Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đề cương môn học itu...

Tài liệu đề cương môn học itu

.DOCX
8
476
67

Mô tả:

phát triển chương trình đào tạo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN- ĐẠI HỌC QUỐỐC GIA TP.HCM KHOA CỐNG NGHỆ THỐNG TIN ĐÊỀ CƯƠNG MỐN HỌC: CƠ SỞ DỮ LIỆU Tên tiêếng Anh: DATABASE; Mã học phầần: DBSY240184 Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Trình độ đào tạo: Đ ại học 1. Thông tin chung  Môn học Loại môn học Cơ bản: Cơ sở: X Chuyên ngành: Sôế tín chỉ: 04 Lý thuyêết: 30 Thực hành/thảo luận: Tiểu luận/ Bài tập: Kiêến tập: Sôế giờ học: 75 Lý thuyêết: 45 Thực hành/ Thảo luận:30 Tiểu luận/ Bài tập: Kiêến tập:  Điêầu kiện tham gia môn học Môn học tiên quyêết Các yêu cầầu khác Học phầần học trước Cẩn thận tự giác trong học tập Toán rời rạc 2. Mô tả môn học Cơ sở dữ liệu là môn học thuộc khôếi kiêến thức cơ sở khôếi ngành của ch ương trình đào tạo, cung cầếp cho sinh viên những hiểu biêết vêầ nguyên lý c ủa các h ệ thôếng c ơ s ở d ữ liệu từ đó có thể thiêết kêế, thao tác với cơ sở dữ liệu thông qua hệ cơ s ở d ữ li ệu quan h ệ. Học phầần cung cầếp cho sinh viên kiêến thức và kĩ năng nầng cao và chuyên sầu trong lập trình di động trên nêần tảng: Android. Đôầng th ời, còn cung cầếp thông tin vêầ kiêến trúc và cách thức làm việc chung để sinh viên có th ể tự nghiên cứu và tìm hi ểu nhiêầu nêần tảng di động khác. 3. Tài liệu phục vụ học tập Giáo trình hoặc tài liệu tham khảo chính Đôỗ Trung Tuầến, Cơ sở dữ liệu, NXB. Giáo dục, 1999 Ulman J. F., Nguyên lí các hệ thôếng cơ sở dữ liệu và h ệ thôếng tri thức, biên dịch: Trầần đức Quang, tập 1, nxb. thôếng kê, 1998 Ulman J. F., Nguyên lí các hệ thôếng cơ sở dữ liệu và h ệ thôếng tri thức, biên dich: Trầần đức Quang, tập 2, nxb. thôếng kê, 1998 Ulman J. F., Nguyên lí các hệ thôếng cơ sở dữ liệu và h ệ thôếng tri thức, biên dịch: Trầần đức Quang, tập 3, nxb. thôếng kê, 1998. Nguyễễn An Tễế, Giáo trình nhập môn cơ sở dữ liệu, Khoa Công Nghệ Thông Tin, ĐHKHTN, Đại Học Quôếc Gia Tp.HCM, 1996. Rob and Coronel, Database Systems: Design, Implementation, and Management, Course Technology Ptr, 5th Edition, 2006 Jeffrey D. Ullman, Jennifer Widom, A First Course in Database Systems, Prentice Hall – 2nd edition, 2001. C. J. Date, An introduction to database systems, Addison Wesley – 8th edition, 2003. Tài liệu tham 1. Hector Garcia-Molina, Jeffrey D. Ullman, Jennifer Widom, khảo thêm Database Systems: The Complete Book, Prentice Hall, 2000. 2. Abraham Silberschatz, Henry F. Korth, S. Sudarshan, Database system concepts, McGraw-Hill, 2002. 3. Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe, Fundamentals of Database Systems, Addison Wesley, 2004 Các loại tài liệu khác 4. Mục tiễu môn học Ký hiệu G1 Mô tả tổng quát Trình bày vêầ sự cầần thiêết Trình độ Các chuẩn đầầu ra được phần năng lực (thang đo bổ cho môn học Bloom) 1, 3 của cơ sở dữ liệu trong dữ liệu 3.1.1. Các vầến đêầ và giá trị của doanh nghiệp và trong xã hôi, kinh têế và môi trường các loại hình tổ chức đương đại khác. G2 Cung cầếp sự hiểu biêết vêầ 1, 2 nguyên lý của các hệ 1.3.5. Khôếi kiêến thức vêầ cơ sở dữ liệu 2.1.1. Xác định và hình thành thôếng cơ sở dữ liệu, tập quan hệ. vầến đêầ 2.1.2. Mô hình hóa và phần tích 2.1.4. Đánh giá giải pháp và đêầ Cung cầếp kyỗ thuật, công xuầết 1.3.5. Khôếi kiêến thức vêầ cơ sở trung vào cơ sở dữ liệu G3 1.3.5. Khôếi kiêến thức vêầ cơ sở 1, 2, 5, 6 cụ và kyỗ năng để sinh dữ liệu 2.3.4. Đánh giá hệ thôếng 5.1.2. Sử dụng các công cụ và viên có thể công nghệ 5.4.2. Hiện thực hóa hệ thôếng G4 Giới thiệu các hướng 1 phát triển của các hệ dựa trên thiêết kêế 6.3.1. Cải tiêến hệ thôếng 1.3.5. Khôếi kiêến thức vêầ cơ sở dữ liệu thôếng cơ sở dữ liệu. 5. Chuẩn đầầu ra môn học Ký Mô tả chuẩn đầầu ra (mục tiễu cụ thể) hiệu G1.1 Xác định được vai trò của CSDL trong các doanh nghiệp hay các lo ại hình G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 tổ chức Trình bày được khái niệm căn bản vêầ cơ sở dữ liệu. Thiễết kễế được mô hình thực thể kêết hợp ở mức cơ bản. Thiễết kễế được mô hình CSDL quan hệ. Biễết cách chuyển đổi từ mô hình thực thể kêết hợp sang mô hình CSDL G3.1 quan hệ. Sử dụng thành thạo các ngôn ngữ truy vầến dữ liệu quan hệ: Đại sôế quan G3.2 hệ, phép tính quan hệ, SQL. Khai thác được một sôế hệ quản trị CSDL quan hệ như : MS SQL Server, … để có thể khai báo lược đôầ CSDL quan hệ và khai thác dữ liệu qua ngôn G3.3 ngữ truy vầến SQL Phát hiện và khai báo được ràng buộc toàn vẹn trong một lược đôầ CSDL G3.4 G3.5 quan hệ. Phần loại được các khái niệm vêầ phụ thuộc hàm và dạng chuẩn Đánh giá được chầết lượng của một lược đôầ CSDL quan hệ và có thể tinh chỉnh lược đôầ đạt chầết lượng tôết để sử dụng (dựa trên một sôế quy tăếc đ ơn G4.1 6. giản). Hiểu được các hướng phát triển của các hệ CSDL Minh chứng đánh giá môn học Thành phầần đánh giá A1. Đánh giá quá trình Phương thức đánh giá Chuẩn đầầu ra Tỷ lệ (%) môn học A1.1 (Chuyên cầần) A1.2 (Thảo luận nhóm) A1.3 (Bài tập ở nhà làm G1.1, G2.1, 20% nhóm) A1.4 (Thực hành thi tại Lab) G2.2 G1.1, G2.1, 30% G2.3, G2.4, G3.1, G3.2, G3.3, G3.4, A2. Đánh giá cuôếi kỳ A2.1 (Thi viêết) G3.5 G1.1, G2.1, G2.3, G2.4, 50% G3.3, G3.4, 7. Nội dung môn học Nội dung Chương I. Giới thiệu tổng quan vễầ CSDL 1.. 1 Giới thiệu CSDL - Ví dụ mở đầầu - Định nghĩa dữ liệu, CSDL, hệ quản trị CSDL, hệ CSDL - Ví dụ cụ thể một CSDL 1.2. Quá trình phát triển - Tiêếp cận theo hướng tập tin - Tiêếp cận theo hướng CSDL 1.3. Các đặc trưng của CSDL 1.4. Người sử dụng CSDL 1.5 Giới thiệu hệ quản trị CSDL 1.6. Mô hình dữ liệu 1.7 . Một sôế ứng dụng CSDL Chương 2 : Mô hình thực thể kễết hợp 2.1. Giới thiệu mô hình dữ liệu cầếp cao 2.2. Tập thực thể 2.3. Thuộc tính 2.4. Môếi kêết hợp - Môếi kêết hợp một – một - Môếi kêết hợp một – nhiêầu - Môếi kêết hợp nhiêầu – nhiêầu - Bản sôế - Thuộc tính trên môếi kêết hợp - Vai trò - Môếi kêết hợp tổng quát hóa 2.5. Khóa 2.6. Thực thể yêếu 2.7. Các nguyên tăếc thiêết kêế Chương 3. Mô hình dữ liệu quan hệ 3.1. Các khái niệm của mô hình quan hệ ˗ Quan hệ ˗ Thuộc tính ˗ Lược đôầ ˗ Bộ G3.5 Thời Chuẩn đầầu Minh lượng ra môn học chứng (tiễết) 10 G1.1, G2.1 đánh giá A1.3 10 G2.2 A1.3, A2.1 35 G2.1, G2.3, A1.4, A2.1 G2.4, G3.3, G3.4, G3.5 ˗ Miêần giá trị 3.2. Các đặc trưng của quan hệ 3.3. Chuyển lược đôầ ER sang lược đôầ quan hệ Các qui tăếc chuyển đổi. + 3.4. Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn Chương 4. Ngôn ngữ truy vầến dữ liệu 4.1. Đại sôế quan hệ 4.2. Ngôn ngữ SQL  DDL  Create table  Create view  Create index  DML: + Insert + Update + Delete  SQL  Truy vầến cơ bản  Truy vầến lôầng  Các phép toán trên tập hợp, so sánh tập hợp  Hàm kêết hợp và gom nhóm  Một sôế kiểu truy vầến khác 10 G3.1, G3.2, A1.4, A2.1 _ Thể hiện băầng ngôn ngữ SQL (trong SQL Server) các cầu truy vầến trong bài toán: + Quản lý điểm. + Quản lý thư viện + Quản lý sinh viên + Quản lý bóng đá 4.3. Phép toán quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiêếu  Phép tích Cartesian  Phép kêết  Phép chia  Các phép toán khác  Các thao tác cập nhật trên quan hệ Chương 5. An toàn dữ liệu và toàn vẹn dữ liệu 5.1. An toàn dữ liệu 5.2. Khăếc phục sai sót dữ liệu 5.3. Toàn vẹn dữ liệu 5.4. Điêầu khiển tương tranh 20 G1.1 A1.4, A2.1 8. Quy định của môn học 9. Bộ môn/ Khoa phụ trách môn học: Khoa công nghệ thông tin
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất