Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A VÀ B...

Tài liệu ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A VÀ B

.PDF
10
838
110

Mô tả:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A VÀ B
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI MÔN TIẾNG ANH A. TRÌNH ĐỘ A 1. Pronouns (Đại từ)  Đại từ làm chủ từ trong câu  Đại từ làm túc từ trong câu  Đại từ sở hữu  Đại từ phản thân 2. Nouns (Danh từ):  Danh từ chung  Danh từ riêng  Danh từ đếm được  Danh từ không đếm được  Số nhiều của danh từ 3. Modal verbs:  could, may, might, should, must, have to, will, can, shall, would, ought to, had better … 4. Conjunctions (Liên từ): 4.1. Liên từ đẳng lập (song song): AND She is a good and loyal wife. BOTH ... AND They learn both English and French. AS WELL AS He has experience as well as knownledge. NOT ONLY ... BUT (ALSO) He learns not only English but but (also) Chinese. OR Hurry up, or you will be late. EITHER … OR He isn't either good or kind. NEITHER ... NOR She has neither husband nor children. BUT He is intelligent but very lazy. HOWEVER It was raining very hard; however, we went out without umbrellar. OR, OTHERWISE We have to work hard, or/otherwise we will fail the exam. THEREFORE He violated the traffic signs, therefore he was punished. 4.2. Liên từ phụ thuộc (chính phụ): FOR He will surely succeed, for (because) he works hard. WHEREAS He learns hard whereas his friends don't. WHILE Don't sing while you are working. BESIDES, MOREOVER We have to study hard at school; besides, we must pay attention to physical exercise. SO It rained very hard; so, we didn't go out that night. 5. Các mệnh đề trạng ngữ a. Mệnh đề thời gian (Time clause): Mệnh đề trạng ngữ thời gian thường được bắt đầu bằng các liên từ: after, as, as soon as, before, as long as, until, when, while … AFTER The ship was checked carefully after she had been built. AS It started to rain as the boys were playing in the school yard. AS SOON AS They will get married as soon as they finish university. BEFORE Don't count your chickens before they are hatched. AS LONG AS I will lend you some money as long as you promise to pay me back. UNTIL People do not know the value of health until they lose it. WHEN When you visit this country, you should bring thick winter clothes. WHILE The teacher came in while the students were singing a song. b. Mệnh đề nơi chốn (Clause of place): 1|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B WHERE The bedroom is the best place where I do my homework. WHEREVER His mother follows him wherever he goes. c. Mệnh đề thể cách (Clause of nanner): AS Do as I told you to do. AS IF He talks as if he knew everything about her. d. Mệnh đề so sánh (Clause of comparison): AS He is as tall as his brither. THAN This bag is as expensive as that one. e. Mệnh đề lý do (Clause of reason): AS As it rained very hard, we stopped they games. BECAUSE We could not pass the test because we didn't learn hard. SINCE I must go since she has telephoned three times. f. Mệnh đề mục đích (Clause of purpose): SO THAT We went very early so that we could catch the last bus. IN ORDER THAT We learn French in order that we can study in France. g. Mệnh đề điều kiện (Clause of condition) : IF I will phone him if I have his phone number. UNLESS (IF NOT) You will be late unless you set off now. IN CASE Please take a map with you in case (that) you may get lost. h. Mệnh đề tương phản (Clause of contrast) ALTHOUGH, Though/even though /although it rained hard, I went out with her. THOUGH, EVEN THOUGH EVEN IF Even if my watch is right, we will be too late. 6. Articles (Mạo từ): a, an, the 7. Prepositions (Giới từ) - Prepositions of place (Giới từ nơi chốn): in, at, on, by, near... - Prepositions of time (Giới từ thời gian): in, at, on, before, after, till/until... 8. Adjectives (Tính từ) Possessive adjectives (Tính từ sở hữu): Descriptive adjectives (Tính từ miêu tả): Adjectives ending in -ing and – ed (tính từ kết thúc bằng –ing và –ed) 9. Phrasal adjectives (Cụm tính từ): Gồm một tính từ và một giới từ Ví dụ: afraid of, bored with, grateful to, difficult for, confused about, good at … 10. Adverds (Trạng từ) - Adverbs of manner (Trạng từ thể cách). - Adverds of frequency (Trạng từ tần suất) - Adverbs of degree (Trạng từ mức độ) - Sentence adverbs (Trạng từ câu): maybe, perhaps, luckily... 11. Comparisons of adjectives and adverbs (So sánh tính từ và trạng từ) o s nh bằng As + adj / adv + as o s nh hơn tính từ ngắn + ER + than MORE + tính từ d i + than o s nh nh t THE + tính từ ngắn + E T THE MOST + tính từ d i 12. Phrasal verbs (Cụm động từ): Ví dụ: go on, look after, get over … 13. Tenses (Các thì) Th Dạng thức 2|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B Simple present S + V1(-s/-es) Present continuous S + am / is / are + Verb-ing Present perfect S + have / has + V3 Present perfect continuous S + have / has + been + Verb-ing Simple past S + V2/-ed Past continuous S + was / were + Verb-ing Past perfect S + had + V3 Past perfect continuous S + had + been + Verb-ing Simple future S + will + V1 Future continuous S + will + be + Verb-ing 14. Questions - Yes/No questions (Question without a question word) - Wh- questions (Question with a question word) - Question tags 15. Imperative (Mệnh lệnh thức) Ví dụ : - Hurry ! (Nhanh lên!) - Never repeat it ! (Đừng bao giờ nhắc lại điều đó !) - Don't be rude ! (Đừng hỗn láo!) 16. Lối nói phụ họa: Phụ hoạ câu khẳng định Ví dụ: - John went to the mountains on his vacation, and we did too. - John went to the mountains on his vacation, and so did we. - I will be in Nha Trang in May, and they will too. - I will be in Nha Trang in May, and so will they. Phụ hoạ câu phủ định Ví dụ: - I didn't see Mary this morning, and John didn't either - I didn't see Mary this morning, and neither did John. he won’t be going to the conference, and her friends won’t either. he won’t be going to the conference, and neither will her friends. 17. Verb form (H nh th i động từ BARE INFINITIVE (động từ nguyên mẫu) H nh thức động từ nguyên mẫu ( ) được s dụng au c c động từ khiếm khuyết - can, could, may, might, must, will, should … au một số động từ - make, let - see, hear, feel, watch, notice au th nh ngữ - had better, would rather (tốt hơn l ) GERUND (Danh động từ) H nh thức động từ thêm -ing ( erb-ing) thường được s dụng 1. S u thành ngữ be used to quen với take to nhiễm phải (thói x u) be accustomed to quen với can’t stand không chịu đựng nổi 3|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B get used to trở nên quen với can’t resist không nhịn được it’s no use / good ch ng lợi g , chả tốt g (khi …) can’t help không nhịn được be busy b n rộn look forward to trông mong be worth xứng đ ng be fed up with bực tức, ch n au c c động từ kép: Go on, keep on, give up, put off, care for… au những động từ sau admit thư nh n escape tho t, trốn tho t appreciate t n thưởng, cảm kích keep tiếp tục avoid tránh mind quan tâm, b n tâm consider xem xét miss nhỡ delay trì hoãn postpone trì hoãn deny chối practise thực t p detest ghét recollect hồi tưởng lại dislike không thích risk liều lĩnh enjoy thưởng thức, thích suggest đề nghị TO INFINITI E H nh thức động từ nguyên mẫu có To được s dụng au một số động từ nh t định như: afford, agree, arrange, decide, demand, expect, fail, hope, intend, learn, manage, need, offer, plan, pretend, promise, refuse, threaten, want, wish, would like… M T Đ NG T HO THEO H I H NH TH TO INFINITI E GER ND ( ER -ING) Nhóm 1 : begin, start, continue (không có sự kh c biệt về nghĩa) Nhóm 2 : forget, remember, regret (phụ thuộc v o thời gian) - Nếu nhớ, quên, hối h n một việc đ xảy ra + -ing (đ l m một điều g ) - Nếu nhắc nhở một việc cần thiết trong tương lai + To infinitive (phải l m điều g ) Nhóm 3 : advise, recommend, allow, permit - Nếu sau những động từ này có tân ngữ + To infinitive - Nếu sau những động từ nay không có tân ngữ + -ing Nhóm 4: need, want - Nếu mang nghĩa chủ động + To infinitive - Nếu mang nghĩa bị động + -ing Nhóm 5: try , stop (kh c biệt ho n to n về nghĩa) - Try + To infinitive : cố gắng - Try + V-ing : th - Stop + To infinitive : ngừng lại để - Stop + V-ing : ngừng việc g đó lại 18. Một số cấu trúc  USED TO + Infinitive  (đ từng…) chỉ một thói quen, t nh trạng ở qu khứ, (m giờ không c n nữa) - My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.  BE USED TO + V-ing / Noun  (quen với…) = e accustomed to - My mother is used to getting up early. 4|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B           - I have been used to the hot weather here. BECAUSE + Clause (bởi v …) giới thiệu mệnh đề trạng từ chỉ nguyên do (adverb clause of reason) - Because the weather was bad, the flight was put off. BECAUSE OF + Phrase  (bởi v …) dùng cụm từ hoặc danh từ sau because of (preposition) - Because of the bad weather, the flight was put off. ALTHOUGH + Clause (mặc dù…) giới thiệu mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ - Although it is a very hot day, I shall go for a walk. IN SPITE OF / DESPITE + Phrase  (mặc dù…) dùng cụm từ hoặc danh từ - In spite of a hot day, I shall go for a walk. SO/ THEREFORE + Clause (v thế, cho nên, v lẽ đó) - The food was cold so he was angry - The food was cold. Therefore, he was angry BUT / HOWEVER / YET + Clause (tuy nhiên) It’s a bit late but I’d like to go out SO + Adj / Adv + THAT + Clause  (qu …nên…) giới thiệu mệnh đề chỉ kết quả (adverb clause of result) - He is so famous that everyone knows his name. SUCH + (A / An + Adj + Noun) + THAT + Clause  (qu … đến nỗi…) - He is such a famous man that everyone knows his name. TOO + Adj / Adv + (For someone) + TO + Infinitive  (qu …cho ai … để …) - The lecture was too boring for us to listen to. SO THAT + Clause  (để…) giới thiệu mệnh để trạng từ chỉ mục đích (adverb clause of purpose) - I’m studying hard so that I can keep pace with my classmates. TO  IN ORDER TO + V1  (để…) giới thiệu cụm động từ nguyên mẫu chỉ mục đích (Inf phrase of purpose) SO AS TO - I’m studying hard in order to keep pace with my classmates. - So as not to be late for class, John must get up early. - We learn English to have better communication with other people.  Adj / Adv + ENOUGH + (for someone) + TO + Inf  (đủ… cho ai đó để…) - The questions were easy enough for her to answer. - The teacher spoke clearly enough for us to understand him.  IT + Takes / Took + SOMEONE + TIME + TO + Inf  (ai đó m t bao lâu để l m việc g …) - It took me five minutes to walk to the post office. - It takes us two hours to fly from Hanoi to Ho Chi Minh City.  HAVE + Object + Past Participle  (nhờ ai l m …) l h nh thức sai khiến (causative form) - Mary is going to have her hair done. - He had his car washed yesterday.  IT + BE + Adj + (for someone) + TO + Inf - It is difficult for us to master a foreign language. - It is dangerous to drive too fas 19. Conditional Sentence (Câu điều kiện) Loại câu điều kiện Mệnh đề IF Mệnh đề chính Loại : Simple present will / can + V1 H nh động có thể xảy ra ở tương lai Loại : - Simple past would / could + V1 H nh động không có thực ở hiện tại - be  were (cho t t cả c c ngôi) 5|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B 20. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ): Relative pronouns: ( c đại từ quan hệ) HO v HOM thay cho người. HO đóng chức n ng chủ ngữ, HOM đóng chức n ng tân ngữ HI H thay cho v t, đóng chức n ng chủ ngữ v tân ngữ TH T thay cho HO, HOM, HI H trong c c mệnh đề quan hệ hạn định (trong câu không có d u ph y) HO E dùng thay thế cho c c tính từ sở hữu như: its (của nó), his, her, their * Non- restrictive relative clause: (Mệnh đề quan hệ không hạn định) Ex: The boy who is sitting next to me is clever (mệnh đề quan hệ hạn định) Tom, who is sitting next to me, is clever (Mệnh đề quan hệ không hạn định) - Mệnh đề quan hệ không hạn định ng n c ch với mệnh đề chính bằng (c c) d u ph y . - TH T không bao giờ được dùng trong mệnh đề quan hệ không hạn định - Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ n y (sau đây g i l tiền từ) được x c định. Tiền từ được x c định khi: l một danh từ riêng. l v t, điều, c i duy nh t. được đứng trước bởi c c từ chỉ định như: this, that, these, those. được đứng trước bởi c c tính từ sở hữu như: my, your, his, her, our, their được bổ nghĩa bởi một cụm giới từ. L : Giới từ chỉ đứng trước HOM v HI H 21. The p sive voi e ( âu bị động * âu chủ động: * âu bị động: Subject Subject Verb Be + V3 Object Object * Note: - Động từ E luôn có cùng th với câu chủ động v h a hợp với chủ ngữ mới - Nếu chủ ngữ l : someone, somebody, people, they th không cần có Y + O JE T - Nếu chủ ngữ l : No one, Nobody th bỏ Y NO ONE, Y NO ODY v thêm NOT v o câu bị động Th hủ động ị động Simple present S + V1(-s/-es) S + am / is / are + V3 Present continuous S + am / is / are + Verb-ing S + am / is / are + being + V3 Present perfect S + have / has + been + V3 Simple past S + have / has + V3 S + have / has + been + Verbing S + V2/-ed Past continuous S + was / were + Verb-ing S + was / were + being + V3 Past perfect S + had + V3 S + had + been + V3 Past perfect continuous S + had + been + Verb-ing S + had + been + being + V3 Simple future S + will + V1 S + will + be + V3 Future continuous S + will + be + Verb-ing S + will + be + being + V3 Future perfect S + will + have + V3 S + will + have + been + V3 Present perfect continuous S + have / has + been + being + V3 S + was / were + V3 6|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B Future perfect continuous S + will + have + been + Verbing S + modal verb + V1 Câu có MODAL VERB 22. Pronunciation (Phát âm) Cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh ch ph t âm khi động từ kết thúc bằng “s” v “ed” S + will + have + been + being + V3 S + modal verb + V3 B. TRÌNH ĐỘ B Kiến thức cơ bản yêu cầu như tr nh độ A, thêm những kiến thức sau: 1. Câu điều kiện loại 3 Loại câu điều kiện Mệnh đề IF Mệnh đề chính H nh dộng không có thực ở qu khứ S + had + V3 would / could + have + V3 2. Cl uses fter wish (mệnh đề s u “wish” Future Wish (ao ước ở tương lai) Present Wish (ao ước ở hiện tại): Past Wish (ao ước ở qu khứ): S + Wish + S + Would +V1 S + WISH + S + V2 (Be  Were) S + WISH + S + HAD +V3 3. C tr ng h p âu bị động đ biệt: a. People + say / said + that + + …: ( u trúc n y có nghĩa: người ta nói rằng…) Mẫu câu chủ động People + say / said + that + + … People say that he lives abroad. Mẫu câu bị động (có hai c ch chuyển đổi) It + is / was + said + that + + … It is said that he lives abroad. + is / was + said + to + …. He is said to live abroad. Lưu : c động từ know (biết), think (nghĩ), believe (tin), rumour (đồn), hope (hi v ng), expect (trông mong), suppose (cho rằng) c ng được dùng trong trường hợp tương tự như trên thay cho động từ “say” b. Động từ có tân ngữ: ( erbs of two objects) em x t c u s u đ y John g ve me an English book. (“me” l tân ngữ , “an English book” l tân ngữ ) ch : I was given an English book (by John). ch : An English book was given to me (by John).  Những động từ cùng loại với động từ give trong câu trên l : send (gởi , show (đư r , cho xem , lend (cho mư n , promise (hứ , h nd (đư , nộp , p y (trả tiền , re d (đ c , throw (qu ng, n m , wish ( o ư c , offer (đề nghị Lưu : ới c c động từ có hai tân ngữ như trên, ta thường s dụng tân ngữ để chuyển th nh chủ ngữ của câu bị động. (c ch ), tân ngữ c ng được s dụng để l m chủ ngữ trong câu bị động nhưng thường phải dùng giới từ TO để nối giữa động từ v tân ngữ (c ch ) 4. C loại âu so s nh kép đ biệt a. o s nh l y tiến: “c ng ng y c ng” (thường được s dụng với động từ be, get, become) Dạng thức: comparative + and + comparative (comparative: so s nh hơn) Ex: It gets hotter and hotter (Trời c ng ng y c ng nóng) The price of petrol is more and more expensive (Gi x ng dầu c ng ng y c ng đắt) b. o s nh đồng tiến: “c ng …. c ng” Dạng thức: the + comparative + the + comparative Ex: The hotter the weather is, the more uncomfortable I feel (Thời tiết c ng m tôi c ng cảm th y thoải m i) The more I know him, the more I like him. ( ng biết anh y, tôi c ng thích anh y) 5. Reported spee h ( âu t ng thu t với động từ t ng thu t th qu khứ 7|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B C u kể told + somebody + + + ( lùi một th ) said that C u đề nghị , mệnh lệnh S + told / asked + somebody + (not) to infinitive C u hỏi YES_NO + asked + somebody + IF + + ( lùi một th ) C u hỏi WH S1 + asked + somebody + WH- word + + ( lùi một th ) * ch chuyển đổi th trong câu tường thu t Simple present  Simple past Simple past  Past perfect Present perfect  Past perfect Present continuous  Past continuous Simple future  WOULD + V1 Can  COULD May  MIGHT Must  MUST / HAD TO * ch chuyển đổi D ER trong câu tường thu t now  then here  there this  that these  those today  that day tomorrow  the following day/ the next day/ the day after next week  the following week/ the next week/ the week after yesterday  the day before last week  the week before ago  before Các động từ thường đư c dùng để chuyển c u trực tiếp s ng gián tiếp - say (said) to someone, tell (told) someone - ask, want to know, wonder - advise someone to infinitive, promise to, apologize for…, thank ..for… 6. Subje t nd verb greement (Sự hò h p giữ h từ và động từ a. hủ từ có E H, E ERY, M NY , th động từ phải ở số ít. - Each boy has a textbook. b. Khi chủ từ l danh từ chỉ tr ng lượng, đo lường, gi cả hay gi tiền th được coi l số ít, động từ theo sau c ng ở số ít. - Five hundred miles is a long distance. c. Khi chủ từ l đại từ b t định như : everyone, something, nobody…th động từ theo sau phải ở số ít. - Nobody has opened the door. d. Khi chủ từ l danh từ có h nh thức l số nhiều nhưng nghĩa lại l số ít th động từ chia ở số ít. - No news is good news. - Physics is more difficult than chemistry. c danh từ thường gặp như: news (tin tức , physics (vật lý , m them tics (toán h c , politics (chính trị , 8|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B gymn stics (thể dụng dụng cụ , phonetics (ngữ m h c , me sles (bệnh sởi , mumps (bệnh qu i bị , rickets (bệnh còi xương , the United St tes, the Philippines… e. Hai hay nhiều chủ từ số ít được nối bởi liên từ ND th đ i hỏi một động số nhiều. - Tom and Mary were late yesterday. f. Chủ ngữ có dạng THE+ DJ (the rich, the poor..) th động từ luôn ở số nhiều g. Khi hai chủ từ được nối bởi OR, EITHER… OR, NEITHER…NOR… th động từ hòa hợp cùng ngôi với chủ từ gần nó nh t. (chủ từ thứ hai) - Neither Jack nor I am willing to do that. h. Khi hai chủ từ được nối bởi ELL , NO LE TH N, ITH th động từ h a hợp với chủ từ thứ nh t. - Tom, with his friends, is in the car. i. Trong câu bắt đầu bằng THERE th động từ hòa hợp với chủ từ theo sau nó. - There were a lot of people at the meeting. 7. Sequence of tenses in adverbial clauses of time. (Sự phối h p th giữ mệnh đề hính và mệnh đề th i gi n Main clause (mệnh đề chính) Time clause (mệnh đề thời gian) FUTURE PRESENT PRESENT PRESENT PAST PAST L uý  Mệnh đề thời gian thường được bắt đầu bằng c c liên từ thời gian như: when, whenever, before, after, since, as, as soon as, while, until, as long as …  Không bao giờ được dùng c c th tương lai ở mệnh đề thời gian  Một số gợi khi tiến h nh thực hiện loại b i t p về sự phối hợp th giữa mệnh đề chính v mệnh đề thời gian. Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng WHEN - ùng xảy ra một lúc hoặc liên tiếp nhau: ả hai chia ở imple Past - Xảy ra theo tr nh tự trước sau: H nh động xảy ra trước chia ở Past perfect H nh động xảy ra sau chia ở imple Past - H nh động đang xảy ra th một h nh động kh c xảy đến: H nh động đang xảy ra chia ở Past ontinuous H nh động cắt ngang chia ở imple Past b Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng AFTER - Mệnh đề gắn với FTER chia ở Past perfect - Mệnh đề c n laị chia ở imple Past c Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng BEFORE - Mệnh đề gắn với EFORE chia ở imple Past - Mệnh đề c n laị chia ở Past Perfect d Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng AS SOON AS - ả hai chia ở imple Past hoặc mệnh đề gắn với OON chia ở Past perfect e Nếu h i hành động nối v i nh u bằng SINCE - Mệnh đề gắn với IN E chia ở imple Past - Mệnh đề c n laị chia ở Present Perfect (Nếu sau IN E l một điểm thời gian – Mệnh đề chính chia ở Present Perfect) 8. P st mod ls (C dạng qu khứ động từ h nh th i You can’t have heard their new D yet – It’s coming can’t + have + 3 ắt h n chưa out tomorrow Mum and Dad may have gone shopping – Their car may / might / + have + V3 có lẽ đ isn’t here. 9|Page Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B could + have + V3 should + have + V3 ought to + have + V3 có thể đ must + have + V3 ắt h n đ would + have + V3 lẽ ra đ lẽ ra nên Becky could have done better in her exams. I should have phoned her to appolozize. Now it’s too late. Mum must have left work by now. he’ll be home soon. I would have lent you some money. You just didn’t ask. 9. Inversions (Đảo ngữ In English, the usual order of words in a sentence is subject + verb + object. Sometimes certain adverbs come at the beginning of the sentence. This order is then inverted and the verb comes before the subject. Study the following sentences. - Scarcely had I stepped out when the telephone rang. - Hardly had I reached the station when the train departed. - No sooner had she read the telegram than she started crying. - Never have I seen such a mess. Note that the sentences given above can also be written with normal word order. - I had scarcely stepped out when the telephone rang. - I had hardly reached the station when the train departed. - THE END - 10 | P a g e
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan