Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học đề cương ôn tập học kì 1 toán 7 hay...

Tài liệu đề cương ôn tập học kì 1 toán 7 hay

.DOC
6
218
149

Mô tả:

Đề cương ôn tập toan 7 Năm học: 2010- 2011 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 7. NĂM HỌC 2010-2011 I. Số hữu tỉ và số thực. Bài tập: Bài 1: Tính: 3 � 5� � 3�  � �  � a)  � 7 � 2� � 5� Bài 2: Tìm x, biết: 1 4 a) x +  4 3 6 3 . Bài 3: Tính a) 21 2 b) 8 15  18 27 4 �2� 7 �  � 5 � 7 � 10 � 2�  � d) 3,5  � �7� 4 1 x . 5 3 � 7� �11 33 �3  � . b)  3 .� c) � : � 12 12 16 � � � �5 2 2 54.204 �3 1 � �3 5 � Bài 4: Tính a) �  � b) �  � c) 255.45 �7 2 � �4 6 � x y Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 x y y z Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng:  ,  và x + y – z = 10. 2 3 4 5 Bài 7. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Bài 8: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ;3,44444. Bài 9: Thực hiện phép tính: 3 1 3 1 4 5 4 16 �9 �� 4 � : 3  0,2 � a) �  2.18 �� b) .19  .33 c) 1    0,5  8 3 8 3 23 21 23 21 �25 �� 5 � Bài 10: Tính 21 9 26 4 15 5 3 18 13 6 38 35 1           a) b) c) 47 45 47 5 12 13 12 13 25 41 25 41 2 2 � 2� 4  � d) 12.� � 3� 3 b)  x  2 6  3 7 c) c) 2 4 �7 1 � f) .�  � 5 �2 4 � �5� �5�  � 1,5.�  � e) 12,5.� �7� �7� 2 � 2� 7  � h) 15.� � 3� 3 Baøi taäp 11:Tìm x, bieát 2 5 5 1 5 3 a) x   2 : 2 b)  x  3 3 7 2 2 3 11 e) x    5 4 4 c) x  5  6  9 f) x  d)  12 1 x56 13 13 4 2 3   5 5 5 Trường THCS Kiến Giang 1 Đề cương ôn tập toan 7 Năm học: 2010- 2011 100 150 Bài tập 12: So sánh các số sau: 2 và 3 Baøi taäp 13:Tam giaùc ABC coù soá ño caùc goùc A,B,C laàn löôït tæ leä vôùi 3:4:5.Tính soá ño caùc goùc cuûa tam giaùc ABC. Baøi taäp 14:Tính ñoä daøi caùc caïnh cuûa tam giaùcABC,bieát raèng caùc caïnh tæ leä vôùi 4:5:6 vaø chu vi cuûa tam giaùc ABC laø 30cm Baøi taäp 15: Soá hoïc sinh gioûi,khaù,trung bình cuûa khoái 7 laàn löôït tæ leä vôùi 2:3:5.Tính soá hoïc sinh gioûi,khaù,trung bình,bieát toång soá hoïc sinh khaù vaø hoïc sinh trung bình hôn hoïc sinh gioûi laø 180 em Bài tập 16:Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 Bài tập 17:Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 90 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8 II. Hàm số và đồ thị: Bài tập: Bài 18: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = - 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị y khi x = 1; x = 2. Bài 19: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ a; b) Hãy biểu diễn x theo y; c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2. Bài 20: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh, lớp 7A1 có 32 học sinh, lớp 7A2 có 28 học sinh, lớp 7A3 có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh. Bài 21: Biết các cạnh tam giác tỉ lệ với 2:3:4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 22: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ? 1 1 Bài 23. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(  ); f( ). 2 2 2 b) Cho hàm số y =g(x) = x – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2). Bài 24: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; 1 2 B(2;3) ; C(3; ) ; D(0; -3); E(3;0). Bài 25: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y = 3x; b) y = -3x c) y = 1 x 2 1 3 d) y =  x. Bài 26: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -3x. Trường THCS Kiến Giang 2 Đề cương ôn tập toan 7 1 �3 � � � A � ;1� ; Năm học: 2010- 2011 1 �3 � � B � ; 1� ; � C  0;0  III. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song. 2) Bài tập: Bài 27: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng. a 3A 2 � 4 = 370. Bài 28: Cho hình 1 biết a//b và A 4 1 370 �4 . a) Tính B �1 và B �4 . b) So sánh A Hình 1 b 3 2 � 4 c) Tính B2 . B1 Bài 29: Cho hình 2: A m D a) Vì sao a//b? 110 b) Tính số đo góc C Hình 2 0 ? n B IV.Tam giác. C Bài tập: Bài 30: Cho  ABC =  HIK. a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC. Tìm góc tương ứng với góc I. b) Tìm các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau. Bài 31: Cho  ABC =  DEF. Tính chu vi mỗi tam giác , biết rằng AB = 5cm, BC = 7cm, DF = 6cm. Bài 32: Vẽ tam giác MNP biết MN = 2,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm. � = 900, AB =3cm; AC = 4cm. Bài 33: Vẽ tam giác ABC biết A � = 600. � =900 , C Bài 34: Vẽ tam giác ABC biết AC = 2m , A Bài 35: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng  ABC =  ADE. Bài 36: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA - Xem thêm -