Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De cuong mon vật lý 12

.PDF
55
354
53

Mô tả:

Đề cương ôn thi vật lý 12
CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI Tên đại lượng Đơn vị Tên gọi Chiều dài mét Khối lượng kilogam Thời gian giây Cường độ dòng điện ampe Nhiệt độ độ Lượng chất mol Góc radian Năng lượng joule Công suất watt Ký hiệu M Kg S A K mol rad J W 2. Các tiếp đầu ngữ Tiếp đầu ngữ Ghi Tên gọi Kí hiệu chú pico p 10-12 nano n 10-9 micro 10-6 μ mili m 10-3 centi c 10-2 deci d 102 kilo k 103 Mega M 106 Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý STT Tên đại lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Diện tích Thể tích Vận tốc Gia tốc Tốc độ góc (tần số góc) Gia tốc góc Lực Momen lực Momen quán tính Momen động lượng Công, nhiệt; năng lượng Chu kỳ Tần số Cường độ âm Mức cường độ âm Đon vị Tên gọi Mét vuông Mét khối Mét / giây Mét / giây bình Rad trên giây Rad trên giây2 Niutơn Niuton.met Kg.met2 Kg.m2trên giây Jun Woát Héc Oát/met vuông Ben Ký hiệu m2 m3 m/s m/s2 rad/s rad/s2 N N.m kg.m2 kg.m2/s J W Hz W/m2 B 1 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) 2cos2a = 1 + cos2a sina + cosa = 2 sin(a  sina = cos(a -  4  2  2 ) ) - cosa = cos(a +  ) )  2 sin(a  ) 4 3 sin3a  3sin a  4sin a sina - cosa = - sina = cos(a +  2 sin(a  ) 4 3 cos3a  4cos a  3cos a cosa - sina = c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:   a  k 2 sin   sin a       a  k 2 cos   cosa    a  k2 d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b) b x y  S    2 a e. Định lý Viet:   x, y là nghiệm của X – SX + P = 0 c  x. y  P   a Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = b ; 2a 0 Đổi x0 ra rad: x  180 2 g. Các giá trị gần đúng: + Số  2  10; 314  100  ; 0,318  + Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx; 1  0,636  ;  ; 0,159  1  x1  1  x1 x 2 ; 1  x2 1 x 1 x ; (1  x) 1  ; 2 1 x + Nếu 2 < 100 ( nhỏ): tan ≈ sin ≈ 1 ; 2 (1   1 )(1   2 )  1   1   2 rad ; cosα = 1 - 2 2 h. Công thức hình học Trong một tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 góc A; B;C ) ta có : + a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A ; (tương tự cho các cạnh còn lại) a b c +   sin A sin B sin C ---------- 3 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc độ góc; 1. Phương trình dao động x  Acost    2 1  - Chu kỳ: T  (s) - Tần số: f   (Hz)  T 2 - NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×: t N  T  và f  . N t  2. Phương trình vận tốc v  x'  A sint    - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: v max  A - x  A (biên) thì v  0 3. Phương trình gia tốc a  v '   2 A cos t      2 x - x = A thì amax   2 A - x = 0 thì a0 Ghi chú: Liên hệ về pha:  v sớm pha   a sớm pha  2 2 hơn x; hơn v;  a ngược pha với x. 4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a - Giữa x và v: A 2  x 2  v2 2 2 2 - Giữa v và a: vmax   A  v  2 - Giữa a và x: a2 2 a   2 x 4 5. Các liên hệ khác - Tốc độ góc:   a max v max - Tính biên độ A 2 v a vmax L S   max  max   2 4n  amax 2 2W v2  2v 2  a 2  x2  2  k  2 6. Tìm pha ban đầu v<0 φ = + π/2 v<0 φ = + 2π/3 v<0 φ = + π/3 v<0 φ = + π/4 v<0 φ = + 3π/4 v<0 φ = + π/6 v<0 φ = + 5π/6 v=0 φ=0 v=0 φ=±π A A 3 A 2 2 2  A 2 O A 2 v>0 φ = -5π/6 2 A 3 2 2 A v>0 φ = - 3π/4 v>0 φ = - 2π/3 A 3 2 A v>0 φ = - π/6 v>0 φ = - π/4 v>0 φ = - π/2 v>0 φ = - π/3 5 6. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ: + x1 đến x2 (giả sử x1  x2 ): x  cos1  1    2  1  A t   với    cos  x2 2  A x  x + x1 đến x2 (giả sử 1 2 ): 0  1 ,  2    . x  cos1  1    2  1  A    ,   0 t   với    1 2   x cos  2 2  A 7. Vận tốc trung bình - tốc độ trung bình S - Tốc độ trung bình v  t - Độ dời ∆x trong n chu kỳ bằng 0; quãng đường vật đi được trong n chu kỳ bằng S  4nA . x - Vận tốc trung bình v  . t 8. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t + Sơ đồ 1: x -A 0(VTCB) A  2 T/4 A 2 T/12 A 2 2 A 3 2 +A T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + Sơ đồ 2: x 0 (VTCB) A 2 2 A 2 T/12 T/24 +A A 3 2 T/24 T/12 6 * Công thức giải nhanh tìm quãng đường đi (dùng máy tính) x1 (bất kì) 0 +A t1 =  x 1 ar sin 1  A t1 =  x x 1 ar cos 1  A * Phương pháp chung tìm quãng đường đi trong khoảng thời gian nào đó ta cần xác định: - Vị trí vật lúc t = 0 và chiều chuyển động của vật lúc đó; - Chia thời gian ∆t thành các khoảng nhỏ: nT; nT/2; nT/4; nT/8; nT/6; T/12 … với n là số nguyên; - Tìm quãng đường s1; s2; s3; … tương úng với các quãng thời gian nêu trên và cộng lại  Tính quãng đường ngắn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời T gian t với 0  t  2 Nguyên tắc: + Vật đi được quãng đường dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau -A - x0 x0 +A smax Quãng đường dài nhất: Smax  2 A sin + Vật đi được quãng đường ngắn nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau O t 2 -A - x0 O smin x0 +A Smin t   Quãng đường ngắn nhất: Smin  2 A 1  cos  2   7 T T T  thì ta tách t  n  t  n  N * và 0  t   : 2 2 2  t + Quãng đường lớn nhất: Smax  2nA  2 A sin 2 t   + Quãng đường nhỏ nhất: Smin  2nA  2 A 1  cos  2   S + Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t: vtbmax  max t S + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t: vtb min  min t  Trường hợp t  + Sơ đồ quan hệ giữa li độ và vận tốc v  vmax v  vmax 3 2 v  vmax 2 2 v v max 2 v0 x 0 (VTCB) A 2 A 2 2 A 3 2 +A II - CON LẮC LÒ XO l : độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng; k: độ cứng của lò xo (N/m); l0 : chiều dài tự nhiên của lò xo 1. Công thức cơ bản k g  - Tần số góc:   ; m l mg g  2; + Con lắc lò xo treo thẳng đứng: l  k   + Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát: 8 mg sin  k - ¸p dông c«ng thøc vÒ chu kú vµ tÇn sè: l   2 m  2  2 T   k   1 1 k 1   f  T  2 m  2  l g g l 2. ChiÒu dµi cùc ®¹i vµ cùc tiÓu cña lß xo + dao ®éng th¼ng ®øng: l min  l0  l   A l l  A  max min  2 l max  l0  l   A + dao ®éng phương ngang: lmin  l0  A  lmax  l 0  A 3.GhÐp lß xo. 1 1 1 1   ...  - GhÐp nèi tiÕp:  k k1 k 2 kn - GhÐp song song: k  k1  k 2  ...  k n - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì: T  T 2  T 2 1 2  + Khi ghép k1 nối tiếp k2:  1 1 1  2  2  2 f1 f2 f f  f 2  f 2 1 2 + Khi ghép k1 song song k2:  1 1 1  2  2  2 T1 T2 T - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thì: 2 2 + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 2 2 + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 4. Cắt lò xo - C¾t lß xo cã ®é cøng k, chiÒu dµi l 0 thµnh nhiÒu ®o¹n cã m1  m2  chiÒu dµi l1 , l 2 , ..., l n cã ®é cøng 9 t-¬ng øng k1 , k 2 , ..., k n liªn hÖ nhau theo hÖ thøc: kl0  k1l1  k 2 l 2  ...  k n l n . - Nếu c¾t lò xo thµnh n ®o¹n b»ng nhau (các lò xo có cïng ®é cøng k’): k '  nk hay: T  T '  n   f ' f n  5. Lực đàn hồi - lực hồi phục Nội dung Lực hồi phuc Gốc tại Lực đàn hồi Lò xo thẳng đứng A ≥ ∆l A < ∆l Vị trí cân bằng Vị trí lò xo chưa biến dạng Fhp  P  Fdh Fđh = k . (độ biến dạng) - Gây ra chuyển động của vật - Giúp vật trở về VTCB - Giúp lò xo phục hồi hình dạng cũ - Còn gọi là lực kéo (hay lực đẩy) của lò xo lên vật (hoặc điểm treo) Bản chất Ý nghĩa và tác dụng Lò xo nằm ngang Cực đại Cực tiểu Vị trí bất kì Fmax = kA Fmin = 0 F= k x Fmax = kA Fmin = 0 Fmax = k(∆l + A) Fmin = 0 F= k x Fmin = k(∆l – A) F = k(∆l + x) III - CON LẮC ĐƠN 1. Công thức cơ bản Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động. Hệ dao động Cấu trúc VTCB Con lắc lò xo Hòn bi m gắn vào lò xo (k). - Con lắc lò xo ngang: lò Con lắc đơn Hòn bi (m) treo vào đầu sợi dây (l). Dây treo thẳng đứng 10 Lực tác dụng Tần số góc Phương trình dao động. Cơ năng xo không giãn - Con lắc lò xo thẳng đứng mg nó dãn l  k Lực đàn hồi của lò xo: F = - kx x là li độ dài k g = m l x = Acos(ωt + φ)  1 1 W  kA2  m 2 A2 2 2 Trọng lực của hòn bi và lực căng của dây treo: g F  m s s là li độ cung l g l s = s0cos(ωt + φ) Hoặc α = α0cos(ωt + φ) W  mgl (1  cos  0 )   1 g 2 m s0 2 l - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì: 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l2 : T  T1  T2 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l2 : T  T1  T2 l1  l 2  . - Liên hệ giữa li độ dài và li độ góc: s   l - Hệ thức độc lập thời gian của con lắc đơn: v2 v 2 2 2 2 2 2 2 0    a = -  s = -  αl; S0  s  ( ) gl  2. Lực hồi phục s F  mg sin   mg  mg  m 2 s l 3. Vận tốc - lực căng + Khi con lắc ở vị trí li độ góc  vận tốc và lực căng tương ứng của vật: v  gl  2   2  0 v  2 gl  cos   cos  0    Khi nhỏ:   0 3   Tc  mg  3cos   2 cos  0  Tc  mg 1   02   2  2    11 v  0 v  0  + Khi vật ở biên:  ; khi  0 nhỏ:    02  T  mg T  mg cos  1   0  c  c 2    v   0 gl v  2 gl 1  cos  0  + Khi vật qua VTCB:  ; khi  0 nhỏ:  2 Tc  mg  3  2cos  0  Tc  mg 1   0   4. Biến thiên chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc: nhiệt độ, độ sâu và độ cao. Thời gian nhanh chậm của đồng hồ vận hành bằng con lắc đơn a.Công thức cơ bản * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là T0 (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai). T  T  T0 : độ biến thiên chu kỳ. + T  0 đồng hồ chạy chậm lại; + T  0 đồng hồ chạy nhanh lên. * Thời gian nhanh chậm trong thời gian N (1 ngày đêm N  24h  86400s ) sẽ bằng: T N   T  N T T0 b. Các trường hợp thường gặp  T 1  T  2 t Khi nhiệt độ thay đổi từ t1 đến t 2 :  0 ( t  t2  t1 )   1  N t  2  T h T  R  0 Khi đưa con lắc từ độ cao h1 đến độ cao h2 :  ( h  h2  h1 )  h   N  R Khi đem vật lên cao h  0 , khi đem vật xuống độ cao thấp hơn h  0 . Ban đầu vật ở mặt đất thì h1  0 và h  h 12  T h  T  2R  0 Khi đưa con lắc từ độ sâu h1 đến độ sâu h2 :  ( h  h2  h1 )   N h  2R Khi đem vật xuống sâu h  h2  h1  0 , khi đem vật lên cao hơn ban đầu h  0 . Ban đầu vật ở mặt đất thì h1  0 và h  h c. Các trường hợp đặc biệt - Khi đưa con lắc ở mặt đất (nhiệt độ t1 ) lên độ cao h (nhiệt độ t 2 ): T 1 h  t  T0 2 R Nếu đồng hồ vẫn chạy đúng so với dưới mặt đất thì: T 1 h  t   0 T0 2 R - Khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng (coi chiều dài l không đổi) thì: TTĐ RTĐ M MT  TMT RMT M TĐ - Khi cả l và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì T 1 l 1 g  .  T0 2 l0 2 g 0 - Khi cả nhiệt độ và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì T 1 l 1 g  .  T0 2 l0 2 g 0 5. Con lắc đơn chịu tác dụng của lực phụ không đổi  * Lực phụ f gặp trong nhiều bài toán là:   + Lực quán tính Fq  ma , độ lớn: Fq  ma , (a là gia tốc của hệ quy chiếu) + Lực điện trường F  qE , độ lớn: F  q E , q là điện tích của vật, E là cường độ điện trường nơi đặt con lắc ( V / m )   + Lực đẩy Acsimet FA   Vg , độ lớn: FA  Vg . 13  là khối lượng riêng của môi truờng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ Chu kỳ dao động trong trường hợp này sẽ là: T   2 l , g g ' là gia tốc trọng trường hiệu dụng. * Tính g':   + Trường hợp f  P : g '  g   Lực quán tính: g '  g  a  Lực điện trường: g '  g  f m qE m   f + Trường hợp f  P : g '  g  m  Lực quán tính: g '  g  a  Lực điện trường: g '  g  qE m Vg  Lực đẩy Acsimét: g '  g  m   + Trường hợp f  P : g '   f  g2   m 2 2 2  Lực quán tính: g '  g  a  Lực điện trường: g '   qE  g2    m 2   Chú ý: + Trường hợp f  P thì góc lệch  của sợi dây so với phương f thẳng đứng được tính: tan   P + Khi con lắc đơn gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc  không ma sát thì VTCB mới của con lắc là sợi dây lệch góc    (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó là: 14 T '  2 l g cos V - NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG 1 2 1 mv  m 2 A2 sin 2 t    2 2 1 1 - Thế năng: Wt  kx 2  m 2 A2 cos2 t    2 2 - Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T’ = T/2). - Khoảng thời gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4. -Động năng: Wd  Wđ = 0 Wtmax Wđ = 3 W t Wđmax Wt = 0 Wđ = W t Wt = 3 W đ cos -A  0 A 2 T/4 A 2 T/12 Với T/8 A 2 2 A 3 2 +A T/6 T/8 2 W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA T/6 T/12 1. Con lắc lò xo (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB) 1 2 1 2 - Động năng: Wđ  mv ; Thế năng: Wt  kx 2 2 1 1 - Cơ năng: W  Wđ  Wt  kA2  m 2 A2 2 2 A + Vị trí của vật khi Wđ  nWt : x   n 1 15 + Vận tốc của vật lúc Wt  nWđ : v   vmax n 1   A n 1  1 k A2  x 2 2 W A2  x 2 + Tỉ số động năng và thế năng: đ  Wt x2 2. Con lắc đơn (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB) 1 - Động năng: Wđ  mv 2 ; Thế năng: Wt  mgl 1 cos  2 - Cơ năng: W  Wđ  Wt  mgl1 - cos 0  + Động năng khi vật ở li độ x: Wđ   Khi góc  0 bé thì: Wt  1 mgl 2 ; 2 1 W  mgl 02 2 + Vị trí của vật khi S0 Wđ  nWt : S   n 1 và    + Vận tốc của vật lúc vmax Wt  nWđ : v    0 n 1 S 0 n 1 n 1 + Động năng của vật khi nó ở li độ  : 1 1 Wđ  mgl  02   2  m 2 S 02  S 2 2 2 Wđ  02   2 S 02  S 2   + Tỉ số động năng và thế năng: Wt 2 S2     VI - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Phương pháp giản ®å Frexnel - Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương:  x1  A1 cos t  1   x  A cos t      x2  A2 cos t  2  16  A  A 2  A 2  2 A A cos    1 2 1 2 1 2  Với  A1 sin  1  A2 sin  2 tan   A1 cos 1  A2 cos 2  - Nếu biết một dao động thành phần x1  A1 cost  1  và dao động tổng hợp x  A cost    thì dao động thành phần còn lại là x2  A2 cost   2  được xác định:  A22  A 2  A12  2 AA1 cos  1   A sin   A1 sin 1  tan  2  A cos  A cos 1 1  (với 1     2 ) - Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thì: A  A12  A22 2. Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng: + Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. -Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D (hoặc Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R ) -Nhập A1 SHIFT (-) φ1, + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 nhấn = hiển thị kết quả. (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả: A) + Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 = Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ + Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả: 17 Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị. VII - DAO ĐỘNG TẮT DẦN - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lại: 1 2 kA  FC S 2 4 FC - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: A  4FC2  , FC là lực cản k m 4N Nếu Fc là lực ma sát thì : A  k A1 k . A1 - Số dao động thực hiện được: N '   A 4 FC kA1 4N - Thời gian từ lúc bị ma sát đến khi dừng lại Nếu Fc là lực ma sát thì: N '  ∆t = N’. T - Số lần qua VTCB của vật: khi n  N '  n,25 (n nguyên) thì số lần qua VTCB sẽ là 2n; khi n,25  N '  n,75 thì số lần qua VTCB của vật là 2n+1; khi n,75  N '  n  1 thì số lần qua VTCB của vật là 2n+2. - Vị trí của vật có vận tốc cực đại: mg k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : Fc = Fhp => μ.m.g = K.x0 => x 0  v0  (A  x0 ). VIII - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực. 18 - Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ. l Chú ý: Chu kỳ kích thích T  ; l là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 mối v ray tàu hỏa hoặc 2 ổ gà trên đường …; Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hưởng: l v   lf 0 T0 IX – CON LẮCTRÙNG PHÙNG - Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác T  T0  . - Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều TT0 - Thời gian giữa hai lần trùng phùng:   T  T0 Chú ý: + Nếu T  T0    n  1T0  nT + Nếu T  T0    n  1T  nT0 (với n N * ) CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC T: chu kỳ sóng; v: vận tốc truyền sóng;  : bước sóng 1. Các công thức cơ bản - Liên hệ giữa  , v và T (f): v   T f - Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t: S  vt   T t 19 - Vận tốc truyền sóng biết quãng đường sóng truyền được trong thời gian t S là S: v  t d  - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì: n 1 t T - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong thời gian t thì: n 1 t - Phao nhô cao n lần trong thời gian t thì: T  n 1 2. Phương trình sóng - Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại O có dạng: u 0  A cos(t   ) , thì: u M  A cos(t    2x )  2x' u N  A cos(t    )  - Độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d:   2    k2 hay d  d  k  2 điểm đó dao động cùng pha    2k  1 hay d  2k  1   2 điểm đó dao động ngược pha 2 - Độ lệch pha của cùng một điểm tại các thời điểm khác nhau:    t 2  t1  - Cho phương trình sóng là u  A cos(t  kx) sóng này truyền với vận tốc: v  k Chú ý: Có những bài toán cần lập phương trình sóng tại 1 điểm theo điều kiện ban đầu mà họ chọn thì ta lập phương trình sóng giống như phần lập phương trình dao động điều hòa. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan