TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 1
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
⊕
Z
Trục dẫn của xích tải
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp;
4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác (Xích tải) .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F (N) : …………………
Vận tốc xích tải, v (m/s) :………………………
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………
Bước xích tải, p (mm) : ………………………..
Thời gian phục vụ, L (năm):…………………....
Quay một chiều như hình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 70MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220
Bộ truyền đai thang (số 2) đặt thẳng đứng.
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 1
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
1
2500
3.65
11
110
4
9
6000
2.45
13
100
5
17
4500
3.65
11
115
4
2
3500
3.0
9
120
4
10
6500
3.75
15
105
5
3
2000
3.25
13
130
5
11
7000
3.25
13
110
4
4
3000
2.75
15
140
5
12
7500
2.75
9
115
4
5
4500
3.25
11
115
4
13
8000
3.0
11
120
4
6
5000
2.25
9
125
4
14
8500
2.55
13
125
5
7
5500
2.35
13
135
5
15
9000
2.85
15
130
5
8
6000
3.25
15
145
5
16
9500
2.25
9
135
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
D
v
⊕
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp răng
nghiêng; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác (Băng tải) .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………
Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………
Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ………………..
Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..
Quay một chiều như hình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 70MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220
Bộ truyền xích (số 4) đặt nằm ngang, bôi trơn định kỳ, đĩa xích điều chỉnh được,
khoảng cách trục a ≈ 40 pC
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 2
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
1
2500
3.75
350
4
9
3000
2.95
300
5
17
2000
3.75
200
4
2
2000
3.65
450
4
10
4500
2.85
400
5
3
3500
3.55
550
4
11
5000
2.75
500
5
4
3000
3.45
400
4
12
6500
2.65
600
5
5
4500
3.35
300
4
13
7000
2.55
350
5
6
4000
3.25
500
4
14
8000
2.45
450
5
7
5500
3.15
650
4
15
9000
2.45
550
5
8
5000
3.05
600
4
16
9500
2.25
650
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
D
v
⊕
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ răng thẳng;
4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác (Băng tải).
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………
Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………
Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ………………..
Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..
Quay một chiều như hình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 70MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220
Bộ truyền xích (số 4) đặt nằm ngang, bôi trơn định kỳ, đĩa xích điều chỉnh được,
khoảng cách trục a ≈ 40 pC
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 3
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
D, mm
L, năm
1
4000
3.75
150
4
9
6250
2.95
425
5
17
4500
3.75
200
4
2
2000
3.65
180
4
10
7250
2.85
400
5
3
3500
3.55
230
4
11
8250
2.75
550
5
4
1500
3.45
275
4
12
3500
2.65
200
5
5
4500
3.35
325
4
13
7000
2.55
275
5
6
5500
3.25
150
4
14
5500
2.45
350
5
7
5000
3.15
200
4
15
6500
2.35
525
5
8
6500
3.05
300
4
16
5500
2.25
300
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
⊕
Z
Trục dẫn của xích tải
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc1 cấp bánh răng trụ răng thẳng;
4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác (Xích tải) .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F (N) : …………………
Vận tốc xích tải, v (m/s) :………………………
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………
Bước xích tải, p (mm) : ………………………..
Thời gian phục vụ, L (năm):…………………....
Quay một chiều như hình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 70MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220.
Bộ truyền đai dẹt (số 2) đặt nằm ngang.
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 4
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
Phương án
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
1
2000
1.8
13
110
4
9
6000
1.45
13
100
5
17
8500
1.8
16
105
4
2
2500
2.0
15
110
4
10
6500
1.8
15
110
5
3
3000
2.25
9
110
5
11
7000
1.55
9
120
4
4
3500
2.15
11
110
5
12
7500
1.75
11
130
4
5
4000
2.25
13
110
4
13
8000
2.0
13
140
4
6
4500
2.25
15
110
4
14
8500
1.55
15
90
5
7
5000
2.55
9
110
5
15
9000
1.85
12
115
5
8
5500
1.55
11
110
5
16
9500
1.35
14
125
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 5
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
n (v/ph)
⊕
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền
xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………
Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………
Quay một chiều như hình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 60MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220.
Bộ truyền xích (số 4) đặt thăng đứng, bôi trơn định kỳ, đĩa xích điều chỉnh được,
khoảng cách trục a ≈ 50 pC
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 5
Phương án
P, kW
n, vg/ph
L, năm
Phương án
P, kW
n, vg/ph
L, năm
1
2.5
120
9
9
10
105
9
2
3.5
70
9
10
9
95
9
3
4.5
90
8
11
8
125
8
4
5.5
100
8
12
7
115
8
5
6.5
125
7
13
5
135
7
6
7.5
135
7
14
6
145
7
7
8.5
145
9
15
5
90
9
8
9.5
155
8
16
4
80
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN 2013
Môn CƠ HỌC MÁY
ĐỀ SỐ 6
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
⊕
n (v/ph)
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn
hồi; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………
Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………
Quay một chiều như nhình vẽ, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
Ứng suất tiếp xúc của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]H = 480MPa
Ứng suất uốn của vật liệu chế tạo 2 bánh răng [σ ]F = 240MPa
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục [σ ]−1F = 60MPa
Độ rắn của vật liệu chế tạo bánh răng HB=220.
Bộ truyền đai dẹt (số 2) đặt nằm ngang.
YÊU CẦU
•
•
•
•
•
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt.
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
Chương 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
Chương 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 6
Phương án
P, kW
n, vg/ph
L, năm
Phương án
P, kW
n, vg/ph
L, năm
1
10
120
5
9
2.5
115
6
2
9
110
5
10
3.5
125
6
3
8
130
5
11
4.5
135
6
4
7
100
5
12
5.5
145
6
5
5
140
5
13
6.5
150
6
6
6
150
5
14
7.5
110
6
7
5
105
5
15
8.5
90
6
8
4
85
5
- Xem thêm -