2014) Trang 9/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG  Cấp a: không có cấu kiê nê nguy hiểm/ Grade a, there is not dangerous structures;  Cấp b: có cấu kiê nê nguy hiểm/ Grade b, there is dangerous structures;  Cấp c: nguy hiểm cục bô ê/ Grade c, local dangerous;  Cấp d: tổng thể nguy hiểm/ Grade d, the whole dangerous. Đánh giá mức đô ê nguy hiểm của cả công trình được quy định như sau/ Dangerous classification of the building as:  Cấp A: Khả năng chịu lực của kết cấu có thể thỏa mãn yêu cầu sử dụng bình thường, chưa có nguy hiểm, kết cấu nhà an toàn; Grade A, the building is safe.  Cấp B: Khả năng chịu lực của kết cấu cơ bản có thể thỏa mãn yêu cầu sử dụng bình thường, cá biê êt có cấu kiê ên ở trạng thái nguy hiểm, nhưng không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực; Grade B, the building has a few dangerous structures which do not effect structural capacity of the building.  Cấp C: Khả năng chịu lực của mô êt bô ê phâ nê kết cấu không để đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường, xuất hiê nê tình trạng nguy hiểm cục bô ê; Grade C, the building is local dangerous.  Cấp D: Khả năng chịu lực của kết cấu chịu lực không thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường, nhà xuất hiê ên tình trạng nguy hiểm tổng thể. Grade D, the whole building is dangerous. 9.2. Đánh giá cường đô ê bêtông hiê ên trường và chiều sâu vết nứt/Strength evaluation of structures and crack depth Cường đô ê bê tông hiê nê trường của sàn công trình được kiểm tra bằng phương pháp khoan lấy mẫu tại vùng không có vết nứt và vùng gần vết nứt. Quy trình này được thực hiê ên theo TCVNXD 239:2006. Bê tông nă nê g – Chỉ dẫn đánh giá cường đô ê bêtông trên kết cấu công trình. Tính toán xác định cường đô ê bêtông hiê nê trường của kết cấu, cấu kiê ên theo các bước sau/ Compression strength of structure is evaluated as:  Xác định cường đô ê chịu nén của từng mẫu khoan (Rmk), tính bằng MPa chính xác đến 0,1MPa theo công thức/ Determine compression strength of each concrete core: Rmk = P/F P là tải trọng phá hoại khi nén mẫu theo quy trình của TCVN 3118:1993/ P is fracture load; F là diê ên tích bề mă êt chịu lực của mẫu khoan/F is area  Xác định cường đô ê bêtông hiê ên trường của từng mẫu khoan Rhti, tính bằng MPa chính xác đến 0,1MPa theo công thức/ Determine compression strength of the structure of each concrete core: Rhti  k . Issue 1 (01/2014) D .Rmk (1,5  1 /  ) Trang 10/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG D là hê ê số ảnh hưởng của phương khoan so với phương đổ bêtông/ D is factor due to concreteing direction;  là hê ê số ảnh hưởng của tỉ lê ê chiều cao h và đường kính mẫu khoan d/  is factor due to ratio of core height to dimension; k là hê ê số ảnh hưởng của cốt thép trong mẫu khoan/ k is factor due to steel reinforcement in the core.  Xác định cường đô ê bêtông hiê ên trường của kết cấu hoă êc cấu kiê ên (R ht) theo công thức/ Compresion strength of structures or components as: n Rht  R i 1 hti n Rhti là cường đô ê bêtông hiê ên trường của mẫu khoan thứ i/Compression strength on structure of the i concrete core; N là số mẫu khoan/ N is the total number of concrete core.  Bêtông trong cấu kiê nê hoă êc kết cấu công trình được coi là đạt yêu cầu về cường đô ê chịu nén khi đảm bảo đồng thời: R ht  0,9Ryc và Rmin  0,75Ryc/ Compression strength of the structure satisfies concrete grade as Rht  0,9Ryc và Rmin  0,75Ryc: Với Ryc = 0,778M ; M là Mác bê tông thiết kế/ M is concrete grade. Rht là cường đô ê bêtông hiê nê trường của kết cấu, cấu kiê nê đã kiểm tra bằng phương pháp khoan lấy mẫu/ Rht is concrete compresion strength of the structure tested on core. Rmin là cường đô ê bêtông hiê nê trường của mẫu có giá trị cường đô ê nhỏ nhất trong tổ mẫu/ Rmin is the minimum concrete compresion strength of the structure on core. Chiều sâu vết nứt được đánh giá theo TCVN 9357:2012 như sau/ Concrete depth is determied as: C  150 4t12  t 22 t 22  t12 t1 là thời gian truyền khi khoảng cách siêu âm x = 150mm/ t1 is sound transmited time through distance of 150mm; t2 là thời gian truyền khi khoảng cách siêu âm x = 300mm/ t1 is sound transmited time through distance of 300mm. 9.3. Phân tích kết cấu kiểm tra lại khả năng chịu lực của công trình/ Structural analysis Kết quả đánh giá kết cấu bao gồm/ Result of structural analysis includes:  Hàm lượng thép yêu cầu bố trí trong sàn/ Reinforcement aggrangement required;  So sánh hàm lượng thép giữa tính toán kiểm tra và thiết kế của công trình/ Comparison of steel reinforcement between structural analysis and design. 9.4. Xác định nguyên nhân gây nứt/ Crack cause estimation Nguyên nhân gây nứt công trình được thực hiê nê theo hướng dẫn của/ Crack cause estimation by Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009. Issue 1 (01/2014) Trang 11/12 RECTIE Số/No.: 1/01-14-ĐG Kết quả xác định bao gồm các nguyên nhân có thể gây ra hiê ên trạng nứt hiê ên tại của công trình như/ Crack cause estimation by evaluation of:  Chất lượng của bêtông/ Concrete quality;  Quy trình thi công: kiểm tra nhâ tê ký thi công, điều kiê nê thi công và dưỡng hô ê BT, cách thức bố trí thép trong kết cấu trong quá trình thi công/ Construction procedure, construction diary, steel reinforcement arranged in structures;  Ngoại lực tác dụng lên công trình/ Loads apply on the building;  Quy trình thiết kế công trình/ Procedure of design 9.5. Đề xuất phương án sửa chữa, gia cố công trình/ Propose method for reparing and strengthening Dựa vào kết quả xác định nguyên nhân gây nứt và mức đô ê nguy hiểm của kết cấu để đề xuất phương pháp gia cố thích hợp nhằm đáp ứng được các yêu cầu/ Basing on crack cause and dangerous limit, the method of reparing and strengthening is proposed to satisfy: + Công năng sử dụng/Usage; + Yêu cầu về kiến trúc/ Artchitecture; + Yêu cầu đảm bảo kết cấu chịu lực/ Structural safety. 10. Báo cáo kết quả kiểm địnhReport a) Kết quả kiểm định chất lượng bao gồm các kết quả khảo sát, thử nghiệm, tính toán, phân tích nguyên nhân và nhận xét, đánh giá, kiến nghị về chất lượng cứ trên yêu cầu kỹ thuật của công trình và các tiêu chuẩn liên quan/ Report includes inspection data, data analysis; b) Báo cáo kết quả kiểm định gồm 03 bản chính được giao trực tiếp cho khách hàng/ Report has three copies. Issue 1 (01/2014) Trang 12/12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan