ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A VÀ B
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI MÔN TIẾNG ANH
A. TRÌNH ĐỘ A
1. Pronouns (Đại từ)
Đại từ làm chủ từ trong câu
Đại từ làm túc từ trong câu
Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân
2. Nouns (Danh từ):
Danh từ chung
Danh từ riêng
Danh từ đếm được
Danh từ không đếm được
Số nhiều của danh từ
3. Modal verbs:
could, may, might, should, must, have to, will, can, shall, would, ought to, had better …
4. Conjunctions (Liên từ):
4.1. Liên từ đẳng lập (song song):
AND
She is a good and loyal wife.
BOTH ... AND
They learn both English and French.
AS WELL AS
He has experience as well as knownledge.
NOT ONLY ... BUT (ALSO)
He learns not only English but but (also) Chinese.
OR
Hurry up, or you will be late.
EITHER … OR
He isn't either good or kind.
NEITHER ... NOR
She has neither husband nor children.
BUT
He is intelligent but very lazy.
HOWEVER
It was raining very hard; however, we went out without umbrellar.
OR, OTHERWISE
We have to work hard, or/otherwise we will fail the exam.
THEREFORE
He violated the traffic signs, therefore he was punished.
4.2. Liên từ phụ thuộc (chính phụ):
FOR
He will surely succeed, for (because) he works hard.
WHEREAS
He learns hard whereas his friends don't.
WHILE
Don't sing while you are working.
BESIDES, MOREOVER
We have to study hard at school; besides, we must pay attention to
physical exercise.
SO
It rained very hard; so, we didn't go out that night.
5. Các mệnh đề trạng ngữ
a. Mệnh đề thời gian (Time clause):
Mệnh đề trạng ngữ thời gian thường được bắt đầu bằng các liên từ: after, as, as soon as, before, as long as, until,
when, while …
AFTER
The ship was checked carefully after she had been built.
AS
It started to rain as the boys were playing in the school yard.
AS SOON AS
They will get married as soon as they finish university.
BEFORE
Don't count your chickens before they are hatched.
AS LONG AS
I will lend you some money as long as you promise to pay me back.
UNTIL
People do not know the value of health until they lose it.
WHEN
When you visit this country, you should bring thick winter clothes.
WHILE
The teacher came in while the students were singing a song.
b. Mệnh đề nơi chốn (Clause of place):
1|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
WHERE
The bedroom is the best place where I do my homework.
WHEREVER
His mother follows him wherever he goes.
c. Mệnh đề thể cách (Clause of nanner):
AS
Do as I told you to do.
AS IF
He talks as if he knew everything about her.
d. Mệnh đề so sánh (Clause of comparison):
AS
He is as tall as his brither.
THAN
This bag is as expensive as that one.
e. Mệnh đề lý do (Clause of reason):
AS
As it rained very hard, we stopped they games.
BECAUSE
We could not pass the test because we didn't learn hard.
SINCE
I must go since she has telephoned three times.
f. Mệnh đề mục đích (Clause of purpose):
SO THAT
We went very early so that we could catch the last bus.
IN ORDER THAT
We learn French in order that we can study in France.
g. Mệnh đề điều kiện (Clause of condition) :
IF
I will phone him if I have his phone number.
UNLESS (IF NOT)
You will be late unless you set off now.
IN CASE
Please take a map with you in case (that) you may get lost.
h. Mệnh đề tương phản (Clause of contrast)
ALTHOUGH,
Though/even though /although it rained hard, I went out with her.
THOUGH, EVEN
THOUGH
EVEN IF
Even if my watch is right, we will be too late.
6. Articles (Mạo từ): a, an, the
7. Prepositions (Giới từ)
- Prepositions of place (Giới từ nơi chốn): in, at, on, by, near...
- Prepositions of time (Giới từ thời gian): in, at, on, before, after, till/until...
8. Adjectives (Tính từ)
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu):
Descriptive adjectives (Tính từ miêu tả):
Adjectives ending in -ing and – ed (tính từ kết thúc bằng –ing và –ed)
9. Phrasal adjectives (Cụm tính từ): Gồm một tính từ và một giới từ
Ví dụ: afraid of, bored with, grateful to, difficult for, confused about, good at …
10. Adverds (Trạng từ)
- Adverbs of manner (Trạng từ thể cách).
- Adverds of frequency (Trạng từ tần suất)
- Adverbs of degree (Trạng từ mức độ)
- Sentence adverbs (Trạng từ câu): maybe, perhaps, luckily...
11. Comparisons of adjectives and adverbs (So sánh tính từ và trạng từ)
o s nh bằng
As + adj / adv + as
o s nh hơn
tính từ ngắn + ER + than
MORE + tính từ d i + than
o s nh nh t
THE + tính từ ngắn + E T
THE MOST + tính từ d i
12. Phrasal verbs (Cụm động từ):
Ví dụ: go on, look after, get over …
13. Tenses (Các thì)
Th
Dạng thức
2|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
Simple present
S + V1(-s/-es)
Present continuous
S + am / is / are + Verb-ing
Present perfect
S + have / has + V3
Present perfect continuous
S + have / has + been + Verb-ing
Simple past
S + V2/-ed
Past continuous
S + was / were + Verb-ing
Past perfect
S + had + V3
Past perfect continuous
S + had + been + Verb-ing
Simple future
S + will + V1
Future continuous
S + will + be + Verb-ing
14. Questions
- Yes/No questions (Question without a question word)
- Wh- questions (Question with a question word)
- Question tags
15. Imperative (Mệnh lệnh thức)
Ví dụ :
- Hurry ! (Nhanh lên!)
- Never repeat it ! (Đừng bao giờ nhắc lại điều đó !)
- Don't be rude ! (Đừng hỗn láo!)
16. Lối nói phụ họa:
Phụ hoạ câu khẳng định
Ví dụ:
- John went to the mountains on his vacation, and we did too.
- John went to the mountains on his vacation, and so did we.
- I will be in Nha Trang in May, and they will too.
- I will be in Nha Trang in May, and so will they.
Phụ hoạ câu phủ định
Ví dụ:
- I didn't see Mary this morning, and John didn't either
- I didn't see Mary this morning, and neither did John.
he won’t be going to the conference, and her friends won’t either.
he won’t be going to the conference, and neither will her friends.
17. Verb form (H nh th i
động từ
BARE INFINITIVE (động từ nguyên mẫu)
H nh thức động từ nguyên mẫu ( ) được s dụng
au c c động từ khiếm khuyết
- can, could, may, might, must, will, should …
au một số động từ
- make, let
- see, hear, feel, watch, notice
au th nh ngữ
- had better, would rather (tốt hơn l )
GERUND (Danh động từ)
H nh thức động từ thêm -ing ( erb-ing) thường được s dụng
1. S u
thành ngữ
be used to
quen với
take to
nhiễm phải (thói x u)
be accustomed to
quen với
can’t stand
không chịu đựng nổi
3|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
get used to
trở nên quen với
can’t resist
không nhịn được
it’s no use / good
ch ng lợi g , chả tốt g
(khi …)
can’t help
không nhịn được
be busy
b n rộn
look forward to
trông mong
be worth
xứng đ ng
be fed up with
bực tức, ch n
au c c động từ kép: Go on, keep on, give up, put off, care for…
au những động từ sau
admit
thư nh n
escape
tho t, trốn tho t
appreciate
t n thưởng, cảm kích
keep
tiếp tục
avoid
tránh
mind
quan tâm, b n tâm
consider
xem xét
miss
nhỡ
delay
trì hoãn
postpone
trì hoãn
deny
chối
practise
thực t p
detest
ghét
recollect
hồi tưởng lại
dislike
không thích
risk
liều lĩnh
enjoy
thưởng thức, thích
suggest
đề nghị
TO INFINITI E H nh thức động từ nguyên mẫu có To được s dụng
au một số động từ nh t định như: afford, agree, arrange, decide, demand, expect, fail, hope, intend, learn,
manage, need, offer, plan, pretend, promise, refuse, threaten, want, wish, would like…
M T
Đ NG T
HO THEO
H I H NH TH
TO INFINITI E GER ND ( ER -ING)
Nhóm 1 : begin, start, continue
(không có sự kh c biệt về nghĩa)
Nhóm 2 : forget, remember, regret
(phụ thuộc v o thời gian)
- Nếu nhớ, quên, hối h n một việc đ xảy ra + -ing (đ l m một điều g )
- Nếu nhắc nhở một việc cần thiết trong tương lai + To infinitive (phải l m điều g )
Nhóm 3 : advise, recommend, allow, permit
- Nếu sau những động từ này có tân ngữ + To infinitive
- Nếu sau những động từ nay không có tân ngữ + -ing
Nhóm 4: need, want
- Nếu mang nghĩa chủ động + To infinitive
- Nếu mang nghĩa bị động + -ing
Nhóm 5: try , stop
(kh c biệt ho n to n về nghĩa)
- Try + To infinitive
: cố gắng
- Try + V-ing
: th
- Stop + To infinitive : ngừng lại để
- Stop + V-ing
: ngừng việc g đó lại
18. Một số cấu trúc
USED TO + Infinitive (đ từng…) chỉ một thói quen, t nh trạng ở qu khứ, (m giờ không c n nữa)
- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.
BE USED TO + V-ing / Noun (quen với…) = e accustomed to
- My mother is used to getting up early.
4|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
- I have been used to the hot weather here.
BECAUSE + Clause (bởi v …) giới thiệu mệnh đề trạng từ chỉ nguyên do (adverb clause of reason)
- Because the weather was bad, the flight was put off.
BECAUSE OF + Phrase (bởi v …) dùng cụm từ hoặc danh từ sau because of (preposition)
- Because of the bad weather, the flight was put off.
ALTHOUGH + Clause (mặc dù…) giới thiệu mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ
- Although it is a very hot day, I shall go for a walk.
IN SPITE OF / DESPITE + Phrase (mặc dù…) dùng cụm từ hoặc danh từ
- In spite of a hot day, I shall go for a walk.
SO/ THEREFORE + Clause (v thế, cho nên, v lẽ đó)
- The food was cold so he was angry
- The food was cold. Therefore, he was angry
BUT / HOWEVER / YET + Clause (tuy nhiên)
It’s a bit late but I’d like to go out
SO + Adj / Adv + THAT + Clause (qu …nên…) giới thiệu mệnh đề chỉ kết quả (adverb clause of result)
- He is so famous that everyone knows his name.
SUCH + (A / An + Adj + Noun) + THAT + Clause (qu … đến nỗi…)
- He is such a famous man that everyone knows his name.
TOO + Adj / Adv + (For someone) + TO + Infinitive (qu …cho ai … để …)
- The lecture was too boring for us to listen to.
SO THAT + Clause (để…) giới thiệu mệnh để trạng từ chỉ mục đích (adverb clause of purpose)
- I’m studying hard so that I can keep pace with my classmates.
TO
IN ORDER TO + V1 (để…) giới thiệu cụm động từ nguyên mẫu chỉ mục đích (Inf phrase of purpose)
SO AS TO
- I’m studying hard in order to keep pace with my classmates.
- So as not to be late for class, John must get up early.
- We learn English to have better communication with other people.
Adj / Adv + ENOUGH + (for someone) + TO + Inf (đủ… cho ai đó để…)
- The questions were easy enough for her to answer.
- The teacher spoke clearly enough for us to understand him.
IT + Takes / Took + SOMEONE + TIME + TO + Inf (ai đó m t bao lâu để l m việc g …)
- It took me five minutes to walk to the post office.
- It takes us two hours to fly from Hanoi to Ho Chi Minh City.
HAVE + Object + Past Participle (nhờ ai l m …) l h nh thức sai khiến (causative form)
- Mary is going to have her hair done.
- He had his car washed yesterday.
IT + BE + Adj + (for someone) + TO + Inf
- It is difficult for us to master a foreign language.
- It is dangerous to drive too fas
19. Conditional Sentence (Câu điều kiện)
Loại câu điều kiện
Mệnh đề IF
Mệnh đề chính
Loại :
Simple present
will / can + V1
H nh động có thể xảy ra ở tương lai
Loại :
- Simple past
would / could + V1
H nh động không có thực ở hiện tại - be were (cho t t cả c c ngôi)
5|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
20. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ):
Relative pronouns: ( c đại từ quan hệ)
HO v
HOM thay cho người. HO đóng chức n ng chủ ngữ, HOM đóng chức n ng tân ngữ
HI H thay cho v t, đóng chức n ng chủ ngữ v tân ngữ
TH T thay cho HO, HOM, HI H trong c c mệnh đề quan hệ hạn định (trong câu không có d u ph y)
HO E dùng thay thế cho c c tính từ sở hữu như: its (của nó), his, her, their
* Non- restrictive relative clause: (Mệnh đề quan hệ không hạn định)
Ex: The boy who is sitting next to me is clever
(mệnh đề quan hệ hạn định)
Tom, who is sitting next to me, is clever
(Mệnh đề quan hệ không hạn định)
- Mệnh đề quan hệ không hạn định ng n c ch với mệnh đề chính bằng (c c) d u ph y .
- TH T không bao giờ được dùng trong mệnh đề quan hệ không hạn định
- Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ n y (sau đây g i l tiền
từ) được x c định. Tiền từ được x c định khi:
l một danh từ riêng.
l v t, điều, c i duy nh t.
được đứng trước bởi c c từ chỉ định như: this, that, these, those.
được đứng trước bởi c c tính từ sở hữu như: my, your, his, her, our, their
được bổ nghĩa bởi một cụm giới từ.
L
: Giới từ chỉ đứng trước HOM v
HI H
21. The p sive voi e ( âu bị động
* âu chủ động:
* âu bị động:
Subject
Subject
Verb
Be + V3
Object
Object
* Note: - Động từ E luôn có cùng th với câu chủ động v h a hợp với chủ ngữ mới
- Nếu chủ ngữ l : someone, somebody, people, they th không cần có Y + O JE T
- Nếu chủ ngữ l : No one, Nobody th bỏ Y NO ONE, Y NO ODY v thêm NOT v o câu bị
động
Th
hủ động
ị động
Simple present
S + V1(-s/-es)
S + am / is / are + V3
Present continuous
S + am / is / are + Verb-ing
S + am / is / are + being + V3
Present perfect
S + have / has + been + V3
Simple past
S + have / has + V3
S + have / has + been + Verbing
S + V2/-ed
Past continuous
S + was / were + Verb-ing
S + was / were + being + V3
Past perfect
S + had + V3
S + had + been + V3
Past perfect continuous
S + had + been + Verb-ing
S + had + been + being + V3
Simple future
S + will + V1
S + will + be + V3
Future continuous
S + will + be + Verb-ing
S + will + be + being + V3
Future perfect
S + will + have + V3
S + will + have + been + V3
Present perfect continuous
S + have / has + been + being + V3
S + was / were + V3
6|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
Future perfect continuous
S + will + have + been + Verbing
S + modal verb + V1
Câu có MODAL VERB
22. Pronunciation (Phát âm)
Cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
ch ph t âm khi động từ kết thúc bằng “s” v “ed”
S + will + have + been + being + V3
S + modal verb + V3
B. TRÌNH ĐỘ B
Kiến thức cơ bản yêu cầu như tr nh độ A, thêm những kiến thức sau:
1. Câu điều kiện loại 3
Loại câu điều kiện
Mệnh đề IF
Mệnh đề chính
H nh dộng không có thực ở qu khứ
S + had + V3
would / could + have + V3
2. Cl uses fter wish (mệnh đề s u “wish”
Future Wish (ao ước ở tương lai)
Present Wish (ao ước ở hiện tại):
Past Wish (ao ước ở qu khứ):
S + Wish + S + Would +V1
S + WISH + S + V2 (Be Were)
S + WISH + S + HAD +V3
3. C tr ng h p âu bị động đ biệt:
a. People + say / said + that + + …: ( u trúc n y có nghĩa: người ta nói rằng…)
Mẫu câu chủ động
People + say / said + that + + …
People say that he lives abroad.
Mẫu câu bị động (có hai c ch chuyển đổi)
It + is / was + said + that + + …
It is said that he lives abroad.
+ is / was + said + to +
….
He is said to live abroad.
Lưu :
c động từ know (biết), think (nghĩ), believe (tin), rumour (đồn), hope (hi v ng),
expect (trông mong), suppose (cho rằng) c ng được dùng trong trường hợp tương tự như trên thay cho động từ
“say”
b. Động từ có tân ngữ: ( erbs of two objects)
em x t c u s u đ y John g ve me an English book. (“me” l tân ngữ , “an English book” l tân ngữ )
ch : I was given an English book (by John).
ch : An English book was given to me (by John).
Những động từ cùng loại với động từ give trong câu trên l :
send (gởi , show (đư r , cho xem , lend (cho mư n , promise (hứ , h nd (đư , nộp , p y (trả tiền ,
re d (đ c , throw (qu ng, n m , wish ( o ư c , offer (đề nghị
Lưu : ới c c động từ có hai tân ngữ như trên, ta thường s dụng tân ngữ để chuyển th nh chủ ngữ của câu
bị động. (c ch ), tân ngữ c ng được s dụng để l m chủ ngữ trong câu bị động nhưng thường phải dùng giới
từ TO để nối giữa động từ v tân ngữ (c ch )
4. C loại âu so s nh kép đ biệt
a. o s nh l y tiến: “c ng ng y c ng” (thường được s dụng với động từ be, get, become)
Dạng thức:
comparative + and + comparative
(comparative: so s nh hơn)
Ex: It gets hotter and hotter (Trời c ng ng y c ng nóng)
The price of petrol is more and more expensive (Gi x ng dầu c ng ng y c ng đắt)
b. o s nh đồng tiến: “c ng …. c ng”
Dạng thức:
the + comparative + the + comparative
Ex: The hotter the weather is, the more uncomfortable I feel
(Thời tiết c ng m tôi c ng cảm th y thoải m i)
The more I know him, the more I like him.
( ng biết anh y, tôi c ng thích anh y)
5. Reported spee h ( âu t ng thu t với động từ t ng thu t th qu khứ
7|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
C u kể
told + somebody
+
+
+
( lùi một th )
said that
C u đề nghị , mệnh lệnh
S + told / asked + somebody + (not) to infinitive
C u hỏi YES_NO
+ asked + somebody + IF +
+ ( lùi một th )
C u hỏi WH
S1 + asked + somebody + WH- word +
+ ( lùi một th )
* ch chuyển đổi th trong câu tường thu t
Simple present
Simple past
Simple past
Past perfect
Present perfect
Past perfect
Present continuous
Past continuous
Simple future
WOULD + V1
Can
COULD
May
MIGHT
Must
MUST / HAD TO
* ch chuyển đổi D ER trong câu tường thu t
now
then
here
there
this
that
these
those
today
that day
tomorrow
the following day/ the next day/ the day after
next week
the following week/ the next week/ the week after
yesterday
the day before
last week
the week before
ago
before
Các động từ thường đư c dùng để chuyển c u trực tiếp s ng gián tiếp
- say (said) to someone, tell (told) someone
- ask, want to know, wonder
- advise someone to infinitive, promise to, apologize for…, thank ..for…
6. Subje t nd verb greement (Sự hò h p giữ h từ và động từ
a. hủ từ có E H, E ERY, M NY , th động từ phải ở số ít.
- Each boy has a textbook.
b. Khi chủ từ l danh từ chỉ tr ng lượng, đo lường, gi cả hay gi tiền th được coi l số ít, động từ theo sau
c ng ở số ít.
- Five hundred miles is a long distance.
c. Khi chủ từ l đại từ b t định như : everyone, something, nobody…th động từ theo sau phải ở số ít.
- Nobody has opened the door.
d. Khi chủ từ l danh từ có h nh thức l số nhiều nhưng nghĩa lại l số ít th động từ chia ở số ít.
- No news is good news.
- Physics is more difficult than chemistry.
c danh từ thường gặp như: news (tin tức , physics (vật lý , m them tics (toán h c , politics (chính trị ,
8|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
gymn stics (thể dụng dụng cụ , phonetics (ngữ m h c , me sles (bệnh sởi , mumps (bệnh qu i bị , rickets
(bệnh còi xương , the United St tes, the Philippines…
e. Hai hay nhiều chủ từ số ít được nối bởi liên từ ND th đ i hỏi một động số nhiều.
- Tom and Mary were late yesterday.
f. Chủ ngữ có dạng THE+ DJ (the rich, the poor..) th động từ luôn ở số nhiều
g. Khi hai chủ từ được nối bởi OR, EITHER… OR, NEITHER…NOR… th động từ hòa hợp cùng ngôi với
chủ từ gần nó nh t. (chủ từ thứ hai)
- Neither Jack nor I am willing to do that.
h. Khi hai chủ từ được nối bởi
ELL
, NO LE TH N, ITH th động từ h a hợp với chủ từ thứ
nh t.
- Tom, with his friends, is in the car.
i. Trong câu bắt đầu bằng THERE th động từ hòa hợp với chủ từ theo sau nó.
- There were a lot of people at the meeting.
7. Sequence of tenses in adverbial clauses of time.
(Sự phối h p th giữ mệnh đề hính và mệnh đề th i gi n
Main clause (mệnh đề chính)
Time clause (mệnh đề thời gian)
FUTURE
PRESENT
PRESENT
PRESENT
PAST
PAST
L uý
Mệnh đề thời gian thường được bắt đầu bằng c c liên từ thời gian như: when, whenever, before, after,
since, as, as soon as, while, until, as long as …
Không bao giờ được dùng c c th tương lai ở mệnh đề thời gian
Một số gợi khi tiến h nh thực hiện loại b i t p về sự phối hợp th giữa mệnh đề chính v mệnh đề thời
gian.
Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng WHEN
- ùng xảy ra một lúc hoặc liên tiếp nhau: ả hai chia ở imple Past
- Xảy ra theo tr nh tự trước sau: H nh động xảy ra trước chia ở Past perfect
H nh động xảy ra sau chia ở imple Past
- H nh động đang xảy ra th một h nh động kh c xảy đến:
H nh động đang xảy ra chia ở Past ontinuous
H nh động cắt ngang chia ở imple Past
b Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng AFTER
- Mệnh đề gắn với FTER chia ở Past perfect
- Mệnh đề c n laị chia ở imple Past
c Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng BEFORE
- Mệnh đề gắn với EFORE chia ở imple Past
- Mệnh đề c n laị chia ở Past Perfect
d Nếu h i hành động xảy r trong quá khứ nối v i nh u bằng AS SOON AS
- ả hai chia ở imple Past hoặc mệnh đề gắn với
OON
chia ở Past perfect
e Nếu h i hành động nối v i nh u bằng SINCE
- Mệnh đề gắn với IN E chia ở imple Past
- Mệnh đề c n laị chia ở Present Perfect
(Nếu sau IN E l một điểm thời gian – Mệnh đề chính chia ở Present Perfect)
8. P st mod ls (C dạng qu khứ
động từ h nh th i
You can’t have heard their new D yet – It’s coming
can’t + have + 3
ắt h n chưa
out tomorrow
Mum and Dad may have gone shopping – Their car
may / might / + have + V3
có lẽ đ
isn’t here.
9|Page
Đề cương ôn luyện kiến thức ngôn ngữ thi chứng chỉ A, B
could + have + V3
should + have + V3
ought to + have + V3
có thể đ
must + have + V3
ắt h n đ
would + have + V3
lẽ ra đ
lẽ ra nên
Becky could have done better in her exams.
I should have phoned her to appolozize. Now it’s too
late.
Mum must have left work by now. he’ll be home
soon.
I would have lent you some money. You just didn’t
ask.
9. Inversions (Đảo ngữ
In English, the usual order of words in a sentence is subject + verb + object. Sometimes certain adverbs come at
the beginning of the sentence. This order is then inverted and the verb comes before the subject.
Study the following sentences.
- Scarcely had I stepped out when the telephone rang.
- Hardly had I reached the station when the train departed.
- No sooner had she read the telegram than she started crying.
- Never have I seen such a mess.
Note that the sentences given above can also be written with normal word order.
- I had scarcely stepped out when the telephone rang.
- I had hardly reached the station when the train departed.
- THE END -
10 | P a g e
- Xem thêm -