Bao gồm khoảng hơn 500 danh mục xét nghiệm y học
Hướng dẫn mẫu bệnh phẩm sử dụng để xét nghiệm
Cách bảo quản các mẫu bệnh phẩm xét nghiệm
STT
1
2
Xét nghiệm
Albumin
Tỷ lệ
A/G(Albumin/Globulin)
Phương pháp xn
Đo quang
Đo quang, tính
toán trực tiếp
Bệnh phẩm
Huyết thanh (Serum)
Huyết tương chống đông
Heparin, ETDA).
Huyết thanh, huyết tương
Cách bảo quản bệnh
phẩm
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C , 30
ngày ở 2-80C, và có thể
bảo quản lâu hơn ở
-15÷-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C , 30
Yếu tố ảnh hưởng
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Albumin trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Albumin trên máy
Cobas của hãng
Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Albumin trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Albumin trên máy
Cobas của hãng
Roche.
1
ngày ở 2-80C, và có thể
bảo quản lâu hơn ở
-15÷-250C.
3
4
ALP (Alkaline
phosphatase)
ALT (Alanine
Aminotransferase)
Đo quang
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
(chống đông heparin)
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 2 ngày
bảo quản ở 15-250C, và
muốn giữ mẫu lâu hơn,
bảo quản ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
giữ mẫu lâu hơn, bảo
quản ở ≤-200C.
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
ALP trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
ALT trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
ALT trên máy
Cobas của hãng
Roche.
2
5
AST (Aspartate
Aminotransferase)
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
giữ mẫu lâu hơn bảo
quản ở ≤-200C.
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 8h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 2-250C.
6
Amylase
Đo quang
Huyết thanh,
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
AST trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
AST trên máy
Cobas của hãng
Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Amylase trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Amylase trên máy
Cobas của hãng
Roche.
3
7
8
9
10
ASLO (Anti-streptolysin
O)
Beta2-Microglobulin
Bilirubin toàn phần
Bilirubin trực tiếp
Huyết thanh
Đo độ đục miễn
dịch
Đo quang
- Mẫu được vận
chuyển đông lạnh (bằng
đá khô) và tránh ánh
sáng.
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 3
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
giữ trong 6 tháng, bảo
quản ở -15÷-250C.
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu đục
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Ánh sáng.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Beta2Microglobulin trên
máy Cobas của
hãng Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
4
11
Bilirubin gián tiếp
12
Calci toàn phần
Đo quang
13
Calci ion hoá
Huyết thanh
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7ngày
bảo quản ở 15-250C, 3
tuần bảo quàn ở 2-80C,
và có thể bảo quản 8
tháng ở -15÷-250C.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Calci toàn phần/
Calci ion hoá trên
máy Cobas của
hãng Roche.
5
14
15
16
Ceruloplasmin
Cholesterol toàn phần
CHE(Cholinesterase)
Đo quang
Đo quang
Điện hóa phát quang
Huyết thanh
Huyết thanh, huyết tương
Huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 8h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 3 ngày
bảo quản ở 2-80C, 4
tuần bảo quản ở -15÷250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7ngày
bảo quản ở 15-250C, và
có thể bảo quản 3 tháng
ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 6h
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Ceruloplasmin trên
máy Cobas của
hãng Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Cholesterol toàn
phần trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Cholesterol toàn
phần trên máy
Cobas của hãng
Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
CHE trên máy
Cobas của hãng
Roche.
6
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
tương.
- Tách huyết tương có
thể bảo quản 3 tháng ở
≤-200C.
17
CK toàn phần (total
creatinin kinase)
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh.
- Tách huyết thanh nếu
muốn giữ mẫu lâu hơn
bảo quản ở ≤-200C.
Đo quang
Huyết thanh
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
CK toàn phần toàn
phần trên máy
Cobas của hãng
Roche.
7
STAT CK-MB (STAT
Creatinin kinase-MB)
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 8h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 72h bảo
quản ở 2-80C, và có thể
bảo quản 30 ngày ở ≤100C.
Hóa phát quang
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 4h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 8h bảo
quản ở 2-80C, và có thể
bảo quản 3 tháng ở ≤200C.
18
19
CK-MB(creatinin kinaseMB)
C-Peptide
Điện hóa phát quang
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
STAT CK-MB trên
máy Architect của
hãng Abbott.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
CK-MB trên máy
Cobas của hãng
Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
C-Peptide trên máy
Cobas của hãng
Roche.
8
- Xét nghiệm trước 4h ở
15-300C , 24h ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương có thể bảo
quản 30 ngày ở ≤-200C.
20
21
Creatinin
CRP(C-Reactive Protein)
Đo quang
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C, và
có thể bảo quản 3 tháng
ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được
vận chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Creatinin trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Creatinin trên máy
Cobas của hãng
Roche.
Hướng dẫn sử dụng
xét nghiệm CRP
máy Cobas của
hãng Roche.
9
22
23
CRP-hs(high sensitivity CReactive Protein)
Điện di Protein
Đo quang
Điện di trên gel
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 11 ngày
bảo quản ở 15-250C, 2
tháng bảo quàn ở 2-80C,
và có thể bảo quản 3
năm ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được
vận chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 11 ngày
bảo quản ở 15-250C, 2
tháng bảo quàn ở 2-80C,
và có thể bảo quản 3
năm ở -15÷-250C.
-Tách huyết thanh và
tiến hành xét nghiệm,
vận chuyển tới phòng
xét nghiệm càng sớm
cáng tốt.
-Mẫu huyết thanh có
thế bảo quản 2-80C
trong 7 ngày.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
CRP-hs máy Cobas
của hãng Roche.
Hướng dẫn xét
nghiệm Điện di
Protein trên máy
SEBIA.
10
25
25
26
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
Alpha-1 anti trypsin
Đồng
Đo quang
Điện hóa phát quang
Điện hóa phát quang
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh
Huyết thanh
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương có thể bảo
quản 1 năm ở ≤-200C.
- Mẫu có thể được
vận chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C, 3
tháng bảo quàn ở 2-80C,
và có thể bảo quản 3
tháng ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
đồ (Na+, K+, Cl-)
trên máy AU2700
của hãng
BECKMAN
COULTER.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Alpha-1 anti trypsin
máy Cobas của
hãng Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Đồng trên máy
11
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh.
- Tách huyết thanh nếu
xét nghiệm trong 1 năm
ở -15÷-250C.
27
28
Ferritin
Folate
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
ở nhiệt độ phòng đối
với mẫu máu chưa/đã
tách huyết thanh/ huyết
tương.
-Tách huyết
thanh/huyết tương bảo
quản 2-80C tối đa trong
7 ngày, ≤-200 trong 12
tháng.
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu được vận
chuyển đông lạnh (bằng
đá khô) <-100C và tránh
ánh sáng.
- Tách huyết thanh/
huyết tương ngay sau
khi lấy mẫu. Mẫu ổn
định trong 2h ở 20250C.
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Ánh sáng.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
Cobas của hãng
Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Ferritin trên máy
Architect của hãng
Abbott.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Ferritin trên máy
Cobas của hãng
Roche.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Folate trên máy
Architect của hãng
Abbott.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Folate trên máy
Cobas của hãng
12
- Xét nghiệm trong 7
ngày bảo quản ở 2-80C,
30 ngày bảo quản ở ≤100C đối với mẫu huyết
thanh/ huyết tương.
29
30
Fructosamin
G6PD/Hồng cầu
(Glucose-6-phosphate
dehydrogenase)/Blood
Điện hóa phát quang
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
Máu toàn phần chống đông
EDTA
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 3 ngày
bảo quản ở 15-250C, 14
ngày bảo quản ở 2-80C
và 1 năm bảo quản ở
-15÷-250C
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C.
-Mẫu không được để
đông đá.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
Roche.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Fructosamin trên
máy Cobas của
hãng Roche.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
G6PD/Hồng cầu
trên máy AU2700
của hãng
BECKMAN
COULTER.
13
31
32
RF(Rheumatoid Factor)
Gastrin
Điện hóa phát quang
Hóa phát quang
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh (Nên dặn
bệnh nhân nhịn ăn qua
đêm tối thiểu là 12h)
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 3
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu chưa
tách huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
bảo quản trong 4 tuần ở
-15÷-250C .
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Ly tâm tách huyết
thanh và làm xét
nghiệm trước 2h ở nhiệt
độ phòng, 4h ở 2-80C
và 30 ngày ở ≤-200 .
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
bilirubin máu tăng
cao, mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
RF trên máy Cobas
của hãng Roche.
Hướng dẫn sử dụng
xét nghiệm
Gastrin trên máy
Immulite 2000Xpi
của hãng Siemens.
14
33
34
35
GGT (Gamma Glutamyl
transferase)
Glucose máu
Haptoglobin
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
Đo quang
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
Huyết thanh, huyết tương
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quàn ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C, và
1 năm bảo quản ở
-15÷-250C
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 2h
sau khi lấy mẫu.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 8h bảo
quản ở 15-250C, 72h
bảo quản ở 2-80 C.
Huyết tương chống
đông bằng fluoride xét
nghiệm trong 3 ngày
bảo quản ở 15-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Thời điểm lấy mẫu
(sáng/chiều, trước
hay sau ăn).
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
- Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
GGT trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
GGT trên máy
Cobas của hãng
Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Glucose máu trên
máy Cobas của
hãng Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
15
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu chưa
tách huyết thanh/ huyết
tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
bảo quản trong 3 tháng
ở 15-250C, 8 tháng ở
2-80C.
36
37
HbA1c (Glycated
hemoglobin A1c)
HDL-C (high density
lipoprotein- Cholesterol)
Sắc ký lỏng cao áp
Đo quang
Máu toàn phần, chống
đông EDTA
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 3
ngày bảo quản ở 15250C, 7 ngày bảo quản
ở 2-80C, 6 tháng bảo
quản ở -15÷-250C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
-Mẫu bị nhiễm chéo,
mẫu sai thể tích.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
-Mẫu có huyết tương
đục và bilirubin tăng
cao >100mg/dL, Hb
thấp <0.6g/dL.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
Haptoglobin máu
trên máy Cobas của
hãng Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
HbA1c máu trên
máy Hitachi Cobas
của hãng Roche.
Hướng dẫn sử dụng
xét nghiệm HDL-C
trên máy AU2700
của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
HDL-C trên máy
Cobas của hãng
Roche.
16
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
bảo quản trong 30 ngày
ở -60÷-800C.
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 6h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
-Tách huyết
thanh/huyết tương bảo
quản 2-80C tối đa trong
14 ngày, ≤-200 trong 12
tháng.
-Chỉ được đông/rã đông
≤3 lần.
38
39
Homocystein
HLA-B27
Hóa phát quang
Kỹ thuật Flow
cytometry
Huyết thanh, huyết tương
Máu toàn phần chống đông
EDTA
-Mẫu nên được xét
nghiệm, vận chuyển
đến phòng xét nghiệm
càng sớm càng tốt. Vận
chuyển ở 2-80C.
-Mẫu có thể bảo quản 7
ngày ở 2-80C.
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Homocystein trên
máy Architect của
hãng Abbott.
-Hướng dẫn xét
nghiệm HLA-B27
trên máy
Flowcytometry
(Cytomics Fc-500).
-Van Der Linden
SM, Van Der Heijde
D
, Maksymowych
WP. Ankylosing
spondylitis. In:
Firestein GS. Budd
RC, Harris ED, et
al, eds. Kelley’s
17
Textbook of
Rheumatology. 8th
ed. Philadelphia,
Pa: Saunders
Elsevier; 2009:
Chap 70.
40
41
Insulin
Lactat
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
Đo quang
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 8h ở
nhiệt độ phòng đối với
mẫu máu chưa/đã tách
huyết thanh/ huyết
tương.
-Tách huyết
thanh/huyết tương bảo
quản 2-80C tối đa trong
24h, ≤-200 trong 6
tháng.
Huyết thanh, huyết tương
Huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Tách huyết tương
ngay sau khi lấy mẫu.
- Xét nghiệm trong 8h
bảo quản ở 15-250C,14
ngày ở 2-80C.
- Thời điểm lấy
mẫu.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Lấy mẫu ngay
sau khi bệnh nhân
hoạt động thể chất.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Insulin trên máy
Cobas của hãng
Roche.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Lactat trên máy
Cobas của hãng
Roche.
18
42
43
LDH (Lactate
dehydrogenase)
LDL-C (low density
lipoprotein - Cholesterol)
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Tách huyết thanh ngay
sau khi lấy mẫu.
- Xét nghiệm trong 7
ngày bảo quản ở 15250C, 4 ngày ở 2-80C, 6
tuần bảo quản ở ≤200C.
Đo quang
Đo quang
Huyết thanh
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
bảo quản trong 30 ngày
ở -60÷-800C.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục, bilirubin
máu tăng cao.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
LDH trên máy
Cobas của hãng
Roche.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
LDL-C trên máy
AU2700 của hãng
BECKMAN
COULTER.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
LDL-C trên máy
Cobas của hãng
Roche.
19
nhiều lần.
44
LH (Luteinizing hormone)
Hóa phát quang/
điện hóa phát quang
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 24h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu muốn
bảo quản lâu hơn ≤100C.
- Mẫu chỉ nên tốt nhất
đông/rã đông 1 lần
nhưng tối đa có thể
được 3 lần.
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu có thể được vận
chuyển ở điều kiện
được giữ lạnh có kiểm
soát hay đông lạnh
(bằng đá khô).
- Xét nghiệm trước 8h
bảo quản ở 15-250C, 7
ngày bảo quản ở 2-80C
đối với mẫu máu
chưa/đã tách huyết
thanh/ huyết tương.
- Tách huyết thanh/
huyết tương nếu xét
nghiệm trong 7 ngày
bảo quản ở 15-250C,
trong 1 năm ở -15÷250C.
45
Lipase
Đo quang
Huyết thanh, huyết tương
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin,
biliribin tăng cao.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
- Mẫu đục.
- Mẫu bị nhiễm
khuẩn, mẫu thiếu thể
tích, mẫu bị nhiễm
chéo.
- Dùng sai ồng
chống đông.
- Mẫu bị bất hoạt do
nhiệt.
- Mẫu vỡ hồng cầu,
mẫu chứa fibrin.
- Mẫu có bọt khí, cục
đông.
- Nhiệt độ và thời
gian bảo quản.
- Mẫu lặp lại quy
trình đông/rã đông
nhiều lần.
Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
LH trên máy
Architect của hãng
Abbott.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
LH trên máy Cobas
của hãng Roche.
-Hướng dẫn sử
dụng xét nghiệm
Lipase trên máy
Cobas của hãng
Roche.
20
- Xem thêm -