Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Đề cương ôn tập tin học văn phòng thi tuyển công chức khối hành chính năm 2015...

Tài liệu Đề cương ôn tập tin học văn phòng thi tuyển công chức khối hành chính năm 2015

.PDF
15
24419
134

Mô tả:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015 A. KIẾN THỨC YÊU CẦU: 1. Hệ điều hành Windows XP: - Các kiến thức cơ bản về Windows XP… - Start menu, Desktop, Shortcut, Taskbar, Region and Language. - Khái niệm thư mục, tập tin. - Windows Explorer: + Màn hình giao diện. + Tạo mới thư mục. + Sao chép thư mục, tập tin. + Di chuyển thư mục, tập tin. + Xoá thư mục, tập tin. + Phục hồi. + Tìm kiếm. - Recycle Bin 2. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003 - Màn hình giao diện. - Các thao tác cơ bản về tập tin văn bản: Tạo mới, mở, lưu, đóng… - Gõ dấu tiếng việt trong word: Phông chữ, công cụ gõ dấu Unikey. - Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xoá, thay thế… - Các thao tác định dạng: Phông chữ - Font, Đoạn - Paragraph, Liệt kê - Bullets and Numbering, Cột - Columns, Chữ rơi – Drop cap, Tabs… - Chèn: Ký tự đặc biệt – Symbol, Hình ảnh – Picture, Khung chữ - Text box, Chữ nghệ thuật – WordArt, Đánh số trang – Page numbers… - Chỉnh sửa hình ảnh: Sử dụng thanh công cụ Drawing và Picture. - Bảng biểu – Table: Chèn bảng, xoá cột, xoá dòng, tách bảng, trộn ô, tuỳ chỉnh bảng, sử dụng thanh công cụ bảng biểu Tables and Borders. - Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn… 3. Bảng tính – Microsoft Excel 2003 - Màn hình giao diện. - Các thao tác cơ bản về tập tin bảng tính: Tạo mới, mở, lưu, đóng… - Các thao tác trên Worksheet: Chèn, xoá, đổi tên… - Các kiểu dữ liệu: Số, chuỗi, công thức… - Định dạng: Ngày tháng, tiền tệ, số… ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 1 - Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xoá, thay thế… - Chèn cột, chèn dòng, xoá cột, xoá dòng, độ rộng, chiều cao… - Các hàm căn bản: Sum, Max, Min, Average, Count… - Các hàm xử lý trên chuỗi: Left, Right, Mid, Len, Value… - Các hàm về ngày tháng: Year, Month, Day, Weekday… - Các hàm điều kiện: And, Or, If… - Các hàm thống kê: Sumif, Countif, DSum, DCount, DAverage… - Các hàm dò tìm: Vlookup, Hlookup, Index. - Tạo biểu đồ. - Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn… 4. Internet. - Khái niệm Internet… - Địa chỉ IP. - Tên miền – Domain. - Một số dịch vụ trên internet: Truy cập thông tin, Email, Chat, Ftp… - Trình duyệt Internet Explorer, Firefox, Google Chrome. - Outlook Express. 5. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003 - Màn hình giao diện. - Các thao tác cơ bản về tập tin *.ppt: tạo mới, mở, lưu, đóng… - Chèn, xoá, di chuyển Slide… - Chèn đối tượng: Hình ảnh, âm thanh, biểu đồ… - Chèn bảng Table. - Hiệu ứng cho các đối tượng. - Hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang. - Liên kết (hyperlink): Đối tượng, Slide… - Tiêu đề, In ấn… - Ngạch cán sự thi trắc nghiệm 40 câu với nội dung phần 1,2,3,4 trong thời gian 30 phút. - Ngạch chuyên viên thi trắc nghiệm 50 câu với nội dung phần 1,2,3,4,5 trong thời gian 40 phút. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 2 B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP I. Hệ điều hành Windows XP 1. Để thi hành một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta: A. (I). Nhắp đúp biểu tượng Shortcut của ứng dụng trên Desktop (nếu có) B. (II). Nhắp Start  Programs  …  chọn ứng dụng C. (III). Nhắp Start  Run  khai báo dường dẫn và tập tin của ứng dụng  OK D. Cả (I), (II), (III) đều đúng 2. Để thoát khỏi (đóng) một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta: A. (I). Click mouse vào nút Close của ứng dụng B. (II). Vào menu File của ứng dụng chọn Exit C. (III). Nhấn tổ hợp phím ALT + F4 D. Cả (I), (II), (III) đều đúng 3. Để thi hành chương trình Windows Explorer (trong Windows XP) ta: A. (I). Click Start  Programs  Accessories  Windows Explorer B. (II). Click mouse phải lên nút Start  Explorer C. (III). Click mouse phải lên My Computer  Explorer D. Cả (I), (II), (III) đều đúng 4. Nút Close của cửa sổ chương trình được dùng để: A. (I). Đóng cửa sổ và kết thúc chương trình C. Cả (I) và (II) đều đúng B. (II). Thu nhỏ cửa sổ chương trình D. Cả (I) và (II) đều sai 5. Chương trình Windows Explorer được dùng để: A. Xử lý hình vẽ C. Quản lý Folder B. Soạn thảo văn bản D. Quản lý tập tin, thư mục và ổ đĩa 6. Trong Windows Explorer, để sao chép File (tập tin, tệp) và Folder (thư mục) ta: A. (I). Chọn file và Folder cần sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin vừa sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + V B. (II).Chọn file và Folder cần sao chép, vào menu Edit  Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin vừa sao chép, vào menu Edit  Paste C. (III).Chọn file và Folder cần sao chép, click mouse phải  Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin vừa sao chép, click mouse phải  Paste D. Cả (I), (II), (III) đều đúng. 7. Trong Windows Explorer, để di chuyển File và Folder ta: A. (I). Chọn file và Folder cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + X, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + V. B. (II). Chọn file và Folder cần chuyển, vào menu Edit  Cut, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin cần chuyển, vào menu Edit  Paste C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 3 8. Trong Windows Explorer, để đổi tên File hoặc Folder ta: A. (I). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, click mouse phải lên file và folder vừa chọn  Rename, gõ vào tên mới. B. (II). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, nhấn phím F2, gõ vào tên mới. C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai 9. Trong Windows Explorer, để xóa (lọai bỏ) File hoặc Folder ta: A. (I). Chọn File hoặc Folder cần xóa, click mouse phải lên File hoặc Folder vừa chọn  Delete... B. (II). Chọn File hoặc Folder cần xóa, nhấn phím Delete... C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai 10. Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin dữ liệu ra đĩa mềm Floppy A ta: A. (I). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn  Send to 31/2 Floppy (A) B. (II). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn  Copy, mở đĩa Floppy A, click mouse phải vào trong đĩa A  Paste C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. 11. Trong Windows Explorer, để tạo mới một Folder (thư mục) ta: A. (I). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder  New  Folder, gõ vào tên của Folder B. (II). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder  New  Folder or Shortcut, gõ vào tên của Folder C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai 12. Trong Windows XP, để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục, ta thực hiện: A. (I). Vào Start  Search  For Files or folders. B. (II). Trong Windows Explorer kích vào biểu tượng Search Trên thanh Standard Buttons. C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai 13. Trong Windows XP, muốn cài đặt máy in ta phải? A. (I). Chọn Start  Settings  Printers and Faxs  Add a Printer – Chọn máy in phù hợp B. (II). Chọn Start  Settings  Network and Connections  Add a Printer – Chọn máy in phù hợp C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai 14. Trong Windows XP, để thay đổi ảnh của màn hình đang sử dụng, ta nhấn chuột phải trên màn hình nền Desktop, sau đó hộp thoại xuất hiện và ta chọn? A. (I). Display modes  Hight Color  800 by 600 B. (II). Graphics Options  Graphics Properties  Nhấn chọn hình khác C. (III). Properties  Desktop  Chọn hình khác cho phù hợp D. Cả (I), (II), (III) đều sai. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 4 15. Trong Windows XP, khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer trên mà hình nền Desktop, ta chọn Properties, tại nhãn General hiển thị? A. Các thông tin về cấu hình máy tính và hệ điều hành đang sử dụng B. Các thông tin về máy in C. Các thông tin về Card net D. Tất cả các thông tin trên 16. Trong Windows Explorer, phím nào được sử dụng để đổi tên một tệp tin? A. Phím F1 C. Phím F3 B. Phím F2 D. Phím F4 17. Trong Windows XP, phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start? A. Alt + F4 C. Alt + Tab B. Ctrl + Esc D. Ctrl + Tab 18. Trong Windows XP, để chuyển đổi giữa các chương trình ứng đã khởi động, có thể dùng phím tắt? A. Alt + Tab C. Ctrl + Tab B. Shift + Tab D. Tất cả đều sai 19. Trong Windows Explorer, Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau? A. Ctrl C. Tab B. Shift D. Alt 20. Trong hệ điều hành Windows XP, để xem danh sách các tài liệu (tập tin) vừa thao tác gần nhất, ta: A. Nhấn Start  My Documnents C. Nhấn File  Open Near Documents B. Nhấn Start  My Recent Documnents D. Tất cả các câu đều sai. II. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003 21. Để tạo mới 1 văn bản trong Microsoft Word: A. Vào File  New. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + S. C. Vào File  Save. D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + M. 22. Để mở 1 văn bản trong Microsoft Word: A. Vào File  Close B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + D C. Vào File  Open D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + N 23. Trong Microsoft Word, để cài đặt lề trang in, khổ giấy: A. Vào File  Page setup... C. Vào View  Page setup... B. Vào File  Save... D. Vào File  Print... 24. Trong Microsoft Word, để xem văn bản trước khi in (để xem trước trang in): A. Vào File  Print Preview C. Vào File  Print. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + I. D. Vào View  Print Preview. 25. Trong Microsoft Word, để in 1 văn bản: A. Nhấn tổ hợp phím CTRL + P. C. Vào View  Print. B. Vào Format  Print. D. Vào View  Print Preview. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 5 26. Trong Microsoft Word, để đóng 1 văn bản đang sử dụng: A. Vào File  Close C. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4 B. Vào View  Close D. Vào File  Print 27. Trong Microsoft Word, hai thanh công cụ chuẩn của chương trình là: A. Standard và Formatting. C. Tables and Borders và Formatting. B. Formatting và Drawing. D. Standard và Tables and Borders. 28. Trong Microsoft Word, để bật / tắt thanh thước kẻ: A. Vào View  Ruler. C. Vào Edit  Ruler. B. Vào View  Footnotes. D. Vào File  Header and footer. 29. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào trong văn bản: A. Insert  Symbol... C. Vào Insert  Page Numbers... B. Vào Insert  Text Box... D. Vào Edit  Page Numbers... 30. Trong Microsoft Word, để (tuỳ chọn phông chữ) định dạng phông chữ: A. Vào Format  Font... C. Vào File  Font... B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + U. D. Vào Insert  Font... 31. Trong Microsoft Word, để chèn số trang A. Vào Insert  Page numbers… C. Vào View  Page numbers… B. Vào Format  Page numbers… D. Vào File  Page numbers… 32. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang, cuối trang A. Vào View  Header and Footer… C. Vào Format  Header and Footer… B. Vào Insert  Header and Footer… D. Vào File  Header and Footer… 33. Trong Microsoft Word, vào Format  Column… A. (I). Để chia văn bản được chọn thành nhiều cột… B. (II). Để tạo mới một bảng biểu C. (III). Để tạo thêm một cột vào bảng biểu D. Cả (I), (II), (III) đều đúng 34. Trong Microsoft Word, vào Format  Paragraph… A. Để căn lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. C. Để chèn thêm một đoạn mới. D. Để thay đổi phông chữ. 35. Trong Microsoft Word, biểu tượng B, I , U trên thanh công cụ Formatting lần lượt là A. Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân. C. Kiểu chữ: đậm, gạch chân, nghiêng. B. Kiểu chữ: nghiêng, đậm, gạch chân. D. Kiểu chữ: gạch chân, nghiêng, đậm. 36. Trong Microsoft Word, thanh công cụ Drawing A. (I).Là thanh công cụ chuyên dùng để vẽ, tuỳ chỉnh hình ảnh… B. (II).Là một trong hai thanh công cụ chính của chương trình C. (III).Là thanh công cụ chuyên dùng để tạo bảng biểu (table). D. Cả (I), (II), (III) đều đúng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 6 37. Trong Microsoft Word, để đánh dấu toàn bộ văn bản: A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + A C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + V B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + X D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + C 38. Trong Microsoft Word, để về đầu văn bản: A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Home B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Insert C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + End D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Delete 39. Phông chữ VNI-Times tương ứng với bảng mã nào sau đây: A. VNI-WIN C. UNICODE B. TCVN3-ABC D. VIETWARE X 40. Tên một tập tin văn bản trong Microsoft Word thường có đuôi mở rộng là A. DOC C. RTF B. TXT D. XLS III. Bảng tính – Microsoft Excel 2003 41. Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn: A. Vào Data  Filter... C. Vào Data  Options... B. Vào Data  Sort... D. Vào Format  Options.. 42. Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +All B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +All. 43. Trong Microsoft Excel, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn: A. Vào Format  Cell  Number... C. Vào View  Table  Number... B. Vào Format  Table  Number... D. Vào Insert  Table  Number… 44. Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn: A. Vào Insert  Chart... C. Vào Format  Symbol... B. Vào Format  Chart... D. Vào Insert  Symbol... 45. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet): A. Vào Insert  Worksheet... C. Vào View  Table... B. Vào File  Worksheet... D. Vào Insert  Table... 46. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại: A. Vào Insert  Row... C. Vào View  Row... B. Vào Insert  Worksheet... D. Vào Format  Row... 47. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại: A. Vào Insert  Column... C. Vào View  Row... B. Vào File  Column... D. Vào Edit  Column... 48. Trong Microsoft Excel, hai thanh công cụ chuẩn của chương trình là: A. Standard và Formatting. B. Formatting và Drawing. C. Tables and Borders và Formatting. D. Standard và Tables and Borders. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 7 49. Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...: A. Để trích lọc thông tin. C. B. Để xóa toàn bộ nội dung. D. 50. Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn: A. Vào File  Print... C. B. Vào Format  Print... D. 51. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn D. Cả (I), (II), (III) đều sai. 52. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn D. Cả (I), (II), (III) đều sai. Để in. Để thay đổi phông chữ. Vào View  Print... Vào View  Print Preview... 53. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn D. Cả (I), (II), (III) đều sai. 54. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để A. Tính tổng các giá trị được chọn B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn. 55. Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để A. Làm tròn số C. Tìm giá trị nhỏ nhất B. Tính tổng D. Tính giá trị trung bình 56. Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng A. dấu ? C. dấu @ B. dấu = D. dấu # 57. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1:D$10 C. B$1$:D$10$ B. $B1:$D10 D. $B$1:$D$10 58. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự: A. & C. $ B. # D. * ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 8 59. Tên một tập tin bảng tính trong Excel thường có đuôi mở rộng là A. DOC C. TXT B. RTF D. XLS 60. Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới A. Vào File  Save As B. Vào File  Save C. Vào View  Save As D. Vào Edit  Save As IV. Internet. 61. Những chương trình nào dùng để duyệt web A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Tất cả đều đúng 62. Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ A. (I). hqtp://home.com C. Cả (I) và (II) đều đúng B. (II). http://hcm.vnn.vn D. Cả (I) và (II) đều sai 63. Chương trình Internet Explorer dùng để làm gì? A. (I). Internet Explorer là chương trình duyệt Web trên mạng Internet. B. (II). Internet Explorer là chương trình dùng để quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email). C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. 64. Trong Internet Explorer, để lưu nội dung trang Web đang hiển thị vào máy của bạn A. (I). Vào menu File  Save as... C. Cả (I) và (II) đều đúng. B. (II). Vào menu View  Save... D. Cả (I) và (II) đều sai. 65. Trong Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưu thích A. Vào menu Favorites  Add Favorites C. Vào menu Tool  Manage Addon B. Vào menu File  Save D. Tất cả đều sai 66. Trong Internet Explorer, để lưu lại 1 bức hình trên Web đang hiển thị vào máy của bạn A. (I). Chuột phải vào bức hình  Save Picture As... B. (II). Vào menu File  Save Picture As... C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. 67. Nội dung trang Web A. Chứa các thông tin dạng văn bản B. Chứa các thông tin dạng Hình ảnh, âm thanh C. Chứa các thông tin dạng Video... D. Tất cả đều đúng. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 9 68. Trong Internet Explorer, ô Address A. (I). Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập. B. (II). Hiển thị địa chỉ trang web bạn đang truy cập. C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. 69. Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là A. Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua). B. Trở lại trang Web đầu tiên. C. Đi đến trang kế tiếp. D. Tất cả đều đúng. 70. Chương trình Outlook Express dùng để làm gì? A. Quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email). C. Quản lý tập tin. B. Soạn thảo văn bản. D. Gửi thư điện tử (Email). 71. Khi bạn gởi Email đến một địa chỉ (chính xác) trên mạng mà người nhận chưa nhận thì A. Thư sẽ bị hủy C. Thư sẽ lưu tại máy chủ gởi B. Thư sẽ lưu trong 7 ngày D. Thư sẽ lưu tại máy chủ nhận 72. Địa chỉ Email nào sau đây hợp lệ A. tcld@tcld,com C. [email protected] B. tc [email protected] D. tcld.tcld.com 73. Khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm tập tin (File) chúng ta bấm vào nút A. Attach... C. File  Save... B. Send... D. Tất cả đều đúng. 74. Khi đăng ký một địa chỉ Email mới trên mạng internet A. Không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng B. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) C. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) nhưng khác máy chủ D. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) trên cùng một máy chủ 75. Nút Create Mail trên màn hình chính của chương trình Outlook Express A. Dùng để gửi thư đi C. Soạn thư mới B. Dùng để gửi và nhận thư D. Tất cả đều sai 76. Trong các chương trình gửi thư điện tử (chương trình Outlook Express) A. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đến (thùng chứa thư đến) B. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đã gửi C. Hộp Inbox là nơi chứa các thư bị xoá D. Tất cả đều sai 77. Địa chỉ Email [email protected] A. (I). pct379 là tên truy cập (tài khoản) B. (II). hcm.vnn.vn là tên máy chủ (tên Domain) của nhà cung cấp dịch vụ C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 10 78. ISP là gì? A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng. C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet. D. Tất cả đều đúng. 79. HTTP là gì? A. Là giao thức truyền siêu văn bản. B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web. C. Là tên của trang web. D. Là địa chỉ của trang Web. 80. Hyperlink là gì? A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác. B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh) C. Là địa chỉ của 1 trang Web. D. Tất cả các câu trên đều sai. V. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003 81. Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn: A. Vào Slide Show  New Slide... C. Vào Insert  New Slide... B. Vào File  New Slide… D. Vào Edit  New Slide... 82. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng: A. Vào Slide Show  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect... B. Vào Insert  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect... C. Vào View  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect... D. Vào Slide Show  Action Settings  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect... 83. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang: A. Vào Slide Show  Slide Design... C. Vào View  Slide Transition... B. Vào Slide Show  Custom Animation… D. Vào Slide Show  Slide Transition... 84. Trong Powerpoint, để chọn mẫu giao diện cho các Slide: A. Vào View  Slide Design... C. Vào Insert  Slide Design... B. Vào Slide Show  Slide Design... D. Vào Format  Slide Design... 85. Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ: A. Vào View  Chart... C. Vào Slide Design  Chart... B. Vào Insert  Chart... D. Vào Format  Chart... 86. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế: A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Slide  Next slide. B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Hyperlink to  Next slide. C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Hyperlink to  Next slide. D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Slide  Next slide. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 11 87. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng: A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Slide  End Show. B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Hyperlink to  Last Slide. C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Hyperlink to  Previous Slide. D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Slide  Last Slide. 88. Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề, đánh số trang cho các slide A. Vào Insert  Slide number C. Vào View  Slide number B. Vào Format  Slide number D. Vào Slide Show  Slide number 89. Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện: A. Ấn phím F4 B. Ấn phím F7 C. Ấn phím F6 D. Ấn phím F5 90. Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện: A. Ấn phím ESC B. Ấn phím ALT C. Ấn phím CTRL D. Ấn phím SHIFT 91. Trong Powerpoint, để chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện: A. Vào menu Insert  Symbol... B. Vào menu Insert  Diagram... C. Vào menu Insert  Chart... D. Vào menu Insert  Table... 92. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn: A. After previous B. With previous C. After click D. On click 93. Trong Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện: A. B. C. D. Vào menu Insert  Movies and Sounds  Sound from file Vào menu Insert  Movies  Movie from file Vào menu Insert  Movies and Sounds  Movie from file Vào menu Insert  Sounds  Sound from file 94. Trong Powerpoint, muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng thì ta chọn hiệu ứng cần gỡ bỏ sau đó chọn nút nào trong các nút sau: A. Undo B. Paste C. Remove D. Redo ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 12 95. Trong Powerpoint, để chèn hình vào Slide ta thực hiện: A. Vào menu Format  Picture B. Vào menu View  Picture C. Vào menu Edit  Picture D. Vào menu Insert  Picture 96. Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện: A. Vào menu Format  Background... B. Vào menu Edit  Background... C. Vào menu Insert  Background... D. Vào menu View  Background... 97. Trong Powerpoint, để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta chọn trình đơn Slide Show  Custom Animation  A. Add Effect  Emphasis B. Add Effect  Motion Path C. Add Effect  Entrence D. Add Effect  Exit 98. Trong Powerpoint, khi trình diễn, muốn di chuyển dến một Slide khác không liền kề ta thực hiện: A. Kích đôi chuột trái chọn Go to Slide… B. Kích đôi chuột phải chọn Go to Slide… C. Kích chuột trái chọn Go to Slide… D. Kích chuột phải chọn Go to Slide… 99. Trong Powerpoint, khi tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong mục Effect chọn Animate text chọn By Word là hiệu ứng cho: A. Từng từ trong văn bản B. Từng dòng trong văn bản C. Toàn bộ trong văn bản D. Từng kí tự trong văn bản 100. Trong Powerpoint, các nút hành động (Action Buttons) giúp người sử dụng chuyển tiếp linh hoạt giữa các slide khi trình diễn. Để đưa các nút tác động vào bài trình diễn ta thực hiện: A. Chọn Insert  Action Buttons B. Chọn Format  Action Buttons C. Chọn Slide Show  Action Buttons D. Chọn View  Action Buttons ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 13 HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012 KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012 Môn: Tin Học Ngạch: Chuyên Viên Số Câu Trả Lời Đúng: ....... /............ ĐIỂM CÁN BỘ CHẤM THI 1 CÁN BỘ CHẤM THI 2 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng: + Từ câu 1 -> câu 50: Thí sinh dùng bút chì tô vào ô được chọn. Ví dụ: Chọn câu B đúng Bỏ chọn câu C Chọn lại câu B ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 14 HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015 Môn: Tin Học Ngạch: Cán Sự Số Câu Trả Lời Đúng: ....... /............ ĐIỂM CÁN BỘ CHẤM THI 1 CÁN BỘ CHẤM THI 2 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng: + Từ câu 1 -> câu 40: Thí sinh dùng bút chì tô vào ô được chọn. Ví dụ: Chọn câu B đúng Bỏ chọn câu C Chọn lại câu B ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015 Trang 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan