Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 De cuong on tap hoa 11 phan dang de cuong on tap hoa 11 phan dang...

Tài liệu De cuong on tap hoa 11 phan dang de cuong on tap hoa 11 phan dang

.PDF
117
187
86

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn CHƢƠNG 5. HIDROCACBON NO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I – ANKAN (Parafin): CnH2n+2 (n≥1) * CH4, C2H6, C3H8, …, CnH2n+2 lập thành dãy đồng đẳng của ankan. * Từ C4 trở đi có đồng phân cấu tạo. * Danh pháp: Ankan không phân nhánh: Tên ankan = Tên mạch chính + an . Ankan phân nhánh: Tên ankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính + an . * Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng tách, phản ứng oxi hóa.  Phản ứng thế: as' CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl  (Nguyên tắc phản ứng thế (*).)  Phản ứng halogen hóa.  Phản ứng tách:  Phản ứng đehiđro hóa xt Cn H2n +2  Cn H2n + H2  t0 (Phản ứng tách hiđro)  Phản ứng cracking: [Type text] xt Cn H 2n +2  Ca H 2a+2 + Cb H 2b  t0 (n  3) ankan anken (n=a+b) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  Phản ứng tách (hoàn toàn): t Cn H2n +2  C + H2  0  Phản ứng oxi hóa  Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:  3n+1  t0 Cn H 2n +2 +    O2  nCO2 + (n+1)H 2O  2   Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác): xt CH4 + O2  HCHO + H2O  t0  Phản ứng điều chế ankan: Al4C3 + H2O  Al(OH)3 + CH4  CaO R-COONa + NaOH  R-H + Na 2CO3 (R: Cn H 2n+1 - )  t0 Ni Cn H 2n + H 2  Cn H 2n+2 .  t0  Phản ứng đặc biệt: 1500 C 2CH4  C2 H2 + 3H2  lam lanh nhanh 0 II – XICLOANKAN: CnH2n (n ≥ 3) * Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng * Danh pháp: Tên xicloankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + xiclo + Tên mạch chính + an . Chú ý: – Mạch chính là mạch vòng. – Đánh số sao cho tổng các chỉ số vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất. * Tính chất hóa học: [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  Phản ứng thế: Xiclopentan Brom xiclopentan  Phản ứng cộng mở vòng:  Phản ứng tách  Phản ứng oxi hóa:  Điều chế: [Type text] Cn H 2n + 3n O2 2 t  n CO2 + n H2O  0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan. C â u 1. Viết công thức phân tử của ankan và gốc hiđrocacbon tương ứng: a) Chứa 10H b) Chức 8C c) Chứa n nguyên tử C d) Chứa (x+1) nguyên tử C. Giải Điều kiện đề Công thức phân tử Công thức gốc bài: Ankan hiđrocacbon Chứa 10H C4H10 C4H9– Chức 8C Chứa n nguyên tử C Chứa (x+1) nguyên tử C C â u 2. Viết CTPT các hiđrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: CH3–, C2H5–, C3H7–, C5H11–, C6H13–, C8H17–, C10H21–, CxH2x+1–. Giải [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Gốc Hiđrocacbon Gốc Hiđrocacbon ankyl tƣơng ứng ankyl tƣơng ứng CH3– C6H13– C2H5– C8H17– C3H7– C10H21– C5H11– CxH2x+1– C â u 3. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankan sau: pentan, isobutan, 2-metylbutan. Giải Công thức cấu tạo C â u 4. Danh pháp IUPAC Tên thông thƣờng Ứng với propan có hai nhóm ankyl là propyl và isopropyl. a) Hãy viết công thức cấu tạo của chúng và cho biết bậc của nguyên tử cacbon mang hóa trị tự do. ................................................................................................... ................................................................................................... [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn .................................................................................................. b) Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và công thức cấu tạo thu gọn nhất của các chất sau: Tên Công thức cấu tạo hiđrocacbon CTCT thu gọn nhất Isopentan Neopentan Hexan 2,3đimetylbutan 3-etyl-2metylheptan 3,3đimetylpentan C â u 5. Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các ankan có công thức phân tử sau: a) C4H10 C â u 6. STT [Type text] b) C5H12 c) C6H14 d) C7H16(*) Viết công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau: Tên gọi Công thức cấu tạo Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1 Pentan 2 2-metylpentan 3 3-etylpentan 4 2,2-đimetylpropan 5 2,2,4-trimetylpentan 6 3-etyl-3-metylpentan 1-clo-3-etyl-2- 7 metylpentan (*) (Lưu ý học sinh gọi tên nhánh theo Alphabet) 8 1,2,4-triclo-3-etyl-2,5đimetylhexan (*) 9 Xiclopropan 10 Xiclopentan 11 Etylxiclopentan 12 Metylxiclohexan 13 1,4-đimetylxiclohexan [Type text] Gia sư Thành Được 1,2-đicloxiclohexan (*) 14 C â u www.daythem.edu.vn 7. Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân chứa mạch vòng no ứng với CTPT C4H8, C5H10. C â u 8. Đọc tên các chất ứng với các công thức cấu tạo sau: .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Dạng 2: – Viết chuỗi phản ứng – Tính chất hóa học của ankan và xicloankan. [Type text] Gia sư Thành Được C â u 1. www.daythem.edu.vn Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Phản ứng thế của metan (CH4) với khí clo qua các giai đoạn (xúc tác: ánh sáng) b) Propan tác dụng với khí clo (tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng (cho biết sản phẩm chính và sản phẩm phụ) c) Tách một phân tử H2 từ phân tử propan. d) Đốt cháy hexan. e) Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom. f) Dẫn hỗn hợp 4 khí gồm xiclopropan, xiclobutan, xiclopentan và H2 đi vào trong ống có chứa bột niken (Ni) nung nóng. g) Đun nóng xiclohenxan với brom (tỉ lệ mol 1:1) C â u 2. Hai chất A và B có cùng CTPT C5H12, tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Viết công thức cấu tạo của A, B, các dẫn xuất monoclo tương ứng của chúng và gọi tên. C â u 3. Viết phương trình phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các trường hợp sau: a) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol clo có chiếu sáng. [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol brom (xúc tác: nhiệt độ) c) Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8 (isobutilen). d) Đốt isobutan trong không khí. C â u 4. : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng Axit axetic  Natri axetat  Metan  Metyl clorua  Metylen clorua      Cacbon tetraclorua  Clorofom  C â u 5. : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng Al  Al4 C3  CH 4  CH3Cl  C2 H 6  C2 H5Cl  C4 H10        CH 4  C  CH 4   C â u 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng n-Butan  Etan  Etyl clorua  n-Butan  Propen  Propan       So-da  CO2  Metan   C â u 7. : Viết các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng [Type text] Gia sư Thành Được C â u 8. a) www.daythem.edu.vn Viết các ptr pư theo sơ đồ sau: CH3COONa  CH4  CH3Cl  C2H6  C2H5Cl  C4H10  C4H9Cl b) H2O  H2  CH4  C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3 c) CH3COONa  CH4  HCHO  CO2  NH4HCO3 d) Al4C3  CH4  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2 e) C2H5COONa  C2H6  C2H5Cl  C2H4Cl2  C2H3Cl3 f) CH3-CH3  C2H4  C2H6  CO2  NaHCO3 g) CnH2n+1COONa  CnH2n+2  CnH2n+1Cl  (CnH2n+1))2 h) CH3COONa  CH4  C2H2  C2H6  C2H5Cl  C4H10  CH3COOH CH4  CH3Cl [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Dạng 4: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan. C â u , , C có c ng thức đơn giản nhất l n lượt là: C 1. C2H5; C3H7 ác định CTPT của 3; , , C trong các tình huống sau a Ch ng thuộc loại nkan b. C â u Ch ng thuộc loại hidrocacbon ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở 2. trong các tình huống sau: a.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được C và 2 b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở CO2 và có tỉ lệ thể tích là : 2 ta được có tỉ lệ thể tích là : c.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C ta được C và 2 d. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở CO2 và 2 có tỉ lệ về khối lượng là 11 : 2 có tỉ lệ về khối lượng là và H2 trong đó thể tích 2O gấp ta được : e.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở [Type text] 2 1, l n C 2 ta được C 2 Gia sư Thành Được C â u 3. www.daythem.edu.vn ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở trong các tình huống sau: a.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở phẩm qua bình đựng P2O5 bình lấy sản đựng dung dịch thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình t ng , gam b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở phẩm qua bình đựng 2SO4 ta thấy khối lượng bình gam bình lấy sản đựng dung dịch t ng 1 , gam c n bình ác định CTCT của , ta biết r ng a , t ng chỉ tao duy nhất 1 sản phẩm monoclorua c.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C lấy sản phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng dung dịch Ca( ta thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình )2, thu được gam kết tủa d Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản phẩm qua bình đựng nước v i trong dư, ta thấy khối lượng bình t ng l n , g và có gam kết tủa e.Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở phẩm qua bình đựng P2O5 bình thấy khối lượng bình [Type text] đựng nước v i trong dư, ta t ng , gam c n bình dung dịch giảm 11, gam lấy sản khối lượng Gia sư Thành Được C â u 4. www.daythem.edu.vn Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được lấy gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam a. Đ CTPT của b. 1:1) A Cl ( 1 sản phẩm thế duy nhất 2 ác định CTCT của A? C â u 5. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được lấy gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam c. Đ CTPT của d. 1:1) A Cl ( 1 sản phẩm thế duy nhất 2 ác định CTCT của A? C â u 6. Đốt cháy hidrocacbon no, mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 550 ml dd Ca(OH)2 lạnh, nồng độ 0,2M, thu được một kết tủa và một dd ung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng dd ban đ u 12,2 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho tiếp Ba(OH)2 dư lại thu thêm một lượng kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa là 28,73g. Tìm CTPT của A? Dạng 5: Toán hỗn hợp ankan đồng đẳng liên tiếp [Type text] Gia sư Thành Được C â u www.daythem.edu.vn 7. a Đốt cháy hoàn toàn 1 lit hai ankan kế tiếp nhau c n , lít ác định ankan và O2 về khối lượng của ch ng b Đốt cháy hoàn toàn , lit (đktc) hai ankan kế tiếp nhau lấy sản phẩm qua dung dịch t ng th m ,1 gam a ác định dư thấy khối lượng bình ankan và về khối lượng của ch ng C â u Đốt cháy 8. hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5 và bình gam bình đựng , thấy khối lượng bình t ng , t ng , gam a Tìm hidrocabon b Tính về thể tích c Tính về khối lượng C â u Đốt cháy 9. hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5 và bình , đựng Ca( gam bình [Type text] t ng thu được 1 gam kết tủa và dung dịch , đun nóng dung dịch a Tìm hidrocabon )2, thấy khối lượng bình lại thu được gam kết tủa nữa Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b Tính về thể tích c Tính về khối lượng C â u Đốt cháy 1 0. hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng Ca(OH)2, thu được 1 gam kết tủa trắng và dung dịch có khối lượng dung dịch nhỏ hơn khối lượng dung dịchh Ca(OH)2 ban đ u là , dịch gam t khác đun nóng dung lại thu được gam kết tủa nữa a Tìm hidrocabon b Tính về thể tích c Tính về khối lượng C â u 1 1. a nkan , , C là đồng đẳng li n tiếp trong đó MA Tìm , C = 2, 75 và C b. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ , , C là đồng đẳng li n tiếp trong đó B = 1, 875 MA Tìm , c. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ và C , , C có ph n tử khối lập thành cấp số cộng với c ng sai 1 , trong đó 1,35 MB Tìm , và C Dạng 6: Phản ứng thế halogen của ankan [Type text] C = Gia sư Thành Được C â u 1. www.daythem.edu.vn Tiến hành clo hóa một ankan monocloankan B chứa , thu được một Clo ác định CTPT của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm chính. C â u 2. Tiến hành clo hóa một ankan monocloankan B chứa , thu được một Clo ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm C â u 3. Tiến hành clo hóa một ankan monocloankan B chứa 45,86 C thu được một ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm chính. C â u 4. Tiến hành brom hóa một ankan A thu được một monobromankan B chứa 52,98% brom. a. ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. b. ác định CTCT đ ng của A, biết khi brom hóa chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất. C â u 5. Tiến hành clo hóa một ankan thu được một monocloankan B chứa 10,33% H. a. [Type text] ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. Gia sư Thành Được b. www.daythem.edu.vn ác định CTCT đ ng của A, biết khi clo hóa thu được 4 sản phẩm. Học sinh tự luyện: C â u 1. a. hidrocacbon no, mạch hở có C về khối lượng là có về khối lượng là Tìm CTPT của b. hidrocacbon no, mạch hở Tìm CTPT của c. hidrocacbon no, mạch hở có thuộc dãy đồng đẳng của m tan C về khối lượng nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng Tìm d Trong dãy đồng đẳng của nkan thì hàm lượng các chất biến thi n như th nào khi n C â u C trong   2. a Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c n , lit 2 ở 2 ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm b Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm C â u 3. [Type text] c n lit Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a Đốt cháy ,1 mok nkan được vào dung dịch g b ng Cl2 dư lấy sản phẩm thu 3 dư thu được , gam kết tủa trắng Tìm b nkan khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm monoclo trong đó clo chiếm , về khối lượng Tìm CTPT của khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm c. hidrocacbon no, mạch hở monoclo duy nhất trong đó clo chiếm , về khối lượng Tìm CTCT C â u 4. hở Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch b ng 1 , thể tích ỗn hợp sản phẩm sau khi 2 đã được làm lạnh có tỉ khối so với C â u 5. hở 2 là Tìm Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch b ng 11 thể tích 2 ỗn hợp sản phẩm sau khi đã được làm lạnh có tỉ khối so với 2 là 1 , a.Tìm CTPT của b. Tìm CTCT của biết r ng chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất monoclo C â u 6. ỗn hợp gồm hai ankan , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với e là 1 , CTPT của , và thể tích của ch ng trong hỗn hợp Đs:C4H10 (40%); C5H12(60%) [Type text] ác định Gia sư Thành Được C â u www.daythem.edu.vn Đốt cháy hoàn toàn 1 , g hỗn hợp hai ankan kế tiếp 7. nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc 1 , lít C 2 (đo ở 00C, 2 atm). a/Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan b/ ác định CTPT và viết CTCT của hai ankan Đs:11, lít; C2H6 và C3H8 C â u ột hỗn hợp 8. gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 1 , g Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp c n , g xi a/Tính khối lượng C b/Tìm Đs: C â u , gC 9. 2 và H2 tạo thành CTPT 2; của hai ankan 16,2g H2O; C3H8 và C4H10 Đốt cháy hoàn toàn , g hỗn hợp hai ankan ấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối lượng bình t ng 1 , g a/Tính khối lượng C 2 và H2O? b/ ếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp tìm CTPT hai ankan C â u 1 0. Đs: g C Đốt cháy 2 46,8g H2O; C3H8; C4H10 lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm l n lượt qua bình (1) đựng CaCl2 khan rồi bình ( ) đựng dung dịch [Type text] Sau thí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan