Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học xã hội Triết học Đề cương ôn tập Những NLCB CNML 2...

Tài liệu Đề cương ôn tập Những NLCB CNML 2

.DOCX
14
428
87

Mô tả:

FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua Đềề cương ôn tập bộ môn Những nguyền lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lenin 2 Chương 4. Học thuyếết giá trị Câu 1: Nềền sản xuâất hàng hóa a) Khái niệm nềền sản xuấất hàng hóa Sản xuấất hàng hóa là mô hình sản xuấất kinh tếấ mà s ản ph ẩm đ ược s ản xuấất ra v ới m ục đích trao đổi, buôn bán. Nếền sản xuấất hàng hóa có hai đ ặc đi ểm chính là phù h ợp v ới nếền s ản xuấất lớn và phá vỡ sự bảo thủ, trì trệ của hoạt động kinh tếấ. b) Điềều kiện tồền tại và phát triển của nềền s ản xuấất hàng hóa +) điếều kiện cấền: phấn công lao động xã hội đạt đếấn m ột trình đ ộ nhấất đ ịnh ● Phấn chia lao động xã hội là sự phấn chia nguôền l ực vào các ngành kinh tếấ theo h ướng chuyến môn hóa. ● Tác dụng: phấn công lao động xã hội phát triển dấẫn đếấn năng suấất lao đ ộng tăng, t ạo ra lượng sản phẩm dư thừa. trong đó môẫi nhà sản xuấất riếng bi ệt ch ỉ t ạo ra 1 ho ặc m ột sôấ sản phẩm trong khi nhu cấều tếu dùng cấền nhiếều s ản ph ẩm. do v ậy, phấn công lao đ ộng xã hội thúc đẩy trao đổi, tự do buôn bán. +) điếều kiện đủ: có sự tách biệt tương đôấ vếề kinh tếấ gi ữa các nhà s ản xuấất. ● Khái niệm sự tách biệt tương đôấi: sự tách biệt, độc lập, t ự ch ủ, t ự ch ịu trách nhi ệm. ● Tác dụng: tạo nến sự minh bạch, rõ ràng, săềng phẳng. c) Mấu thuấẫn cơ bản của nềền sản xuấất hàng hóa ● Nếền sản xuấất hàng hóa có tnh xã hội vì sản ph ẩm đ ược s ản xuấất ra là đ ể ph ục v ụ xã h ội , để sản xuấất ra một sản phẩm cấền sự hợp tác c ủa nhiếều nhà s ản xuấất. ● Nếền sản xuấất hàng hóa mang tnh cá nhấn, cá biệt vì môẫi nhà s ản xuấất đếều đ ộc l ập v ới nhau, ý chí chủ quan của nhà sản xuấất chi phôấi một phấền nếền kinh tếấ. ● Tuy nhiến, muôấn phát triển được thì các cá nhấn ph ải tuấn theo xu h ướng c ủa c ộng đôềng, xã hội. d) Ưu thềấ của nềền sản xuấất hàng hóa ● Thúc đẩy phấn công lao động xã hội phát triển=> nấng cao năng suấất lao đ ộng=> t ạo đà phát triển nếền kinh tếấ. ● Thúc đẩy ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ và khoa h ọc qu ản lí=> giúp đấất n ước hội nhập sấu rộng. ● Thúc đẩy giao lưu kinh tếấ, giao lưu văn hóa=> t ạo nếền t ảng văn hóa đa d ạng, tến tếấn. 1 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua Câu 2: Hai thuộc tnh của hàng hóa và những nhân tôấ ảnh hưởng tới l ượng giá tr ị hàng hóa a) Khái niệm hàng hóa Hàng hóa là kếất quả từ lao động sản xuấất c ủa con ng ười đ ược t ạo ra đ ể th ỏa mãn m ột nhu cấều nào đó của con người, được sản xuấất để trao đổi buôn bán. b) Hai tnh của hàng hóa +) thuộc tnh giá trị sử dụng của hàng hóa ● Khái niệm giá trị sử dụng của hàng hóa: Giá trị sử dụng của hàng hóa là toàn bộ công năng, l ợi ích c ủa hàng hóa th ỏa mãn nhu cấều tếu dùng của con người cả vếề mặt vật chấất và tnh thấền. khi xã h ội ngày càng hi ện đ ại thì giá trị sử dụng vếề mặt tnh thấền của hàng hóa càng đ ược quan tấm và chú tr ọng. ● Đặc điểm : - giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù mang tnh vĩnh viếẫn - Được thể hiện trong khấu tếu dùng - Mang một giá trị trao đổi +) thuộc tnh giá tr ị c ủa hàng hóa ● ● ● Do nhu cấều trao đổi hàng hóa mà phạm trù giá tr ị hàng hóa xuấất hi ện. Giá trị hàng hóa là hao phí lao động xã hội c ủa nhà s ản xuấất kếất tnh trong hàng hóa. Đặc điểm: - phạm trù mang tnh lịch sử - Được thể hiện trong lưu thông - Giá trị là nội dung, giá cả là hình thức biểu hiện băềng tếền c ủa giá tr ị c) Lượng giá trị hàng hóa ● Lượng giá trị hàng hóa là lượng hao phí lao đ ộng xã h ội đ ể sản xuấất ra hàng hóa, đ ược đo băềng thời gian lao động xã hội cấền thiếất. ● Thời gian lao động xã hội cấền thiếất là th ời gian cấền thiếất đ ể s ản xuấất s ản ph ẩm trong điếều kiện trung bình của xã hội ( công nhấn thành thạo trung bình, máy móc trung bình, điếều kiện khác trung bình.) ● Trong thục tếấ, giá trị thị trường c ủa một s ản ph ẩm đ ược xác đ ịnh băềng giá tr ị s ản ph ẩm cá biệt của nhóm nhà sản xuấất cung cấấp đại bộ ph ận hàng hóa. ● Các nhấn tôấ ảnh hưởng tới lượng giá tr ị hàng hóa: ➢ Năng suấất lao động: tỉ lệ nghịch với giá tr ị sản ph ẩm, không ảnh h ưởng đếấn giá tr ị t ổng sản phẩm ➢ Cường độ lao động: không ảnh hưởng tới giá trị đ ơn v ị sản ph ẩm, t ỉ lệ thu ận v ới giá trị tổng sản phẩm. ➢ Mức độ phức tạp của lao động: lao động giản đơn: không ph ải qua đào t ạo. và lao động phức tạp: phải qua đào tạo. ➢ Lao động phức tạp tạo ra lượng giá trị gấấp bội lấền l ượng giá tr ị do lao đ ộng gi ản đơn đem lại. Do đó, lượng giá trị của hàng hóa đ ược đo băềng hao phí lao đ ộng xã hội giản đơn trung bình cấền thiếất. Câu 3: nguôền gôấc, bản châất và chức năng của tềền tệ. 2 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua a) Nguồền gồấc của tềền tệ: Do nhu cấều trao đổi hàng hóa nến con ng ười cấền m ột hình thái đo l ường giá tr ị. Do đó, xã h ội con người đi từ hình thái giản đơn của giá tr ị lến hình thái tếền t ệ 4 hình thái đo lường giá trị đã có trong lịch s ử: ● Hình thái giản đơn: trao đổi đơn nhấất một hàng hóa này lấấy m ột hàng hóa khác. Đặc điểm: ➢ Dựa trến sự trao đổi trực tếấp hàng- hàng ➢ Việc trao đổi, tỉ lệ trao đổi là ngấẫu nhiến ● ● ● Hình thái mở rộng của giá trị: trao đổi th ường xuyến m ột lo ại hàng hóa này lấấy nhiếều hàng hóa, phạm vi vật ngang giá được mở rộng. Đặc điểm: ➢ Dựa trến trao đổi trực tếấp hàng- hàng ➢ Môẫi hàng hóa có quá nhiếều vật ngang giá Hình thái chung của giá trị: chọn một vật ngang giá làm v ật ngang giá chung. Đặc điểm: ➢ trao đổi thông qua vật chung gian: hàng- vật ngang giá chung- hàng ➢ môẫi cộng đôềng có một vật ngang giá khác nhau. Hình thái tếền tệ: xã hội chọn một vật ngang giá duy nhấất đ ể trao đ ổi ( tếền t ệ ) b) Bản chấất của tềền tệ: ➢ Là một loại hàng hóa đặc biệt ➢ Được xã hội chọn làm vật ngang giá duy nhấất ➢ Dùng để đo lường giá trị hàng hóa và làm ph ương t ện trung gian trao đ ổi. ➢ Con người thường dùng vàng, bạc làm vật ngang giá trong trao đ ổi vì chúng có giá tr ị cao và có giá trị sử dụng đa dạng. c) Chức năng của tềền tệ ● Là thước đo giá trị: ➢ Con người dùng tếền để đo lường giá trị c ủa mọi hàng hóa khác. ➢ Nếấu so sánh giá trị tài sản trong dài hạn phải quy đổi tài s ản sang vàng, b ạc. ● Là phương tệc cấất trữ ➢ Cấất trữ là trạng thái đưa tếền tệ ra khỏi l ưu thông. ➢ Chú ý: phải dự trữ vàng, bạc không nến dự tr ữ tếền. ( do tếền dếẫ b ị mấất giá) ● Là phương tện lưu thông ➢ Con người dùng tếền làm phương tện trung gian trao đ ổi. H-T-H ● Là phương tện thanh toán: ➢ Dùng tếền để chi trả cho các nghĩa vụ kinh tếấ, làm gián đo ạn quan h ệ trao đ ổi H-H, xuấất hiện mưa bán trả chậm. ● Chức năng tếền tệ thếấ giới ➢ Dùng tếền để thanh toán thương mại quôấc tếấ ➢ Cho đếấn thếấ kỉ XIX, trao đổi buôn bán băềng vàng. Hi ện nay, trao đ ổi băềng tếền t ệ thông qua hệ thôấng tỉ giá hôấi đoái. Câu 4. quy luật giá trị- quy luật co bản của sản xuâất hàng hóa a) Nội dung quy luật: việc sản xuấất và lưu thông hàng hóa phải d ựa trến giá tr ị th ị tr ường c ủa s ản phẩm. Trong sản xuấất, quy luật giá tr ị buộc các nhà sản xuấất ph ải làm cho hao phí lao đ ộng xã 3 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua hội cá biệt nhỏ hơn hoặc băềng hao phí lao động xã hội. Trong lưu thông, quy luật giá trị điếều tếất giá c ả v ận đ ộng xoay quanh giá tr ị. Giá trị là yếấu tôấ quyếất định giá cả trến th ị tr ường. b) Quan hệ giữa cung- cấều với giá cả và giá tr ị ● Khi cung < cấều => giá cả tăng lớn hơn giá tr ị th ực => l ợi nhu ận tăng=> thu hút đấều t ư ➢ Cạnh tranh gay găất + lượng hàng ra thị trường tăng ➢ Giá cả giảm ● Khi cung> cấều => giá cả giảm nhỏ hơn giá tr ị th ực => l ợi nhu ận gi ảm => r ời b ỏ ngành ➢ Mật độ cạnh tranh giảm và lượng hàng hóa ra th ị trường gi ảm ➢ Giá cả tăng ● Khi cung = cấều => giá cả ổn đ ịnh. Giá cả = giá trị th ực ➔ kếất luận: quy luật cung- cấều quyếất đ ịnh giá c ả hàng hóa trong điếều ki ện c ụ th ể, quy luật giá cả điếều tếất sự biếấn động c ủa giá cả trong dài h ạn. c) Tác dụng của quy luật giá trị ● Thúc đẩy sự đổi mới công nghệ, thúc đẩy quản lí đ ể nấng cao năng suấất lao đ ộng và thúc đẩy lực lượng sản xuấất phát triển. ● Điếều tếất lưu thông hàng hóa vào các th ị tr ường có giá cao, điếều tếất đấều t ư vào các ngành khan hiếấm. ● Thực hiện sự lựa chọn tự nhiến, phấn hóa giai cấấp, phấn hóa giàu nghèo, bấất bình đ ẳng thu nhập trong xã hội ➢ Tóm lại, quy luật giá trị là quy luật c ơ bản c ủa sản xuấất hàng hóa. Chương 5: Học thuyềất giá trị thặng dư. Câu 1. Hàng hóa sức lao động và tềền công trong ch ủ nghĩa tư bản ● ● ● Khái niệm hàng hóa sức lao động: là toàn bộ th ể l ực, trí l ực c ủa con ng ười có th ể phát huy vào quá trình sản xuấất. 2 điếều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: ➢ Người lao động hoàn toàn tự do thấn thể ➢ Người lao động bị tước đoạt hếất tư liệu sản xuấất. 2 thuộc tnh của hàng hóa sức lao động ➢ Giá trị hàng hóa sức lao động ■ Giá trị hàng hóa sức lao động là hao phí lao đ ộng xã h ội để tái s ản xuấất lao đ ộng xã h ội ■ Lượng giá trị hàng hóa sức lao động đo băềng lượng giá tr ị các t ư li ệu s ản xuấất cấền thiếất, bao gôềm - Giá trị hàng tếu dùng để thỏa mãn nhu cấều vật chấất c ủa b ản thấn ng ười lao động - Giá trị hàng tếu dùng để thỏa mãn nhu cấều tnh thấền c ủa b ản thấn ng ười lao động - Giá trị tếu dùng để nuôi gia đình người lao đ ộng. ➢ Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động ■ Khi sử dụng hàng hóa sức lao động, giá trị c ủa hàng hóa s ức lao đ ộng không mấất đi mà còn tạo nến một giá trị mới lớn hơn bản thấn giá tr ị s ức lao đ ộng đã hao phí. 4 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi ● written by Chanh Chua Bản chấất của tếền công trong chủ nghĩa tư bản ➢ Bản chấất của tếền công trong chủ nghĩa tư bản là giá c ả c ủa hàng hóa s ức lao đ ộng, không phải là giá cả của lao động bởi: ■ Nhà tư bản trả tếền công cho công nhấn đã lao động đ ể s ản xuấất ra hàng hóa. ■ Tiếền công được trả theo thời gian lao động, hoặc theo sôấ l ượng hàng hóa đã s ản xuấất được. ➢ Cái mà nhà tư bản mua của công nhấn không ph ải là lao động mà là hàng hóa s ức lao động. do đó tếền công không phải giá trị hay giá cả c ủa lao đ ộng mà ch ỉ là giá tr ị hay giá cả của hàng hóa sức lao động. Câu 2: Nguôền gôấc và bản châất của giá trị th ặng dư ● ● ● Cồng thức chung của tư bản : T- H – T’ ( T< T’) VÌ: ➢ Mục đích của công thức này là giá trị thặng d ư => phù h ợp v ới t ư b ản ➢ Xu thếấ vận động phát triển của nó là không giới h ạn Đặc điểm của sự sản xuấất giá trị thặng dư là sự tách rời tư liệu sản xuấất và sức lao động. nhà tư bản sở hữu tư liệu sản xuấất, người công nhấn làm việc d ưới s ự ki ểm soát c ủa nhà tư bản , bán sức lao động của mình cho nhà t ư bản. Hàng hóa sức lao động khi được sử dụng không nh ững không b ị mấất đi mà còn t ạo nến một giá trị mới lớn hơn bản thấn sức lao động đã hao phí. V ậy nến, trong quá trình s ản xuấất và lưu thông T - H ( v+c) sức lao động(v) giá trị mới (v+m) tư liệu sản xuấất(c) giữ nguyến(c) Do T = v+ c , T’ = v+c+m nến T< T’ ● 3 kềất luận vềề giá trị thặng dư ➢ Khái niệm: giá trị thặng dư (m) là một phấền c ủa giá tr ị m ới (v + m) do công nhấn làm thếm tạo ra, dôi ra ngoài giá trị sức lao động (v), b ị nhà t ư b ản chiếấm đo ạt. ➢ Giá trị thặng dư (m) phản ánh quan hệ c ủa t ư s ản v ới công nhấn ➢ Trong chủ nghĩa tư bản, ngày làm việc được chia làm 2 phấền ■ Thời gian lao động tấất yếấu (t), tái tạo ra sức lao động (v) ■ Thời gian thặng dư (t’) tạo ra giá tr ị th ặng d ư (m) ➢ Giá trị thặng dư (m) là kếất quả thời gian lao đ ộng không công c ủa công nhấn. 5 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua Câu 3: các phương pháp sản xuâất giá trị thặng dư ● ● Cồng thức xác định tỉ suấất giá trị th ặng dư và khồấi l ượng giá tr ị th ặng d ư ➢ Công thức xác định tỉ suấất giá tr ị thặng d ư (m’) m’ = m/v (%) = t’/t (%) (phản ánh trình đ ộ bóc l ột) ➢ Công thức xác định khôấi lượng giá trị thặng d ư (M) M = m’ x V ( phản ánh quy mô bóc lột) Trong đó: V là tổng chi phí cho nhấn công. Mục tếu của nhà tư bản là nấng cao tỉ suấất giá tr ị th ặng d ư. Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tương đồấi và tuy ệt đồấi. ➢ Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tuyệt đôấi: kéo dài th ời gian lao đ ộng trong ngày mà không trả thếm lương. Đặc điểm: - có giới hạn Dếẫ g ặp ph ản kháng t ừ ng ười lao đ ộng C ơ chếấ: t không đổi t' tă n g v không đ ổi m ' = t '/ t t ă n g ➢ Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tương đôấi: áp d ụng các tếấn b ộ khoa h ọc kĩ thuật nhăềm nấn gcao năng suấất lao động xã hội làm cho giá tr ị s ức lao đ ộng trến m ột đơn vị sản phẩm (v) giảm. ■ ➢ ➢ ■ ■ (t+t’) không đổi, v giảm t’ tăng và t giảm m’= t’/t tăng đặc điểm: không có giới hạn vì khoa học kĩ thu ật không có đi ểm d ừng xao dịu sự phản kháng từ người lao động 6 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi ● ● written by Chanh Chua Cấu 8. So sánh giá trị thặng dư siếu ngạch và giá tr ị th ặng d ư t ương đôấi, tuy ệt đôấi. nếu lại phương pháp sản xuấất giá trị thặng d ư t ương đôấi, tuy ệt đôấi Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tương đôấi và tuyệt đôấi. ➢ Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tuyệt đôấi: kéo dài th ời gian lao đ ộng trong ngày mà không trả thếm lương. Đặc điểm: - có giới hạn Dếẫ g ặp ph ản kháng t ừ ng ười lao đ ộng C ơ chếấ: t không đổi t' tă n g v không đ ổi m ' = t '/ t t ă n g ➢ Phương pháp sản xuấất giá trị thặng dư tương đôấi: áp d ụng các tếấn b ộ khoa h ọc kĩ thuật nhăềm nấn gcao năng suấất lao động xã hội làm cho giá tr ị s ức lao đ ộng trến m ột đơn vị sản phẩm (v) giảm. ■ ➢ ➢ ■ ■ (t+t’) không đổi, v giảm t’ tăng và t giảm m’= t’/t tăng đặc điểm: không có giới hạn vì khoa học kĩ thu ật không có đi ểm d ừng xao dịu sự phản kháng từ người lao động 7 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi ● ● written by Chanh Chua giá trị thặng dư siếu ngạch: ➢ là phấền giá trị thặng dư tăng thếm do nhà t ư bản có năng suấất lao đ ộng cá bi ệt l ớn hon năng suấất lao động xã hội - giá trị sản phẩm cá biệt nhỏ hơn giá trị thị trường - vấẫn bán sản phẩm theo mức giá thị trường ➢ đặc điểm: - tạo động lực thúc đẩy khao học công nghệ, khoa h ọc quản lí - tôền tại với nhà nước tư bản cá biệt ➢ phản ánh môấi quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau. So sánh: ➢ Giôấng ➢ : đếều làm tăng tỉ suấất giá trị thặng dư, tăng l ợi nhuận. ➢ Khác: ■ Tính chấất ■ Quan hệ giai cấấp ■ Điếều kiện áp dụng Câu 4: sự phân chia tư bản thành tư bản bâất biềấn, tư bản kh ả biềấn, tư b ản côấ đ ịnh và t ư b ản l ưu động ● ● ● ● Khái niệm tư bản bấất biềấn, tư bản khả biềấn - Tư bản bấất biếấn là bộ phận tư bản mua tư liệu sản xuấất ( c ) - Tư bản khả biếấn là bộ phận tư bản mua sức lao động c ủa công nhấn ( v ) Khái niệm tư bản cồấ định, tư bản lưu động - Tư bản côấ định là bộ phận tư bản mà hía tr ị c ủa nó chu chuyển qua nhiếều thời kì sản xuấất. Ví dụ: máy móc… ( đấều t ư m ột lấền dùng nhiếều lấền) - Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà giá trị c ủa nó chu chuy ển trong m ột kì sản xuấất. vd: nguyến liệu, tếền công… ( đấều t ư 1 lấền dùng 1 lấền) Sự giồấng nhau giữa 2 sự phấn chia Đếều dựa trến tư bản ứng trước. Sự khác nhau: ➢ Vếề ý nghĩa phấn chia: + tư bản bấất biếấn và tư bản khả biếấn làm rõ vai trò c ủa t ừng b ộ ph ận t ư b ản - Tư bản bấất biếấn( c) điếều kiện cấền để sản xuấất giá tr ị th ặng d ư - Tư bản khả biếấn ( v) yếấu tôấ tạo nến giá trị thặng d ư. + t ư bản côấ đ ịnh và t ư b ản l ưu đ ộng: h ạch toán s ản xuấất kinh doanh ➢ Vếề co sở phấn chia: + tư bản bấất biếấn và tư bản khả biếấn: tnh hai m ặt c ủa lao đ ộng s ản xuấất hàng hóa - Lao động cụ thể tác động vào tư liệu sản xuấất, bảo toàn giá tr ị t ư li ệu sản xuấất, gọi tư liệu sản xuấất là tư bản bấất biếấn. - Lao động trừu tượng làm hao phí sức lao động, sáng tạo nến giá tr ị m ới nến gọi sức lao động là tư bản khả biếấn 8 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua + t ư bản côấ đ ịnh và t ư b ản l ưu đ ộng: tnh chấất chu chuy ển giá tr ị c ủa t ư b ản. Câu 4: Tích lũy tư bản, tập trung tư bản ● ● ● Khái niệm tch lũy tư bản, tập trung tư bản ➢ Tích lũy tư bản là quá trình tư bản hóa giá tr ị thặng d ư (m) đ ể m ở r ộng quy mô đấều t ư. ➢ Tập trung tư bản: liến kếất nhiếều nhà tư bản nh ỏ thành t ư b ản l ớn So sánh: ➢ Giôấng: đếều làm tăng quy mô tư bản cá biệt ➢ Khác: vếề quy mô tư bản: - Tích lũy tư bản: 1 tư bản mở rộng - Tập trung tư bản: nhiếều tư bản liến kếất lại Biểu hiện mới: xu thếấ “ chia tách – sáp nhập” các tập đoàn. Câu 5: Quy luật giá trị thặng dư, quy luật tuyệt đôấi của ch ủ nghĩa t ư bản ● ● ● ● ● Nội dung quy luật Trong chủ nghĩa tư bản, việc sản xuấất và chiếấm đoạt giá tr ị th ặng d ư ngày càng tăng lến trến cơ sở bóc lột lao động làm thuế. 4 cơ sở để quy luật giá trị thặng dư trở thành quy lu ật tuyệt đồấi c ủa ch ủ nghĩ t ư b ản. ➢ Chỉ rõ mục đích của chủ nghĩa tư bản là tm kiếấm giá tr ị th ặng d ư (m) ➢ Chỉ rõ phương pháp của chủ nghĩa tư bản: bóc lột lao đ ộng làm thuế ➢ Chỉ rõ mấu thuấẫn của chủ nghĩa tư bản: mấu thuấẫn gi ữa công nhấn và t ư s ản ➢ Chỉ rõ xu thếấ phát triển của chủ nghĩa tư bản: seẫ b ị xóa bỏ. Biểu hiện mới: Nước lớn tăng cường bóc lột nước nhỏ, tạo nến thu nh ập kh ổng lôề đ ể xấy d ựng h ạ tấềng, phúc lợi trong nội bộ nước mình. 2 con đường để nước lớn bóc lột nước nhỏ: ➢ Thực dấn: +kiểu cũ: trực tếấp xấm lược thuộc đ ịa + kiểu mới: bóc lột thông qua m ột nhà n ước tay sai. ➢ Rào cản kinh tếấ: + hàng nước lớn vào nước nhỏ: dếẫ dàng + hàng n ước nh ỏ vào n ước l ớn: khó khăn 3 nhóm rào cản: ➢ Rào cản kĩ thuật ➢ Rào cản chôấng bán phá giá ➢ Rào cản trách nhiệm xã hội: - bảo vệ trẻ em và bảo vệ môi tr ường. Chương 6: học thuyếết vếề chủ nghĩa tư bản độc quyếền Câu 1: phân tch đặc điểm sự tập trung sản xuâất và sự hình thành tổ ch ức đ ộc quyềền. ● Các nguyền nhấn dấẫn tới sự hình thành các t ổ ch ức đ ộc quyềền ➢ Do sự cạnh tranh tự do, tư bản lớn ngày càng phát tri ển m ạnh, t ư b ản nh ỏ ngày càng làm ăn thua lôẫ, phá sản. ➢ Chỉ còn lại các nhà tư bản lớn cạnh tranh dấẫn đếấn: ■ Chi phí lớn ■ Khó phấn thăấng bại ■ Rủi ro cao ➢ Tư bản lớn thỏa hiệp, liến minh với nhau tạo nến các tổ ch ức đ ộc quyếền. 9 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi ● ● ● written by Chanh Chua ➢ Do sự phát triển của khoa học kĩ thuật: nhu cấều ứng d ụng khoa h ọc kĩ thu ật vào s ản xuấất cấền vôấn lớn, nhung thời gian hoàn vôấn chậm và r ủi ro cao nến t ừng nhà t ư b ản cá biệt khó thích ứng và đáp ứng. việc tập trung t ư bản, liến minh, liến kếất giúp gi ải quyếất vấấn đếề này. Và đó là tếền đếề tạo nến các tổ ch ức đ ộc quyếền ➢ Khủng hoảng kinh tếấ: khi khủng hoảng kinh tếấ xảy ra, tấất c ả m ọi m ặt c ủa đ ời sôấng kinh tếấ đếều bị ảnh hưởng. tư bản nhỏ với khả năng kinh tếấ kém, dếẫ dàng b ị phá s ản. các nhà tư bản lớn, cũng bị ảnh hưởng nặng nếề. và đ ể ph ục hôềi s ản xuấất, h ọ cấền liến minh lại với nhau, tạo ra các tổ chức độc quyếền. Khái niệm tổ chứ độc quyềền: Lenin định nghĩa: tổ chức độc quyếền là liến minh các nhà t ư b ản, năấm gi ữ phấền l ớn vi ệc sản xuấất cũng như tếu thụ hàng hóa, khôấng chếấ cả vếề đấều vào và đấều ra, t ừ đó thu đ ược lợi nhuận độc quyếền. Các hình thức tổ chức độc quyềền: ➢ Cartel: tổ chức độcc quyếền thấấp nhấất, sơ khai nhấất, các thành viến kí th ỏa thu ận vếề s ản lượng, thị trường và giá cả. ➢ Chỉ thôấng nhấất vếề đấều ra nến liến minh khó bếền v ững ➢ Syndicate: các thành viến thôấng nhấất với nhau c ả vếề l ưu thông. Đấều vào và đấều ra seẫ do ban quản lí chung quản lí ➢ Trust: các thành viến thôấng nhấất với nhau c ả vếề s ản xuấất và l ưu thông. Các thành viến là các cổ đông. ➢ Conseston : là những tổ chức độc quyếền đa ngành thao túng nếền kinh tếấ - Vếề hình thức: cấấu trúc phức tạp: Trust+ syndicate - Vếề kinh tếấ: kếất hợp tư bản công nghiệp và tư bản ngấn hàng - Vếề chính trị: kếất hợp giữa tư bản độc quyếền và nhà n ước t ư s ản. Biểu hiện mới: xuấất hiện hai hình thức mới: - Concern và Conclognate : các tập đoàn đa ngành, đa quôấc gia, xuyến quôấc gia. Trong đó: ■ Concern: đa ngành, các ngành có môấi liến hệ vếề kĩ thu ật ■ Conclognate : Đa ngành nhưng các ngành không hếề có môấi quan h ệ vếề kĩ thu ật v ới nhau => hạn chếấ. Câu 2: phân tch đặc điểm xuâất khẩu tư bản ● ● ● ● Nguyền nhấn (2) ➢ Do tnh trạng “tư bản thừa” nến nếền kinh tếấ bão hòa, l ợi nhu ận gi ảm ➢ Cấền đấều tư tư bản ra nước ngoài. ➢ Do lịch sử: vì nhiếều nước tư bản có thuộc địa nến cấền đấều t ư sang thu ộc đ ịa. Khái niệm xuấất khẩu tư bản Xuấất khẩu tư bản là việc đấều tư tư bản ra nước ngoài đ ể s ản xuấất giá tr ị th ặng d ư và th ực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài. Các hình thức xuấất khẩu tư bản: ➢ Trực tếấp: đấều tư sản xuấất tại nước ngoài FDI ➢ Gián tếấp: đấều cơ chứng khoán, cho vay. Biểu hiện mới của xuấất khẩu tư bản: Xuấất hiện thếm xuấất khẩu tư bản giữa các n ước đang phát tri ển do: ➢ Khoa học kĩ thuật phát triển dấẫn tới sự xuấất hiện c ủa m ột sôấ lĩnh v ực m ới. ➢ Tránh rào cản vếề chính sách giữa các chính ph ủ. 10 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi ● written by Chanh Chua Các nước lớn tăng cường sử dụng xuấất khẩu tư bản đ ể chi phôấi nếền kinh tếấ n ước nh ỏ và dấẫn tới sự chi phôấi vếề chính trị, xã hội. Câu 3: sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong ch ủ nghĩa t ư b ản đ ộc quyềền. ● Nội dung quy luật giá trị và quy luật giá tr ị th ặng d ư ➢ Nội dung quy luật giá trị: việc sản xuấất và lưu thông hàng hóa ph ải d ựa trến giá tr ị th ị trường. Trong sản xuấất, quy luật giá tr ị buộc các nhà sản xuấất ph ải làm cho hao phí lao đ ộng cá biệt nhỏ hơn hoặc băềng hao phí lao động xã h ội. (hao phí lao động cá biệt = giá trị sản phẩm cá bi ệt Hao phí lao động xã hội = giá trị sản phẩm trến th ị tr ường) ● ● ➢ Nội dung quy luật giá trị thặng dư Trong chủ nghĩa tư bản, việc sản xuấất và chiếấm đoạt giá tr ị th ặng d ư ngày càng tăng lến trến cơ sở bóc lột lao động làm thuế. Quy luật giá cả độc quyếền (thấấp khi mua, cao khi bán) là bi ểu hi ện c ủa quy lu ật giá tr ị khi các tổ chức độc quyếền thao túng th ị trường. Quy luật lợi nhuận độc quyếền: (mua rẻ bán đăất) là bi ểu hiện c ủa quy lu ật giá tr ị th ặng d ư trong chủ nghĩa tư bản độc quyếền. ➢ Kếất luận: mấu thuấẫn trong chủ nghĩa tư bản độc quyếền càng ngày càng gay găất. t ư bản độc quyếền bóc lột sức lao động của công nhấn, chiếấm đo ạt giá tr ị th ặng d ư, bóc lột người tếu dùng (ép họ phải mua hàng v ới giá cao h ơn giá tr ị th ực tếấ c ủa nó), bóc lột tư bản nhỏ (khiếấn họ mấất ưu thếấ cạnh tranh, không bán đ ược hàng dấẫn đếấn thua lôẫ và phá sản). Chương 7. Câu 1: Nội dung của Cách mạng xã hội ch ủ nghĩa ● ● ● Khái niệm: cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng căn b ản, toàn di ện và tri ệt đ ể trến mọi mặt của đời sôấng xã hội: kinh tếấ, chính tr ị, văn hóa, t ư t ưởng,..nhăềm m ục đích xóa bỏ xã hội cũ và xấy dựng xã hội mới chính là xã h ội xã hội ch ủ nghĩa. Trong cu ộc cách m ạng đó giai cấấp công nhấn là người lãnh đạo cùng v ới quấền chúng nhấn dấn lao đ ộng xấy d ựng một xã hội công băềng, dấn chủ, văn minh. 2 dấấu môấc quan trọng của cách mạng xã hội ch ủ nghĩa ➢ khởi đấều cuộc cách mạng: khi giai cấấp vô sản băất đấều giành chính quyếền ➢ kếất thúc: hoàn thành xong cơ sở vật chấất kĩ thuật và kiếấn trúc th ượng tấềng đôề s ộ hi ện đại văn minh của chủ nghĩa xã hội. nội dung cách mạng xã hội chủ nghĩa + vếề kinh tếấ: ■ tếấn hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đ ể xấy d ựng cơ sở v ật chấất kĩ thu ật ■ từng bước xóa bỏ chếấ độ tư hữu vếề tư liệu sản xuấất đ ể xấy d ựng chếấ đ ộ công h ữu ■ từng bước xấy dựng chếấ độ phấn phôấi theo lao động trở thành ch ủ đ ạo 11 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua + vếề chính tr ị: ■ ■ giai cấấp vô sản giành chính quyếền, xấy dựng nhà n ước do đ ảng c ộng s ản cấềm quyếền. từng bước cải biếấn giai cấấp tư bản + vếề văn hóa t ư t ưởng: tuyến truyếền giáo dục đưa hệ thôấng tư tưởng c ủa giai cấấp công nhấn thành nếền tảng tnh thấền của xã hội ■ xấy dựng các giá trị văn hóa của công nhấn và nhấn dấn lao đ ộng thành nếền t ảng tnh thấền của xã hội. Nội dung quan trọng nhấất trong cuộc cách m ạng xã h ội ch ủ nghĩa là n ội dung vếề kinh tếấ. kếất luận: vếề mục tếu, cách mạng xã hội chủ nghĩa tếấn bộ v ượt b ậc so v ới nh ững cu ộc cách mạng trước đó vì giải phóng con người triệt để. còn th ực tếấ, cu ộc cách m ạng này vấẫn đang trong quá trình diếẫn ra. ■ ● ● Câu 2: sứ mệnh lịch sử của giai câấp công nhân a) Khái niệm giai cấấp cồng nhấn Giai cấấp công nhấn là những người cơ bản không có t ư liệu s ản xuấất, ph ải đi làm thuế cho t ư bản, bán sức lao động cho tư bản. Công nhấn là l ực l ượng tr ực tếấp ho ặc gián tếấp lao đ ộng sản xuấất tạo ra của cải vật chấất trong nếền công nghiệp hiện đ ại, là l ực l ượng ch ủ yếấu c ủa tếấn trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lến xã hội ch ủ nghĩa b) Nội dung sứ mệnh của giai cấấp cồng nhấn Tập hợp quấền chúng nhấn dấn lao động để th ực hiện cách m ạng xã h ội ch ủ nghĩa, xóa b ỏ chếấ độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chếấ độ bóc lột, giải phóng giai cấấp công nhấn, nhấn dấn lao đ ộng và toàn thể nhấn loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, l ạc h ậu, xấy d ựng xã h ội c ộng sản chủ nghĩa văn minh theo 2 bước: ● B1: giành chính quyếền ● B2: cải biếấn xã hội c) Điềều kiện khách quan tạo nền sứ mệnh lịch sử c ủa giai cấấp cồng nhấn. ● Do địa vị kinh tếấ xã hội của giai cấấp công nhấn: là l ực l ượng th ường xuyến, tr ực tếấp ho ặc gián tếấp lao động sản xuấất tạo ra của cải vật chấất trong nếền công nghi ệp ngày càng hi ện đại ( cả trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã h ội) ➢ Ưu thếấ của giai cấấp công nhấn mà không một tấềng l ớp xã h ội nào có đ ược là ■ Công nhấn có vai trò trụ cột vếề kinh tếấ trong xã h ội. ■ Công nhấn có khả năng tổ chức và kỉ luật ch ặt cheẫ ■ Có trình độ cao ● Do địa vị chính trị xã hội của giai cấấp công nhấn: công nhấn không có t ư li ệu s ản xuấất, b ị giai cấấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư, công nhấn có th ể xuấất thấn t ừ m ọi tấềng l ớp xã h ội. Từ đó tạo ưu thếấ vếề nhiếều mặt cho giai cấấp công nhấn. ■ Khả năng tập hợp quấền chúng tôất nhấất vì đại diện cho l ợi ích c ủa m ọi thành phấền 12 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua nhấn dấn lao động ■ Có tnh thấền cách mạng triệt để ■ Là giai cấấp tến phong cách mạng có khả năng chôấng l ại giai cấấp t ư s ản tôất nhấất, hiệu quả nhấất. ■ Có bản chấất quôấc tếấ ➢ Chỉ duy nhấất giai cấấp công nhấn có sứ mệnh l ịch s ử xóa b ỏ ch ủ nghĩa t ư b ản, xấy dựng một phương thức tếấn bộ hơn trến phạm vi toàn thếấ gi ới. d) Điềều kiện để giai cấấp cồng nhấn hoàn thành s ứ m ệnh Cấền có một chính đảng tến phong đ ể hoạch đ ịnh đ ường lôấi, sách l ược đấấu tranh c ụ th ể. (Đảng Cộng Sản) Chương 8. Câu 1: đặc trưng của nềền dân chủ xã hội chủ nghĩa. a) Quan điểm vềề dấn chủ: quyếền làm chủ thuộc vếề dấn. Quan điểm này liến quan đếấn hai vấấn đếề: ➢ Vếề phạm vi dấn là ai? Phạm vi này thay đổi theo t ừng th ời kì ví d ụ trong chếấ đ ộ chiếấm hữu nô lệ, chỉ có tấềng lớp địa chủ, chủ nô mới đ ược coi là dấn; trong chếấ đ ộ phong kiếấn, nông dấn và những người làm thuế không đ ược coi là dấn. Trong xã h ội hi ện nay, những người đủ 18 tuổi có thể chịu trách nhiệm hoàn toàn tr ước pháp lu ật vếề hành vi, suy nghĩ thì được coi là dấn, công dấn. ➢ Vếề cơ chếấ: đếề cập đếấn vấấn đếề dấn thực hiện quyếền làm ch ủ băềng cách nào, nh ư thếấ nào? Ví dụ: bấều cử, trưng cấều dấn ý. b) Nềền dấn chủ ( khái niệm) Sự thể chếấ hóa quyếền làm chủ của dấn thành các quy đ ịnh trong pháp lu ật và hiếấn pháp, chính sách của nhà nước để được thực thi trong th ực tếẫn. c) Đặc trưng của nềền dấn chủ xã hội chủ nghĩa ➢ Vếề kiếấn trúc thượng tấềng: chính trị xã h ội ■ Nếền dấn chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chấất c ủa giai cấấp công nhấn và nhấn dấn lao động. ■ Nếền dấn chủ xã hội chủ nghĩa dựa trến nguyến tăấc tập trung dấn ch ủ và t ạo điếều kiện thu hút mọi thành phấền nhấn dấn tham gia vào h ệ thôấng chính tr ị (không khu biệt hóa trong một quôấc gia, dấn tộc.) ■ Tính đoàn kếất, bác ái, tnh nhấn dấn rộng rãi, liến kếất r ộng rãi v ới m ọi thành phấền nhấn dấn lao động trến thếấ giới và nhấn dấn tếấn b ộ. ■ Nếền dấn chủ xã hội chủ nghĩa vấẫn mang tnh dấn t ộc sấu săấc ➢ Vếề cơ sở hạ tấềng ■ Nếền dấn chủ xã hội chủ nghĩa dựa trến chếấ độ công h ữu vếề t ư liệu s ản xuấất ■ Nếền dấn chủ xã hội chủ nghĩa dựa trến chếấ độ phấn phôấi theo lao đ ộng: làm nhiếều hưởng nhiếều, làm ít hưởng ít, làm tôất hưởng cao ➢ Điếều này giúp giải phóng con người một cách triệt đ ể ● Đặc trưng quan trọng nhấất là vềề cơ sở h ạ tấềng kinh tềấ: nềền dấn ch ủ xã h ội ch ủ nghĩa d ựa 13 FROM SOFL WITH LOVE, ahihi written by Chanh Chua trền chềấ độ cồng hữu vềề tư liệu sản xuấất. 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan