Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 đề cương môn tin học lớp 8 học kỳ 2...

Tài liệu đề cương môn tin học lớp 8 học kỳ 2

.DOC
23
506
67

Mô tả:

THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC 8 *c*/ Hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai Lặp là một hoạt động lặp đi lặp lại nhiều lần giống nhau $ đúng # sai *1*/ Hãy cho biết ví dụ về việc lặp sau thuộc dạng nào? "học cho đến khi thuộc bài" $ lặp với số lần chưa biết trước và chỉ kết thúc khi một điều kiện xảy ra # lặp với số lần biết trước ***/ Hãy cho biết ví dụ về việc lặp sau thuộc dạng nào? " Mỗi ngày đánh răng 2 lần" $ lặp với số lần biết trước # lặp với số lần chưa biết trước và chỉ kết thúc khi một điều kiện xảy ra *1*/ Trong cấu trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR := TO DO ; số lần lặp được xác định= - +1 $ Đúng # Sai *2*/ Trong cấu trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR := TO DO ; Nếu giá trị cuối < giá trị đầu thì câu lệnh lặp được bỏ qua không thực hiện. Hãy cho biết phát biểu này đúng hay sai? $ Đúng # sai *1*/ Hãy cho biết phát biểu này đúng hay sai? Chỉ có trong ngôn ngữ lập trình Pascal mới có câu lệnh lặp $ Sai # Đúng ***/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? T := 0 ; For i := 1 to N do If (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then T := T + i ; $ # # # Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N Tính tổng các ước thực sự của N Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N Tìm một ước số của số N *T*/ Phát biểu nào sau đây đúng $ biến đếm trong câu lệnh lặp mang giá trị kiểu nguyên $ for, to , do là các từ khóa # số lần lặp được tính: giá trị cuối + giá trị đầu + 1 # giá trị cuối lúc nào cũng phải là số thực và số nguyên *c*/ Lệnh lặp nào sau đây là đúng? $ For := to do ; # For = to do ; # For = downto do ; # For : downto do ; *a*/ Khai báo mảng 1 chiều có mấy dạng $ 2 # 1 *1*/ Hãy chọn khai báo biến mảng 1 chiều đúng $ Var a:array[1..100]of Integer; # Type a:array[1..100]of Integer; # Var a=array[1..100]of Integer; #@ Tất cả đúng ***/ Để tham chiếu đến phần tử thứ 8 của biến mảng 1 chiều a ta viết như sau: $ a[8] # a.8 # a(8) # a:8 *1*/ Cho khai báo sau: var a:array[3..7]of byte; hãy cho biết biến mảng a có bao nhiêu phần tử $ 5 # 7 # 6 # 4 ***/ cho đoạn chương trình sau: var a:array[1..10]of integer; ... begin s:=0; for i:=1 to 10 do begin a[i]:=i; s:=s+a[i]; end; write(S); ... màn hình in giá trị S=? $ 55 # 10 # 25 # 40 *1*/ Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ? $ Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; # Là một tập hợp các số nguyên; # Độ dài tối đa của mảng là 255; # Mảng không thể chứa kí tự; ***/ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần $ khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; # khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; # khai báo chỉ số kết thúc của mảng; # không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; *1*/ Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? $ Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; # Dùng để quản lí kích thước của mảng; # Dùng trong vòng lặp với mảng; # Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng; ***/ Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ? $ Độ dài tối đa của mảng là 255; # Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1; # Có thể xây dựng mảng nhiều chiều; # Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng; *1*/ Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ? $ Khai báo thông qua kiểu mảng đã có; # Khai báo mảng của các bản ghi; # Khai báo mảng xâu kí tự; # Khai báo mảng hai chiều; *C*/ Cho khai báo sau : a : array[0..16] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ? $ for k := 16 downto 0 do write(a[k]); # for k := 1 to 16 do write(a[k]); # for k:= 0 to 15 do write(a[k]); # for k := 16 down 0 write(a[k]); *3*/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử trong mảng một chiều A tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau : $ Tag := A[i]; ! A[i] := A[j]; ! A[j] := Tag; # A[i] := Tag; ! A[i] := A[j]; ! A[j] := Tag; # Tag := A[i]; ! A[j] := A[i]; ! A[j] := Tag; # Tag := A[i]; ! A[i] := A[j]; ! Tag := A[j]; *1*/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ? S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ; $ # # #@ Tính tổng các phần tử của mảng A; In ra màn hình mảng A; Đếm số phần tử của mảng A; Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên. *2*/ ... randomize; Write('Nhap N='); Readln(N); For i:=1 To N Do a[i]:=random(301)-random(301); ... Hãy cho biết ý nghĩa đoạn chương trình trên? $ Gán giá trị cho các phần tử của mảng A (có n phần tử) có giá trị tuyệt đối không vượt quá 300 # Gán giá trị cho các phần tử của mảng A (có n phần tử) có giá trị tuyệt đối không vượt quá 301 # Gán giá trị cho các phần tử của mảng A (có n phần tử) có giá trị trong đoạn từ 0 đến 301 # Gán giá trị cho các phần tử của mảng A (có n phần tử) có giá trị trong đoạn từ 0 đến 300 ***/ Hãy cho biết thủ tục Randomize dùng để làm gì $ Khởi tạo cơ chế sinh số ngẫu nhiên # Tạo số nguyên ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến 3265 # Tạo số thực ngẫu nhiên trong đoạn từ 1 đến 3265 # Tạo số ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến 3265 *1*/ Hãy cho biết hàm chuẩn Random(n) trả về giá trị nào? $ Cho giá trị là số nguyên ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến n-1 # Cho giá trị là số thực ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến n-1 # Cho giá trị là số nguyên ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến n # Cho giá trị là số thực ngẫu nhiên trong đoạn từ 0 đến n ***/ Cho biến mảng A thuộc mảng số nguyên. Hãy cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 100 do A[i]:=random(100); $ Giá trị của A[i] là số nguyên trong đoạn từ 0 đến 99 # Giá trị của A[i] là số nguyên trong đoạn từ 0 đến 100 # Giá trị của A[i] là số nguyên trong đoạn từ 1 đến 99 # Giá trị của A[i] là số nguyên trong đoạn từ 1 đến 100 *F*/ Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? $ mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; # mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; # mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; # mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; *1*/ Cho khai báo mảng như sau : Var a : array[0..10] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? $ a[9]; # a(9); # a{10]; # a(10); ***/ Độ dài tối đa của chuỗi là ... ký tự $ 255 # 256 # 244 # 254 *1*/ Hoạt động của câu lệnh While - do? $ Câu lệnh sau từ khóa do được thực hiện tuần tự khi điều kiện còn nhận giá trị là đúng. ! Khi điều kiện nhận giá trị sai thì vòng lặp kết thúc # Câu lệnh sau từ khóa do được thực hiện tuần tự khi điều kiện còn nhận giá trị là sai. ! Khi điều kiện nhận giá trị đúng thì vòng lặp kết thúc # Câu lệnh sau từ khóa Then được thực hiện khi điều kiện còn nhận giá trị là đúng # Câu lệnh sau từ khóa Then được thực hiện khi điều kiện còn nhận giá trị là sai ***/ Câu lệnh lặp While - do là $ Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định # Câu lệnh lặp với số lần xác định # Câu lệnh lặp không phụ thuộc vào điều kiện #@ Tất cả sai *1*/ Điều kiện trong câu lệnh lặp While - do là $ Thường là một phép so sánh # Biểu thức số học # Giá trị của một hằng # Xâu ký tự ***/ Câu lệnh trong câu lệnh lặp While - do là $ Một câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép # Một câu lệnh đơn *1*/ Hãy xác định hoạt động lặp sau thuộc dạng nào? "Nhặt rau cho đến khi hết bó rau thì thôi" $ Lặp với số lần chưa xác định cho đến khi một điều kiện cụ thể xảy ra # Lặp với số lần xác định ***/ Hãy cho biết trong câu lệnh lặp While - do nếu điều kiện luôn nhận giá trị đúng thì $ Lặp vô hạn, chương trình không thoát được # Vòng lặp không thực hiện # Chương trình báo lỗi cú pháp #@ Tất cả đúng *c*/ Khi lập trình, ta có thể thay thế câu lệnh lặp For - do bằng câu lệnh lặp While - do được không? $ Được # Không được *d*/ Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao thường có cấu trúc lặp để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác nào đó khi một điều kiện cho trước được Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE - DO có dạng : WHILE <điều kiện> DO ; Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây : $ Khi xác định được trước số lần lặp vẫn có thể dùng cấu trúc lặp WHILE DO. # Biểu thức điều kiện được tính và kiểm tra, nếu biểu thức đó sai thì câu lệnh sau DO được thực hiện. # Câu lệnh sau DO bao giờ cũng được thực hiện ít nhất một lần. # điều kiện trong cấu trúc lặp WHILE - DO có thể là một biểu thức kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự. *1*/ Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao thường có cấu trúc lặp để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác nào đó khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE - DO có dạng : WHILE <điều kiện> DO ; Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây : $ Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức ! điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp. # Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic. # Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE - DO cũng có thể điền vào điều kiện ! trong cấu trúc rẽ nhánh IF - THEN . # Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện ! chương trình, nghĩa là lặp không dừng được ***/ Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? $ While…do; # If..then; # If…then…else; # For…do; *c*/ Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: # While do; # While do <điều kiện> ; # While <điều kiện> do; $ While <điều kiện> do ; *n*/ Cho 2 sơ đồ sau hãy chọn sơ đồ mô tả câu lệnh lặp While - do Dieu kien Dieu kien Sai Dung Cau lenh Hinh a $ # Sai Dung Cau lenh Hinh b Hình a Hình b ***/ Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Program vidu; Var i: integer; BEGIN For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln; END. $ 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; # 1 câu “Day la lan lap thu i”; # 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; # 10 “Day la lan lap thu ‘, i”; *s*/ Với chương trình sau, nếu cho N=5 thì kết quả là bao nhiêu: program Tinh_Giai_Thua; var N,i:integer; P:longint; begin write(‘Nhap so N = ‘); readln(N); P:= 1; for i:= 1 to N do P:= P*i; writeln( N, ‘! = ‘, P); readln; end. $ 120 # 150 # 125 # 146 *h*/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì ? For i := 10 to 1 do write(i, ‘ ’); $ # # # không đưa ra kết quả 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đưa ra 10 dấu cách *m*/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên ? For i := 1 to 100 do if i mod 9 = 0 then write(i, ‘ ’); $ 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 # 91827364554637281 # 1 2 3 4 5 6 … 100 # 999999999 *s*/ Cho dòng lệnh lặp For i:=6 to 18 do writeln('Hello"); Theo em Hello được in ra bao nhiêu lần $ 13 # 12 # 25 # 18 *M*/ Cho dòng lệnh lặp S:=2; For i:=6 to 13 do s:=s+3; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ # # # 26 24 44 0 ***/ Cho dòng lệnh lặp S:=0; For i:=6 to 10 do s:=s*2; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ 0 # 64 # 46 # 20 *F*/ Cho dòng lệnh lặp 1. var s: integer; 2. i:integer; 3. S:=0; 4. For i:=3 to 7 do s:=s+i/2; Theo em khi chạy chương trình có báo lỗi hay không $ sai dòng 1 # sai dòng 2 # sai dòng 3 # chương trình không báo lỗi ***/ Cho dòng lệnh lặp S:=5; For i:=9 to 13 do s:=s+i; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ 60 # 55 # 75 # 85 *n*/ Hãy mô tả thuật toán sau bằng câu lệnh For...do S=1+1/2+1/3+1/4+...+1/N. trong đó N là giá trị nhập vào từ bàn phím $ for i:=1 to N do S:=S+1/i; # for i:=1 to N do S:=S+1/N; # for i:=1 to N do S=S+1/i; # for i:=N to i do S:=S+1/N; ***/ Cho dòng lệnh lặp S:=1; For i:=6 to 10 do s:=s*3; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ 243 # 81 # 27 # 234 *J*/ Cho dòng lệnh lặp S:=1; For i:=8 to 10 do s:=s*4; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ 64 # 16 # 4 # 0 ***/ Cho dòng lệnh lặp S:=2; For i:=7 to 10 do s:=s*2; Hỏi kết thúc vòng lặp S=? $ 32 # 16 # 2 # 0 *2*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=0; For i:=4 to 8 do s:=s+1; write(s) ... Hãy cho biết s=? $ 5 # 8 # 4 # 0 *b*/ Khi chạy chương trình : Var S, i, j : Integer; Begin S := 0; for i:= 1 to 3 do for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : $ 12 # 0 # 3 # 4 *1*/ Cho chương trình sau: Var a,i,d: integer; Begin a:=6; d:=0; for i:=1 to a do if a mod i=0 then d:=d+1; write(d); End. Hỏi màn hình xuất kết quả d=? $ 4 # 3 # 2 # 1 *2*/ Trong cấu trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR := TO DO ; Thường biến đếm được khai báo: $ Kiểu nguyên # kiểu thực # kiểu thực hoặc kiểu nguyên #@ Tất cả đúng *1*/ Cho câu lệnh lặp sau s:=0; For i:=10 to 1 do s:=s+1; Hãy cho biết s=? $ 0 # sai lỗi cú pháp # 10 # Tất cả sai *2*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; write(s) ... Hãy cho biết s=? $ 15 # 5 # 0 #@ Tất cả sai ***/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=0; For i:=1 to 5 do For j:=1 to 7 do s:=s+1; write(s); Kết quả s in ra màn hình =? $ 35 # 24 # 5 # 7 *a*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=2; For i:=1 to 4 do For j:=1 to 9 do s:=s+1; write(s); Kết quả s in ra màn hình =? $ 38 # 36 # 4 # 9 *k*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=0; For i:=1 to 5 do For j:=1 to 3 do s=s+1; write(s) ... Hãy cho biết s=? $ 15 # 0 # 11 # 12 ***/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=9; For i:=1 to 5 do For j:=1 to 3 do s=s+1; write(s) ... Hãy cho biết s=? $ 24 # 25 # 9 # 5 *i*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=3; For i:=1 to 5 do s:=s*3; write(s) ... Hãy cho biết s=? $ 729 # 3 # 81 # 9 *2*/ Khi chạy chương trình : Var S, i, j : Integer; Begin S := 0; for i:= 1 to 4 do ; for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : # 12 # 0 # 16 $ 4 *B*/ Khi chạy chương trình : Var S, i, j, k : Integer; Begin S := 1; for i:= 1 to 3 do for j:= 1 to 4 do for k:=3 to 4 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : # 24 # 6 # 8 $ 25 *2*/ Khi chạy chương trình : Var S, m, n, k : Integer; Begin S := 0; for n:= 1 to 3 do for m:= 1 to 4 do for k:= 2 to 5 do; S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : $ 1 # 0 # 12 # 48 *B*/ Khi chạy chương trình : Var S, i, j, k : Integer; Begin S := 2; for i:= 1 to 5 do; for j:= 1 to 4 do for k:=3 to 4 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : # 12 # 8 $ 10 # 24 *2*/ Khi chạy chương trình : Var S, m, n, k : Integer; Begin S := 1; for n:= 1 to 5 do for m:= 1 to 4 do; for k:= 2 to 5 do S := S + 1 ; End. Giá trị sau cùng của S là : # 4 # # $ 80 20 5 *k*/ Cho đoạn chương trình sau: ... s:=2; For i:=1 to 5 do For j:=1 to 3 do; s=s+1; write(s); ... Hãy cho biết s=? $ 3 # 1 # 2 # 15 ***/ Cho chương trình sau: var a,s:byte; begin a:=5;s:=0; While a>6 do s:=s+1; write(s); end. Hãy cho biết s=? $ 0 # 5 # 6 # 1 *1*/ Cho chương trình sau: var a:byte; begin a:=20;i:=3; While a mod i<>0 do i:=i+1; write(i); end. Hãy cho biết i=? $ 4 # 5 # 1 # 2 *d*/ Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : ... S:= 0; i:= 1; while i<= 6 do begin S:= S + i; i:= i + 2; end; ... Giá trị sau cùng của S là : $ 9 # 11 # 6 # 0 ***/ Khi chạy chương trình : Var S, i : Integer; Begin S:= 0; i:= 1; while i<= 4 do begin S:= S + i * i; i:= i + 1; end; End. Giá trị sau cùng của S là : $ 30 # 16 # 14 # 0 *1*/ Cho i,n là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : ... n:=9; i := 2; while n mod i <>0 do i := i + 1; ... Giá trị sau cùng của i là : $ 3 # 2 # 9 # 0 ***/ Cho m, n là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : ... m:=4; n:=6; while n<>m do If m>n then m:=m-n Else n:=n-m; ... Giá trị sau cùng của m là : $ 2 # 3 # 4 # 1 *1*/ Cho chương trình : Var A : Real; Begin . . . While A = 0 do begin write ('nhap A # 0:'); Readln (A); end; End. Ðể lệnh Readln(A) được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ . . . lệnh nào trong các lệnh dưới đây ? $ A:=0; # A:=1; # A:=-1 # A<>0; *s*/ Cho chương trình sau: var a:byte; begin a:=10;i:=3; While a mod i<>0 do i:=i+1; write(i); end. Hãy cho biết i=? $ 5 # 3 # 4 # 2 *1*/ Cho chương trình sau: var a:byte; begin a:=5; While a<6 do writeln('dieu gi xay ra khi thuc hien chuong trinh;); end. $ Lặp vô hạn, chương trình không thoát được # Chương trình in 6 dòng dieu gi xay ra khi thuc hien chuong trinh # Chương trình in 5 dòng dieu gi xay ra khi thuc hien chuong trinh # Chương trình in 1 dòng dieu gi xay ra khi thuc hien chuong trinh PHẦN MỀM HỌC TẬP câu 16: Phần mềm Geogebra dùng để làm gi? $ Tất cả đều đúng. # Vẽ các hình hình học đơn giản. # Vẽ các điểm, đoạn thẳng, đường thẳng... # Vẽ các đối tượng hình học như đường tròn, elipse, tam giác... ***/ câu 17: Quan sát hình không gian với phần mềm: $ yenka # Geogebra # Tất cả đều sai. # Sun Times ***/ câu 18: Vẽ hình học với phần mềm $ Geogebra. # yenka # Sun Times # Tất cả đúng. ***/ câu 20: Để khởi động phần mềm YenKa ta thực hiện như sau: $ $ Double Click vào biểu tượng trên màn hình Desktop. Click nút Try Basic Version. Trên hộp thoại Yenka Activation. # # Click vào biểu tượng Tất cả sai. trên màn hinh Desktop. ***/ câu 21: Màn hình chính của chương trình bao gồm các thành phần sau: $ Hộp công cụ, Thanh công cụ. $ Khu vực tạo các đối tượng. # Tất cả đều sai. # Thanh Menu. ***/ câu 22: Thoát khỏi phần mềm YenKa bằng các cách sau: $ Nhấn nút Close trên thanh công cụ. $ Chọn tổ hợp phím Alt+F4. # Tất cả đúng. # Tất cả sai. ***/ câu 23: Trong phần mềm yenka Hộp công cụ dùng để: $ Tạo các hình không gian, các hình được tạo ra tại khung chính giữa màn hình. # Chứa các nút lệnh để điều khiển và làm việc với các đối tượng. # Tất cả đúng. # Tất cả sai. ***/ câu 24: Để tạo hình chóp ta chọn biểu tượng sau trên hộp công cụ $ # Tất cả sai. # # ***/ câu 25: Để tạo hình lăng trụ ta chọn biểu tượng sau trên hộp công cụ $ # # Tất cả sai. # ***/ câu 26: Để tạo hình nón chọn biểu tượng sau trên hộp công cụ $ # # # ***/ câu 27: Để tạo hình trụ chọn biểu tượng sau trên hộp công cụ $ # # # ***/ câu 28: Để xoay hình trong không gian ta chọn nút sau: $ # # # Tất cả đều sai. ***/ câu 29: Để di chuyển khung mô hìnhta chọn nút sau trên thanh công cụ. $ # # # ***/ câu 30: Tạo một tệp (tập tin) mới trong phần mềm yenka ta dùng lệnh sau: $ File -> New. # File -> Open. # File -> save. # Tất cả đúng. ***/ câu 31: Mở một tệp (tập tin) có sẳn trong phần mềm yenka ta dùng lệnh sau: $ File -> Open. # File -> save as. # File -> New. # File -> save. ***/ câu 32: Để chuyển đổi ngôn ngữ tiếng việt trong phần mềm Geogebra ta chọn lệnh sau: $ Option ->Language -> chọn M-Z --> chọn vietnamese # Option ->Language -> Chọn A -E --> chọn vietnamese # Option ->Language -> Chọn F-L --> chọn vietnamese # Tất cả sai. ***/ câu 33: Công cụ nào sau đây để vẽ hình tròn khi biết tâm và 1 điểm trên đường tròn. $ # # # ***/ câu 34: Công cụ nào sau đây để vẽ góc (xác định 3 điểm hoặc 2 đường thẳng).
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan