Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu D730-tscdhh, tscvh, xdcb dd va bds dau tu

.DOC
6
540
85

Mô tả:

CÔNG TY D730 1/6 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: TSCĐ HỮU HÌNH, TSCĐ VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ A. MỤC TIÊU TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán và đánh giá đầy đủ, chính xác, đúng niên độ; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.. B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC Các rủi ro trọng yếu C. Thủ tục kiểm toán Người thực hiện Tham chiếu Người thực hiện Tham chiếu THỦ TỤC KIỂM TOÁN STT Thủ tục I. Thủ tục chung 1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. 2 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có). II. Kiểm tra phân tích 1 So sánh, phân tích tình hình tăng, giảm của số dư TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư năm nay so với năm trước, đánh giá tính hợp lý của các biến động lớn. 2 Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, so sánh với Thông tư số 203/TT-BTC ngày 20/10/2009 và CMKT liên quan. 3 So sánh tỷ lệ khấu hao trung bình cho các nhóm tài sản với niên độ trước và yêu cầu giải trình nếu có sự thay đổi. III. Kiểm tra chi tiết * TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, Bất động sản đầu tư: 1 Thu thập bảng tổng hợp biến động từng loại TSCĐ theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế: 1.1 Kiểm tra tính chính xác số học của bảng tổng hợp 1.2 Đả m bảo số dư Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) CÔNG TY D730 2/6 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: TSCĐ HỮU HÌNH, TSCĐ VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ trên bản g tổn g hợp khớ p với số liệu trên Sổ Cái. 1.3 Chọn mẫu các tài sản tăng trong năm để tiến hành kiểm tra các chứng từ gốc liên quan; đối chiếu với kế hoạch, thủ tục mua sắm TSCĐ và sự phê duyệt của BGĐ. Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) D730 3/6 STT Thủ tục 1.4 Đối chiếu chí phí lãi vay được vốn hóa trong kỳ với phần hành kiểm toán E100-Vay và nợ ngắn hạn và dài hạn. 1.5 Soát xét các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp phát sinh trong năm đảm bảo việc vốn hóa nếu đủ điều kiện. 1.6 Kiểm tra tính chính xác việc hạch toán các nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ theo chủng loại, nhóm; tính toán các khoản lãi/lỗ về thanh lý, nhượng bán TSCĐ trên cơ sở các chứng từ liên quan. 2 Tham chiếu Quan sát thực tế TSCĐ: 2.1 Tham gia kiểm kê thực tế TSCĐ cuối kỳ, đảm bảo rằng việc kiểm kê được thực hiện phù hợp với các thủ tục và chênh lệch giữa số thực tế và kế toán được xử lý thích hợp. 2.2 Trong trường hợp không tham gia kiểm kê cuối kỳ, thực hiện quan sát tài sản tại ngày kiểm toán, lập bản kiểm tra và đối chiếu ngược để xác định TSCĐ thực tế của DN tại ngày lập bảng CĐKT. 2.3 Lấy xác nhận của bên thứ ba giữ TSCĐ (nếu có) hoặc trực tiếp quan sát (nếu trọng yếu). 3 Người thực hiện Kiểm tra chi tiết tính khấu hao TSCĐ: 3.1 Thu thập bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ, đối chiếu bảng tính khấu hao với số dư trên Sổ Cái. 3.2 Xem xét tính phù hợp của thời điểm bắt đầu tính khấu hao và phân bổ đảm bảo việc phù hợp giữa doanh thu và chi phí cũng như tình trạng sử dụng của tài sản. 3.3 Ước tính khấu hao trong kỳ và so sánh với số liệu của DN. 3.4 Kiểm tra việc ghi giảm khấu hao lũy kế do việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ. 3.5 Xem xét tính hợp lý và nhất quán trong tiêu thức phân bổ khấu hao đối với các tài sản dùng chung cho từng loại chi phí như: chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý, chi phí bán hàng. * XDCB dở dang: 1 Tìm hiểu và lập bảng tổng hợp về các công trình xây dựng trong năm và đối chiếu với số kế toán. 2 Kiểm tra tính hiện hữu và tình trạng các công trình dở dang bao gồm cả việc gửi thư xác nhận tới nhà thầu, kiểm tra chi tiết các hồ sơ liên quan và quan sát thực tế. Đảm bảo chi phí xây dựng và các khoản công nợ được ghi nhận tương ứng với công việc xây dựng hoàn thành tại ngày khóa sổ kế toán. 3 Đối với các côn g việc do nhà thầ u thự c hiện : Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) D730 4/6 kiể m tra các chi phí XD CB dở dan g tăn g tron g kỳ với các chứ ng từ gốc (hợ p đồn g, biên bản nghi ệm thu, nhậ t ký côn g trìn h, biên bản bàn giao , yêu cầu tha nh toá n, hóa đơn ). Kiể m tra tính tuâ n thủ các qui định về Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) D730 5/6 lĩnh vực XD CB của Nhà nướ c (nế u liên qua n) 4 Đối với côn g trìn h đượ c tự xây dựn g bởi DN: kiể m tra tính đún g đắn của việc tập hợp và phâ n bổ các chi phí liên qua n. 5 6 Đối chiếu chí phí lãi vay được vốn hóa trong kỳ với phần hành kiểm toán E100-Vay và nợ ngắn hạn và dài hạn. Kiểm tra chi tiết bộ hồ sơ chứng từ chứng minh tài sản dở dang đã hoàn thành để đảm bảo nguyên giá đã được tính toán đúng đắn và tài sản đã được chuyển giao, phân loại đúng và khấu hao kịp thời. Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) D730 6/6 STT Thủ tục 7 Đảm bảo đã xem xét sự kiện phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán có ảnh hưởng đến các nghiệp vụ trong niên độ và tính đánh giá của chi phí xây dựng cơ bản dở dang cuối năm. * Người thực hiện Tham chiếu Kiểm tra tính trình bày: Kiểm tra việc trình bày TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư trên BCTC. IV. Thủ tục kiểm toán khác D. KẾT LUẬN Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Chữ ký của người thực hiện:__________________ Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có): ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan