Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược đề cương ôn tập môn dược lý...

Tài liệu đề cương ôn tập môn dược lý

.DOC
32
4952
135

Mô tả:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ I. Trả lời nhắn các câu hỏi sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng vật, sinh học… được bào chế thành những ….(A)…. dùng cho người nhằm mục đích ….(B)…., điều chỉnh chức năng của cơ thể 2. Kể tên các nguồn gốc thông thường của thuốc: A. Động vật C. Thực vật B. ………………. D. ………………. 3. Ranh giới giữa thuốc và chất độc khó ….(A)…. vì chỉ khác nhau về …. (B)…. 4. Thuốc thiết yếu là những thuốc …..(A)…. được ……(B)….. lựa chọn danh mục thuốc thiết yếu thống nhất trong toàn ngành 5. Thuốc mang tên gốc gồm những thuốc mang tính xã hội cao, có tính chất …..(A)…. và không còn là sản phẩm ….(B)…. của một tập thể hoặc một cá nhân nào. 6. Thuốc biệt dược là thuốc ngoài …..(A)…., còn có tên …..(B)…. do một hãng sản xuất nào đó đặt ra. 7. Hấp thu là …..(A)…… vào môi trường bên trong cơ thể 8. Phần lớn thuốc ít hấp thu qua niêm mạc dạ dày vì ở đó hệ thống mao mạch …..(A)…… và môi trường …..(B)…… 9. Tiêm dưới da đau hơn tiêm bắp vì dưới da có nhiều …..(A)…… 10. Tiêm tĩnh mạch là đưa thuốc …..(A)…… nên tác dụng thuốc xuất hiện rất nhanh 11. Thải trừ thuốc là quá trình …..(A)…… của thuốc trong cơ thể 12. Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì diện tích tiếp xúc lớn và …..(A)…… phát triển phong phú 13. Kể thêm cho đủ các đường thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể: A. Qua thận C. Qua đường hô hấp B. ………………. D. ………………. 14.Tác dụng chính là những .….(A)…. đáp ứng cho mục đích ….(B)…. 15.Tác dụng phụ là những tác dụng …..(A)…. cho mục đích điều trị mà thậm chí còn ….(B)…. cho người dùng. 16.Tác dụng hồi phục là những tác dụng của thuốc sau khi….(A)…. sẽ trả lại trạng thái ….(B)…. cho cơ thể. 17. Tác dụng đặc hiệu là tác dụng của thuốc …..(A)….. đối với ….(B)…. 18. Quen thuốc là hiện tượng người bệnh ….(A)... những liều thuốc ...(B)… 19. Nghiện thuốc là tình trạng ….(A)….. về ….(B)….. với một loại thuốc nào đó. 20. Tác dụng không hồi phục là những …..(A)….. của thuốc sau khi hết hiệu lực vẫn để lại ….(B)….. cho cơ thể. 21. Thuốc gây mê là những thuốc ….(A)….. hệ TKTW khi dùng ở liều điều trị, thuốc làm mất hết ….(B)…. 22. Thuốc gây mê còn làm .….(A)….. và mất khả năng vận động nên giúp cho việc ….(B)….. được thuận lợi, an toàn. 23. Kể thêm cho đủ 4 giai đoạn trải qua trong gây mê bằng ether: A. Gđ giảm đau B……..….... C………..….. D……………. 24. Cá thuốc tiền mê là thuốc được dùng …..(A)….. nhằm mục đích ….(B) …. và giảm độc tính khi dùng thuốc gây mê. 25.Giai đoạn …..(A)…… là giai đoạn mà thuốc mê đường hô hấp dễ gây tai biến nhất, vì vậy phải phối hợp thuốc để làm giảm thời kì này. 26.Hoàn thiện sơ đồ chuyển vận của thuốc mê đường hô hấp: Thuốc mê  …..(A)……  phổi  …..(B)……  thần kinh TW 27. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường hô hấp : A. Ether B…………… C…………….. 28. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường tĩnh mạch: A. Thiopental B…………… C…………….. 29. Thuốc gây tê là những thuốc có tác dụng …..(A)….. làm mất cảm giác ….(B)….. ở một khu vực hạn chế của cơ thể 30. Kê tên 2 cách gây tê chính: A…………….. B………………. 31. Kể 3 tên thuốc gây tê đã học: A. Lidocain B…………….. C……………… 32. Thuốc hạ sốt có tác dụng hạ sốt do ức chế …..(A)….. ở ….(B)….., gây giãn mạch ngoại biên, tăng tỏa nhiệt và tăng tiết mồ hôi 33. Thuốc chống viêm gây giảm tính …..(A)….. của ngọn dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau của ….(B)….. 34. Kể 3 thuốc có tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm phải bảo quản theo qui chế độc bảng B: A. Piroxicam B…………. …… C……………….. 35. Kể 4 chỉ định thường dùng của acid acetylsalicylic: A………….. B…………….. C…………….. D……………. 36. Thuốc ngủ là thuốc có tác dụng …..(A)….., tạo giấc ngủ tương tự với …. (B)….. 37. Thuốc an thần là thuốc có tác dụng ….(A)….. TKTW, giảm hưng phấn ở …..(B)….. 38. Kể 2 thuốc thuộc nhóm barbiturate đã học: A…………….. B……………… 39. Kể 3 thuốc chống rối loạn tâm thần bảo quản theo quy chế độc bảng B: A…………….. B…………… C. Carbamazepin 40. Dựa vào mức độ và phạm vi tác dụng có thể chia làm 2 nhóm: A…………….. B…………… 41. Dị ứng là trạng thái phản ứng …..(A)….. của cơ thể khi tiếp xúc với một dị nguyên (kháng nguyên) lần ….(B)….. 42. Dựa vào cơ chế tác dụng thuốc chống dị ứng được chia làm 2 nhóm: A…………….. B…………… 43. Trong hồng cầu, qua sinh sản ………….................... , KST phát triển sang thể phân liệt; cuối cùng phá vỡ hàng loạt hồng cầu, gây ra cơn sốt 44. Kể 4 tên thuốc chống dị ứng đã học: A. Promethazin B…………. C…………….. D…………… 45. Họ là …..(A)….. của nhằm tống các dị vật ra …..(B)….. 46. Kể 4 nhóm thuốc chữa ho dựa vào cơ chế tác dụng: A. ………….. B…………. C. Các thuốc kháng histamine H1 D. Thuốc có tác dụng làm thay đổi dịch tiết phế quản 47. Hen phế quản là hội chứng biểu hiện …..(A)….. do phế quản bị co thắt một cách đột ngột kèm theo …..(B)….. 48. Kể 2 nhóm thuốc điều trị hen phế quản: A…………….. B……………… 49. Kể 2 thuốc có tác dụng giảm ho do ức chế trung tâm ho đã học: A…………….. B……………… 50. Kể 3 thuốc có tác dụng giãn phế quản dùng để phòng và điều trị hen PQ: A…………….. B……………… C. Salbutamol 51. Thuốc lợi tiểu là những thuốc có tác dụng làm …..(A)….., giúp bài tiết …..(B)….. có trong thành phần nước tiểu. 52. Kể 3 tên thuốc lợi tiểu đã học: A…………….. B……………… C. Acetazolamid 53. Dựa theo tác dụng người ta chia thuốc lợi tiểu thành 2 nhóm: A…………….. B……………… 54. Kể đủ 5 nguyên tắc khi sử dụng thuốc chống dị ứng: A……………. B. ……………………….. C.……………… D…………….. E. Dùng thuốc sớm và đúng liều điều trị 55. Các glycoside tim có cấu tạo phức tạp, khi thủy phân thường cho 2 nhóm: A…………….. B……………… 56.Thuốc điều trị loạn nhịp tim là những thuốc có tác dụng …..(A)….. trong trường hợp nhịp tim …..(B)….. 57. Kể 2 tên thuốc trong nhóm thuốc điều trị loạn nhịp: A…………….. B……………… 58. Kể 3 thuốc trợ tuần hoàn chống hạ huyết áp đã học: A…………….. B……………… C. Heptamyl 59. Nguyên nhân của cơn đau thắt ngực là do cơ tim …..(A)….. bởi mất thăng bằng giữa nhu cầu oxy của cơ tim với sự cung cấp oxy của …..(B) ….. 60. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng …..(A)….., huyết sắc tố hoặc cả hai …..(B)….. so với người cùng tuổi, cùng giới tính khỏe mạnh. 61. Dựa vào màu sắc và kích thước hồng cầu, người ta phân loại thiếu máu thành 3 nhóm: A…………….. B……………… C. Thiếu máu đẳng sắt 62. Kể 3 tên thuốc chống thiếu máu đã học: A…………….. B……………… C. vitamin B12 63. Các dung dịch thay thế máu phải có …..(A)….. tương tự với huyết tương, có trọng lượng phân tử tương đương với …..(B)….. 64. Kể cho đủ 4 nhóm dung dịch tiêm truyền chia theo mục đích điều trị: A……………… B. Dung dịch thay thế máu C……………… D. Dung dịch bổ sung nước và các chất điện giải 65. Kể tên 2 chế phẩm thay thế máu đã học: A…………….. B……………… 66. Kể tên 2 dung dịch đẳng trương có tác dụng bù nước và các chất điện giải: A…………….. B……………… 67. Hai tác dụng chính của dung dịch Alvesin là cung cấp cho cơ thể: A…………….. B……………… 68. Bệnh loét dạ dày tá tràng thường thấy do mất cân bằng giữa hai yếu tố: A…………….. B……………… 69. Kể 4 nhóm thuốc điều trị loét dd – tt dựa theo tác dụng: A…………….. B……………… C…………….. D. Thuốc diệt vi khuẩn Helicobacter Pilory 70. Kể 2 tên thuốc trung hòa acid dịch vị: A…………….. B……………… 71. Kể tên 2 thuốc có tác dụng giảm đau do co thắt: A…………….. B……………… 72. Kể tên 2 thuốc có tác dụng kháng histamine H2: A…………….. B……………… 73. Bệnh giun sán là bệnh …..(A)….. ở đường tiêu hóa hoặc …..(B)….. trong cơ thể. 74. Kể thêm cho đủ 3 tên thuốc chống giun ở đường tiêu hóa: A…………….. B……………… C. Albendazol 75. Kể thêm cho đủ 6 thuốc chống giun, sán : A……………… B. ……………. C……………… D……………… E. Praziquantel 76. Các nguyên nhân gây bệnh ở mắt : A……………… B. ……………. C……………… 77. Kể 4 thuốc chữa bệnh về mắt : A……………… B. ……………. C……………… D. Pilocarpin 78.Các nguyên nhân gây bệnh ở tai – mũi – họng : A……………… B. ……………. C……………… 79. Phân loại thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng dựa theo tác dụng : A…………….. B……………… 80. Kể thêm cho đủ 5 thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng: A……………… B. ……………. C……………… D……………… E. Xylometazolin 81. Các nguyên nhân gây bệnh ngoài da : A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng 82. Kể đủ 4 phân loại thuốc chữa bệnh ngoài da: A……………… B. ……………. C. Thuốc làm co thắt mao mạch, chống xung huyết, lở ngứa. D……………… 83. Kể tên 2 loại Cloramin thường dùng : A…………….. B……………… 84. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế gồm các hợp chất hóa học có tác dụng …..(A) ….. hoặc làm …..(B)….. của chúng. 85. Kháng sinh là những chất có nguồn gốc thiên nhiên hoặc do tổng hợp hóa học, bán tổng hợp hóa học có tác dụng …..(A)….. vi sinh vật gây bệnh với …..(B)….. 86. Dựa vào tác dụng chữa bệnh của kháng sinh, phân loại kháng sinh: A……………… B. ……………. C. Kháng sinh kháng nấm 87. Các penicillin đều có vòng …..(A)….. không bền vững, dễ bị …..(B)….. khi gặp ẩm và trong môi trường kiềm, acid. 88. Cơ chế tác dụng của penicillin là …..(A)….. thành tế bào vi khuẩn, làm …..(B)….. của chúng và bị tiêu diệt 89. Kể 4 thuốc kháng sinh thuộc họ cephalosporin : A……………… B. ……………. C……………… D. cefepim 90. Cơ chế tác dụng của kháng sinh họ aminosid là …..(A)….. của vi khuẩn và có tác dụng …..(B)….. 91. Kể 4 tác dụng phụ thường gặp của kháng sinh họ aminosid : 92.A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng 93. Kể 2 tên thuốc thuộc họ aminosid : A…………….. B……………… 94. Kể 2 tên thuốc thuộc họ macrolid: A…………….. B……………… 95. Kể 2 tên thuốc thuộc họ quinolon : A…………….. B……………… 96. Kể thêm cho đủ 3 chống chỉ định chung của kháng sinh họ tetracycline: A……………… B. ……………. C. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú 97. Kể 2 tên thuốc kháng sinh chống nấm: A…………….. B……………… 98. Kể cho đủ 4 chống chỉ định chung của họ Quinolon: A……………… B. ……………. C……………… D. PNCT 99. Sulfamid là danh từ chung để gọi các chất …..(A)….. dẫn chất của ….. (B)….. 100. Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là do sự …..(A)….. trong quá trình tổng hợp acid folic ở tế bào vi khuẩn. Sự cạnh tranh này gây …..(B) ….. của vi khuẩn. 101. Kể thêm đủ 5 nguyên tắc chung khi sử dụng sulfamid: A……………. B. Uống nhiều nước C.……………… D…………….. E. Không dùng phối hợp với thuốc phân hủy ra PABA 102. Thuốc chuyển hóa ở gan bằng phản ứng …..(A)….. (10 – 50%) tạo ra các tinh thể khó tan, không hoạt tính, …..(B)….. ở đường tiết niệu. 103. Co – trimoxazol là hỗn hợp giữa …..(A)….. với trimethoprim theo tỉ lệ …..(B)….. 104. Sốt rét là bệnh …..(A)….. do …..(B)….. bệnh lây theo đường máu do muỗi anopheles đóng vai trò trung gian truyền bệnh và có thể bùng phát thành dịch rất nguy hiểm. 105. Kể tên hai giai đoạn sinh sản và phát triển của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium trong cơ thể người. A…………….. B……………… 106. Kể tên hai chu kì sinh sản của kí sinh trùng sốt rét Plasmodium: A…………….. B……………… 107. Kể 4 nhóm thuốc phòng chống sốt rét: A……………… B. ……………. C……………… D. Chống sốt rét tái phát 108. Kể 2 tên thuốc phòng sốt rét được bảo quản theo qui chế thành phẩm độc bảng B: A…………….. B……………… 109. Kể 2 tên thuốc có tác dụng cắt cơn sốt rét có thể dùng cho phụ nữ có thai: A…………….. B……………… 110. Hormon là những chất chủ yếu do các …..(A)….. sinh tổng hợp được tiết thẳng vào …..(B)….. 111. Kể 4 đặc điểm chính của hormone: A……………… B. ……………. C……………….. D. Bị phân hủy nhanh sau khi phát huy tác dụng 112. Nếu lượng hormone tăng gọi là …..(A)….., nếu lượng hormone giảm gọi là …..(B)….. 113. Kể thêm cho đủ 3 thuốc thuộc nhóm glucocorticoid: A……………… B. ……………. C……………….. 114. Kể 2 tên thuốc có tác dụng tránh thai: A…………….. B……………… 115. Kể 2 tên thuốc thuộc nhóm hormone tuyến giáp: A…………….. B……………… 116. Vitamin là những …..(A)….. mà cơ thể …..(B)….., phần lớn phải đưa từ bên ngoài vào đường ăn uống. 117. Vitamin có tác dụng với …..(A)….., đóng vai trò rất quan trọng trong sự sống của con người, là những chất …..(B)….. không thể thiếu được trong sự chuyển hóa các chất. 118. Kể 3 nguyên nhân gây thiếu vitamin: A……………… B. ……………. C. Thành phần thức ăn không đủ 119. Dựa vào tính tan, người ta phân loại vitamin thành 2 loại: A……………… B. ………….…. 120. Kể 2 vitamin mà cơ thể có thể tự tổng hợp được: A……………… B. …….………. 121. Kể thêm cho đủ 3 tên vitamin tan trong dầu : A…………….. B……………… C. Vitamin D 122. Vaccin là những …..(A)….. có tác dụng gây …..(B)….. đặc hiệu ở người. 123. Liều độc là quãng giữa liều tối đa và liều …..(A)…. 124. Liều người già (theo thể trạng) giảm dần còn ½ hoặc …..(A)….. so với liều người lớn …..(B)….. 125. Liều tối đa là lượng thuốc …..(A)….. có thể dùng được mà không gây hại nguy hiểm đến …..(B)…. 126. Praziquantel tác dụng trên giai đoạn …..(A)…… và ấu trùng của sán máng. 127. Haloperidol có tác dụng …..(A)……, đạc biệt hiệu quả cắt cơn hoang tưởng. 128. Khi uống acid folic được hấp thụ chủ yếu ở …..(A)……, dự trữ ở gan, phân bố tới tất cả các mô, thải trừ qua nước tiểu. 129. Cloroquin phosphate diệt thể …..(A)…… của Plasmodium vivax và Plasmodium falciparum, diệt thể giao tử của Plasmodium vivax. 130. Phổ tác dụng của Cloxacillin là đặc trưng cho …..(A)……, nhạy cảm với vi khuẩn đã kháng penicillin G. 131. Estradiol valerat chỉ định để …..(A)…… khi thiểu năng, rối loạn sinh dục nữ. 132. Thuốc long đờm N-acetylcystein chống chỉ định cho bệnh ...(A)… 133. Tiêm bắp sâu Benzathin penicillin G dạng …..(A)…… chống thấp khớp, vào cơ thể sẽ giải phóng từ từ ra penicillin G phát huy tác dụng. 134. Khi phối hợp hai hay nhiều thuốc nếu chúng làm tăng tác dụng của nhau thì đó là tác dụng …..(A)…… 135. Thuốc tiêm có thể ở dạng lỏng hoặc dạng …..(A)…… 136. Dùng clorpromazin điều trị chứng rối loạn tâm thần …..(A)…… như Haloperidol. 137. Dùng imipramin điều trị …..(A)…… và đái dầm ở trẻ em. 138. Thuốc tồn tại ở trong máu một phần ở dạng …..(A)…… và một phần ở dạng …..(B)…… với protein huyết tương. 139. Omeprazol được chỉ định loét dạ dày tá tràng là do ức chế …..(A) …… 140. Cơ chế tác dụng của pyrantel pamoat là phong bế …..(A)…… trên các loại giun nhạy cảm với thuốc, giun bị bất động và bị …..(B)…… 141. Sulfacylum tác dụng trên …..(A)…… vi khuẩn, hiệu lực …..(B) …… do khả năng thấm vào vi khuẩn không cao. 142. Chỉ định Ivecmectin cho các đối tượng người lớn và…..(A)…… Uống vào trước bữa ăn sáng với liều duy nhất …..(B)……/kg/24 giờ. 143. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế là những …..(A)…… có tác dụng diệt khuẩn hoặc làm mất hoạt động phát triển của vi khuẩn, nấm mốc. 144. Bốn chỉ định của Phenobarbital: A……………………………… B.Cơn động kinh hoặc các chứng co giật C. Ngộ độc các thuốc kích thích thần kinh trung ương D. Một số rối loạn thần kinh thực vật, đau thắt ngực, đau nửa đầu 145. Ba yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ thuốc: A……………………………… B.Trạng thái người bệnh C. Đường dùng thuốc 146. Các chỉ định của Aspirin: A……………………………… B.Trị bệnh huyết khối động mạch ở mạch máu C. Dùng ngoài trị nấm, hắc lào 147. Ba chú ý khi dùng thuốc Phenobarbital A……………………………… B.Không được dùng thuốc đột ngột C. Dùng thận trọng ở phụ nữ có thai và nuôi con bú 148. Ba chống chỉ định của Natri Clorid: A……………………………… B.Tiêm bắp C. Tiêm dưới da 149. Bốn chống chỉ định của Indomethacin A……………………………… B. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu C. Trẻ em dưới 16 tuổi D. Mẩn cảm thuốc 150. Cơ chế tác dụng của Mebendazol là: làm giảm …..(A)….. trong cơ thể giun dẫn đến thiếu hụt …..(B)….. cần cho hoạt động của cơ giun. 151. Chống chỉ định của Cimetidin: A……………………………… B.Giảm liều so với người suy thận C. Dùng phối hợp với thuốc chống đông máu 152. Năm chỉ định của Atropin sulfat: A……………………………… B.Giải độc morphin, pilocarpin, hợp chất phosphor hữu cơ C. Soi dáy mắt khi viêm giác mạc, mống mắt D. Ho, hen phế quản E. Say sóng, say tàu xe 153. Ba dạng thuốc của Diazepam: A……………………………… B.Thuốc tiêm C. Thuốc đạn 154. Ba đặc điểm tác dụng của thuốc Thiopental natri: A……………………………… B.Dùng liều nhỏ sẽ hồi phục nhanh C. Dùng liều cao có tiêm bổ sung sẽ kéo dài thời gian gây mê 155. Các kháng sinh Aminosid có hoạt phổ …..(A)……, tác dụng mạnh với vi khuẩn Gram(-) tác dụng với Gram(+) kém hơn penicillin 156. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu giảm kali trong máu: A……………………………… B.Giảm K+ trong máu C. Giảm bạch cầu D………………………………. 157. Tác dụng của vitamin B2 tham gia vào quá trình …..(A)…… chức phận thị giác, chống lại tổn thương da và niêm mạc. 158. Hai tên khác của Diazepam A………………………………… B. Valium 159. Các Aminosid thường không hấp thu qua …..(A)…… khi uống, nên chủ yếu dùng để tiêm bắp thuốc ít gắn vào …..(B)…… 160. Bốn chỉ định của Strychnin sulfat: A……………………………… B. Tê liệt thần kinh C. Ăn uống không tiêu, táo bón D. Giải độc thuốc barbiturat 161. Chỉ định của Promethazin hydroclorid: A……………………………… B. Đau dây thần kinh C. Tâm thần rối loạn, mất ngủ D. Say tàu xe, chống nôn E. Làm thuốc tiền mê 162. Ba tác dụng phụ của Thiopental natri: A……………………………… B. Gây buồn ngủ kéo dài C. Co thắt thanh quản, phế quản 163. Trong thiên nhiên Vitamin A thường ở dạng …..(A)…… ít ở dạng riêng lẻ. 164. Ba chống chỉ định của Phenobarbital: A……………………………… B. Xơ cững mạch máu nhỏ C. Bệnh gan, thận 165. Tác dụng của Glucose: A……………………………… B.Lợi tiểu C. Tăng khả năng chống độc của gan khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm trùng 166. Chống chỉ định của Sulfamid: A……………………………… B. Suy thận kèm bí đái C. Giảm kali máu D. Dị ứng sulfamid E. Có chướng ngại ở đường niệu D. Phù nề, cao huyết áp khi thai nghén 167. I. Phân biệt câu đúng sai cho các câu hỏi dưới đây: TT 1 2 3 4 5 6 7 Nội dung Đ S Thuốc có thể gây hại đến sức khỏe, tính mạng người dùng nếu không sử dụng đúng thuốc, đúng liều và đúng cách Liều dùng thuốc cho trẻ em bằng ½ liều người lớn Thuốc mang tên gốc là thuốc kinh điển, không còn là sản phẩm độc quyền của một cá nhân hay một tập thể nào Thuốc không thể hấp thu qua da lành mà chỉ hấp thu qua vùng da bi tổn thương Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì ở đó có nhiều nhung mao nên diện tích tiếp xúc lớn Không có thuốc nào hấp thu được qua đường ruột già và trực tràng Thuốc có tỉ lệ liên kết protein huyết tương cao sẽ tồn tại lâu trong 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 cơ thể và tác dụng kéo dài Ở trẻ sơ sinh, khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương cao hơn so với người lớn Thận là nơi chính thải trừ thuốc, khoảng 90% thuốc tan trong nước được thải trừ qua thận Phụ nữ thường nhạy cảm với các thuốc tác động lên thần kinh trung ương hơn nam giới Đối với một số thuốc, người béo thường chịu được liều cao hơn bình thường do sự tích lũy thuốc trong các mô mỡ Người nghiện thuốc có thể có những biểu hiện rối loạn về tâm sinh lý Chế độ dinh dưỡng không ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc trong cơ thể Tất cả các thuốc đều phải dùng sau khi ăn no Trước khi tiêm kháng sinh penicillin nên thử phản ứng dị ứng Phụ nữ có không được dùng thuốc trong thời gian có thai và nuôi con bú Quen thuốc và nghiện thuốc như nhau Cấu trúc hóa học của thuốc đóng vai trò quan trọng quyết định đến tác dụng của thuốc Thuốc gel dễ rửa sạch hơn thuốc mỡ khi bôi lên da Thuốc gây mê là những thuốc ức chế TKTW không hồi phục Thuốc mê theo đường tĩnh mạch có thời gian khởi mê ngắn hơn thuốc mê theo đường hô hấp Thuốc mê theo đường trực tràng, ngày nay được sử dụng rộng rãi do dễ sử dụng Một trong các nhược điểm của ether mê là khó bảo quản Thiopental là thuốc độc bảng B Ketamin là thuốc độc bảng B Không gây mê halothan liên tiếp 2 lần trong 3 tháng trên một bệnh nhân Thuốc mê qua đường hô hấp thải trừ chính qua đường hô hấp Halothan là thuốc mê đường hô hấp ở dạng khí Thuốc tê dùng phong bế dây thần kinh cảm giác trong phẫu thuật nhỏ Procain không có tác dụng gây tê bề mặt Lidocain gây tê bề mặt yếu hơn procain Morphin được bảo quản theo quy chế hướng thần Pethidin có tác dụng giảm đau kém hơn morphin nhưng độc tính thấp hơn, ít gây buồn nôn và táo bón Morphin còn dùng làm thuốc tiền mê trong phẫu thuật Cafein có tác dụng lợi tiểu nhẹ 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 61 62 63 64 65 66 67 68 Aspirin có tác dụng giảm kết dính tiểu cầu Viên aspirin PH8 khi uống phải bẻ nhỏ để thuốc dễ hấp thu qua đường tiêu hóa Paracetamol không dùng cho người xuất huyết tiêu hóa Piroxicam có tác dụng giảm đau chống viêm mạnh hơn aspirin Diclofenac phải uống sau khi ăn no để giảm tác hại đến dạ dày Ibuprofen dùng giảm đau trong khi hành kinh Không dùng indomethacin với tác dụng hạ sốt Paracetamol không dùng cho người mắc bệnh loét dạ dày tá tràng Paracetamol có tác dụng chống viêm Truyền tĩnh mạch NaHCO3 1,4% để giải độc thuốc ngủ barbiturate Thuốc ngủ barbiturate có thể gây nghiện hoặc quen thuốc Diazepam chỉ có tác dụng an thần, gây ngủ Natri bromide là thuốc an thần, gây ngủ, chống co giật được bảo quản theo quy chế hướng tâm thần Carbamazepin dùng an thần, gây ngủ, không có tác dụng chống động kinh Dùng barbital liều cao gấp 5 – 10 lần liều gây ngủ, có thể ảnh hưởng đến tính mạng người dùng Phenobarbital có tác dụng chống co giật Cùng một kháng nguyên như nhau, nhưng có người biểu hiện dị ứng, có người không Promethazin có thể phối hợp với các thuốc khác với mục đích tiền mê Loratadin là thuốc chống dị ứng có tác dụng phụ gây buồn ngủ Clorpheniramin có tác dụng chống dị ứng mạnh Thuốc tiêm diphenhydramin dùng tiêm dưới da để chống dị ứng Codein là alkaloid chiết xuất từ nhựa quả cây thuốc phiện Codein có tác dụng long đờm, giúp thải trừ đờm dễ dàng Terpin hydrat dùng chữa ho với liều thấp 0,6g/ ngày Có thể phối hợp codein với terpin hydrat để trị ho Alimenazin là thuốc chữa ho do ức chế trung tâm ho ở hành não Terbutalin dùng điều trị hen phế quản Theophylin dùng chữa ho long đờm N – acetylcystein không dùng cho người viêm loét dd – tt Natri benzoate còn dùng để sát khuẩn đường tiết niệu Hypothiazid là thuốc lợi tiểu có cấu trúc sulfamid Dùng thuốc lợi tiểu Furosemid trong cơn huyết áp nặng Acetazolamid có tác dụng lợi tiểu phối hợp để điều trị phù phối cấp Furosemid là thuốc độc bảng A Khi dùng thuốc lợi tiểu hypothiazid nên bổ sung k+ Khi thủy phân glycoside tim, người ta thu được một phần đường và một phần không đường 71 Phần không đường của glycoside tim có cấu trúc steroid và có tác dụng chọn lọc trên cơ tim 72 Digoxin là thuốc trị suy tim có nguồn gốc từ tự nhiên 72 Procainamid ngoài tác ngoài tác dụng chống loạn nhịp tim còn có tác dụng gây tê nhẹ 73 Nitroglycerin là dẫn chất nitrat được dùng chữa đau thắt ngực 74 Nifedipin viên ngậm dưới lưỡi có tác dụng nhanhđiều trị cao huyết áp kịch phát 75 Methyldopa dùng trong cơn tăng huyết áp kịch phát 78 Không được phối hợp thuốc lợi tiểu với thuốc chữa tăng huyết áp 79 Heptamyl có tác dụng tăng huyết áp, điều trị hạ huyết áp tư thế 80 Nhu cầu về sắt ở phụ nữ cao hơn bình thường 81 Vitamin B12 dùng chữa thiếu máu do mọi nguyên nhân 82 Cơ thể người không tổng hợp được acid folic 83 Thiếu máu ưu sắc biểu hiện hồng cầu nhỏ, huyết tố giảm 84 Oxytocin là nội tiết tố có tác dụng cầm máu sau đẻ 85 Vitamin K phòng xuất huyết cho PNCT và trẻ sơ sinh 86 Calci clorid ngoài tác dụng cầm máu còn có tác dụng chống co giật do giảm calci huyết 87 Dung dịch NaCl 10% dùng để bù nước và chất điện giải cho cơ thể bằng cách tiêm nhỏ giọt vào tĩnh mạch 88 Tát cả các dung dịch tiêm truyền đều phải bán theo đơn 89 Dung dịch glucose không dùng được cho người bị tai biến mạch máu não 90 Dung dịch NaCl 10% được tiêm bắp 91 Plasma sec dùng cung cấp nước và điện giải cho cơ thể 92 Không dùng Alvesin cho người suy thận nặng 93 Dextrose là một trong những biệt dược của dextran 94 Dung dịch dextran dùng thay thế huyết tương trong phẫu thuật, bỏng nặng 95 Ringer lactate dùng bù nước và điện giải trong sốt cao, tiêu chảy 96 Bệnh loét dạ dày – tá tràng chỉ gặp ở người lớn 97 Nhôm hydroxyd vừa có tác dụng trung hòa acid dịch vị, vừa có tác dụng bao phủ vết loét dạ dày – tá tràng 98 Nên uống nhôm hydroxyd sau bữa ăn đê trung hòa acid dịch vị 99 Cimetidin không dùng chữa đau dạ dày cho PNCT 100 Motilum M có tác dụng trị đầy bụng, khó tiêu 101 Bismuth subcitrat dùng kết hợp với kháng sinh để chữa loét dd-tt 102 Sorbitol là thuốc nhuận tràng lợi mật có nguồn gốc tự nhiên 69 70 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 Berberin dùng được cho PNCT Khi pha dung dịch oresol phải dùng nước đun sôi để nguội Không được dùng loperamid cho trẻ em dưới 6 tuổi Berberin chỉ có tác dụng trị lỵ trực khuẩn Giun chỉ sinh sống và phát triển ở đường tiêu hóa Mebendazol có tác dụng trên nhiều loại giun sống ở ruột Beda-500 dùng an toàn cho trẻ em dưới 2 tuổi Niclosamid điều trị sán trong đường tiêu hóa Diethylcarbamazin có tác dụng diệt giun và sán trong đường tiêu hóa Albendazol có tác dụng trên ấu trùng sán Bạc nitrat 1% dùng nhỏ mắt cho trẻ sơ sinh Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat 1% là thành phần giảm độc bảng A Thuốc nhỏ mắt Pilocarpin 1% là thành phần giảm độc bảng A Dung dịch hydrogen peroxyd 3% có tác dụng cầm máu cam Dung dịch hydrogen peroxyd có tác dụng đùn mủ và các tổ chức dập nát ở vết thương Naphazolin 0,05% dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi Sulfarin được dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi Acid boric có tác dụng sát khuẩn Acid có tác dụng diệt nấm mốc, chữa hắc lào Acid salicylic có tác dụng bạt sừng DEP không dùng cho trẻ em vì gây kích ứng da, niêm mạc Dùng dung dịch ethanol 900 sát khuẩn vết thương tốt hơn tốt hơn dùng dung dịch ethanol 700 Cloramin có tác dụng sát khuẩn mạnh do phân hủy ra các sản phẩm có tính oxy hóa Dung dịch cloramin T 1% được dùng khử khuẩn quần áo bệnh nhân trước khi giặt Dung dịch kali permanganate chỉ được pha trước khi sử dụng để tránh bị phân hủy làm giảm tác dụng của thuốc Để giải độc Morphin dùng dung dịch thuốc tím 0,1% Người bị dị ứng ampicilin có thể dùng cephalexin để thay thế trong điều trị nhiễm khuẩn Ampicilin có thể dùng cho trẻ dưới 2 tuổi bị nhiễm khuẩn đường hô hấp Chỉ dùng kháng sinh khi biết chắc có nhiễm khuẩn hoặc dùng trong trường hợp cần thiết Dùng kháng sinh nhất thiết phải dùng đủ liều Benzathin benzyl penicillin dùng điều trị dự phòng cơn tái phát thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp. Amoxicilin có tác dụng tương tự ampicilin nhưng hấp thu kém 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 hơn Augmentin có tác dụng trên các chủng vi khuẩn sản sinh ra beta – lactamase Cephalexin không dùng cho PNCT và trẻ em dưới 2 tuổi Cefepim có tác dụng với tất cả vi khuẩn sản sinh ra beta – lactamase Gentamycin thường dùng ở dạng uống và dạng tiêm Ciprofloxacin có tác dụng điều trị lậu cầu và các nhiễm khuẩn khác Các kháng sinh họ aminosid thường có độc tính cao với thính giác, có thể gây điếc không hồi phục Cloramphenicol không gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh Doxycyclin có tác dụng tương tự Tetracyclin, nhưng liều dùng cao hơn và tác dụng kéo dài hơn Người bị dị ứng với penicillin có thể thay thế bằng erythromycin Sulfamid có tác dụng kìm khuẩn Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong tế bào vi khuẩn Khi sử dụng sulfamid nên uống liều thấp rồi tăng dần đến liều duy trì để cơ thể thích nghi dần Khi sử dụng sulfamid không nên uống nhiều nước Sulfacetamid có tác dụng trên virus gây đau mắt Co – trimoxazol có thể điều trị viêm đường hô hấp Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid Quinin chỉ có tác dụng cắt cơn sốt rét, không có tác dụng phòng bệnh Cloroquin dùng phòng và chữa sốt rét trên cả 4 loại Plasmodium Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả các chủng đã kháng quinine Primaquin chỉ có tác dụng chống lây truyền sốt rét Primaquin là thuốc độc bảng B Fansidar là thuốc dự phòng sốt rét khi đi vào vùng có dịch Artesunat có tác dụng nhanh, mạnh hơn Artemisinin Hormon có tác dụng sinh học với liều rất thấp Khi thừa hormone, cơ thể sẽ thải trừ ra ngoài mà không gây bệnh lý Hormon là những hợp chất hữu cơ mà sau khi tác dụng bị phân hủy rất nhanh Postinor uống tránh thai 1 viên liên tục Hydrocortison là hormone là hormone tuyến thượng thận có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và giảm miễn dịch Hydrocortison ít tác dụng phụ hơn prednisolon 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 Không được dùng testosterone cho phụ nữ Insulin bảo quản nơi mát 10 - 150 Methylthiouracil điều trị Basedow Dexamethason không dùng cho người cao huyết áp Vitamin B1 chữa rối loạn tiêu hóa, kích thích ăn uống Khi thiếu vitamin, nên dùng phối hợp nhiều vitamin với nhau để có hiệu quả điều trị cao Phần lớn các vitamin được cơ thể tổng hợp nên Các vitamin nhóm B điều trị viêm dây thần kinh ngoại vi Có thể dùng vitamin A cho phụ nữ có thai ở liều cao Vitamin E ít gây tích lũy cho cơ thể Thiếu vitamin C làm xuất huyết dưới da, xuất huyết não Vitamin PP điều trị bệnh beri – beri Vaccin có tác dụng điều trị đặc hiệu với các bệnh do virus gây ra Phụ nữ có thai cần tiêm giải độc tố uốn ván 2 mũi, mũi sau cách khi sinh 1 tháng Tất cả các vaccine đều chứa virus sống Kê đơn và bán thuốc theo đơn không phải là nội dung quốc gia về thuốc thiết yếu Kê đơn và bán thuốc theo đơn nhằm mục đích nâng cao chất lượng khám chữa bệnh Tất cả các loại kháng sinh uống không cần phải kê đơn và bán thuốc theo đơn Viên diazepam 5mg/viên < 5 viên phải kê đơn và bán theo đơn Người kê đơn là người phải có bằng tốt nghiệp đại học y khoa Người bán thuốc không cần có bằng chuyên môn về dược Bác sĩ co thể vừa kê đơn, vừa bán thuốc Trong thời kỳ kinh nguyệt không nên dùng các thuốc các thuốc làm tăng quá trình chảy máu Để tăng tác dụng của thuốc chỉ có cách duy nhất là phải tăng liều Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid kháng khuẩn Dùng sulfamid cho người suy gan, thận phải giảm liều so với người có chức năng gan, thận bình thường Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong tế bào vi khuẩn Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả chủng đã kháng với quinine Levothyroxin điều trị cường giáp, basedow Testosterone là hormone sinh dục nam nên chỉ có ở nam giới Khi thiếu vitamin không nên sử dụng phối hợp nhiều vitamin với nhau để điều trị có hiệu quả cao 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 Xanh methylen dùng sát khuẩn, không có tác dụng giải độc Than hoạt có tác dụng giải độc đường tiêu hóa Khi uống biosubtyl (men tiêu hóa) phải pha với nước sôi Để trung hòa acid dịch vị trong đau dạ dày – tá tráng, nên uống nhôm hydroxyd sau bữa ăn Methyldopa dùng trong tăng huyết áp ở phụ nữ có thai Salbutamol dùng điều trị hen do có tác dụng giãn phế quản Tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng histamine H1 là gây táo bón, bí tiểu, liệt dương Nhiều thuốc có khả năng ức chế ức chế sự kết dính tiểu cầu như aspirin Một trong những nguyên tắc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai là người có bệnh phải chữa trị trước khi mang thai Ở phụ nữ cho con bú, người mẹ nên uống aspirin thay cho paracetamol Dược sỹ trung học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có cùng hoạt chất Khi dùng haloperidol, bệnh nhân trầm cảm thì phải tăng liều Rifampicin có tác dụng không mong muốn nguy hiểm nhất là độc cho gan Rifampicin chỉ được chỉ định điều trị lao do dễ bị kháng thuốc Không nhất thiết phải sử dụng vitamin E hàng ngày Chỉ định Penicillin G Benzathin từ đầu khi điều trị nhiễm trùng máu cấp Ceftriaxon dinatri có phổ tác dụng mở rộng sang vi khuẩn gram âm Adrenalin có tác dụng làm hạ đường huyết Acid acetylsalicylate dễ hấp thu qua niêm mạc dạ dày Cephalosporin thế hệ I khuyếch tán vào dịch não tủy Uống vitamin E để chống oxy hóa cho vitamin A Chống chỉ định estradiol valerat cho bệnh nhân ung thư vú và sinh dục Các antacid có thể làm lành vết loét nhưng không có tác dụng giảm đau do loét Thời kì kinh nguyệt cần tránh dùng thuốc làm tăng quá trình chảy máu Các thuốc thân lipid dễ thải trừ qua nước tiểu Tác dụng giảm ho của Morphin mạnh hơn Codein Khi dùng Indomethacin trong thời gian dài nên kiểm tra công thức máu Với loại thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần mỗi năm chỉ dự trù thuốc được một lần vào đầu năm 223 Ở liều cao Atropin sulfat có thể gây ảo giác hôn mê, co giật 224 Tác dụng phụ của Promethazin hydroclorid là gây nhức đầu, tăng huyết áp, xơ cứng mạch 225 Niketamid được dùng điều trị suy tim trong thời gian nghỉ 226 Nguyên tắc sử dụng thuốc chống dị ứng là khi uống thuốc chỉ nuốt, không nhai 227 Paracetamol có tác dụng kích thích trung tâm điều hòa thân nhiệt 228 Cấm dùng Indomethacin cho trẻ em dưới 6 tuổi 229 Thuốc tồn tại dạng tự do nhiều sẽ có tác dụng mạnh hơn dạng kết hợp 230 Tất cả các thuốc lợi tiểu đều có Sulfornamid 231 Cafein là alkaloid của cây thuốc phiện 232 Gardenal được hấp thu dễ dàng qua đường uống và đường tiêm 233 Diazepam được dùng để chữa nhược cơ năng, suy hô hấp 234 Không nên dùng aspirin cho trẻ em dưới 13 tuổi 235 Strychnin sulfat có tác dụng làm cường kiện các cơ quan cảm giác 236 Dùng Diclofenac dùng để chống loét dạ dày 237 Alversin cung cấp chất điện giải cho cơ thể 238 Diazepam có tác dụng an thần, chống suy tim 239 Paracetamol 0,5g được dùng chủ yếu bằng đường tiêm 240 Asprin được dùng ngoài để chữa hắc lào, nấm, lang ben 241 Thuốc thiết yếu là thuốc đáp ứng yêu cầu điều trị đa số bệnh của người dân trong cộng đồng 241 Aspirin dùng chữa hạ sốt khi bị sốt xuất huyết 242 Dùng plasma sec phải thử nhóm máu người cho và người nhận 243 II. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu được chọn: 1 Thông thường liều điều trị của thuốc thường ở trong khoảng: A. Liều tối đa và liều độc C. Liều tối thiểu và liều tôi đa B. Dưới liều tối thiểu D. Trên liều tối đa Theo anh, chị thuốc gây tê nào trong các thuốc dưới đây không được phối hợp với sulfamid: A. Procain B. Lidocain C. Prilocain D. Ethyl clorid Theo anh chị, quan điểm dùng thuốc nào đáng bị lên án trong các quan điểm dưới đây: A. Chỉ dùng thuốc khi cần thiết B. Kết hợp giữa thuốc và chế độ dinh dưỡng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C. Sử dụng thuốc phòng bệnh trong mọi trường hợp D. Dùng thuốc sớm ngay sau khi chẩn đoán đúng bệnh Để rửa mắt do bụi bẩn an toàn nhất, theo anh chị dùng thuốc nào sau đây: A. Bạc Nitrat 1% B. Cloramphenicol 0,4% C. Kẽm sulfat 0,1% D. Natri clorid 0,9% Thuốc có tỉ lệ liên kết protein huyết tương cao thì: A. Tồn tại ít trong cơ thể và tác dụng ngắn B. Tồn tại lâu trong cơ thể và tác dụng kéo dài C. Không ảnh hưởng đến thời gian tác dụng của thuốc D. Thời gian tác dụng chậm Anh (chị) hãy lựa chọn một trong những thuốc sau dùng để hạ sốt cho bệnh nhân bị đau dạ dày: A. Acid acetyl salicylic B. Paracetamol C. Ibuprofen D. Diclofenac Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa, khi uống sẽ thải trừ chủ yếu qua: A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Tiết niệu D. Tuyến mồ hôi Metronidazol có tác dụng diệt: A. Amip, trùng roi B. Amip, trung roi, H.Pilory, VK yếm khí C. Trùng roi, H.Pilory D. Amip, trung roi, H.Pilory, Shigella Anh, chị hãy hướng dẫn bệnh nhân sử dụng một trong các thuốc sau để rửa vết thương có mủ tốt nhất: A. Cồn 700 B. Dung dịch Hydrogen peroxyd 3% C. Natri Borat 6% D. Natri clorid 0,9% Kháng sinh nhóm Macrolid sau khi hấp thu, tập trung chủ yếu ở: A. Xương, răng, da B. Tuyến tiền liệt C. Mô nội tạng D. Tất cả các câu trên Dùng một trong các thuốc sau để điều trị cho một người bị cái ghẻ đốt: A. Xanh methylen 1 B. D.E.P C. Benzoyl peroxyd D. A.S.A Chỉ định đặc hiệu của Amoxicillin là: A. Điều trị bệnh đau dạ dày do H.Pilory B. Nhiễm trùng máu C. Nhiễm khuẩn vết thương D. Bệnh lậu Thuốc nào điều trị giun chỉ trong các thuốc sau A. Pyrantel 125mg B. Niclosamid 500mg C. Diethylcarbamazin 50mg D. Albendazol Bệnh nhân 25 tuổi bị nhiễm nhiều loại giun đường tiêu hóa, cách sử dụng Mebendazol để điều trị: A.Uống 100mg/lần, lặp lại sau 2 tuần B. Uống 200mg/lần duy nhất C. Uống 400mg/lần duy nhất D. Uống 500mg/lần duy nhất Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 (uống 20 – 30g) khi điều trị loại sán: 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A.Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn C.Sán dây D. Sán lá phổi Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau: A.Pyrantel pamoat B. Mebendazol C.Pierazin D. Niclosamid Tác dụng không mong muốn của Sulfamid: A. Dễ kết tinh ở đường niệu C. Dễ gây dị ứng B. Rối loạn cơ quan tạo máu D. Dễ gây rối loạn tiêu hóa Thuốc an toàn nhất cho bà mẹ mang thai bị viêm đường hô hấp là: A. Amoxicilin B. Doxycyclin C. Gentamycin D. Lincomycin Kháng sinh đặc trị bệnh dịch hạch, tả là: A. Clorampheni B. Doxycyclin C. Gentamycin D. Tetracyclin Kháng sinh nào chỉ dùng ở dạng tiêm trong các kháng sinh dưới đây: A. Erythromycin B.Cloramphenicol C. Gentamycin D. Tetracycli Thuốc an thần thuộc nhóm diazepam trong các thuốc dưới đây là: A. Gardenal B. Cafein C. Seduxen D. Rotunda Dùng thuốc nào cho bệnh nhân bị dau mắt đỏ do virus: A. Cloramphenicol B. Sulfacetamid C. Tetracyclin D. Sufaguanidin Anh chị sử dụng thuốc chống dị ứng nào để không bị buồn ngủ: A. Promethazin 15mg B.Clorpheniramin 2mg C. Diphenhydramin 10mg D. Loratadin 10mg Tỉ lệ phối hợp Pyrimethamin/Sulfadoxin (P/S) hiệu quả tối ưu là: A. 1/20 B. 1/10 C. 2/10 D. Mọi tỉ lệ Thuốc dùng dự phòng sốt rét là: A. Fansidar B. Artemisinin C. Quinin sulfat D. Cloroquin phospha Anh chị hãy hướng dẫn bệnh nhân có thai bị hạ huyết áp sử dụng một trong các thuốc sau: A. Nifedipin B. Adrenalin C. Reserpin D. Heptamyl Thuốc có tác dụng kháng Histamin H 2 gây giảm tiết acid dịch vị trong điều trị loét dạ dày – tá tràng là: A. Cimetidin B. Omeprazol C. Magnesi hydroxyd D. Papaverin Thuốc phòng chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm gan do amip: A. Quinin sulfat C. Primaquin
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng