Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đánh giá chất lượng nước sông lô đoạn chảy qua thành phố việt trì, tỉnh phú thọ ...

Tài liệu đánh giá chất lượng nước sông lô đoạn chảy qua thành phố việt trì, tỉnh phú thọ svth. nguyễn thị thu phương

.PDF
26
273
119

Mô tả:

Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Khoa Môi Trường ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Đánh giá chất lƣợng nƣớc sông Lô đoạn chảy qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Sinh Viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Phương Giảng viên hướng dẫn: Th.s Bùi Thị Thư :Ts. Hồ Phương Hiền 1 NỘI DUNG ĐỒ ÁN  Phần Mở đầu Chương 1 : Tổng quan Chương 2: Thực nghiệm Chương 3: Kết quả nghiên cứu và thảo luận  Kết luận kiến nghị 2 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Biến đổi khí hậu Tốc độ gia tăng dân số Phát triển công nghiệp hóa... 2.Mục tiêu của đề tài: Đánh giá chất lượng nước sông Lô đoạn chảy qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của khu vực nghiên cứu.  1.1.1 Điều kiện tự nhiên.  1.1.2 Điều kiện kinh tế, xã hội.  1.2 Tổng quan về nước mặt thành Phố Việt Trì. 4 CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM  2.1 Sơ đồ vị trí lấy mẫu 5  2.2 Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập số liệu Phương pháp thực nghiệm Phương pháp xử lý số liệu 6 Các chỉ tiêu phân tích và phương pháp phân tích STT Thông số 1 TSS Phương pháp TCVN 6625: 2000 Thiết bị Máy hút ẩm model 902, tủ sấy( EU 400), cân điện tử 4 số( BBL 31) 2 COD TCVN 6491: 1999 Thiết bị phá mẫu COD 3 BOD5 TCVN 6001:2008 Tủ ấm BOD TS 606/2;TS 606/3 4 NO2- TCVN 6178: 1996 Máy quang phổ UV- VIS 5 NO3- TCVN 6180: 1996 Máy quang phổ UV- VIS 6 NH4+ TC ngành Bộ Y tế Máy quang phổ UV- VIS 7 Xác định hàm lượng PO3 - TCVN 6202: 2008 Máy quang phổ UV- VIS 8 Tổng sắt TCVN 6177:1996 Máy quang phổ UV- VIS 9 Cl- TCVN 6194:1996 Dụng cụ chuẩn độ 10 Xác định tổng coliform TCVN 6187:1996 Nồi hấp tiệt trùng, tủ sấy để khử trùng khô, tủ ấm nuôi cấy vi sinh, tủ cấy vi sinh. 11 PH Đo nhanh Máy đo PH radio metter 201 12 Độ đục Đo nhanh Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu YSI 13 DO Đo nhanh Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu YSI 14 Độ mặn Đo nhanh Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu YSI 15 Nhiệt độ Đo nhanh Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu YSI 7 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 3.1 Kết quả phân tích nƣớc sông Lô đoạn chảy quaTP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  3.1.1 Kết quả các chỉ tiêu đo nhanh trong nƣớc mặt sông Lô Bảng 3.1: Kết quả phân tích các chỉ tiêu đo nhanh của sông Lô Đợt 1 Chỉ tiêu STT phân Nhiệt độ 2 QCVN 08:2008/BT Đơn vị M1 tích 1 Đợt 2 M2 M3 M1 M2 M3 NMT (Cột B1) oC 19,8 20 20,1 19,7 20,2 20 - pH - 6,65 6,03 6,9 6,91 7,02 7,0 5,5 - 9 3 DO mg/l 7,65 7,49 8,38 7,7 7,3 8,1 >=4 4 Độ đục NTU 15,31 16,21 17,8 15,37 16,58 19,1 - 5 Độ mặn NTU 240 236 237 240 237 240 - Nhận xét: Qua bảng 3.1 ta thấy các thông số đều phù hợp với giới hạn cho phép cột B1 theo QCVN 08: 2008/ BTNMT 8 3.1.2 Kết quả xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Bảng 3.2 Kết quả phân tích xác định COD trong nước sông Lô Đơn M2 M3 Mg/l 24 9,6 19,2 30 Mg/l 14,4 18,8 19,3 30 vị Lần QCVN M1 08:2008(B1) 1 Lần 2 Nhận xét: Kết quả phân tích COD cho thấy giá trị COD chưa vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 9 3.1.3 Kết quả xác định BOD5 Bảng 3.3 Kết quả phân tích xác định BOD5 trong nước sông Lô Đơn vị Lần QCVN M1 M2 M3 08:2008/BT NMT ( B1) mg/l 1,2 1,36 1.24 15 mg/l 1,54 1,34 1,54 15 1 Lần 2 Nhận xét: Kết quả phân tích BOD5 cho thấy giá trị BOD5 chưa vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 10 3.1.4 Kết quả xác định Amoni (NH4+ ) Bảng 3.4 Kết quả phân tích xác định NH4+ trong nước sông Lô Đơ n QCVN 08: VT1 VT2 VT2 vị Lần mg 1 /l Lần mg 2 /l 2008/BTN MT (B1) 0,058 0,14 0,108 0,5 0,079 0,129 0,102 0,5 Nhận xét: Kết quả phân tích NH4+ cho thấy giá trị NH4+ chưa vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 11 3.1.5 Kết quả xác định Photphat (PO43-) Bảng 3.5 Kết quả phân tích xác định Photphat (PO43-) trong nước sông Lô Đơn M1 M2 M3 vị QCVN 08: 2008/BTN MT (B1) Lần mg/l 0,117 0,078 0,096 0,3 mg/l 0,111 0,076 0,100 0,3 1 Lần 2 Nhận xét: Kết quả phân tích Photphat (PO43-) cho thấy giá trị Photphat chưa vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 12 3.1.6 Kết quả xác định Nitrit (NO2-) Bảng 3.6 Kết quả phân tích xác định nitrit (NO2-) trong nước sông Lô Đơn M1 M2 M3 vị QCVN 08: 2008/BTN MT (B1) Đợt mg/l 0,083 0,056 0,011 0,04 mg/l 0,168 0,112 0,083 0,04 1 Đợt 2 Nhận xét: Kết quả phân tích nitrit (NO2-) cho thấy giá trị nitrit vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 13 3.1.7 Kết quả xác định Nitrat (NO3-) Bảng 3.7 Kết quả phân tích xác định nitrat (NO3-) trong nước sông Lô Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 QCVN 08: M1 M2 M3 2008/BTN MT (B1) mg/l 0,6 1,25 1,02 10 mg/l 1,24 0,92 0,81 10 Nhận xét: Kết quả phân tích nitrat (NO3-) cho thấy giá trị nitrat không vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 14 3.1.8 Kết quả xác định tổng sắt ( Fe) Bảng 3.8 Kết quả phân tích xác định tổng sắt( Fe) trong nước sông Lô Đơn M1 M2 M3 vị Đợt QCVN 08: 2008/BTN mg/l 1.6 1.4 MT (B1) 1.2 1 mg/l 0,647 0,9 0,84 1,5 mg/l 0,97 0,77 0,906 1,5 1 Đợt Bi u đồ Fe 2 Nhận xét: Kết quả phân tích tổng sắt cho thấy giá trị sắt không vượt quá giới hạn cho phép theo QCVN 08: 2008/BTNMT( cột B1) 0.8 Lần 1 0.6 Lần 2 0.4 QCVN 08: 2008/BTNMT (B1) 0.2 0 VT1 VT2 VT3 Đi m lấy m u 15 3.1.9 Kết quả xác định chất rắn lơ lửng ( TSS) Bảng 3.9 Kết quả phân tích xác định chất rắn lơ lửng ( TSS) trong nước sông Lô. Đơn VT1 VT2 VT3 vị QCVN 08: 2008/BTN MT (B1) Lần mg/l 250 60 160 50 mg/l 230 160 190 50 1 Lần 2 Nhận xét: Kết quả phân tích cho thấy, nước sông Lô hiện nay đang bị ô nhiễm bởi các chất rắn lơ lửng trong nước. Ở cả 3 vị trí quan trắc đều vượt ngưỡng giới hạn cho phép QCVN 08: 2008/BTNMT (cột B1) 16 3.1.10 Kết quả xác định chỉ tiêu coliform Bảng 3.10 Kết quả phân tích xác định chỉ tiêu coliform trong nước sông Lô. Đơn M1 M2 M3 vị QCVN 08: 2008/BTN MT (B1) Đợt mg/l 5500 5000 5400 7500 mg/l 5500 5400 5600 7500 1 Đợt 2 Nhận xét: Kết quả phân tích cho thấy, tại các điểm quan trắc hàm lượng Coliform chưa vượt quá giới hạn cho phép QCVN 08: 2008/BTNMT (cột B1). 17 3.1.11 Kết quả xác định hàm lƣợng ion clorua (Cl-) Bảng 3.11 Kết quả phân tích xác định ion clorua (Cl-) trong nước sông Lô. QCVN Đơn vị VT1 VT2 VT3 08:2008/BT NMT (cột B1) Đợt 1 Đợt 2 mg/l 32,7 31,4 30,5 600 mg/l 31,34 32,4 31,2 600 Nhận xét: Kết quả phân tích cho thấy, tại các điểm quan trắc hàm lượng ion clorua (Cl-) chưa vượt quá giới hạn cho phép QCVN 08: 2008/BTNMT (cột B1). 18 3.1.12 Tổng hợp kết quả phân tích nƣớc sông Lô Chỉ tiêu STT phân tích Đợt 1 Đợt 2 QCVN Đơn vị tính 08:2008/ M1 M2 M3 M1 M2 M3 oC 19,8 20 20,1 19,7 20,2 20 - BTNMT 1 Nhiệt độ 2 DO - 7,65 7,49 8,38 7,7 7,3 7,81 5,5 – 9 3 pH mg/l 6,65 6,03 6,9 6,91 7,02 7,0 >=4 4 Độ đục NTU 15,31 16,21 17,8 15,58 16,58 19,1 - 5 Độ mặn NTU 240 236 237 240 237 240 - 6 BOD5 1,2 1,36 1,24 1,54 1,34 1,54 15 7 COD mg/l 24 9,6 19,2 14,4 18,8 19,3 30 8 Amoni mg/l 0,058 0,14 0,108 0,079 0,129 0,102 0,5 9 PO43- mg/l 0,117 0,078 0,096 0,111 0,076 0,100 0,3 10 Nitrit mg/l 0,083 0,056 0,011 0,168 0,112 0,083 0,04 11 Nitrat mg/l 0,6 1,25 1,02 1,24 0,92 0,81 10 12 Fe mg/l 0,647 0,9 0,84 0,97 0,77 0,906 1,5 13 TSS mg/l 250 60 160 230 160 190 50 14 Cl- mg/l 32,7 31,4 30,5 31,34 32,4 31,2 600 15 Colifrom 5500 5000 5400 5500 5400 5600 7500 19 3.1.13 Đánh giá chất lƣợng nƣớc sông Lô bằng chỉ số WQI Bảng 3.13 Kết quả tính toán chỉ số WQI nước sông Lô đợt 1 ST T Vị trí 1( Thông số chân cầu Hạc Trì) Vị trí 2( Khu 9 xã Vị trí 3( Khu 6 xã Sông Lô) Sông Lô) 1 WQI BOD5 100 100 100 2 WQI COD 60 100 68 3 WQI N- NH4 100 90 98 4 WQI P-PO4 95,75 100 100 5 WQI ĐỘ ĐỤC 82,8 81,3 78,6 6 WQI TSS 1 31,25 1 7 WQI COLIFORM 70 75 71 8 WQI pH 100 100 100 9 WQI DO 93,07 46,37 100 10 WQI 64 71,68 64,09 11 Chất lượng nước Loại III Loại III Loại III 12 Màu Vàng Vàng Vàng 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan