Mô tả:
cthh lớp 9
2CH4 ---------> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 -------> C2H4
C2H2 +2H2 --------> C2H6
2C + Ca -------->CaC2
CaO + 3C -------->CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O -------->Ca(OH)2 + C2H2
n( CH2=CH2 ) -------->( -CH2-CH2- )n
PE
C2H2 + HCl --------> CH2=CHCl
n( CH2=CHCl ) --------> ( -CH2-CH- )n
Cl
P.V.C
C2H4 + Br2 --------> C2H4Br2
C2H2 +2Br2 --------> C2H2Br4
3C2H2 --------> C6H6
CH4 + 2H2O -------->CO2 +4H2
C6H6 + 3Cl2 --------> C6H6Cl6
C6H6 + Cl2 --------> C6H5Cl + HCl
CH4 + Cl2 --------> CH3Cl + HCl
C6H6 + Br2 --------> C6H5Br + HBr
C6H6 + 3H2 --------> C6H12
C2H4 +H2O --------> C2H5OH
C2H5OH +3O2 -------->2CO2 + 3H2O
2C4H10 + 5O2 -------->4CH3COOH + 2H2O
C2H5OH +O2 -------->CH3COOH + H2O
C2H5OH --------> C2H4 +H2O
2CH3COOH + 2Na -------->2CH3COONa +H2
2C2H5OH + 2Na -------->2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + Na2O -------->2CH3COONa + H2O
CH3COOH + C2H5OH -------->CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH -------->CH3COONa + C2H5OH
C6H12O6 --------> 2C2H5OH + 2CO2
CH3COONa + NaOH --------> CH4 + Na2CO3
CH3COOH + NaOH -------->CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 -------->2CH3COONa + CO2 + H2O
(RCOO)3C3H5 + 3H2O --------> C3H5(OH)3 +3RCOOH
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH -------->C3H5(OH)3 +3RCOONa
C6H12O6 + Ag2O --------> C6H12O7 + 2Ag
C6H12O6 --------> 2C2H5OH + 2CO2
C12H22O11 + H2O --------> C6H12O6 + C6H12O6
( - C6H10O5 - )n + nH2O --------> nC6H12O6
6nCO2 + 5nH2O --------> ( - C6H10O5 - )n + 6nO2
Biên soạn :Nguyễn Công Trạng
Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất
a) Các chất vô cơ :
Chất cần nhận biết
dd axit
dd kiềm
Axit sunfuric
và muối sunfat
Axit clohiđric
và muối clorua
Muối của Cu (dd xanh lam)
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
Thuốc thử
* Quì tím
* Quì tím
* phenolphtalein
* ddBaCl2
* ddAgNO3
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu)
d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính )
Muối amoni
Muối photphat
Muối sunfua
Muối cacbonat
và muối sunfit
Muối silicat
Muối nitrat
Kim loại hoạt động
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
Hợp chất có kim loại hoá trị
thấp như :FeO, Fe3O4,
FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
SiO2 (có trong thuỷ tinh)
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
Khí SO2
* Dung dịch kiềm, dư
Dấu hiệu ( Hiện tượng)
* Quì tím đỏ
* Quì tím xanh
* Phênolphtalein hồng(đỏ)
* Có kết tủa trắng : BaSO4
* Có kết tủa trắng : AgCl
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2 2Fe(OH)3
( Trắng xanh)
( nâu đỏ )
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( trắng , Cr(OH)3 (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
NH3
* dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai :
* dd AgNO3
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
* Kết tủa vàng: Ag3PO4
* Khí mùi trứng thối : H2S
* Kết tủa đen :
CuS , PbS
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Có khí thoát ra : CO2 , SO2 ( mùi hắc )
* Nước vôi bị đục: do CaCO3, CaSO3
* Nước vôi trong
* Axit mạnh HCl, H2SO4
* ddH2SO4 đặc / Cu
* Có kết tủa trắng keo.
* Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2
* Dung dịch axit
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu
ngọn lửa
* Có khí bay ra : H2
* Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H2 )
* dung dịch HNO3 đặc
* Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO2 )
( dùng khi không có các kim loại hoạt động).
* HNO3 , H2SO4 đặc
* Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
* tan, tạo dd làm quì tím xanh.
* hòa tan vào H2O
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím đỏ.
* dd HF
* chất rắn bị tan ra.
* dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là * kết tủa trắng AgCl
MnO2, PbO2 )
* Có khí màu vàng lục : Cl2
* Dung dịch Brôm
* làm mất màu da cam của ddBr2
* Khí H2S
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
b) Các chất hữu cơ :
Chất cần NB
Êtilen : C2H4
Thuốc thử
* dung dịch Brom
* dung dịch KMnO4
Axêtilen: C2H2
* dung dịch Brom
* Ag2O / ddNH3
* đốt / kk
Mê tan : CH4
* dùng khí Cl2 và thử SP
bằng quì tím ẩm
Butađien: C4H6
* dung dịch Brom
* dung dịch KMnO4
Benzen: C6H6
* Đốt trong không khí
Rượu Êtylic : C2H5OH * KL rất mạnh : Na,K,
* đốt / kk
Glixerol: C3H5(OH)3 * Cu(OH)2
* KL hoạt động : Mg, Zn
……
Axit axetic: CH3COOH
* muối cacbonat
* quì tím
Axit formic : HCOOH
*Ag2O/ddNH3
( có nhóm : - CHO )
Glucozơ: C6H12O6 (dd) * Ag2O/ddNH3
* Cu(OH)2
Hồ Tinh bột :
* dung dịch I2 ( vàng cam )
( C6H10O5)n
Protein ( dd keo )
* đun nóng
Protein ( khan)
* nung nóng ( hoặc đốt )
Dấu hiệu nhận biết ( Hiện tượng)
* mất màu da cam
* mất màu tím
* mất màu da cam
* có kết tủa vàng nhạt : C2Ag2
* cháy : lửa xanh
* quì tím đỏ
* mất màu da cam
* mất màu tím
* cháy cho nhiều mụi than ( khói đen )
* có sủi bọt khí ( H2 )
* cháy , ngọn lửa xanh mờ.
* dung dịch màu xanh thẫm.
* có sủi bọt khí ( H2 )
* có sủi bọt khí ( CO2 )
* quì tím đỏ
* có kết tủa trắng ( Ag )
* có kết tủa trắng ( Ag )
* có kết tủa đỏ son ( Cu2O )
* dung dịch xanh
* dung dịch bị kết tủa
* có mùi khét
* Các chất đồng đẳng ( có cùng CTTQ và có cấu tạo tương tự ) với các chất nêu trong bảng cũng
có phương pháp nhận biết tương tự, vì chúng có tính chất hóa học tương tự. Ví dụ:
+) CH C – CH2 – CH3 cũng làm mất màu dd brom như axetilen vì có liên kết ba, đồng thời
tạo kết tủa với AgNO3 vì có nối ba đầu mạch.
+) Các axit hữu cơ dạng CnH2n + 1COOH có tính chất tương tự như axit axetic.
Biên soạn :Nguyễn Công Trạng
- Xem thêm -