Mô tả:
[CỤM TỪ XUẤẤT HIỆN ĐIÊN CUỒỒNG TRONG PART 1_ PHẤỒN CUỒẤI]
1. Tranh 1 người
Holding in a hand (cầm trên tay)
Opening the bottle’s cap (mở nắp chai)
Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc)
Looking at the mornitor (nhìn vào màn hình)
Examining something (kiểm tra thứ gì)
Reaching for the item (với tới vật gì)
Carrying the chairs ( mang/vác những cái ghế)
Climbing the ladder (trèo thang)
Speaking into the microphone (nói vào ống nghe)
Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại)
Working at the computer (làm việc với máy tính)
Cleaning the street (quét dọn đường phố)
Standing beneath the tree ( đứng dưới bóng cây)
Crossing the street (băng qua đường)
2. Tranh nhiều người.
Shaking hands (bắt tay)
Chatting with each other (nói chuyện với nhau)
Facing each other ( đối diện với nhau)
Sharing the office space ( cùng ở trong một văn phòng)
Attending a meeting ( tham gia một cuộc họp)
Interviewing a person ( phỏng vấn một người)
Addressing the audience (nói chuyện với thính giả)
Handing some paper to another ( đưa vài tờ giấy cho người khác)
Giving the directions ( chỉ dẫn)
Standing in line ( xếp hàng)
Sitting across from each other ( ngồi chéo nhau)
Looking at the same object ( nhìn vào cùng một vật)
Taking the food order ( gọi món ăn)
Passing each other ( vượt qua ai đó)
Examining the patient ( kiếm tra bệnh nhân)
Being gather together ( tập trung với nhau)
Having a conversation ( Có một cuộc nói chuyện).
Share lưu lại và cùng nhau "Nhiệm màu" nào !
⛽ ⛽ ⛽ Tranh sự vật
Đốối với tranh chỉ xuấốt hiện sự vật mà khống xuấốt hiện ng ười, tr ọng tấm th ường miêu t ả đốồ v ật nên
thường xuấốt hiện động từ to be, hoặc động t ừ th ường ở d ạng b ị đ ộng. D ưới đấy là m ột sốố c ụm t ừ
thường gặp:
Be placed on the table ( được đặt trên bàn)
Be being sliced ( được cắốt lát)
Have been arranged in a case ( được sắốp xêốp trong 1 h ộp)
Be being loaded onto the truck ( được đ ưa/ bốốc/ xêốp lên xe t ải)
Have been opened ( được mở ra)
Be being weighed (được cấn lên )
Be being repaired ( được sửa chữa)
Be in the shade ( ở trong bóng rấm)
Have been pulled up on a beach ( đ ược kéo lên trên bi ển)
Be being towed ( được lai dắốt)
Be stacked on the ground ( được xêốp chốồng trên m ặt đấốt)
Be covered with the carpet ( được trải thảm)
Một sốố cụm từ thường xuấốt hiện trong tranh phong cảnh (s ự v ật):
Overlooking the river ( bên kia sống)
Be foatng on the water ( nổi trên mặt nước)
Look toward the mountain ( Nhìn vêồ phía ngọn núi)
Walking into the forest ( đi bộ trong rừng)
Be planted in rows ( được trốồng thành hàng)
Watering plants ( tưới cấy)
Mowing the lawn ( xén cỏ)
Grazing in the field (Chắn gia súc trên đốồng)
Being harvested (Lúa đã được gặt)
There is a fower bed ( có 1 luốống hoa)
Weeding in the garden (nhổ cỏ trong v ườn)
Raking leaves ( Cào lá)
There is a skyscraper ( Có một tòa nhà chọc trời)
- Xem thêm -