Mô tả:
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Viết đầy đủ
Nghĩa tiếng việt
CTR
Chất thải rắn
Chất thải rắn
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm y tế
UNBNN
Ủy ban nhân dân
Phần mềm
CNTT
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
TM
Thương Mại
Thương Mại
VLXD
Vật liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng
KCN
Khu công nghiệp
Khu công nghiệp
CNN
Cụm công nghiệp
Cụm công nghiệp
KXL
Khu xử lý
Khu xử lý
NLĐ
Người lao động
Người lao động
CTRCN
Chất thải rắn công nghiệp
Chất thải rắn công nghiệp
CTRSH
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt
CSSX
Cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng 1.1. Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh tại các đô thị thuộc tỉnh
Tuyên Quang........................................................................................................................16
Bảng 1.2. Thành phần CTR sinh hoạt tại một số đô thị của tỉnh Tuyên Quang.................17
Bảng 1.3. Đánh giá tổng hợp hiện trạng quản lý CTR sinh hoạt tỉnh Tuyên Quang.........27
Bảng 1.4. Tình hình hoạt động của các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang........30
Bảng 1.5. Tình hình hoạt động và dự kiến các cơ sở chế biến khoáng sản đến năm
2020......................................................................................................................................31
Bảng 1.6. Ước tính hiê ên trạng khối lượng CTR công nghiê êp phát sinh trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang trong khu, cụm công nghiệp .................................................................37
Bảng 1.7. Ước tính khối lượng chất thải rắn công nghiệp thu gom...................................40
Bảng 2.1: Bảng so sánh thuận lợi khó khăn........................................................................45
Bảng 2.2. Lộ trình thực hiện phân loại CTR tại nguồn cho các đô thị tỉnh Tuyên
Quang................................................................................................................................... 47
Bảng 2.3. Trạm trung chuyển chất thải rắn khu vực nông thôn......................................... 53
Bảng 2.4. Đánh giá lựa chọn các công nghệ xử lý CTR sinh hoạt.....................................56
Bảng 2.5. Đánh giá lựa chọn địa điểm các khu xử lý CTR tỉnh Tuyên Quang với các
phương án quy hoạch đề xuất..............................................................................................66
Bảng 2.6. Đánh giá lựa chọn địa điểm khu xử lý CTR tỉnh Tuyên Quang đến 2020........71
Bảng 1.7. Ước tính khối lượng chất thải rắn công nghiệp thu gom...................................40
Bảng 2.1: Bảng so sánh thuận lợi khó khăn........................................................................45
Bảng 2.2. Lộ trình thực hiện phân loại CTR tại nguồn cho các đô thị tỉnh Tuyên
Quang................................................................................................................................... 47
Bảng 2.3. Trạm trung chuyển chất thải rắn khu vực nông thôn......................................... 53
Bảng 2.4. Đánh giá lựa chọn các công nghệ xử lý CTR sinh hoạt.....................................56
Bảng 2.5. Đánh giá lựa chọn địa điểm các khu xử lý CTR tỉnh Tuyên Quang với các
phương án quy hoạch đề xuất..............................................................................................66
Bảng 2.6. Đánh giá lựa chọn địa điểm khu xử lý CTR tỉnh Tuyên Quang đến 2020........71
Bảng 2.7. Khối lượng CTR sinh hoạt tiếp nhận tại các khu xử lý đến năm 2020..............80
Bảng 2.8. Quy mô diện tích, công nghệ và phạm vi phục vụ các khu xử lý CTR sinh
hoạt đến năm 2020...............................................................................................................84
Bảng 2.9. Công suất theo các công nghệ lựa chọn xử lý CTR tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2015-2020................................................................................................................... 89
Bảng 2.10. Lộ trình phân loại CTR tại nguồn.....................................................................96
Bảng 2.11. Các loại trang thiết bị thu gom, vận chuyển...................................................101
Bảng 2.12. Mạng lưới trạm trung chuyển tập trung CTR công nghiệp nguy hại............103
Bảng 2.13. Nhu cầu đất cho xử lý CTR công nghiệp theo huyện, thị..............................107
Bảng 2.14. Nhu cầu đất và công suất các khu xử lý CTR công nghiệp...........................109
Bảng 2.11. Các loại trang thiết bị thu gom, vận chuyển...................................................101
Bảng 3.1. Tiêu chuẩn phát sinh và tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị...............127
Bảng 3.2. Tiêu chuẩn phát sinh chất thải rắn công nghiệp...............................................128
Bảng 3.3. Tiêu chuẩn phát sinh CTR bệnh viện............................................................... 129
Bảng 3.4. Mục tiêu thu gom CTR tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020...............................130
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Hình 1.1. Bản đồ tỉnh Tuyên Quang.................................................................
9
Hình 1.2: Mô hình thí điểm áp dụng phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn tổ dân cư
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang...................................................................
18
Hình 1.3: Hiện trạng thu gom CTR sinh hoạt các đô thị tỉnh Tuyên Quang...................17
Hình 1.4. Tỷ lệ thu gom CTR sinh hoạt tại các đô thị thuộc tỉnh Tuyên Quang ............
20
Hình 1.5. Trang thiết bị thu gom rác –TP. Tuyên Quang.................................................22
Hình 1.6. Thùng chứa rác tại thị trấn Tân Yên-Hàm Yên ...............................................
23
Hình 1.7. BCL CTR Nhữ Khê, huyện Yên Sơn .............................................................. 24
Hình 1.8. BCL CTR Km10, xã Thanh Tương, huyện Na Hang.......................................
24
Hình 1.9. Bãi xử lý rác thải thôn Hòa Đa, huyện Chiêm Hóa..........................................
25
Hình 1.10. Bãi xử lý rác thải thôn 4 Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên ...........25
Hình 1.11. Bãi xử lý rác thải thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương..............
26
Hình 1.12. Biểu đồ tỷ lệ phát sinh CTR công nghiệp trong các KCN, CCN tại các
huyện, thành toàn tỉnh Tuyên Quang................................................................................
38
Hình 2.1. Mô hình phân loại CTR sinh hoạt tại các đô thị tỉnh Tuyên Quang ...............46
Hình 2.2. Thu gom, vận chuyển CTR tại thành phố Tuyên Quang.................................
51
Hình 2.3. Thu gom, vận chuyển CTR tại các đô thị.........................................................
51
Hình 2.4. Thu gom, vận chuyển CTR sinh hoạt theo cụm xã nông thôn.........................
52
Hình 2.5. Thu gom CTR sinh hoạt nông thôn qua trạm trung chuyển.............................53
Hình 2.6. Lựa chọn công nghệ theo công suất tiếp nhận ................................................
60
Hình 2.8. Mô hình KXL liên hợp cấp vùng tỉnh..............................................................
76
Hình 2.9. Đề xuất công nghệ xử lý CTR tại KXL Nhữ Khê (cấp vùng tỉnh) .................
76
Hình 2.10. Đề xuất công nghệ xử lý CTR tại các KXL cấp vùng huyện.........................77
Hình 2.11. Công nghệ ủ sinh học quy mô nhỏ áp dụng tại các KXL cấp vùng
huyện.................................................................................................................................
78
Hình 2.12. Sơ đồ cấu trúc phân loại CTR Công nghiệp tại nguồn..................................
94
Hình 3.1: Sơ đồ các thành phần liên quan đến quả lý chất thải rắn ...............................
121
Hình 3.4. Sự biến động CTR xây dựng tại các địa phương tỉnh Tuyên Quang...............
146
Bảng 3.5. Tổng hợp dự báo khối lượng CTR phát sinh tỉnh Tuyên Quang đến năm
2015................................................................................................................................. 147
- Xem thêm -