ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NG
TH H NG
Đ NH GI C A INH VI N V HOẠT ĐỘNG GI NG Ạ C A
GI NG VI N HỌC VI N NGÂN HÀNG
LUẬN VĂN THẠC Ĩ
CHU
N NGÀNH XÃ HỘI HỌC
Hà Nội, 2012
Trang 1 / 92
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NG
TH H NG
Đ NH GI C A INH VI N V HOẠT ĐỘNG GI NG Ạ C A
GI NG VI N HỌC VI N NGÂN HÀNG
LUẬN VĂN THẠC Ĩ
CHU
N NGÀNH XÃ HỘI HỌC
MÃ Ố: 60.31.30
N
i
: G . T . NGU
Hà Nội, 2012
Trang 2 / 92
N TH KIM HOA
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... 5
DANH MỤC CÁC B NG ..................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU Đ ............................................................. 8
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 9
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 9
n
n n đề n
n
............................................................................ 11
3 Ý n ĩ k o ọc và thực tiễn........................................................................... 17
3.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................ 17
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................. 17
4. Mụ đí
à n ệm vụ nghiên c u ..................................................................... 18
4.1. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 18
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 18
n
n
............................................................................................ 19
6 Đố tượng, khách thể, phạm vi nghiên c u ......................................................... 19
6.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 19
6.2. Khách thể nghiên cứu ..................................................................................... 19
6.3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 19
t
tn
n
........................................................................................ 19
8 P ươn p áp n
n u ................................................................................... 20
8.1. Phương pháp phân tích tài liệu ....................................................................... 20
8.2. Phương pháp phỏng vấn bằng bảng hỏi.......................................................... 20
8.3. Phương pháp phỏng ấn â ........................................................................... 22
8.4. Phương pháp q an át .................................................................................... 22
n
t
t ................................................................................................. 22
CHƯƠNG 1. CƠ Ở LÝ LUẬN VÀ THỰC TI N C A Đ TÀI .................... 24
1 1 ơ sở lý luận củ đề tài................................................................................... 24
1.1.1. ơ l l n t i t học ác- Lênin............................................................... 24
1.1.2. ơ l l n h i học .............................................................................. 24
1.2. Một số khái niệm ơ b n ................................................................................. 27
1 3 Đ đ ểm địa bàn nghiên c u .......................................................................... 32
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG INH VI N Đ NH GI V HOẠT ĐỘNG
GI NG DẠY C A GI NG VIÊN. .................................................................... 36
1
ự t ễn n tá đán
á
n
nt n
sn
n t on á t ư n đạ
ọ ở ệt m...................................................................................................... 36
ự t ạn oạt độn
n ạ ủ
n
n ọ ện
n àn . ............ 41
2.2.1. Đánh giá của sinh viên về n i d ng à phương pháp giảng dạy của giảng
iên ọc iện gân hàng. ...................................................................................... 41
2.2.2. Đánh giá của sinh viên về tài liệu phục vụ giảng dạy, học t p và việc sử dụng
phương tiện dạy học của giảng viên. ..................................................................... 46
Trang 3 / 92
2.2.3. Đánh giá của sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tình đối với người học và
thực hiện thời gian giảng dạy của giảng viên......................................................... 50
2.2.4. Đánh giá của sinh viên về khả năng của giảng viên trong việc khuy n khích
sáng tạo, tư d y đ c l p của người học trong học t p............................................ 55
2.2.5. Đánh giá của sinh viên về sự công bằng của giảng viên trong kiểm t a, đánh
giá k t quả học t p của người học. ........................................................................ 57
2.2.6. Đánh giá của sinh viên về năng lực của giảng viên trong tổ chức, hướng dẫn
à tư ấn hoạt đ ng học cho người học. ................................................................ 62
2.2.7. Đánh giá của sinh viên về tác phong ư phạm của giảng viên ...................... 65
CHƯƠNG 3: C C ẾU TỐ NH HƯỞNG ĐẾN Đ NH GI C A SINH
VIÊN V HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN............................ 67
3.1. Y u tố giới tính ............................................................................................... 67
3
tố n m ọ ủ s n
n ......................................................................... 69
3.3. Ngành học ...................................................................................................... 71
3.4. X p loạ ọ ự ủ s n
n ........................................................................ 74
3
ơ ư t t ướ k
ọ đại học. .................................................................... 76
KẾT LUẬN VÀ KHU ẾN NGH ...................................................................... 78
1
....................................................................................................... 78
............................................................................................... 79
ANH MỤC TÀI LI U THAM KH O ............................................................ 87
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 91
Trang 4 / 92
ANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT
Đ
Đ
Đ
ộ
áo ụ
à Đào tạo
o đẳng
Đại học
Đ
áo ụ đạ
ọ
GV: Gi ng viên
HTTT QL: Hệ thống thông tin qu n lý
ọ
ện
n àn
KTKT: K toán kiểm toán
NCKH: Nghiên c u khoa học
QTKD: Qu n trị kinh doanh
SV: Sinh viên
SĐ
S
đại học
TC- NH: Tài chính ngân hàng
Trang 5 / 92
ANH MỤC C C B NG
B ng 2.1. Đán
á ủa sinh viên về nộ
n
à p ươn p áp
ng dạy củ
n
viên. ...................................................................................................................... 42
B n
Đán
á ủa sinh viên tốt nghiệp về
ươn t ìn
áo ục củ
ọ
ện
n àn (Đơn ị %). .......................................................................................... 44
B ng 2.3. K t qu đán
á ủ sn
n t eo á n àn đối vớ p ươn p áp
dạy dễ hiểu, h p dẫn, s n động tạo h n t
B n
4 Đán
ng
o n ư i học của gi ng viên. ......... 45
á ủa sinh viên về tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử
dụn p ươn t ện dạy học của gi n
n ọ
ện n n àn . ............................. 47
B n
Đán
hiệu qu
á p ươn t ện, dụng cụ dạy học: Powerpoint, tranh n , b n đĩ , ..... 48
B n
6 Đán
á ủa sinh viên theo n m ọ đối với việc gi ng viên sử dụng có
á ủa sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và
th i gian gi ng dạy của gi ng viên. ........................................................................ 50
B n
ơ
t ìn độ
n
n từ n m 00 đ n n m 011 ........................ 54
B ng 2.8: Khố ượng gi ng dạy của gi ng viên tại Trụ sở Học viện
n àn n m
học 2011- 2012. ..................................................................................................... 54
B ng 2.9: Hoạt động NCKH củ s n
B ng 2.10: Đán
á ủa sinh viên về kh n n
khích sáng tạo, tư
B n
11 Đán
đán
ủa gi ng viên trong việc khuy n
độc lập củ n ư i học trong học tập. .................................. 56
á ủa sinh viên theo n m ọc về việc gi ng viên gi ng dạy theo
ướng nêu v n đề, kí
B ng 2.12. Đán
n n m ọc 2011- 2012............................ 55
t í
tư
p
p án, sán tạo của sinh viên. .................. 57
á ủa sinh viên về sự công bằng của gi ng viên trong kiểm tra,
á k t qu học tập củ n ư i học. ................................................................ 60
B ng 2.13. Vị trí làm việc củ n ư i học sau khi tốt nghiệp đố
ín - n n àn , k toán à
Ngôn ngữ Anh củ
B ng 2.14. Đán
dẫn à tư
ọ
ện
n tị kn
ệ t ốn t
á n àn tà
n tn
n
à
n àn ................................................................ 62
á ủa sinh viên về n n
n hoạt động họ
o n ,
ớ
ực của gi ng viên trong t ch , ướng
o n ư i học. .......................................................... 63
Trang 6 / 92
B ng 2.15. Đán
B n 3 1 Đán
n t eo
tố
B ng 3.2. Đán
viên t eo
n ề oạt độn
n
ạ
ủ
n
á t n bìn t n
ủ sn
n ề oạt độn
n
ạ
ủ
n
á t n bìn t n
ủ sn
n ề oạt độn
n
ạ
ủ
n
ọ . ................................................................................... 71
á t n bìn t n
ủ sn
n ề oạt độn
n
ạ
ủ
n
tố ọ ự . ........................................................................................ 74
B ng 3.5. Đán
n t eo
ủ sn
ớ tín . ...................................................................................... 67
tố n àn
B ng 3.4. Đán
n t eo
á t n bìn t n
tố n m ọ . ...................................................................................... 69
B ng 3.3. Đán
n t eo
á ủa sinh viên về tá p on sư p ạm của gi ng viên. ............. 65
á t n bìn t n
tố nơ ư t
t ướ k
ủ sn
ào đạ
n ề oạt độn
n
ạ
ủ
n
ọ . .................................................. 76
Trang 7 / 92
ANH MỤC C C HÌNH VẼ, BIỂU Đ
Hình 1.1. Quy trình l y ý ki n ph n hồi từ SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng
viên của HVNH ..................................................................................................... 35
Hình 2.1. Các c u phần hệ thốn đ m b o ch t ượng bên trong củ
ơ sở giáo dục
Đại học. ................................................................................................................. 37
Hình 2.2.
ìn t n t ể ề
t ượn
àđ mb o
t ượn
ủ
ơ sở giáo dục
Đại học. ................................................................................................................. 38
Biể đồ 2.1. Đán
ệ
Biể đồ
á t n bìn t n
á p ươn t ện, ụn
Đán
ụ ạ
ủ sn
n ề
ệ
n
n sử ụn
ọ ............................................................ 48
á ủa sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học
và th i gian gi ng dạy của gi ng viên. ................................................................... 52
Biể đồ 2.3. Đán
ướng dẫn à tư
Biể đồ 2.4. Đán
á ủa sinh viên về n n
ực của gi ng viên trong t ch c,
n hoạt động học cho ngư i học (%). ........................................ 64
á ủa sinh viên về tá p on sư p ạm củ
Trang 8 / 92
n
n (%) ..... 66
HẦN MỞ ĐẦU
1. Lý
đề tài
Giáo dục - đào tạo luôn là quốc sá
đ n
tò
n t ọng, bở đ
và phát triển đ t nước, gi
“
àn đầ , t on đ
áo ụ đại học
à nơ tạo ra nguồn nhân lực có tri th
p áp
p
Đ
ệt Nam làm tròn s mệnh lịch sử:
ng cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho công cu c CNH-
ươn ngang tầm với khu vực và th giới”
dục, gi n
để xây dựng
Đ đất nước,
on đ , độ n ũ án bộ qu n lý giáo
n được xem là lự ượng cốt cán của sự nghiệp phát triển giáo dục và
đào tạo, là nhân tố quan trọng quy t định việc nâng cao ch t ượng giáo dục, gi ng
n à n ư i thực hiện ch
40- CT/TW củ
n ũn à
n n
n ít ư
ín
ủ
á
ơ sở
Đ
à
ng dạy. Chỉ thị
n ươn Đ ng về xây dựng, nâng cao ch t ượn đội
áo à án bộ qu n lý giáo dục chỉ rõ “ hà giáo à cán b quản lý giáo
dục là lực lượng nòng cốt, có vai trò quan trọng”. Nghị quy t Hội nghị Ban ch p
àn
n ươn
k oá
III đã xá định “Giáo iên là nhân tố quy t định chất
lượng giáo dục”. Do vậy, muốn phát triển giáo dục- đào tạo, đ ều quan trọn t ước
tiên là ph i xây dựng và phát triển độ n ũ
Đ n
nhằm c
à
á
ng viên.
à nướ đã b n àn
á
Đ
n
t on
n tá
ủ t ươn
độ n ũ
n ượ
ược
ng viên, nguồn nhân lực
quan trọng nh t trong hệ thốn đ m b o ch t ượng của một ơ sở
định số 4 / 001/QĐ-
à sá
Đ . Quy t
n à 4 t án 4 n m 001 ủa Chính phủ đ t yêu cầu
“Xây dựng hệ thống các tiêu chí, tiêu chuẩn đào tạo cho các loại hình t ường và
các hình thức đào tạo, thực hiện việc kiểm định chất lượng đào tạo trong toàn b hệ
thống các t ường Đ
ộ t ưởn
BGDĐT đ
à Đ”.
Đ
ễn
ện
n đã n n mạn
“Về giảng iên,
à đang ti p tục ban hành q y ch giảng iên à ch ẩn giảng iên cho
từng ị t í công tác. Tất cả giảng iên đại học đề phải có năng lực giảng dạy,
nghiên cứ
à phải được đánh giá q a SV à đồng nghiệp ề t ình đ ch yên môn,
kĩ năng ư phạm, năng lực q ản lí giáo dục… [7].
Trang 9 / 92
on
ột
ẩn đán
á
t ượn
áo ụ t ư n Đ , ban hành theo Q
n à 01/11/ 00 , Đ ề
,
ẩn 4 ề
t địn số 6 / 00 /QĐ-
oạt độn đào tạo ũn
Đ
địn
ệ
“…có k hoạch à phương pháp đánh giá hợp lí các hoạt đ ng giảng dạy của giảng
viên” à “…người học được tham gia đánh giá chất lượng giảng dạy của giảng
iên khi k t thúc môn học” (Đ ề
ự
ện
n
,
n số
ẩn 6 ề
4/
ư
ọ )[5].
Đ - NGCBQLGD của BGDĐ
dẫn l y ý ki n ph n hồi từ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi n
k t qu triển k
t on n m ọc 2008- 00
tập trung vào những v n đề then chốt là phát triển à đán
n n ự
o
t ượn
t ượn
o
phát triển à đán
n ư
n,
n
t í đ ểm l y ý ki n ph n hồi từ SV về hoạt động gi ng dạy của
gi ng viên ở một số t ư ng Đ
b o àn n
ướng
á
áo ụ ,
o xã ộ
n GV ớ
á t ư ng Đ
á
hiện nay
ng viên n ằm đ m
t ò đào tạo,
n
n n ồn
ột t on n ữn tác nhân mới trong công tác
ng viên là SV được tham gia “ti ng nói” của họ, bởi SV là
đầ t n được thụ ưởng và ch ng ki n nhiều nh t với việc gi ng dạy của
gi ng viên. Nguồn t n t n đán
á từ phía SV được sử dụng nhằm các mục tiêu:
(1) Là một trong những kênh thông tin chính th c giúp GV c i ti n hoạt động gi ng
dạy (từ mục tiêu, nộ
đán
n
n , p ươn p áp
ng dạy, tài liệu tham kh o đ n kiểm tra
á m n ọc); (2) Cán bộ qu n lý c p k o , t ư ng quy t định những v n đề
n đ n đán
á/ x p loạ n n
n, t n
ươn , b nhiệm, sa th i, phân công
gi ng dạy...; (3) SV lựa chọn môn học và GV phụ trách/đồng phụ trách môn học
[37].
Học viện Ngân hàng (HVNH) là một trong nhữn
Việt
m t on
ĩn
ơ sở
Đ
àn đầu của
ự đào tạo, nghiên c u và cung ng nhân lực về ĩn
ực kinh
t - ng dụng (nh t là về tài chính- ngân hàng). Thực hiện chi n ược phát triển
t on
và nghiên c
ần t
tp
ệ s t ủ
á
đoạn ti p theo, q n đ ểm
, k n n ừn n n
ìn t àn
n
o
t ượn
á p ươn p áp
n
nt í
n t on đào tạo
áo ụ , n à t ư n t
ệ t ốn
đượ sự
àp n ồ t ư n x
n ề
n t ư ng Đ , nguồn lực quan trọng nh t của n à t ư n [36].
Chính vì vậ , n à t ư n đ n nỗ lực thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao ch t
Trang 10 / 92
ượng gi ng dạ t on đ b ện p áp đán
á
t ượng hoạt động gi ng dạy của
GV thông qua hoạt động l y ý ki n ph n hồi từ p í n ư i học. HVNH thực hiện
công tác l y ý ki n đán
00 , đ n n
đã
á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên từ n m
tín đồng bộ, t ư ng xuyên, hệ thống, theo quy trình và công
cụ thống nh t. Tuy nhiên, tạ
ư
nào công bố k t qu thực nghiệm đán
gi n
n
ođ ,n
n
n ũ
,x
ựn m
ượng
sinh viên
à
n ữn đề x t, k
địn
á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của
“
gi ng viên
đư
một công trình nghiên c
ệ
àm ần t
t hiện nay, t n ơ sở đ
n n ị n ằm nâng cao ch t ượng gi ng dạy của độ
t ư n sư p ạm àn mạn
à tạo ựn
n oá
t ượn
ủ n àtư n .
2. T
đề
i
Thế giới: Trên th giớ đã
S
n ều nghiên c
đề
o
á t ị của thông tin
đán giá hoạt động gi ng dạy của gi ng viên. Bộ Giáo dục Mỹ n m 1
hiện một nghiên c u vớ đố tượng kh o sát à 40 000
t n số á
o ằng cần sử dụn đán
á ủ S
1 t ực
Đ ,k t
t on
để thẩm định công tác hoạt
động gi ng dạy [42, tr. 45- 69]. Mash (1982) thực hiện một nghiên c u với 1364 lớp
học, nhằm tìm hiểu ý ki n đán
á n ận xét của SV có g n với b n thân môn học
ho c với GV dạy môn họ đ k n ?
ớ 4n
m đố tượng: (1) Cùng một GV dạy
cùng môn học; (2) Cùng một GV dạy nhiều môn học; (3) Các GV khác nhau dạy
cùng môn học; (4) Các GV khác nhau dạy các môn học khác nhau, tác gi đã
ỉ ra
nhận xét của SV về hoạt động gi ng dạy g n liền chủ y u với b n thân GV ch
không ph i với môn họ được kh o sát [19, tr. 24- 29].
Hai tác gi G.V
m nt s à
enos, t ư ng Đ
Piraeus, Hy Lạp thực
hiện một nghiên c u về sự hài lòng của SV là Measuring student satisfaction with
their studies in an International and European Studies Departerment- đán
á sự
hài lòng của SV tại khoa Quốc t và Châu Âu học (2007) [41, tr. 47- 59]. Các tác
gi cho rằng, sự hài lòng của SV về khoá học là r t quan trọng và sự hài lòng này
phụ thuộc vào nhiều y u tố n ư
ươn t ìn đào tạo, các môn họ được gi ng dạy,
Trang 11 / 92
độ n ũ
ng viên, giáo trình, kinh nghiệm xã hội và kinh nghiệm trí tuệ mà ơ sở
giáo dục cung c p
p áp đán
oS
Để đán
á sự hài lòng của SV tác gi sử dụn p ươn
á sự hài lòng khách hàng MUSA (Multicriteria Satisfaction Analysis –
phân tích sự hài lòng nhiều tiêu chí) bao gồm 4 tiêu chí: Giáo dục, hỗ trợ hành
chính, hữu hình, hình nh và danh ti ng của khoa.
Các tác gi n ư
nh t
s , oe,
o ke t on
á n
n
u củ mìn đã đồng
n đ ểm khẳn định giá trị và hiệu qu của những ý ki n đán
t on đán
đư
á ủa sinh
á oạt động gi ng dạy của gi ng viên: Marsh dựa trên các nghiên c u
n m
o n n sử dụng ý ki n của SV:
Thứ nhất, để cung c p thông tin ph n hồi có tính c nh báo và dự đoán
GV về m
độ hiệu qu của việc gi ng dạ
o
à
được thông tin hữu ích nhằm c i
ám
độ hiệu qu công việc gi ng dạy
ti n việc gi ng dạy.
Thứ hai, giúp cho nhà qu n
à đư
á
đán
t địn đ n mực.
Thứ ba, giúp SV lựa chọn các khoá học và GV.
Thứ tư, đán
á
t ượng các khoá học nhằm c i ti n và phát triển
ươn
trình học.
Thứ năm, giúp cho các nghiên c u về v n đề này.
Tác gi đã
c
n bố k t qu nghiên c u vớ 80
Đ t m
ào n
n
đồng ý rằng ý ki n của SV có ích cho họ n ư á p n hồi về ch t ượng gi ng
dạy. Coe k t luận rằng ý ki n của SV, dù vẫn òn đượ đán
tốn, n ưn
á ở m c còn khiêm
t ể đ n một vai trò khá quan trọng trong việc c i ti n ch t ượng
gi ng dạy [13]. Yorke cho rằn , t on đán
á oạt động gi ng dạy của GV thì SV
luôn tích cực tham gia vào quá trình ph n hồi. N u SV tham gia vào việc theo dõi
và giám sát công việc của họ, thì thay cho việc tìm cách củng cố kh n n để GV
đư
k n ph n hồi có ch t ượn
o ơn,
dựng kh n n tự đ ều chỉnh [25].
Trang 12 / 92
t ể tạo
á p ươn p áp để xây
Vi t Nam, l y ý ki n đán
á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của GV là v n
đề mới mẻ, hoạt động này mới chỉ được thực hiện trong nhữn n m 000, t
n
n
n
u
chủ đề nà được nhiều tác gi quan tâm, nghiên c u:
án 3 n m 00 ,
xây dựng bộ t
n t ìn n
n
đề tài c p
í đánh giá ch t ượn đào tạo ùn
m” o P S S
à nướ
“
o á t ư ng Đ
Việt
ễn Đ c Chính làm chủ nhiệm, đề tà được Hộ đồng khoa
họ n à nước nghiệm thu chính th c. Nội dung nghiên c u chỉ rõ vai trò quan trọng
của hoạt độn đán
á t on
ệ thốn
nét lớn của một bộ tiêu chuẩn đán
à Đào tạo b n àn s
m
t
í
chuẩn 4 “ á
á
Cuốn sá
oạ được những
t ượn t ư n đại học mà Bộ Giáo dục
n
ộ tiêu chuẩn kiểm định ch t ượn
n đ n việc SV đán
oạt độn đào tạo”;
viên và nhân viên củ
đã p á
đ [ ]
Bộ Giáo dụ đã b n àn
Việt
Đ , đồng th
ẩn
àtư n ” à
ủa
á oạt động gi ng dạ n ư
“Độ n ũ án bộ qu n lý, gi ng
ẩn 6- “
“ áo ụ Đại học- Ch t ượn
Đ
ư i họ ” [6]
à đán
á” o P S
S
ễn
P ươn
ủ biên (2005) [31], cuốn sách dành một nội dung khá lớn vi t về chủ
đề đán
á oạt động gi ng dạy và nghiên c u khoa học của gi ng viên. Nội dung
của cuốn sách là bài vi t của các tác gi đã từng có kinh nghiệm àm t on
giáo dụ n ư tác gi Nguyễn P ươn
gi ng dạ ”;
ọ
ùn “
ơ b n củ p ươn p áp
Thị P ươn An
“
, ù
n
n “S
đán
ĩn
á
ực
ệu qu
t ượng của hoạt động nghiên c u khoa học: v n đề
ận đán
á
t ượng trong
Đ ”;
ực hiện thu thập và sử dụng ý ki n S
ượng gi ng dạy: Kinh nghiệm từ Đ
tá
t on đán
Q ốc gia Thành phố Hồ
í
ũ
á
n ”
t
ội
dung cuốn sách là nguồn tài liệu quý báu giúp tác gi tham kh o trong quá trình
thực hiện đề tài.
Công trình nghiên c
“X
ựng bộ tiêu chí đán
t on t ư n Đại họ ” ủa tác gi Nguyễn
bướ đầu tìm hiể
n
à đề xu t xây dựng bộ t
t ư ng Đ . Thành công của nghiên c
ỷ (2006) [32]
í đán
à ìn t àn
Trang 13 / 92
á án bộ gi ng dạy
on đ , tá
á án bộ gi ng dạy trong
ơ sở lý thuy t và thực tiễn
cho việc xây dựng bộ t
í đán
án n
ực gi ng dạy của gi ng viên trong
t ư ng Đ ; mô t nội dung bộ tiêu chí và kiểm ch n đư
cho bộ t
í đán
ũ
àđ
ưởn đ n việ đán
á ủ S
dạy của gi ng viên, từ đ
n
ạ sĩ “ ột số
n
n
đối với hoạt động gi ng dạ ” [30].
u sự tá động củ đ
đ ểm xã hội, m c sống củ S đ n đán
mới nộ
n
ị Quỳnh Nga trình bày luận
Nghiên c u thực hiện với mụ đí
họ
n t n t n ậy
á
m 008, tá
y u tố n
á t
á t ư ng Đ
à p ươn p áp
phân tích các y u tố n
đ ểm nhân khẩu
á ủa họ về hoạt động gi ng
tìm ra nhữn p ươn p áp
n
,đ i
ng dạy phù hợp với mọ đố tượng SV. Tác gi
ưởn đ n đán
á ủa SV bao gồm
á độn đ
đ ểm
dân số học (Giới tính, tu i, vùng miền, nghề nghiệp cha mẹ, t ìn độ học v n của
cha mẹ) à tá động củ đ
đ ểm kinh t xã hội của SV (ngành họ , n m S đ n
họ , sĩ số lớp học, k t qu đ ểm trung bình chung, m
độ tham gia trên lớp của SV,
chi tiêu hàng tháng của SV). Qua k t qu nghiên c u, tác gi đã
hoạt động gi ng dạy của gi ng viên cần chú ý tớ
giới tính, con th m
t on
đìn , n
số lớp họ , đ ểm trung bình chung và m
á đ
t
í đán
á
k
đ ểm củ S
đán
n ư
á
u tố
ề nghiệp của bố, ngành họ , n m ọ , sĩ
độ tham gia trên lớp học.
Tác gi Trần Thị Tú Anh (2008) thực hiện đề tà “
ượng gi ng dạy Đ
ỉ
n
tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền” [ ]
ục tiêu môn họ , P ươn p áp
Tài liệu học tập và Hoạt động kiểm t , đán
á
đán
á
n
đư
t
ng dạy, Nội dung môn học,
on n
n
u, tác gi đư
k t qu ch ng minh rằng ch t ượng gi ng dạy các môn học tại học viện là không
đồn đều. Kho ng cách ch t ượng giữa các môn gi ng dạy tốt nh t và kém nh t
tươn đối xa. Ngoài ra, k t qu phân tích còn cho th y sự khác nhau về m
độ hài
lòng của SV với ch t ượng gi ng dạy môn học giữa các khoa.
à
t ủ
Tho n ( 00 ) “Đán
k o
tạo từ
P
tá
á
Nguyễn Thuý Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh
t ượn đào tạo từ
” [ 3, t 30 - 31 ]
độ cựu SV củ t ư ng Đ
á
độ cựu SV của trư n Đ
t ìn bà k t qu đán
á
k o
Trang 14 / 92
P
á
ề á nộ
á
t ượn đào
n
ươn
t ìn đào tạo, độ n ũ
n
n, ơ sở vật ch t và k t qu đào tạo. K t qu cho
th y cựu SV khá hài lòng về
3.28), hài lòng ở m
ươn t ìn đào tạo, độ n ũ
độ t n bìn đối vớ
ơ sở vật ch t (Trung bình 3.12) và khá
à òn đối với k t qu đào tạo củ n à t ư n (
viên vững ki n th
n m n đượ S
gi ng dạy của gi n
n
n bìn 3 4 )
đán
á
o t
ư s n động và gi n
n ư i học. Qua k t qu này tác gi
ng viên (Trung bình
ũn đã n
n
on đ ,
n
ng
n p ươn p áp
ư k o sát l y ý ki n
một số đề xu t nhằm c i ti n ch t
ượn đào tạo củ t ư ng.
Cũn bàn ề tầm
bà
t “S
đán
” ủ tá
20 ]
Đán
á
t, tá
ề á nộ
p n tí
n n ư S
t
n tn
á ủ
á ủ S
í đán
á
n
á
eo
đồn n
t ìn đán
,
o
n t n b ĩn
để đán
dạy cần có nhữn t
o;
p
n
ệp
ọ ,đ
á
n
o
à n ồn
.
ọc Xã hộ
à
n
n đề xu t các
ực: gi ng dạy, nghiên c u khoa học và
á đầ đủ n n
í đán
á
n” ủa tác gi Nguyễn Thị Tuy t (2008)
phục vụ xã hội- là công cụ giúp các nhà qu n lý tham kh o k
o đ , t eo tá
n
n đ ểm ủ tá
t on toàn bộ
n
n
nb n o
ơ sở k o
á
á
đượ đán
n
á
[4, tr. 198-
n t n đán
à
đ n t n tạp chí Khoa Họ Đ Q
í để đán
ọ Đ Q
ọ bằn
ũ
từ p í S
n t ọn k n t ể t
từ p í S ,
t ìn đán
ơn từ á
á ủ S t ốn n t ớ đán
á
o
á t ị n ồn t
ủ
Bài vi t “
t
í
ọ đượ n ề
sát ớp ọ ; t ốn n t ớ đán
á
n t ọn t on
k nt
ằn , n ồn t n t n đán
n t n đán
n tn
đ n t n tạp
á ủ S t ốn n t ớ
n; đán
ủ n ồn t
- n ồn t
ần X n á
on bà
ủ S
n t ọn
áb o
đán
á
ng viên.
ực của gi ng viên t on
ĩn
ực gi ng
át toàn bộ những yêu cầu về hoạt động
gi ng dạ đối với mỗi gi ng viên [35, tr. 131-135].
à
ủ
t “ ột số
.S Ng
ượn t on đ
ủ
t ượn
ễn
mớ
ị
n đ ểm à m
m
ìn
ề
n
ư ( 006), đ n t n
áo ụ đạ
ọ [33]
à một t on n ữn
Trang 15 / 92
ệ
ỷ
on bà
tố
ạ
n t ọn
ở bậ đạ
ọ ”
ộ t ođ mb o
t tá
đán
t địn
t
á
tò
t ượn
ọ
tập ủ S , ì ậ
ần p
n n
gi ng dạy. Tác gi cũn đư
o trình độ gi ng viên và c i ti n ch t ượng
b b ện pháp và quy trình gi ng dạy mà n ư i gi ng
viên cần thi t ph i thực hiện p ươn p áp p ù ợp vớ đố tượng gi ng dạy thông
qua việc k t hợp và ng dụng ki n th c nền của SV và quá trình học tập; PPGD phù
hợp với nội dung gi ng dạy thông qua việc k t hợp và ng dụng ki n th c nền về
nội dung môn học và quá trình học tập.
m 010, S
ễn Kim Dung, Viện Nghiên c u Giáo dục-
Sư p ạm TPHCM trình bày trong Hội th o “Đán
Việt
á x p hạn
ư ng Đ
á tư n Đ - Đ
m” ủa VUN, t ch c tại Hu ngày 16/4/2010 nghiên c
“
o sát m
hài lòng của SV về ch t ượng gi ng dạy và qu n lý của một số t ư n Đ
độ
ệt
m” [15, tr. 203- 209]. Bài vi t trình bày k t qu kh o sát về m
độ hài lòng của
S đối với ch t ượng gi ng dạy và qu n lý của một số t ư n Đ
ệt Nam trong
đoạn 000 đ n 00
ơn 18 t ư ng Đ
với t ng số
Đề tài sử dụn p ươn p áp k o sát bằng phi u h i với
trong c nước (2 Đ
S
t m
Quốc gia, 3 Đ
Đề tài thu thập t
ùn , ơn 10 Đ
n t n đán
và SV tốt nghiệp về ch t ượng gi ng dạy và qu n lý củ
ngành)
á ủ S đ n
ọc
á t ư ng Đ Việt Nam.
Tiểu kết: Qua những nghiên c u của các tác gi đ t ước, th
đượ đán
á
của SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên là có giá trị và là một nguồn thông
tin h t s c cần thi t cho việc nâng cao ch t ượn đào tạo tại mỗ ơ sở
nhiên, k t qu đán
á ủ S
àk á n
đối với từn t ư ng, từn đố tượng
kh o sát, phụ thuộc nội dung kh o sát, và k t qu đán
bởi các nhân tố chủ
n àk á
Đ . Tuy
á ủa SV chịu n
ưởng,
n Đ ều này giúp cho tác gi mon đợi rằng
k t qu nghiên c u trên một đố tượng khác sẽ cho ra nhữn đ ểm khác nhau so với
các nghiên c
tượng mà gi n
t ước và có thể dự
n
ào đ để từn bướ đáp ng kỳ vọng củ đối
đ n t ực hiện nhiệm vụ gi ng dạ
ch t ượn đào tạo HVNH.
Trang 16 / 92
ũn n ư n n
o
3. Ý
ĩ
3.1. Ý
à t ự tiễ
ĩ k
Nghiên c
được ti p cận ướ
độ của xã hội học, những k t qu thu
được sẽ góp phần làm rõ, mô t , gi i thích về thực trạng những k t qu đán
SV về hoạt động gi ng dạy của gi n
c
n Đồng th i, k t qu t
á ủa
được từ nghiên
ũn n ằm b sung làm phong phú những kinh nghiệm lý luận, khoa học, hệ
thống lý thuy t xã hội học, minh họa các lý thuy t về hoạt độn S
dạy tạ á t ư n Đ
Việc nghiên c
đán
á
ng
ệt Nam;
đán
á ủ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng
viên còn sử dụng nhiều lý luận, thuật ngữ xã hội học và các ngành xã hội học
chuyên biệt k á n ư xã ội học giáo dục, xã hội họ
n oá,
ín sá
xã ội...
nhằm b sung, hoàn thiện cho v n đề nghiên c u;
3.2. Ý
ĩ
ự
ễ
Nghiên c u không chỉ
thực tiễn to lớn, th
đượ
n ĩ
n
ề m t khoa học mà còn mang một
n ĩ
ĩ t ực sự cần thi t của hoạt động l y ý ki n đán
giá của sinh viên về hoạt động gi ng dạy của gi n
n t on
á t ư ng Đ
Nam- một hoạt động trong toàn bộ hệ thốn đ m b o ch t ượng
Việt
Đ . Từ đ ,
gi ng viên và SV có cách nhìn nhận mới về hoạt động này: gi ng viên tích cực c i
ti n nộ
n p ươn p áp
ng dạy phù hợp với mọ đố tượng, nâng cao ch t
ượng dạy và học, SV có cách nhìn nhận, đán
“t n n ” ào
n tá đ i mớ
n ơ sở đ , tá
n à t ư n đán
đư
á n ận xét
p
p án, được tham
Đ
một số khuy n nghị về gi i pháp nhằm: Giúp
á được ch t ượng của các hoạt động gi ng dạy, từ đ
n ững
đ ều chỉnh phù hợp; Giúp gi ng viên nâng cao ch t ượng gi ng dạy một cách hợp
lý, hiệu qu .
à ơ sở để các nhà chuyên trách xây dựn
c
n
đán
á ề hiệu qu gi ng dạ
ơ sở dữ liệu cho những nghiên
n đ n hoạt động gi ng dạy và học tập t on m
à đ i mớ p ươn p áp
Trang 17 / 92
t ư ng Đ , t on đ
ng dạy.
4. Mụ đí
4.1. Mụ
à
iệm ụ
í
ê
i
ứu
Đề tài phân tích thực trạng đán
ủ
á ủ sinh viên ề oạt độn
; Các nhân tố tá động tới ý ki n đán
gi ng dạy của gi n
n để từ đ
ể
à p ươn p áp
4.2.
m ụ
ê
ạ
á ủa sinh viên về các hoạt động
õ ơn n ững mong muốn, nguyện vọng của
SV. Nhằm giúp các GV, n à t ư ng tìm ra nhữn p ươn p áp
n
n
n
, đ i mới nội
ng dạy phù hợp mọ đố tượng sinh viên.
ứu
Tìm hiểu thực trạn đán
á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của
gi ng viên tại HVNH.
- Đán
á ủa SV về nộ
n
à p ươn p áp
ng dạy của GV.
- Đán
á ủa SV về tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử dụng
p ươn t ện dạy học của GV.
- Đán
á ủa SV về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i
gian gi ng dạy của GV.
- Đán
á ủa SV về kh n n
ủa GV trong việc khuy n khích sáng tạo, tư
độc lập củ n ư i học trong học tập.
- Đán
á ủa SV về sự công bằng của GV trong kiểm t , đán
á k t qu
học tập củ n ư i học.
- Đán
á ủa SV về n n
hoạt động họ
- Đán
ực của GV trong t ch , ướng dẫn à tư
o n ư i học.
á ủa SV về tá p on sư p ạm của GV.
Chỉ ra các y u tố tá động tới nhữn đán
gi ng dạy của gi ng viên.
- Giới tính
- Ngành học
-
n
m ọc
- X p loại học lực
- ơ ưt
t ướ k
ào đại học
Trang 18 / 92
á ủa SV về hoạt động
ượn
p p ần đưa ra một số gi i pháp, khuy n nghị n ằm n n
n
ạ tạ
à hiệu qu t on
n tá đán
o
t
á ủ n ư i học về
hoạt động gi ng dạy của gi ng viên.
-
à t ư ng
- Gi ng viên
- Sinh viên
5. C
i
i
ự t ạn S đán
á
ào đạ
ọ
6. Đối t ợ
tố
ủ S
,
6.1. ố ượ
Đán
ưởn n ư t
t ể, p ạm i
ê
n
ớ tín , n m ọ , n àn
n
á
á oạt độn
ạ
ủ
ọ , ọ
nào tớ đán
n ưt
ự
à nơ
ưt
nào?
t ướ k
á ủ S ?
i
ứu
á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên Học viện Ngân
hàng.
6.2. K
ể
ê
ứu
SV hệ chính quy học tạ
6.3. P
m
ê
ọ
ện
n àn .
ứu
Phạm vi không gian: Học viện Ngân hàng
Phạm vi th i gian: ừ t án 11/2011- 10/2012
7. Gi t
t
i
Hoạt động gi ng dạy của GV tạ
tuy nhiên một số chỉ số đán
đượ n ư i họ đán
á
o,
á ủa sinh viên về hoạt động gi ng dạy của GV còn
bộc lộ hạn ch cần ti p tục c i thiện và nâng cao trong th i gian tới.
á
ào Đ
Có sự k á n
tố
ớ tín , n àn
t on đán
á ủ S
ọ , n m ọ , x p oạ
ủ S .
Trang 19 / 92
ề oạt độn
ọ
ự
à nơ
n
ưt
ạ theo
t ướ k
8.
ơ
p áp
8.1. P ươ
p
i
pp
í
l u
Nghiên c u sử dụn p ươn p áp p n tí
nghiên c
, à p n tí
P n tí
tà
ệu nhằm làm rõ mụ đí
các v n đề thông qua các nguồn tài liệu sau:
á công trình nghiên c u xã hội họ , đề tài, luận
án của các tác gi t ướ đ
ề nội dung
n
n đ n đán
n,
ận
á ủ n ư i học về
hoạt động gi ng dạy của GV.
cáo,
P n tí
n k ện,
những thông tin cần thi t cho v n đề nghiên c u các báo
n b n pháp quy củ
Đ
n
n tới việc l y ý ki n ph n hồi
từ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên.
Báo, tạp chí và mạn Inte net
n
n đ n v n đề đán
á ủa
n ư i học về hoạt động gi ng dạy của GV;
P n tí
Các sách tham kh o, tài liệ
á số ệ , báo cáo có liên quan của HVNH.
n
n đ n đán
á ủ n ư i học về
hoạt động gi ng dạy của gi ng viên.
8.2. P ươ
p
p ư
n
b n
u kế
đượ t
để t
tk
ủ
t eo ạn n
t ập t n t n nhằm thu thập á t
trạng và nhân tố tá động tớ đán
n
địn
n t n địn
ượn t
n
ượng về thực
á ủ n ư i học về các hoạt động gi ng dạy
của gi ng viên HVNH.
ự t eo mụ t
p áp n ẫ n
ồm
-
nS ở
;
, n ệm ụ ủ n
n àn
n
ọ , từ n m t
toán; Q n t ị k n
o n ,
, mẫ đượ
n t tớ n m t
Q
à
ọn t eo p ươn
4 ủ
b o
n n ữ An .
Đề tài xây dựng b ng h i tập trung vào những nội dung cụ thể n ư s
- Nộ
n
à p ươn p áp
ng dạy của GV.
- Tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử dụn p ươn t ện dạy học
của GV.
- Trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i gian gi ng dạy của
GV.
Trang 20 / 92
- Xem thêm -