Mô tả:
CÔNG TY
D130 1/6
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các khoản tiền và tương đương tiền là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán và đánh
giá đầy đủ, chính xác, đúng niên độ; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu
Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT
Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
I. Thủ tục chung
1
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và
phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
2
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối
chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ
làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).
II. Kiểm tra phân tích
1
So sánh số dư tiền và các khoản tương đương tiền năm nay so với năm
trước, giải thích những biến động bất thường.
2
Phân tích tỷ trọng số dư tiền gửi trên tổng tài sản ngắn hạn, các tỷ suất
tài chính về tiền và khả năng thanh toán và so sánh với số dư cuối năm
trước, giải thích những biến động bất thường.
III. Kiểm tra chi tiết
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D130
1
Thu
thập
bảng
tổng
hợp
số
dư
tiền
và
các
khoả
n
tươn
g
đươ
ng
tiền
tại
các
quỹ
và
các
ngân
hàng
tại
ngày
khóa
sổ,
tiến
hành
đối
chiếu
với
các
số
dư
trên
sổ
chi
tiết,
Sổ
Cái
và
BCT
C.
Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt (bao gồm cả vàng, bạc, đá quý, nếu
có) tại ngày khóa sổ và đối chiếu với số dư của sổ quỹ và sổ chi tiết tại
ngày khoá sổ, đảm bảo toàn bộ các quỹ của DN đều được kiểm kê.
2
Trường hợp chứng kiến kiểm kê tiền mặt trước hoặc sau ngày khóa sổ,
tiến hành chọn mẫu kiểm tra phiếu thu/ chi đối với các nghiệp vụ phát
sinh sau hoặc trước thời điểm kiểm kê, thực hiện đối chiếu xuôi/ngược
đến số dư tiền thực tế trên sổ quỹ tại ngày khóa sổ bằng cách điều chỉnh
các nghiệp vụ thu chi phát sinh tương ứng. Phát hiện và tìm ra nguyên
nhân gây nên chênh lệch (nếu có).
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D130
STT
Thủ tục
3
Lập và gửi thư xác nhận số dư tài khoản để gửi đến ngân hàng. Tổng
hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết. Giải thích
các khoản chênh lệch (nếu có).
4
Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về
tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ
gốc (nếu cần).
5
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối
với các số dư tiền có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách
tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
6
Người
thực hiện
Tham
chiếu
Đối với các khoản tương đương tiền: Kết hợp với KTV thực hiện
kiểm tra chỉ tiêu “Các khoản đầu tư tài chính” để xem xét tính hợp lý
của các khoản tương đương tiền.
Tiến hành đối chiếu với các xác nhận ngân hàng, đồng thời ước tính
thu nhập tài chính liên quan đến các khoản tiền gửi tại ngày khóa sổ.
7
Đối
với
các
kho
ản
tiền
đan
g
chu
yển:
Đối
chiếu
các
séc
chưa
về tài
khoả
n
tiền
gửi
và
các
khoả
n
khác
như
chuy
ển
khoả
n,
các
nghi
ệp
vụ
chuy
ển
tiền
giữa
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D130
STT
Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
các
đơn
vị nội
bộ
với
sổ
phụ
ngân
hàng
tại
ngày
lập
bảng
CĐK
T,
kiểm
tra
xem
liệu
các
khoả
n
tiền
đó
có
được
ghi
chép
vào
sổ
phụ
ngân
hàng
của
năm
tiếp
theo
khôn
g.
8
Kiểm tra việc hạch toán các khoản thấu chi tiền gửi ngân hàng trên cơ
sở chứng từ về việc bảo lãnh hay phê duyệt các khoản thấu chi, cũng
như các khoản tài sản đảm bảo (nếu có), đồng thời xem xét việc ước
tính lãi phải trả tại ngày khóa sổ.
9
Kiểm tra các khoản thu, chi lớn hoặc bất thường trước và sau ngày
khóa sổ, xác định xem chúng có được ghi nhận đúng kỳ không.
10
Kiểm tra việc trình bày tiền và các khoản tương đương tiền trên BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D130
STT
Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D130
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn
đề sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:_______________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -