Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 De cuong on tap toan lop 11 ki 2 vip de cuong on tap mon toan 11hkii...

Tài liệu De cuong on tap toan lop 11 ki 2 vip de cuong on tap mon toan 11hkii

.PDF
11
107
68

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN 1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0. Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, n và lim vn = 0 thì limun = 0 - Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0: lim 1 n  0 , lim 1 1  0 , lim 3  0 , lim q n  0 với |q| < 1 n n 2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số. Phương pháp: Vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực - Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số: +) Nếu limun = + thì lim 1 un 0 limun lim(unvn)  L >0   L<0   L >0   - limvn = L L<0  L >0 L>0 L<0 L<0 limvn Dấu của vn 0 + + - lim un vn     Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số: +) Nếu lim f  x    thì lim x  x0 x  x0 lim f ( x) x x0 +∞ -∞ +∞ - ∞ - limun=L lim g ( x) x x 0 L>0 L<0 1 f  x 0 lim f ( x) lim g ( x) Dấu của x x 0 g(x) lim f ( x).g ( x) x x0 x x 0 +∞ -∞ -∞ L>0 0 L<0 +∞ + + - lim x x 0 f ( x) g ( x) +∞ -∞ -∞ +∞  0 ; ;   ;0. ta phải khử các dạng vô định đó bằng cách: chia tử  0 và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;… Chú ý khi gặp các dạng vô định: 3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Cho CSN (un) lùi vô hạn (với q  1 ), ta có : S  u1  u1q   u1q n   4/ Xét tính liên tục của hàm số Phương pháp: Xét tính liên tục của hsố f(x) tại x0: 1 u1 1 q Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn +) Tính f(x0) +) Tìm lim f  x  (nếu có) x  x0 - Nếu lim f  x  không tồn tại f(x) gián đoạn tại x0. x  x0 - Nếu lim f  x   L  f  x0   f(x) gián đoạn tại x0 x  x0 - Nếu lim f  x   L  f  x0   f(x) liên tục tại x0. x  x0 5/ Chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình. Phương pháp: Vận dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm nằm trong (a ; b). CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM 1/ Tìm đạo hàm của hàm số Phương pháp: Áp dụng các công thức tính đạo hàm +) Các quy tắc tính đạo hàm: c '  0 ;  x '  1 (u  v) '  u ' v ' (u.v) '  u '.v  v '.u ( k .u ) '  k .u ' '  u  u '.v  v '.u    v2 v ' ' v' 1    2 v v   x n '  n.x n 1 1 1    2 x x 1 x ' 2 x   +) Đạo hàm của hàm hợp: Nếu y  f [u( x)] thì  u  '  n.u n n 1 .u ' ' u' 1    2 u u u' u ' 2 u   ' ' yx  fu' .ux +) Đạo hàm của các hàm số lượng giác:  sin x  '  cos x  cos x  '   sin x  sin u  '  u '.cos u  cos u  '  u '.sin u 1 cos 2 x 1 (cot x) '   2 sin x  tan u  '   tan x  '  u' cos 2 u u' (cot u ) '   2 sin u 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0 có hoành độ x0 có dạng: y = f’(x0) (x – x0) + f(x0) 3/ Vi phân - Vi phân của hàm số tại nột điểm: df ( x0 )  f '( x0 ).x - Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng: f ( x0  x)  f ( x0 )  f '( x0 )x - Vi phân của hàm số: df ( x)  f '( x)dx hay dy  y ' dx 4/ Đạo hàm cấp cao: - Đạo hàm cấp hai của hàm số: f’’= (f’)’. - Đạo hàm cấp n của hàm số: f(n) = [f(n-1)]’. 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn II. BÀI TẬP CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0: a ) un  e) u n  1 n 2n  1 2  1  n sin 2n n 1 b ) un  2n f ) un  n 3 1 n 1 3 n  cos 3n n2  n c ) un  g ) un Bài 2: Tìm các giới hạn sau: 2n  3n3  1 n3  3n  2 a) lim b) lim n3  n 2 2n 2  1 c) lim  1  n  n 1 3 d ) un  1 5n 1 h) un  n  1  n 3n  2 3 n  2n  1 d ) lim 4n 2  n  1 e) lim 1  2n d) -3/25 e) -1 f) -2/3 g) -1/2 1  2n  3n5 (n  2)3 (5n  1) 2 4n 2  1  9 n 2  2 h) lim 2n 3n  2.5n 3n  4n  1 g ) lim f ) lim n 2.4n  2n 3.5  4n 1 1 1 1    ...  i) lim un với un  1.2 2.3 3.4 n  n  1 ĐS: a) -3 b) + c) 0 cos n n n 1 h) 1 i) 1 Bài 3 : Tính các giới hạn sau: a) lim(3n2  n  1) b) lim(2n4  n2  n  3) c) lim  3n2  n sin 2n  d ) lim 3n2  n  1 e) lim  2.3n  5.4n  f ) lim 3n2  1  2n g ) lim n2  1  n h)lim i) lim  3n2  6n  1  7n ĐS: a) +  k ) lim n b) -  c) + d) +  n 1  n e) -   f) -  l ) lim g) 0  n2  3n  n h) + i) -  n  n  n m) lim  n  n  n   3 n1 ,... 1 1 1 1 b) 1, , , ,...,   3 9 27 3 Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng  x3  5 x  1 a) lim 3 x  2 x  3 x 2  1 n1 ,...  ):  3x3  2 b) lim x  2 x  1 5 x3  x 2  1 c) lim x  3x 2  x x5  2 x3  4 x 5x2  1 e) lim 3 x  1  3 x 2  2 x 3 x  2 x  3 x 2  1 ĐS: a) -1/2 b) - c) -  d) - e) 0 f) -1/5 d) lim f) lim x  x2  2 x  4 x2  1 2  5x Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.): a) lim (2 x3  x 2  3x  1) x  d) lim x  x 2  3x  2 b) lim ( x 4  x3  5 x  3) x  e) lim x   3x2  x  2 x  ĐS: a) + b) -  c) +  d) + e) -  f) +  Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên): 3 3 k) -1/2 l) -3/2 m) 1/3 Bài 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 1 1  1 a) 1,  , ,  ,...,    2 4 8  2 ĐS: a) 2/3 b) 3/2 2 c) lim 4 x 2  x  2 x  f) lim x   2 x2  x  x  2 Gia sư Thành Được a) lim  x 3 x 1 x 3 b) lim x 4 www.daythem.edu.vn 1 x  x  4 ĐS: a) -  b) -  c) lim  2 x 3 c) +  2x 1 x 3 d) lim x 2 2 x x 2 x  1 e) lim 2  x 0 x  x x2 e) 1 f) +  0 Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ): 0 2 2 x 9 x  3x  2 x3  1 x3 a/ lim b/ lim c) lim 2 d) lim 2 x 3 x  3 x 1 x 3 x  2 x  3 x 1 x  1 x 1 x2  9 2x 1  3 x  2 1 2 x f) lim g) lim h) lim i) lim x 4 x 1 x 3 x 2 x 2 x5 2 x 1  2 x 7 3 ĐS: a) 6 b) -1 c) -4 d) 3/2 e) 4/3 f) -6 g) 24 h) 4/3 i) 2 k) 0 Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng  - ): x   ĐS: a) 0 x2  1  x b) 1  b) lim x  c) 1/4  x 1 3x  1 x 1 d) +  Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ): 2x  3 2x 1 1 1  a) lim  b) lim  x  1 c) lim x 2  9.  1 2 x 1 x 3 x  0 x  x  1 x 1 x 3  ĐS: a) -1 b) 0 c) + d) 0 a) lim f) lim x2  2 x  x2  1  c) lim x   4 x2  x  2 x x2  2x  3 x 1 2 x 2  x  1 x 2  3x  2 k) lim x  2 2 x e) lim  d/ lim x3  8  x 2  d) lim x    x 2  x2 x2  x  x2  1 d) 1/2 sin x  1) x 0 x 1  cos 2 x sin x.sin 2 x....sin nx c) lim d) lim x 0 x 0 x sin x xn Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng lim sin 3x sin x sin 2 x b) lim x 0 x 0 x 3x 2 ĐS: a) 3 b) 2/3 c) 1 d) n! a) lim Bài 12: Xét tính liên tục của các hàm số sau:  x2  4 khi x  -2  a) f ( x)   x  2 tại x0 = -2  4 khi x  -2   x2  4x  3  b) f ( x)   x  3  5   2  x 1  d) f ( x)   3  x  3  khi x<3 khi x  3  2 x 2  3x  5 khi x  1 khi x  3  c) f ( x)   tại x0 = 1 x 1  7 khi x  1 khi x  3  2  x 2  x2 khi x  2 khi x  2   e/ f ( x)   x  2 tại x0 = 2 f) f ( x)   x  1  1  3x  4 2 2 khi x  2 khi x  2   ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên tục Bài 13: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:  1 x  x 2  3x  2 khi x  2 2   a) f ( x)   x  2 b) f ( x)    x  2    3 1 khi x  2    x2  x  2  c) f  x    x  2  5 x  khi x  2 khi x  2 khi x  2 khi x  2 x khi x  0   d) f  x    x2 khi 0  x  1  x 2  2 x  1 khi x  1  4 tại x0 = 3 tại x0 = 3 tại x0 = 2  Gia sư Thành Được ĐS: a) hsliên tục trên R ; c) hsliên tục trên R ; www.daythem.edu.vn b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-; 2), (2; +) và bị gián đọan tại x = 2. d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-; 1), (1; +) và bị gián đọan tại x = 1. Bài 14: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.  x2  x  2  x2 khi x  1 khi x  1  a) f  x    x  1 với x0 = -1 b) f ( x)   với x0 = 1 2ax  3 khi x  1  a khi x  1   x 7 3 3x 2  1 khi x  1 khi x  2  c) f ( x)   x  2 với x0 = 2 d) f ( x)   với x0 = 1 2a  1 khi x  1  a 1 khi x  2  ĐS: a) a = -3 b) a = 2 c) a = 7/6 d) a = 1/2 Bài 15: Chứng minh rằng phương trình: a) x4  5x  2  0 có ít nhất một nghiệm. b) x5  3x  7  0 có ít nhất một nghiệm. c) 2 x3  3x2  5  0 có ít nhất một nghiệm d) 2 x3  10 x  7  0 có ít nhất 2 nghiệm. e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; /3) f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm. g) x3  3x2  1  0 có 3 nghiệm phân biệt. 3 h) 1  m2  x  1  x 2  x  3  0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với mọi m.     i) m  x  1 x 2  4  x 4  3  0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. 3 CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau: a) y  x3 b) y  3x 2  1 d) y  c) y  x  1 Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau: x x3 x2 1) y    x  5 2) y  2 x 5   3 3 2 2 3 2 4) y  5x (3x  1) 5) y = (x – 3x )(x4 + x2 – 1) 7) y  ( x 2  1)(5  3x 2 ) 8) y  x(2 x  1)(3x  2) 2  10) y    3x  x  1 11) y  2 x3 x   13) y  3x  x 4 16) y  2 1 2 2 x  3x  5 19) y  x 2  6 x  7 22) y  x 2  2x  3 2x  1  14) y   2 x  1  x  2  3x  7  2 17) y  x3  2 x x2  x  1 20) y  x  1  x  2 23) y  1 x 1 x 1 x 1 2 4 5 6  2 3 4 x x x 7x 2 3 6) y  ( x  5) 9) y  ( x  1)( x  2) 2 ( x  3) 3 3) y  12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5 2x2  5 15) y  x2  x2  7x  5 18) y  x 2  3x 21) y  ( x  1) x 2  x  1   24) y  2 x 2  3 x  1 5 3 Gia sư Thành Được  25) y  x  x 2  3 www.daythem.edu.vn x  2x 3 26) y = x (x - x +1) Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3) 1 5) y  cos x. sin 2 x 6) y  cos x  cos3 x 3  9) y  cot 3 (2x  ) 10) y  sin 2 (cos3x) 4 13) y  2  tan2 x 17) y  11) y  cot 3 1  x2 cos x 4  cot x 3sin3 x 3 18) y  x sin x 1  tan x 4) y  (1  cot x ) 2 sin x  cos x 8) y  sin x  cos x 12) y  3 sin 2 x. sin 3x 15) y  sin(2sin x) 16) y = sin 4 p - 3x 19) y  sin x  x 20) y  1  2 tan x x sin x 1 Bài 4: Cho hai hàm số : f ( x)  sin 4 x  cos4 x và g ( x)  cos 4 x 4 Chứng minh rằng: f '( x)  g '( x) (x ) . Bài 5: Cho y  x 3  3x 2  2 . Tìm x để: a) y’ > 0 x  0 ĐS: a)  b) 1  2  x  1  2 x  2 b) y’ < 3 Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng: a) f(x) = cos x + sin x + x. b) f(x) = 3 sin x  cos x  x c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1 Bài 7: Cho hàm số f(x)  1  x. Tính : f(3)  (x  3)f '(3) x2  2 x  2 Bài 8: a) Cho hàm số: y  . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 2 b) Cho hàm số y = 3 3) y = x.cotx x 7) y  sin 4 2 14) y   1 (1  sin 2 2 x ) 2  x  27) y   2 x 2  3 x    x2   2 x3 . Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’ x4 c) Cho hàm số y  2x  x2 . Chứng minh rằng: y3y" 1  0 Bài 9: Chứng minh rằng f '( x)  0 x  , biết: 2 a/ f ( x)  x9  x6  2 x3  3x 2  6 x  1 b/ f ( x)  2 x  sin x 3 x2  x Bài 10: Cho hàm số y  (C) x2 a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1. Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C) a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2. Bài 12: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : y  x3  5x 2  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) a) Tại M (0;2). b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1. 6 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = Bài 13: Cho đường cong (C): y  1 x – 4. 7 x2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) x2 a) Tại điểm có hoành độ bằng 1 b) Tại điểm có tung độ bằng 1 3 c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là 4 Bài 14: Tính vi phân các hàm số sau: x a) y  x 3  2 x  1 b) y  sin 4 2 c) y  x 2  6 x  7 Bài 15: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: x 1 2x 1 1) y  2) y  2 x2 x  x2 2 5) y  x sin x 6) y  (1  x 2 ) cos x ĐS: 1) y ''  6  x  2 3 2) y ''  5) y ''   2  x 2  sin x  4 x cos x x x 1 7) y = x.cos2x 3) y  4 x3  10 x 2  30 x  14 x 2  x2 3 6) y ''  4 x sin x  ( x 2  3) cos x 8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x Bài 16: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: 1 a) y  b) y = sinx x 1 n!  n  ĐS: a) y  n    1 b) y  n   sin  x  n  n 1 2   x  1 7 e) y  (1  cot x ) 2 4) y  x x 2  1 2 3) y ''   d) y  cos x. sin 2 x  8) y = sin5x.cos2x 2 x x2  3 x 2  1 3  4) y ''  x 2 x3  3x 2 7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x  1 x2  1 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn B. HÌNH HỌC I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP  Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc 0  Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 90 .  Phương pháp 2: a  b  u.v  0 ( u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b).  Phương pháp 3: Chứng minh a  ( )  b hoặc b  (  )  a  Phương pháp 4: Áp dụng định lí 3 đường vuông góc ( a  b  a  b ' với b’ là hình chiếu của đt b lên mp chứa đt a).  Dạng 2: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp (P).  Phương pháp 1: Chứng minh: d  a và d  b với a  b = M; a,b  (P)  Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a  (P)  Phương pháp 3: Chứng minh: d  (Q)  (P), d  a = (P)  (Q).  Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q)  (R) và (Q) (P), (R)  (P).  Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc.  Phương pháp 1: Chứng minh (P)  a  (Q).  Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R)  (Q).  Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a  (Q).  Dạng 4: Tính góc giữa 2 đt a và b.  Phương pháp: - Xác định đt a’// a, b’// b ( a’  b’ = O) - Khi đó: (a, b) = (a’, b’).  Dạng 5: Tính góc giữa đt d và mp(P).  Phương pháp: Gọi góc giữa đt d và mp(P) là  +) Nếu d  (P) thì  = 900. +) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác định hình chiếu d’ của d lên mp(P) - Khi đó:  = (d,d’)  Dạng 6: Tính góc  giữa hai mp (P) và (Q).  Phương pháp 1: - Xác định a  (P), b  (Q). - Tính góc  = (a,b)  Phương pháp 2: Nếu (P)  (Q) = d - Tìm (R)  d - Xác định a = (R)  (P) - Xác định b = (R)  (Q) - Tính góc  = (a,b).  Dạng 7: Tính khoảng cách.  Tính khoảng từ một điểm M đến đt a: Phương pháp: d ( M , a)  MH (với H là hình chiếu vuông góc của M trên a).  Tính khoảng từ một điểm A đến mp (P): Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P). - d(M, (P)) = AH  Tính khoảng giữa đt  và mp (P) song song với nó: d(, (P)) = d(M, (P)) (M là điểm thuộc ).  Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 đt chéo nhau a và b: +) Phương pháp 1: Nếu a  b : 8 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Dựng (P)  a và (P)  b - Xác định A = (P)  b - Dựng hình chiếu H của A lên b - AH là đoạn vuông góc chung của a và b +) Phương pháp 2: - Dựng (P)  a và (P) // b. - Dựng hình chiếu b’ của b lên (P). b’ // b, b’  a = H - Dựng đt vuông góc với (P) tại H cắt đt b tại A. - AH là đoạn vuông góc chung của a và b. +) Phương pháp 2: - Dựng đt (P)  a tại I cắt b tại O - Xác định hình chiếu b’ của b trên (P) (b’ đi qua O). - Kẻ IK  b’ tại K. - Dựng đt vuông góc với (P) tại K, cắt b tại H. - Kẻ đt đi qua H và song song với IK, cắt đt a tại A. - AH là đoạn vuông góc chung của a và b. II. BÀI TẬP Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA  (ABC). a) Chứng minh: BC  (SAB). b) Gọi AH là đường cao của SAB. Chứng minh: AH  SC. Bài 2: a) b) c) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA  (ABCD). Chứng minh rằng: BC  (SAB). SD  DC. SC  BD. Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh: BC  AD. b) Gọi AH là đường cao của ADI. Chứng minh: AH  (BCD). Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD = a 2 . a) Chứng minh SO  (ABCD). b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IKSD c) Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD). Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB  CD, BC  AD. Gọi H là hình chiếu của A lên mp(BCD). Chứng minh: a) H là trực tâm BCD. b) AC  BD. Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện vuông góc với nhau từng đôi một. Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC = a 3 , SA  (ABCD). a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO (ABCD). c) Tính góc giữa SC và (ABCD). Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA  (ABCD) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. 9 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a) Chứng minh BC  (SAB), BD  (SAC). b) Chứng minh SC  (AHK). c) Chứng minh HK  (SAC). Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC = a, SA  (ABC). Gọi I là trung điểm BC. a) Chứng minh BC  (SAI). b) Tính SI. c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA  (ABC) và SA = a, AC = 2a. a) Chứng minh rằng: (SBC)  (SAB). b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC). c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC. BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a. Gọi I là trung điểm BC; H, K lần lượt là hình chiếu của O lên trên các đường thẳng AB và AC. 1. CMR: BC  (OAI). 2. CMR: (OAI)  (OHK). 3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mp (ABC). ĐS: a / 3 5. Tính côsin của góc giữa OA và mp (OHK). ĐS: cos   6 / 3 6. Tính tang của góc giữa (OBC) và (ABC). ĐS: tan   2 7. Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng HK và OI. Tính khoảng cách giữa hai đường ấy. ĐS: a / 2 Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA  a 2 . 1. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. 2. CMR: mp (SAC)  mp(SBD) . 3. Tính góc  giữa SC và mp (ABCD), góc  giữa SC và mp (SAB). ĐS:   450 ,   300 4. Tính tang của góc  giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). ĐS: tan   2 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD). ĐS: a 6 / 3 6. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy. ĐS: a / 2 7. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, C, D và tính SI. ĐS: SI  a Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, SA  SB  SD  a 3 / 2 và BAD  600 . Gọi H là hình chiếu của S trên AC. 1. CMR: BD  (SAC) và SH  (ABCD) . 2. CMR: AD  SB . 3. CMR: (SAC)  (SBD). 4. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC. ĐS: SH  a 15 / 6 và SC = a 7 / 2 5. Tính sin của góc  giữa SD và (SAC), côsin của góc  giữa SC và (SBD). ĐS: sin   3 / 3 và cos   3 / 14 . 6. Tính khoảng cách từ H đến (SBD). ĐS: a 10 / 12 7. Tính góc giữa (SAD) và (ABCD). ĐS: tan   5 8. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy. ĐS: a 3 / 3 10 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ĐS: 3 15a / 20 Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và ADC  450 . 9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, D và tính MI. Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . 1. CMR: BC  mp(SAB). 2. CMR: CD  SC . 3. Tính góc  giữa SC và (ABCD), góc  giữa SC và (SAB), góc  giữa SD và (SAC). ĐS:   450 ,   300 , tan   2 / 2 4. Tính tang của góc  giữa mp(SBC) và mp(ABCD). ĐS: tan   2 5. Tính khoảng cách giữa SA và BD. ĐS: 2a / 5 6. Tính khoảng cách từ A đến (SBD). ĐS: 2a / 7 7. Hãy chỉ ra điểm M cách đều S, A, B, C; điểm N cách đều S, A, C, D. Từ đó tính MS và NS. ĐS: MS  a , NS  a 6 / 2 Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi O là tâm của tứ giác ABCD; và M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. 1. CMR: BD  (ACC'A') và A’C  (BDC') . 2. CMR: A'C  AB' . 3. CMR: (BDC’)  (ACC’A’) và (MNC’)  (ACC’A’). 4. Tính khoảng cách từ C đến mp(BDC’). ĐS: a / 3 5. Tính khoảng cách từ C đến mp(MNC’). ĐS: 3a / 17 6. Tính tang của góc giữa AC và (MNC’). 7. Tính tang của góc giữa mp(BDC’) và mp(ABCD). ĐS: tan   2 2 / 3 ĐS: tan   2 8. Tính côsin của góc giữa (MNC’) và (BDC’). ĐS: cos   7 / 51 9. Tính khoảng cách giữa AB’ và BC’. ĐS: a 3 / 3 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan