Mô tả:
CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HÓA PHÂN TÍCH
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
1
NỘI DUNG CHÍNH
(2LT)
I. Nội dung và yêu cầu của hoá phân tích
II. Phân loại các phương pháp phân tích
III. Các loại phản ứng hoá học dùng trong
hoá phân tích
IV. Các giai đoạn của một phương pháp
phân tích
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
2
I. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU
CỦA HOÁ PHÂN TÍCH
1. Giới thiệu về Hóa phân tích
2. Các yêu cầu của Hóa phân
tích
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
3
1. Giới thiệu về Hóa phân tích
VD: Mẫu nước sinh hoạt có sử dụng nấu ăn
được hay không?
Chỉ tiêu nước uống (Tieâu chuaån Quoác teá):
pH: 6,5 – 8,5
SO42- < 250ppm
Tổng Fe < 0,3ppm
Cl- < 250ppm
NO3- < 50ppm
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
4
1. Giới thiệu về Hóa phân tích
Kiểm tra xem mẫu nước có đạt tiêu chuẩn
không?
Mẫu nước có sự hiện diện của các ion
đó hay không? → Phân tích định tính
Hàm lượng của các ion này là bao
nhiêu? Có vượt chỉ mức cho phép hay
không → Phân tích định lượng
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
5
1. Giới thiệu về Hóa phân tích
Hoá học phân tích là khoa học
nghiên cứu :
Các phương pháp phân tích định
tính
Các phương pháp phân tích định
lượng
Các phương pháp kiểm tra các quá
trình hóa lý và kỹ thuật hoá học.
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
6
Phân tích định tính
Nhận danh cấu tử trong mẫu phân
tích.
Đánh giá sơ bộ hàm lượng (đa lượng
(> 0,01%), vi lượng (vết))
BẰNG CÁCH:
Chuyển chất phân tích về chất mới có
đặc trưng có thể nhận biết được
(màu, tinh thể, trạng thái vật lý xác
định…)
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
7
NH4
+
Phân tích định tính
o
- t
+ OH
NH3 + H2O
coù khí muøi khai sinh ra
laøm xanh quyø tím
+
Coù ion NH4 trong dd
Pb
2+
+ CrO4
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
2-
PbCrO4
tuûa vaøng
8
Test for Lead Pb(NO3)2
CrO42solution
Yellow PPT
Solution of
Pb2+
(5 -10 drops)
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
9
Phân tích định lượng
Xác định chính xác hàm lượng trong
mẫu dựa trên phép đo những đặc tính:
đo màu sắc
khối lượng, thể tích…
Vai trò chính trong HPT→ tuy nhiên do
độ phức tạp của mẫu trong thực tế mà ta
cần phải nhận danh mẫu trước thì mới có
thể tiến hành chọn PPĐL phù hợp.
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
10
Các phương pháp kiểm tra
các quá trình hóa lý và kỹ
thuật hoá học.
Kiểm tra quy trình công nghệ hóa học
Kiểm tra chất lượng sản phẩm..
….
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
11
2. Các yêu cầu của hóa phân tích
Phát triển ngang tầm với các ngành KH
khác
Có kiến thức về các môn khoa học tự nhiên
và tin học → nắm vững nguyên tắc của
phương pháp, phát triển pp mới trên các
căn bản có sẵn.
Có tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác,
sạch sẽ, trung thực và khả năng phán đoán
kết quả phân tích.
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
12
II. PHÂN LOẠI CÁC
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1. Theo bản chất phương pháp
2. Theo lượng mẫu phân tích hay kỹ
thuật phân tích
3. Theo hàm lượng chất khảo sát
4. Theo trạng thái chất khảo sát
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
13
PHÂN LOẠI THEO BẢN CHẤT CỦA PP
PP hoá học
Dùng p/ứ
hóa học
chuyển cấu
tử khảo sát
thành hợp
chất mới
PP vật lý
Phát hiện
và xác định
thành phần
các chất
dựa trên
tính chất
vật lý :
quang,
điện, nhiệt,
từ...
PP hoá lý
(PP PT
dụng cụ)
Kết hợp PP
hóa học và
vật lý
PP vi sinh
Định lượng
vết cấu tử
dựa trên
hiệu ứng
của chúng
với tốc độ
phát triển
của VSV
PP phân
tích động
học
PP phân
tích dựa
vào các
phản ứng
xúc tác
PP khác
- pp nghiền
- pp nhỏ giọt
- pp điều chế
ngọc borat
hay
phosphat
- pp soi tinh
thể
PP phân tích
dụng cụ
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
14
PHÂN LOẠI THEO LƯỢNG MẪU PHÂN
TÍCH HAY KỸ THUẬT PHÂN TÍCH
Phân tích
thô
1 – 10 g
hay 1-10 ml
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
Phân tích
bán vi lượng
10-3 – 1 g
hay 10-1-1 ml
Phân tích vi
lượng
10-6 – 10-3 g
hay 10-3-10-1ml
Phân tích
siêu vi
lượng
< 10-6 g
hay < 10-3 ml
15
PHÂN LOẠI THEO HÀM LƯỢNG CHẤT
KHẢO SÁT
Phân tích đa lượng
Phân tích
lượng lớn
( 0.1 –
100%)
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
Phân tích vi lượng
( phân tích vết)
< 0.01 %
Phân tích
lượng nhỏ
(0.01 –
0.1%)
16
1. Theo bản chất phương pháp
a. Phương pháp hoá học
b. Phương pháp vật lý
c. Phương pháp hoá lý
d. Các pp khác
PP soi tinh thể dưới kính hiền vi
PP nghiền
Điều chế ngọc Borax (Na2B4O7) hay
photphat
PP nhỏ giọt
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
17
a. Phương pháp hoá học
Caáu töû
khaûo saùt
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
Pöùhh
chaát môùi
Coù tính chaát
ñaëc tröng ñeå nhaän danh
18
a. Phương pháp hoá học
HO N N OH + Ni
H3C C C CH3
Dimetylglyoxim
2+
NH3
CH3
O...... H
O
C
N
N
C
CH3
C
CH3
2+
Ni
C
N
N
CH3
O
H...... O
(TUÛA ÑOÛ SON)
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
19
NH4OH
DMG
Solution
of Ni2+
( 5 – 10
drops)
GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK
Test for Ni2+
(e.g NiSO4)
Pink – red
PPT
Blue
solution
20
- Xem thêm -