Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề 2m ct op 12 lan 1 dap an

.DOCX
9
286
107

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 4 NVT ĐỀ THI KHẢO SÁT Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 056 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. y Câu 1. Hàm số tan x 1  tan x không xác định tại các điểm:   x    k , k  Z x   k , k  Z 4 4 A. B.    x   k ; k  � x    k , x   k  , k  Z 2 4 2 C. D. Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?     y  sin  x   y  cos  x   y  sin 2 x 2 2 y  tan x  sin 2 x   A. B. C. D.   y  1  3 sin 2  x   3  Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 1 3 1 3 3 1 A. B. C. D. 1  tan x  3  0; 2  cos 2 x Câu 4. Số nghiê êm của phương trình trên đoạn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 cos 2 x  2sin x cos x  sin 2 x  m Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình , co nghiê m ? ê  2  m 2 m 2  2 m 2 m1 A. B. C. D. Câu 6. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 co thể lâ êp được bao nhiêu số tự nhiên co 5 chữ số khác nhau mà trong đo luôn co mă êt chữ số 0 ?. 4 4 6.A 6  A 5 A5 A5  A 6 A5  A5 6 7 6 7 6 A. B. C. D. 6  x  2 x4 Câu 7. Hê ê số của trong khai triển là: A. 60 B. –60 C. 240 D. –240 2 2017 T  1  2C1  4C 2017  ...  22017 C 2017 2017 Câu 8. Tính tổng ? 2017 2017 T 3 T  2017 T  32016 T  22017 A. B. C. D. Câu 9. Chọn ngẫu nhiên mô t số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A: “số ê được chọn là số nguyên tố” ? 11 10 1 1 P  A  P  A  P  A  P  A  2 30 29 3 A. B. C. D. Câu 10. Mô êt lô hàng co 100 sản phẩm, biết rằng trong đo co 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đo 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A: “ Người đo lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ? 2 299 1 1 P  A  P  A  P  A  P  A  6402 25 50 2688840 A. B. C. D. uu ur uu ur BC AB Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ biến thành: uu ur uu ur uu ur uu ur CD DC AD AB A. B. C. D. A  1;2  B  2;3 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của hai điểm và qua phép vị tự tâm I  1;2  k2 tỉ số vị tự là: A '  3; 2  va�'  3;8  B A '  1;6  va�'  4; 3 B A. B. A '  2;5 va�'  1;6  B A '  2;5 va�'  3; 4  B C. D. Câu 13. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết PR cắt AC tại I. Khi đo giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là: A. Qx // AB B. Qx // BC C. Qx //AC D. QI Câu 14. Cho hình chop S.ABCD co đáy ABCD là hình thang với AB // CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. MN // AD B. MN // SB C. MN // (SCD) D. MN // (SBD) lim Câu 15: Chọn kết quả đúng của A. 5 4 B. 0 lim Câu 16: Giới hạn của dãy số A.  B.   2 3n  2n 4n : n 2  3n  4  n  C. 3 4 D. là: C.  D.  3 2 lim x 0 Câu 17: Giới hạn của hàm số A. 0 x 1 1 x B. C. Câu 18: Số nghiệm của phương trình A. 2 B. 3 Câu 19: Tìm m để hàm số A. m3 Câu 20: Tính tổng A. S 2 u4  6; u7  243u2 Câu 22: Biết Tính giá trị của A. 13 B. Phương trình C. Phương trình D. Hàm số liên tục trên m  2  5;1 là: D. 4 � D. Không tồn tại m S S 4 D. 3 2 . Tìm q C. x  x  2  7x 1 a 2  c b 2  x  1 q 3 D. 3 ( a , b, c  Z và a b q3 tối giản). a  b  c? B. 5 Câu 23: Cho phương trình đề sai? A. Phương trình C. q9 B. x 1 C. S   2 lim trên khoảng  1 1 1 1  2  3  ...  n  ... 2 2 2 2 Câu 21: Cho cấp số nhân co A. D. C. 0 m 1 B. q2 1 2 x4  5x3  4 x  1  0  x2  2 x khi x  2  f ( x)   x  2  mx  4 khi x  2  B. S  1 là: 2 3  1  1  1 C. 37 4 x3  4 x  1  0.  1 Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh không co nghiệm trên khoảng co nghiệm trên khoảng   ;1  2; 0  co ít nhất 2 nghiệm trên khoảng f  x   4 x 3  4 x  1 liên tục trên D. 51 R 1   3;  2  uu r uu r uu r ur ur ur AB  a; AD  b; AE  c Câu 24: Cho hình hộp ABCD. EFGH. r r r ur u BG. Biểu thị vec tơ AI ur 1 r r r u AI  a  b  c 2 . Gọi I là trung điểm của a, b,c qua ba vectơ ur r 1 r 1 r u AI  a  b  c 2 2 ur r r r u AI  a  b  c 450 900 ur r 1 r r u AI  a  b  c 2 A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chop tứ giác đều S ABCD co tất cả các cạnh bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của goc (MN, SC) bằng: A. 600 B. C. D. 300 y = x 4 - 2 x2 - 1 Câu 26: Hàm số ( - �;- 1) (0;1) A. và đồng biến trên các khoảng: ( - 1;0) (0;1) (1; +�) (- 1;1) B. C. và D. 3 2 y = x + 3x + 4 Câu 27 : Khoảng nghịch biến của hàm số là: (0 ; +� ) ( - � ; - 2) B. và A.(-2; 0) ( - 2 ;0) ( 0;+�) (2 ; +� ) C. và D. Câu 28 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của no ? y A. C. x2 1  2 x 2x 1 3  x y x5 x 1 B. x 1 y x 1 Câu 29: Hàm số A. y D. 1 m 2 y = x3 x - 2x + 4 3 2 m >� 2 2 B. m �� C. [Mức 4] thì giá trị của D. Không tồn tại m y Câu 30 : Tìm m để hàm số  1  m    ;    3  A. đồng biến trên �2 2;2 2 � m �� � � x2  4x 2x  m B. đồng biến trên nửa khoảng 1  m    ;   3   1;   m là  1  m   ;    3   1 m   ;   3   \  0  C. D. Câu 31: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai 3 A. Hàm số B. Hàm số 2 y−x 3 x −1 3 co cực đại và cực tiểu. y x 3 x 2 co cực trị 1 y−2 x 1  x 2 C. Hàm số không co cực trị 1 y x−1 x 1 D. Hàm số co hai cực trị y2 x 3 −9 x 2 12 x5 Câu 32: Hàm số A. 1 D. 4 y Câu 33: Tìm m để hàm số A. B. Câu 34: Gọi y1 , y2 y   x  10 x  9 4 A. 1 3 x   m  1 x 2   m 2  m  x  2 3 m m  2 co mấy điểm cực trị ? B. 2 1 3 m C. C. 3 co cực đại và cực tiểu 2 3 D. m  1 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y1  y2 2 . Khi đo, 7 bằng: B. 9   C. 25 D. 2 5 y   x 3  3mx 2  3 1  m 2 x  m 3  m2 Câu 35: Cho hàm số m để đường thẳng AB đi qua điểm A. m0 m  2 hoặc m2 B. co hai điểm cực trị A, B. Tìm M  0; 2  m  1 hoặc m2 C. m0 hoặc m  2 D. m  1 hoặc y   x 4  2(2 m  1)x 2  2m Câu 36: Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để đồ thi hàm số (1) co ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này co bán kính bằng 1. A. m  0  m  3  5  4 B. m  0  m  3  5  4 C. m  0  m  3  5  4 D.  3  5 m  4   3  5 m  4  Câu 37. Gọi V là thể tích của một khối hộp chữ nhật. Gọi V’ là thể tích của khối hộp chữ nhật đo mà các kích thước đã tăng lên k lần (k > 0) thì: A. B. V' k V C. V'  k3 V D. V'  3k 3 V V'  k9 V Câu 38. Cho hình chop S.ABCD, co SA vuông goc với đáy, SA = 3a và đáy là hình thang vuông co đáy lớn AD = 2a, đáy nhỏ BC = a, đường cao AB = a. Thể tích khối chop đo là: V A. V B. 9a 3 2 3a 4 V C. 3 D. 3a 3 2 V  3a3 Câu 39. Cho khối chop S.ABC, co SA vuông goc với đáy, SA = a và đáy là tam giác a 2 2 vuông cân đỉnh B, AB = BC = V A. V B. . Thể tích của khối chop đo là: 3 V a3 12 V a 3 a3 2 C. 3 a 6 D. Câu 40. Cho hình chop tứ giác đều S.ABCD co cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối chop S.ABCD theo a bằng: A. a 3 14 6 C. 3 B. a 14 2 D. a 3 10 6 a 3 10 2 Câu 41. Cho hình chop S.ABCD co đáy ABCD là một hình chữ nhật co AB=2a, AD = a. Tam 3 giác SAB vuông tại S co SB = a tích khối chop S.ABCD bằng: và nằm trong mặt phẳng vuông goc với mp(ABCD). Tính thể A. B. a3 3 a3 3 3 C. 2a 3 3 D. a3 3 6 Câu 42. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ co đáy ABC là một tam giác vuông đỉnh A, biết độ dài AC = b, độ lớn của goc C là 600, đồng thời đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một goc 300. Thể tích của khối lăng trụ đo là: A. V  b3 3 V B. b3 6 2 V C. D. b3 6 3 V  b3 6 Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ co đáy là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C. Đồng thời cạnh bên AA’ của lăng trụ tạo với mặt phẳng đáy một goc 600. Thể tích của khối lăng trụ đo là: A. a3 3 V 2 V a B. 3 4 C. 3 a3 3 V 6 V D. a3 3 12 a Câu 44. Cho hình chop tam giác đều S.ABC co cạnh đáy bằng . Goc hợp bởi mặt bên và mặt đáy bằng 300. Thể tích của khối chop S.ABC theo a bằng: a3 3 a3 3 36 12 A. C. a3 3 a3 3 72 24 B. D. Câu 45. Cho hình chop S.ABCD co đáy ABCD là hình vuông cạnh a SD  a 2 , . Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích của khối chop S.ABCD là: A. a3 7 6 a B. 3 13 6 C. D. a 3 13 2 a3 7 2 Câu 46. Mỗi cột nhà hình lăng trụ đứng co đáy là hình vuông cạnh 3 (dm), cao 3 (m). Cần bao nhiêu khối bê-tông để làm được mỗi cột nhà như thế? A. 270 (dm3) B. 27 (m3) Câu 47. Cho hình chop C. 90 (dm3) D. 9 (m3) S . ABC a co đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên đều và nằm trong mặt phẳng vuông goc với đáy. Thể tích khối chop A. 3a 8 3 C. 3 B. a 4 D. 3a 4 SAC S . ABC là tam giác là: 3 a3 8 Câu 48. Cho hình chop S.ABC co đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a. Hình chiếu vuông goc của S lên mặt đáy là trung điểm cạnh AB, goc hợp bởi SC với mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chop S.ABC theo a. A. a3 3 12 C. 3 B. a 12 D. a3 8 a3 3 8 1 y  x 3  x 2 −2 . 3 Câu 49: Cho hàm số nghiêm của phương trình y’’ = 0 là: y −x− A. 7 3 y  x− B. 7 y x 3 y Phương trình tiếp tuyến tại điểm co hoành độ là 7 3 y  3x  y  3x  1 C. y  3x  20 C. 1 3 x  2 x2  3x  1  C  3 Câu 50: Hàm số y  3x  2016 thẳng co phương trình là: A. y −x  B. 7 3 D.  C . Một tiếp tuyến của song song với đường 29 3 D. Đáp án khác. ………………………..HẾT……………………………………………..
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan