ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?
A. 5! = 120
B. 2 + 4 = 7
*C. Hôm nay trời đẹp quá!
D. Cụ Phan Châu Trinh mất năm 1945
Gợi ý: Mệnh đề là một câu khẳng định và tính đúng Đúng, Sai của câu đó xác định tại
một thời điểm cụ thể.
Câu 2: Kí hiệu H là tập hợp các bạn học sinh lớp 10 Toán, T là tập các học sinh nam và
G là tập các học sinh nữ lớp 10 Toán. Điều nào sau đây Sai?
*A. T G H
C. G \ T
B. CH T G
D. H \ T G
Câu 3: Một lớp có 35 em học sinh, trong đó có 20 em thích môn Toán, 10 em thích môn
Văn, có 5 em thích cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu em học sinh không thích Toán và
không thích Văn?
A. 20
*B. 10
C. 15
D. 5
Gợi ý:
Vì các em học sinh thích cả Toán lẫn Văn được đếm hai lần.
Vậy số học sinh chỉ thích Toán hoặc chỉ thích Văn là:
Số học sinh không thích cả Toán lẫn Văn là :
20 10 10 20.
35 20 5 10.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau
B.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng
*C.Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc (trong) bằng tổng hai góc
còn lại
D.Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng
Gợi ý:
PQ
đúng khi và chỉ khi
PQ
và
QP
600
đúng.
Câu 5: Đáp án nào sau đây Đúng?
A. (-1 ; 5 ) (3 ; 7) = (3; 5)
*B. (- ; 3) (- 2 ; ) = R
C. R \ (0; ) (;0)
D. (-5 ; 3) (0 ; 7) = (-5; 0)
Câu 6: Làm tròn số 166,732054 đến hàng phần trăm là
A.200
B.166,732
C. 166,74
*D. 166,73
Câu 7: Hãy phủ định mệnh đề sau: “ x R : x2 x ’’
A. x R : x2 x
B. x R : x2 x
C. x R : x2 x
*D. x R : x2 x
Câu 8: Chọn ý đúng
A. ( A B) A B
B. ( A B) B
*C. A \ B B A B
D. A \ B B \ A
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Nếu 3 là số chẵn thì 13 cũng là một số chẵn
B. Nếu x 2 n với x là số tự nhiên thì n là một số chính phương
*C. Nếu tam giác ABC cân thì nó có một góc bằng
D. Nếu
2 là một số hữu tỉ thì
1200
2 2 cũng là một số hữu tỉ
Câu 10 : Tập hợp nào sau đây rỗng?
1. A{}
2. *B{x N (3x2)(3x24x1)0}
3. C{x Z(3x2)(3x24x1)0}
4. D{x Q(3x2)(3x24x1)0}
Câu 11: Tập xác định của hàm số: y x2 x 6 là
A. R\ {-2;3}
*B. [ -2; 3 ]
C. [ 2; 3 ]
D. ( 2; 3 )
Câu 12: Trong các hàm số sau đây hàm nào là hàm số lẻ:
A. y 2 x2 1
C. y | x |
B. y x3 x2
1
*D. y .
x
Câu 13: Đỉnh của parabol y x2 2 x 3 là:
1
3
4
3
A. I ;
B. I 0; 1
*C. I 1; 2
D. I 1;0
Câu 14: Toạ độ giao điểm của parabol y x2 2 x 1 với Ox là:
A. A 0;1
*B. B 1;0
C. A và B đúng
D. A và B đều sai
Câu 15: Hãy chọn khẳng định đúng: Hàm số y x2 x 1
1
2
*A. Đồng biến trên khoảng ; .
C. Đồng biến trên R.
1
2
B. Nghịch biến trên khoảng ; .
D. Nghịch biến trên R.
Câu 16: Xác định parabol y x2 bx c biết đồ thị hàm số đi qua A 1;0 , B 2; 3.
*A. y x2 6 x 5 .
B. y x2 2 x 2 .
C. y x2 2x 2 .
D. y x2 x 6 .
5 1
và cắt trục
4 8
Câu 17: Xác định parabol y ax2 bx c , biết parabol có đỉnh S ;
tung tại điểm có tung độ bằng 1.
A. y 2x2 8x 7
B. y x2 4x 7
*C. y 2 x2 5x 3
D. y x2 4x 7
Câu 18: Cho (P) y x2 3x 2 . Với giá trị nào của x thì y > 0?
A. 1 x 2
*B. x 1 hoặc x 2
C. x 0
D. Không có giá trị x thỏa mãn
Câu 19: Cho (P) y x2 x 1 và đường thẳng (d) y = m. Với giá trị nào của m thì d tiếp
xúc với (P)?
*A. m
1
2
B. m
1
4
C. m
3
2
D. m
3
4
Câu 20: Cho (P) y x2 4 x 3 và đường thẳng (d) y = m. Với giá trị nào của m thì d
không cắt (P)?
*A. m 7
B. m
3
2
C. m 2
D. m 2
Gợi ý:
Đề bài thỏa mãn khi phương trình
x2 4x 3 m
vô nghiệm.
Câu 21: Cho phương trình ax2 bx c 0 . Khẳng định nào Sai?
1. Nếu P < 0 thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu
2. *Nếu S < 0 thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu
3. Nếu P > 0, S < 0 thì phương trình có 2 nghiệm âm.
4. Nếu P > 0, S > 0 thì phương trình có 2 nghiệm dương.
1
2x 4
là
x
3 2x
Câu 22: Điều kiện xác định của phương trình x
A. x
3
2
B. 2 x
3
và x 0
2
C. x
3
và x 0
2
*D. 2 x
3
và x 0
2
Câu 23: Cho phương trình mx2 2(m 1) x m 1 0 . Khi nào thì phương trình có
nghiệm duy nhất?
A. m = - 1
B. m = 0
*C. m = 0 và m = -1
D. Không tồn tại m
Câu 24: Tìm điều kiện của m để phương trình x2 4mx m2 0 có 2 nghiệm dương phân
biệt?
*A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. m 0
Câu 25: Nghiệm của phương trình 3x 1 2 x 5
A. x 4; x
6
5
B. x 4; x
6
5
D. x 0
*C. Phương trình vô nghiệm
x 2 x 1 2 x là
Câu 26: Nghiệm của phương trình
A. x 1; x 2 2
*B. x 1
C. x 1; x 2 2
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 27: Nghiệm của phương trình
5
2
A. S ;5
5
2x 5
x
1 là
2x
x5
B. S ;5
2
5
2
C. S ;5
Gợi ý:
Chú ý kí hiệu tập hợp.
x y z 8;
Câu 28: Giải hệ phương trình 2 x y z 6;
3x 2 y z 20.
5
2
*D. S ;5
*A. x
B. x 1; y 1; z 2
22
16
2
; y ;z
5
5
5
C. x 1; y 1; z 2
D. x
22
16
2
; y ;z
5
5
5
Câu 29: Điều nào sau đây Đúng?
A. Phương trình 9 x2 2 x 2 0 có 2 nghiệm cùng dương
B. Phương trình 3x2 4 x 7 0 có 2 nghiệm
*C. Phương trình 3x2 13x 2 3 0 có 2 nghiệm cùng âm
D. Phương trình 2 x2 7 x 3 0 có 2 nghiệm trái dấu
Câu 30: Cho phương trình x2 mx 2 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính x12 x22
A. m 2
B. 2m 1
C. m2 2
*D. m2 2
Câu 31: Điều nào sau đây Đúng?
A. Nếu hai số x, y có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y
B. Nếu hai số x, y có tổng không đổi thì tích xy nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y
*C. Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x =
y
D. Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y lớn nhất khi và chỉ khi x = y
Câu 32: Bất đằng thức nào sau đây Sai
A. a b a b a b
1
a
C. a 2, a 0
B. ab
a 2 b2
, a, b
2
*D. x a x a hoặc x a
Gợi ý:
Chú ý giá trị của
a.
Câu 33: Cho tam giác ABC, Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. AB cùng phương với DE
B. BD DC
C. | EF || BD |
*D. AE và AF ngược hướng
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh 4. I là trung điểm BC. Độ dài | BA BI | là
A. 2
*B. 2 3
C. 3
D.
a 3
2
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12, AD = 5. Tính AD AO
A. 13
B.
13
2
*C.
13
2
D.
17
2
Câu 36: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào Sai?
A. OA OB OC OD 0 với O là tâm hình bình hành
B.
ABCD
1
MA MB MC MD MO M với O là tâm hình bình hành ABCD
4
C. DA DB DC 0 với
*D. AC DB 0 với
ABCD
ABCD
là hình bình hành
là hình bình hành
Câu 37: Phát biểu nào sau đây Đúng?
A. Hai vec tơ đối nhau là hai vec tơ bằng nhau nhưng ngược hướng
B. Hai vec tơ đối nhau có tổng bằng 0
C. Hai vec tơ đối nhau nếu chúng cùng phương nhưng ngược hướng
*D. Hai vec tơ đối nhau cùng độ dài nhưng ngược hướng
Câu 38: Cho 6 điểm bất kì A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây Sai?
A. AB CD AD CB
B. AF BD CE AD BE CF
C. AD BF CF AE BE CD
*D. AD BF CF AE BE CD
Câu 39: Cho 3 điểm A, B, C. Điểm M thỏa mãn MA 2MB MC O , điều nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M trung điểm AC
*C. M là trung điểm IE với I trung điểm AB, E là trung điểm của BC
D. Không tồn tại M
Câu 40: Cho A(5;1), B(2; 3) . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
B. I (7; 2)
7
2
*A. I ( ; 1)
D. I (2; 1) .
7
2
C. I ( ;1)
Câu 41: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(3; 2), B(4; 5),C(2; 2) . Toạ độ trọng tâm G
của tam giác ABC là
*A. G(3; 3) ;
B. G(9; 9) ;
C. G(3;3) ;
D. G(9;9) .
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;-2), B(0;4), C(3;2). Tìm toạ độ của Điểm
M biết CM 2 AB 3 AC .
*A. (-5; 0)
B. (-8; 0)
C. (4; 0)
D. (-4; 0)
Câu 43: Giá trị nào sau đây Sai?
A. sin
6
1
2
*B. cot 0
C. sin
3
3
2
D. tan
6
1
3
Câu 44: Chọn đáp án Đúng?
A. sin sin 1800
B. cos cos 1800
*C. tan tan 1800
D. cot cot 1800
Câu 45: Nếu là góc tù thì điều nào sau đây đúng
A. sin 0
*B. cos 0
C. tan 0
D. sin 0
1
3
Câu 46: Cho góc x với sin x . Tính giá trị biểu thức P = 2sin 2 x cos2 x
A. P =
1
3
B. P =
2
3
*C. P =
2
3
D. P =
4
3
Câu 47 : Điều nào sau đây sai?
A. a.b 0 a b, a, b 0
2
*C. a a b
2
B. a.b a . b .cos a, b
D. ka .b a. kb
Câu 48 : Cho A (1; 2) và B (-1; 0). Chu vi tam giác OAB là
A.
5
2
B.
5
2
*C. 2 2 5 1
D.
3
2
Gợi ý:
Tính tổng các cạnh
OA, OB, OC.
Câu 49: Cho a 3; 2 , b 5; 1 . Góc giữa 2 vecto a, b có số đo là
A. 900
*B. 450
C. 600
D. 1350
Câu 50 : Cho A( 7; -3), B (1; 0), C (8;-1). Điều nào sau đây Đúng?
*A. Tam giác ABC vuông ở A
B. Tam giác ABC vuông ở B
C. Tam giác ABC vuông ở C
D. ABC không phải là tam giác vuông
--------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề Đúng?
A.
B. phương trình x2 x 1 0 vô nghiệm
n là một số hữu tỉ
C. 1 2 3
*D. 17 là số nguyên tố
Câu 2: Điều nào sau đây Sai?
A. A B nếu
B. A
C.
x
B = {x | x
A thì x
A hoặc x
B
B}
= {x | B A ; x A và x
*D.
= {x | A B, x
B}
B và x
A}
Câu 3 : Trong các câu sau đây, chỉ ra mệnh đề kéo theo
A.Có một số nguyên không chia hết cho chính nó
*B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau
C. Tam giác ABC là một tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC cân
D. Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi
Câu 4: Số tập con của tập hợp A = {0; 1; 2} là
A.4
B.6
Gợi ý: Chú ý tập hợp rỗng và tập
C.7
*D.8
A.
Câu 5: Tập nào sau đây là tập con của tập A = { x R | x2 - 3x + 2 = 0}?
A. {0; 1}
B. {1; 2; 3}
C. (1; 2)
*D.
Câu 6: Làm tròn số 234,1066 với độ chính xác d = 0,003
A. 234,1
B. 234,117
C. 234,11
D. 234
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Tất cả học sinh lớp 10 Toán đều thích học Toán”
là
A. Tất cả học sinh lớp 10 Toán đều không thích học Toán
B. Không có học sinh nào lớp 10 Toán thích học Toán
C. Tồn tại một học sinh lớp 10 Toán thích học Toán
*D. Tồn tại một học sinh lớp 10 Toán không thích học Toán
Câu 8: Cho 2 tập hợp A = (2; + ) và B = (-3; 3]. Ý đúng là
A. A B (2;3]
B. A B (3;2)
*C. R \ ( A B) (;2] (3; )
D. A \ B [3; )
Gợi ý: Vẽ và biểu diễn trên trục số.
Câu 9: Một lớp có 40 em học sinh, trong đó có 10 bạn chỉ chơi bóng đá, 20 bạn chơi cả
bóng đá và bóng chuyền, 5 bạn chỉ chơi bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu bạn không chơi
bóng đá và không chơi bóng chuyền?
*A.5
B.10
C. 15
D.0
Câu 10: Phủ định của mệnh đề “x Z, x2 = 3’’ là
A. x Z, x2 ≠ 3
B. x Z, x2 = 3
C. x Z
*D. x Z, x2 ≠ 3
, x2 = 3
Câu 11: Tập xác định của hàm số: y 2 x2 5x 3 là
3
2
*B. ;1 ;
3
2
A.R\ { 1; }
3
3
2
D. 1;
C. 1;
2
Câu 12: Trong các hàm số sau đây hàm nào không là hàm số chẵn
C. y | x | ;
*B. y x 2 x
A. y 2x2 ;
D. y x4 2 ;
Câu 13: Đỉnh của parabol y x2 x 1 là
1
2
5
4
A. I ;
B. I 0; 1
Câu 14: Số giao điểm của parabol y x2 x 6 với
*A. 2
B. 3
1 5
2 4
*C. I ;
Ox
D. I 1;0
là
C. A và B đúng
D. Parabol không cắt ox
Câu 15: Hãy chọn khẳng định đúng về hàm số y x2 2 x
A. Đồng biến trên khoảng ;1.
*B. Nghịch biến trên khoảng ;1.
C. Đồng biến trên R.
D. Nghịch biến trên R.
Câu 16: Xác định parabol y ax2 bx 1 biết đồ thị hàm số đi qua A 1;1 , B 2;0 .
1
2
1
2
A. y x 2 x 1 .
1
2
1
2
B. y x 2 x 1
C. y x2 2 x 2
1
2
1
2
*D. y x 2 x 1
.
1
3
4
3
Câu 17: Xác định parabol y ax2 bx c , biết parabol có đỉnh I ; và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng -1.
*A. y 3x2 2 x 1. B. y 3x2 2 x 1
C. y x2 2x 2
1
2
D. y 3x 2 x 1 .
Câu 18: Cho (P) y x2 3x 2 . Với giá trị nào của x thì y < 0?
*A. 1 x 2
B. x 2, hoặc x 1,
C. x 0
D. Không có giá trị x thỏa mãn
Câu 19: Cho (P) y x2 x 2 và đường thẳng (d) y = m. Với giá trị nào của m thì d tiếp
xúc với (P)?
A. m
7
4
*B. m
1
2
C. m
7
4
D. m
3
4
Câu 20: Cho (P) y x2 4 x và đường thẳng (d) y = m. Với giá trị nào của m thì d
không cắt (P)?
*A. m 4
B. m 4
C. m 4
D. m 0
Câu 21: Câu nào sau đây Sai?
A. Hai phương trình tương đương có cùng tập nghiệm
B. Khi cộng 0 vào 2 vế của một phương trình, ta được một phương trình tương đương
*C. Tập nghiệm của phương trình không đổi nếu ta nhân 2 vế của phương trình với số x
D. Chuyển vế đổi dấu một biểu thức là một phép biến đổi tương đương
Gợi ý:
Ví dụ nhân hai vế của một phương trình với
0.
Câu 22: Cho phương trình x2 mx 2m 1 0 . Với giá trị nào sau đây của m thì phương
trình có nghiệm kép?
A. m 4 2 3
B. m 4 2 3
*C. m 4 2 3
D. Không có m thỏa mãn
Câu 23: Tìm điều kiện của m để phương trình x2 2 x m 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng
dấu?
A. m 0
B. m 0
Câu 24: Cho phương trình
*C. 0 m 1
D. m 4
3 1 x 2 2 5 x 2 3 0 . Chọn khẳng định Đúng?
A.Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có 2 nghiệm dương
*C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
D. Phương trình có 2 nghiệm âm
Câu 25: Cho x1 x2 S , x1.x2 P thì x1 , x2 là nghiệm của phương trình:
A. X 2 SX P 0
B. X 2 SX P 0
C. S 2 SX P 0
*D. X 2 SX P 0
Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình
A. x 4 và x 3
B. x 3
16
x 4 là
x 9
2
*C. x 3
D. x 4
Câu 27: Nghiệm của phương trình 2 x 1 4 x 7
A. x 1; x 4
B. x 1; x 3
C. Phương trình vô nghiệm
*D. x 1; x 4
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x2 4 x 4 2 x 5 là
5
2
A. x 1; x 3
B. x 1; x
C. Phương trình vô nghiệm.
*D. x 1; x 3
Câu 29: Nghiệm của phương trình
1
2
A. S ; 2
1
; 2
2
B. S
2 x2
2 x2 1
2x 1
2x 1
* C. S 2
Gợi ý: Chú ý điều kiện xác định.
x y z 5;
Câu 30: Giải hệ phương trình x y z 2;
x y z 4.
là
1
2
D. S
A. x 1; y 1; z 2
1
2
C. x ; y 3; z
B. Hệ vô nghiệm
1
2
7
2
*D. x ; y 3; z
9
2
Câu 31: Điều nào sau đây Sai a, b, c, d ?
1. a b, b c a c
2. a b a c b c
3. a b, c d a c b d
4. * a b a.c b.c
Câu 32: Bất đằng thức nào sau đây Sai?
a 2 b2
B. ab
, a, b
2
1
a
*A.
ab
ab
, a, b
2
D. a 2 b2 0, a, b
C. a 2, a 0
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào Đúng?
*A. OA OB OC OD 0
B. AB CD
C. OA OB 0
D. AC BD
Câu 34: Cho G trọng tâm tam giác MNP, đẳng thức nào sau đây Sai?
A. GM GN GP 0
*B. GA GB GC 3GM A, B, C
C. AM AN AP 3AG A
D. GM GN GP
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính | AB AC |
A. a
B. 3a
*C. a 3
D.
a 3
2
Câu 36: Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Mọi vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau đều là vectơ 0
B. Vectơ 0 cùng hướng với mọi vectơ
*C. Hai vectơ bằng nhau khi điểm đầu của vectơ này là điểm cuối của vectơ kia và ngược
lại
D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng
Câu 37: Một vectơ được xác định duy nhất nếu chỉ cho
A. Một cặp điểm phân biệt
B. Độ dài của vectơ
B. Hướng của vectơ
*D. Độ dài và hướng
Bài 38: Cho 3 điểm A, B, C. Tìm vị trí điểm M sao cho 2MA MB MC O
*A. M là trung điểm của IE với I là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC
B. M trung điểm AC
C. M là trung điểm BI với I trung điểm AC
D. Không tồn tại M
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 10, AD = 5. Tính AD AO
A. 13
B.
75
2
*C.
5 5
2
D.
75
2
Câu 40: Cho A(5;1), B(2; 3) . Toạ độ AB là
A. 3; 4
*B. 3; 4
C. 7; 2
D. 3;0
Câu 41: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(3;0), B(4; 5), C(5;5) . Toạ độ trọng tâm G của
tam giác ABC là
A. G(4; 3)
*B. G(4;0)
C. G(3;3)
D. G(9;9)
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;-2), B(0;4), C(3;2). Tìm toạ độ của điểm
N biết AN 2BN 4CN 0 .
A. N (-11; 2)
B. N (-11; -2)
C. N (11; 2)
*D. N (11; -2)
Câu 43: Giá trị nào sau đây Sai?
A. sin
4
2
2
B. cos 1
*C. sin
3
1
2
Câu 44: Chọn đáp án Đúng?
A. sin1200 sin 600
B. cos300 cos 600
D. tan
6
1
3
C. tan1350 tan 450
*D. cot1260 cot 540
Câu 45: Điều nào sau đây Sai
A. Góc giữa 2 vecto có thể là một góc tù
B. Tan chỉ xác định khi 900
C. Cot chỉ xác định khi 00
*D. Nếu là góc tù thì cos > 0
1
2
Câu 46: Cho góc x với sin x . Tính giá trị biểu thức P = sin 2 x 3cos2 x
*A. P =
5
2
B. P = 1
C. P =
5
4
D. P = 2
Câu 47: Cho A (1; 2) và B (-1; 0), C (3; 4). Tính AB. AC .
A. 8
*B. -8
C. 4
D. 0
Câu 48: Điều nào sau đây Sai?
*A. a.b 0 cos a, b 900
C. a x 2 y 2 , a x, y
B. a.b a . b .cos a, b
2
D. a a
2
Câu 49: Cho a 1;1 , b 0; 4 . Góc giữa 2 vecto a, b có số đo là
A.
2
2
B.
2
2
C. 900
*D. 450
Câu 50: Cho A (1; 4) và B (-2; 2). Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 3; 2
B. 3; 2
*C. 13
D. 6
----------------------------HẾT---------------------------
- Xem thêm -