Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
TÓM TẮT BẢN CÁO BẠCH
Công ty CP XDCT giao thông 492
Tên viết tắt:
ECOJCOM 492
Nhãn hiệu thương mại:
ECOJCOM 492
1
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
MỤC LỤC
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ CẢ CK NIÊM
YẾT ........................................................................................................
1. Rủi ro về kinh tế ...............................................................................
2. Rủi ro về luật pháp ...........................................................................
3. Rủi ro đặc thù (ngành, công ty, lĩnh vực hoạt động) .......................
4. Rủi ro khác .......................................................................................
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI
DUNG BẢN CÁO BẠCH.....................................................................
1. Tổ chức niêm yết ..............................................................................
2. Tổ chức tư vấn..................................................................................
III. CÁC KHÁI NIỆM .........................................................................
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT ....
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển .......................................
2. Ngành nghề kinh doanh....................................................................
3. Cơ cấu tổ chức công ty .....................................................................
4. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty ................................................
5. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty; Danh
sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ; cơ cấu cổ đông ........
6. Công ty mẹ nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ
chức niêm yết .......................................................................................
7. Hoạt động kinh doanh ......................................................................
8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................
9. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
10. Chính sách đối với người lao động ................................................
11. Chính sách cổ tức ...........................................................................
12. Tình hình hoạt động tài chính ........................................................
13. Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng
2
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
14. Tài sản ............................................................................................
15. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong năm tiếp
theo .......................................................................................................
16. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức ......
17. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức niêm
yết .........................................................................................................
18. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có
thể ảnh hưởng đến giá cả chứng khoán niêm yết ................................
V. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT .......................................................
VI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT ..............
VII. PHỤ LỤC ......................................................................................
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ CẢ CHỨNG
KHOÁN NIÊM YẾT
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI
DUNG BẢN CÁO BẠCH
1. Tổ chức niêm yết
Ông Ngô Trọng Nghĩa Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ông
Đoàn
Quang Giám đốc
Thước
Bà Nguyễn Thị Vân
Trưởng phòng tài chính kế toán
2. Tổ chức tư vấn
Đại diện theo pháp luật: Ông Lê Đình Ngọc
3
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Chức vụ:
Giám đốc, Đại diện theo pháp luật của
Công ty TNHH Chứng khoán Thăng
Long (sau đây gọi tắt là Công ty Chứng
khoán Thăng Long)
III. CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC TỪ HOẶC CÁC NHÓM TỪ VIẾT TẮT
TRONG BẢN CÁO BẠCH
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
Ngày 02/06/1992, Tổng Công ty XD CTGT 4 (Tổng Công ty) ra Quyết
định số 56/QĐ/TCCB-LĐ thành lập Công trường I, là đơn vị trực
thuộc Tổng Công ty XD CTGT 4.
- Ngày 16/01/1995, Công trường I được đổi tên là Xí nghiệp Công
trình I
- Ngày 30/8/1997, Xí nghiệp Công trình I được đổi tên là Công ty
Công trình Giao
thông 492 theo Quyết định số 172/QĐ/TCCB-LĐ
của Tổng Công ty XD CTGT 4
Ngày 28/09/1998, Công ty được chuyển thành Doanh nghiệp Nhà
nước hạch toán độc lập theo Quyết định số 2448/1998/QĐ/BGTVT
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Ngày 05/02/2002, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải công nhận Công
ty Công trình giao thông 492 xếp hạng lên Doanh nghiệp Nhà nước
hạng I.
- ngày 29/04/2004, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định số 1227/QĐBGTVT chuyển Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Công trình giao
thông 492 thành Công ty cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông
4
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
492 (ECOJCOM 492) thuộc Tổng công ty XD CTGT 4 có sự chi phối
của Nhà nước
- Ngày 14/02/2005, Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty CP Xây
dựng Công trình Giao thông 492
Ngày 23/02/2005, Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số: 2703000504 cho Công ty.
- Tên giao dịch đầy đủ bằng tiếng việt: Công ty cổ phần Xây dựng
Công trình Giao thông 492
- Tên giao dịch: Engineering Construction Joint Stock Company
No 492
- Tên viết tắt:
ECOJCOM 492
- Nhãn hiệu thương mại:
ECOJCOM 492
- Trụ sở chính của Công ty:
o Địa chỉ
: 198 Trường Chinh - Phường Lê Lợi - TP Vinh Nghệ An
o Điện thoại: 038.853804
o E-mail
Fax: 038.854494.
: ctctgt
[email protected]
o Tài khoản : 51010000000557 tại NH Đầu tư và Phát triển
Nghệ An.
o Mã số thuế: 2900329305.
5
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
- Vốn điều lệ:
o Khi mới thành lập: 8.000.000.000 đồng (Tám tỷ đồng)
o Hiện tại
: 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng)
Quá trình tăng vốn Điều lệ của Công ty trong suốt thời gian hoạt
động:
Ngày 05/9/2007, Công ty đã phát hành thành công thêm 4 tỉ đồng vốn
điều lệ. Toàn bộ 12 tỷ đồng vốn điều lệ của ECOJCOM 492 đã được
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn tài chính Kế toán và Kiểm toán AASC
xác nhận trong báo cáo kiểm toán vốn số 34/BCKT/TC
Thời điểm
Nguồn tăng
Vốn điều lệ
Khi thành lập
Vốn NN
Tỷ
lệ
8.000.000.000 4.080.000.000 51%
- Phát hành
Lần 1
thêm:
(Tháng 08/2007)
12.000.000.000 6.120.000.000 51%
4.000.000.000
2. Ngành nghề kinh doanh:
Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thuỷ
lợi;
Đầu tư xây dựng công trình giao thông theo hình thức BOT, BT;
6
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư thiết bị giao thông vận tải;
Xây dựng đường dây và trạm điện đến 35KV;
Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Kinh doanh bất động sản;Kinh doanh dịch vụ thương mại.
3. Cơ cấu tổ chức công ty
4. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
- Đại hội đồng cổ đông
- Hội đồng quản trị
- Ban kiểm soát
- Ban Giám đốc
- Khối tham mưu
5. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty;
Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ; cơ cấu cổ đông
6. Công ty mẹ nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ
chức đăng ký niêm yết
7. Hoạt động kinh doanh
8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
8.1.Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong năm liền trước năm đăng ký niêm yết
Kết quả hoạt động kinh doanh:
7
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
% thay
đổi
9 tháng đầu năm
2007
3,28%
102.966.350.758
79.924.485.036 101.189.401.755 26,61%
68.603.969.090
Tổng giá trị 101.869.784.587 105.215.171.332
tài sản
Doanh
thu
thuần
Lợi nhuận từ
hoạt
3.555.061.395
4.267.113.473 20,03%
1.366.384.835
động
kinh doanh
Lợi
nhuận
(77.939.751) (2.965.613.473)
-
59.615.165
3.477.121.644
1.301.500.000 -62,57%
1.426.000.000
3.477.121.644
1.301.500.000 -62,57%
1.226.360.000
khác
Lợi
nhuận
trước thuế
Lợi nhuận sau
thuế
Tỷ
lệ
lợi
0
10,03
-
nhuận trả cổ
tức (%)
(Nguồn: BCTC 2005 và BCTC kiểm toán 2006, BCTC đến 30/9/2007 của
Công ty CP Xây dựng CTGT 492)
8
-
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Doanh thu thuần
tỷ đồng
Lợi nhuận từ hoạt động
KD
tỷ đồng
tỷ đồng
5
120
Lợi nhuận sau thuế
4
4
4
100
4
3
3
80
3
3
60
40
2
2
2
2
1
1
20
1
1
0
0
Năm 2005
Năm 2006
Doanh thu thuần
0
Năm 2005
Năm 2006
Lợi nhuận từ ho ạt động kinh do anh
Năm 2005
Năm 2006
Lợi nhuận sau thuế
Giải trình chi tiết tình hình lợi nhuận sau thuế năm 2006 giảm so
với năm 2005:
Nhìn vào kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty CP Xây dựng Công
trình Giao thông 492 chúng ta có thể thấy:
- Năm 2006, doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
tăng 26,61%.
- Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tăng 20,03% so với năm
2005.
- Tuy nhiên, lợi nhuận sau thuế lại giảm 62,57% từ năm 2005 sang năm
2006 là do lợi nhuận khác của Công ty CP Xây dựng Công trình Giao
thông 492 năm 2006 bị âm một khoản khá lớn so với năm 2005 (Năm
2005: - 77.939.751 đồng, năm 2006: - 2.965.613.473 đồng).
Nguyên nhân của khoản lợi nhuận khác bị âm là do chi phí khác lớn
hơn nhiều so với doanh thu khác. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Năm 2005
Năm 2006
9
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
DOANH THU KHÁC
DOANH THU KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Chi tiết
Số tiền
Cá nhân bồi thường trách
nhiệm
167.614.356 Tiền bán phao thanh lý
4.761.904
Tiền bồi thường thiệt hại
Cá nhân nộp phạt
1.000.000 Cầu Đà Rằng
720.267.057
Xử lý công nợ dây da
Nhượng bán thép
4.476.190 cầu Kỳ Trung
853.196
Doanh nghiệp Hải Hà
Tiền bán vỏ xe
14.714.286 thuê thiết bị
8.181.818
Bảo Minh trả tiền bồi
Tiền bán phao, bàn ghế
thường tai nạn GT
214.173.000 hỏng
9.523.809
Tiền bán thanh khung
Nhượng bán TSCĐ
1.003.952.381 chống
175.014.542
Xử lý công nợ tồn đọng
Tiền bồi thường bão lụt
41.160.000 (Thuê búa)
54.046.000
Thu tiền phạt vi phạm
Xử lý công nợ tồn đọng
19.301.305 hợp đồng
156.949.839
Tổng cộng
1.466.391.518
Tổng cộng
1.129.598.165
CHI PHÍ KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Chi phí kéo xe bị tai nạn
Chi trả tiền bồi thường
tai nạn
Phạt vi phạm HĐ CT3
cầu QL 27
Doanh thu cảng Vũng
Áng bị cắt giảm
Chi phí thanh lý TSCĐ
Chi phí cầu Kỳ Trung
Chi phí sửa chữa Cảng
CHI PHÍ KHÁC
Chi tiết
Số tiền
Thu hồi tiền quyết toán
4.000.000 vật tư vì tính thừa
8.752.709
26.500.000 Doanh thu bị cắt giảm(*)
Xử lý công nợ tồn đọng
74.640.000 CT Cửa Việt
Thanh lý thảm nhựa bê
7.963.792 tông CT TLàng
Chi phí sửa chữa đường
934.667.895 Hồ Chí Minh
30.788.997 Chi phí Cầu Kỳ Trung
Điều chỉnh dở dang công
10
975.005.722
20.079.000
192.830.476
40.363.320
25.992.250
2.670.921.435
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Vũng Rô
Tiền thuê TSCĐ
170.041.112 trình (**)
75.000.000 Chi phí thanh lý TSCĐ
Chi phí cầu Quán Gỏi
Chi phí lãi trả chậm
Xỷ lý công nợ tồn đọng
137.064.649 Chi phí TC CT Trần Phú
48.111.324
35.553.500
Tổng cộng
1.544.331.269
LỢI NHUẬN KHÁC
(77.939.751)
9.665.112
151.601.614
Tổng cộng
4.095.211.638
LỢI NHUẬN KHÁC
(2.965.613.473)
8.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty trong năm báo cáo:
Thuận lợi:
Năm 2006, Công ty đã thi công xây dựng được nhiều công trình có uy
tín, chất lượng nên đã tạo ra được nhiều thị trường lớn tạo tiền đề để
tìm kiếm việc làm, đảm bảo cho việc phát triển sản xuất, đáp ứng về
yêu cầu công ăn việc làm và từng bước đi vào hoạt động sản xuất ổn
định.
Là một thành viên trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Công trình
Giao thông 4 nên Công ty được sự quan tâm, chỉ đạo giúp đỡ về mọi
mặt của cấp trên.
Đội ngũ cán bộ, công nhân có bước trưởng thành, nắm bắt được các
công việc thi công chủ yếu hiện nay của công tác xây dựng cầu, cảng
ở Việt Nam.
Uy tín của Công ty qua thời gian đã được khẳng định trên thị trường,
các chủ đầu tư đã tin tưởng về chất lượng, tiến độ công trình mà Công
ty đã thực hiện.
Khó khăn:
Công ty phải chịu tác động chung khi ngành Giao thông vận tải gặp
khó khăn với nhiều vấn đề về cơ chế và áp lực tìm kiếm công việc
mới.
11
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Trong điều kiện hiện nay, việc chủ động vốn cho sản xuất của Công
ty còn nhiều khó khăn, chủ yếu dựa vào vốn vay Ngân hàng nên việc
sản xuất kinh doanh còn gặp nhiều bị động.
Năng lực của con người, thiết bị của một số bộ phận chưa đáp ứng
được tình hình sản xuất hiện nay dẫn đến việc sản xuất ở một số công
trình bị chậm.
9. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
10. 10. Chính sách đối với người lao động
11. Chính sách cổ tức
Chỉ tiêu
Năm 2006
Lợi nhuận sau thuế (đồng)
1.301.500.000
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền mặt (%/năm/mệnh giá cổ
10,03%
phiếu)
Lợi nhuận dùng chi trả cổ tức (đồng)
801.950.000
Mức cổ tức hàng năm của Công ty được căn cứ trên cơ sở hiệu quả hoạt
động hàng năm và được Đại hội đồng cổ đông thường niên quyết định và
thông qua. Cổ tức được chia từ phần lợi nhuận chưa phân phối dựa trên tỷ
lệ vốn góp của từng bên. Ngoài ra, mức cổ tức chi trả còn phụ thuộc vào
phương hướng hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm tới.
Năm 2005, Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông 492 có lãi sau
thuế là 3.477.121.644 đồng nhưng phải bù lỗ cho năm 2004 nên không có
lợi nhuận chia cổ tức cho các cổ đông.
Năm 2006, Đại hội đồng cổ đông thống nhất quyết định tỷ lệ chia cổ
tức bằng tiền mặt là 10,03%.
12
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
12. Tình hình hoạt động tài chính
12.1
Các chỉ tiêu cơ bản
Trích khấu hao TSCĐ
Chi phí khấu hao tài sản cố định các năm như sau
Mức lương bình quân
Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Các khoản phải nộp theo luật định
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Các loại thuế khác
Trích lập các quỹ theo luật định
Tổng dư nợ vay
Số dư các khoản vay vào ngày kết thúc niên độ kế toán của các năm
như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Vay và nợ ngắn hạn
- Vay Ngân hàng Liên doanh
Lào Việt
- Vay Ngân hàng CT Bến Thủy
- Vay Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Nghệ An
- Vay Ngân hàng đầu tư phát
triển Phú Yên
- Vay đối tượng khác
31/12/2005
31/12/2006
30/9/2007
43
43.352.342.141 35.762.794.019 29.004.216.848
3.950.000.000 1.053.000.000
300.000.000
30.967.943.671 25.066.074.300
38.225.610.945
13
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
3.741.850.348
3.938.142.548
876.731.196
Vay và nợ dài hạn
- Vay Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Nghệ An
- Vay Ngân hàng Công thương
Bến Thuỷ
9.470.251.225
3.904.619.264
8.452.579.209
3.904.619.264
3.734.409.516
4.713.000.000
5.735.841.709
3.739.579.209
(Nguồn: BCTC năm 2005, BCTC đã kiểm toán năm 2006 và BCTC 9
tháng đầu năm 2007 của Công ty CP Xây dựng CTGT 492)
Tình hình công nợ hiện nay:
Số dư các khoản phải thu vào ngày kết thúc niên độ kế toán như sau:
Các khoản phải thu:
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
31/12/2005
31/12/2006
30/9/2007
33.264.649.802 35.727.811.696 26.976.967.726
14
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Trả trước cho người
bán
304.984.894
1.920.262.263
Phải thu nội bộ ngắn
hạn
Phải thu khác
Tổng cộng
3.508.555.106
470.220.205
1.056.762.946
1.257.041.394
946.923.178
34.626.397.642 38.905.115.353 31.902.666.215
(Nguồn: BCTC năm 2005, BCTC đã kiểm toán năm 2006 và BCTC 9
tháng đầu năm 2007 của Công ty CP Xây dựng CTGT 492)
Các khoản phải trả:
Đơn vị
tính: VNĐ
Chỉ tiêu
31/12/2005
31/12/2006
30/9/2007
A . Nợ phải trả
93.671.809.685 96.483.746.430 89.389.019.854
I. Nợ ngắn hạn
84.188.389.605 88.024.157.126 85.427.830.273
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người
bán
3. Người mua trả tiền
trước
4. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao
động
43.352.342.141 35.762.794.019 29.004.216.848
17.764.232.890
12.178.184.095
16.043.735.564
9.598.973.442
30.643.119.256
22.879.106.326
2.119.229.705 4.361.482.074 4.940.599.831
1.900.568.626
4.769.579.136
2.685.629.601
15
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
6. Phải trả nội bộ
7. Các khoản phải trả,
9.453.042.801
phải nộp ngắn hạn khác
II. Nợ dài hạn
9.483.420.080
1. Vay và nợ dài hạn
9.470.251.225
6.291.409.542
3.892.131.107
8.459.589.304
3.961.189.581
3.904.619.264
8.452.579.209
13.168.855
7.010.095
2. Dự phòng trợ cấp
56.570.317
mất việc làm
(Nguồn: BCTC năm 2005, BCTC đã kiểm toán năm 2006 và BCTC 9
tháng đầu năm 2007 của Công ty CP Xây dựng CTGT 492)
- Các khoản phải thu khách hàng năm 2006 phần lớn là các khách hàng
thuộc Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4
- Nợ vay ngắn hạn năm 2006 là các khoản nợ ngân hàng cho vốn lưu
động của Công ty. Hiện nay, Công ty quan hệ vay ngắn hạn chủ yếu
với hai ngân hàng là Ngân hàng Liên doanh Lào Việt & Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Nghệ An với lãi suất bình quân ưu đãi là
0,92%/tháng.
- Nợ dài hạn 2006 là các khoản vay Ngân hàng để đầu tư tài sản cố
định, các tài sản cố định này được thế chấp cho các khoản vay. Lãi
suất bình quân hiện nay khoảng 1%/tháng, trả hàng tháng và thời hạn
trả nợ gốc vay được chia bình quân theo quý cho toàn bộ thời gian
vay vốn, đến thời điểm 31/12/2006 Công ty còn phải trả vay dài hạn
với tổng số tiền là: 8.452.579.209 đồng.
12.2 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu
Năm 2005
Năm
2006
9 tháng đầu
năm 2007
0,94
0,93
0,94
1. Chỉ số về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn:
16
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
TSLĐ/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh:
(TSLĐ- Hàng tồn kho)/Nợ ngắn
hạn
0,46
0,47
0,54
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản
0,92
0,92
0,87
+ Hệ số Nợ/ Vốn chủ sở hữu
11,43
11,05
6,58
1,92
2,19
-
0,78
0,96
0,34
0,04
0,01
0,02
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn
chủ sở hữu
0,42
0,15
0,07
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng
tài sản
0,03
0,01
0,01
+ Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh/Doanh thu thuần
0,04
0,04
0,03
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho:
Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho
BQ
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Hệ số Lợi nhuận
thuế/Doanh thu thuần
sau
Nhìn vào chỉ tiêu về khả năng sinh lời của Công ty CP Xây dựng Công
trình Giao thông 492 chúng ta có thể thấy:
- Các chỉ tiêu như Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần, Lợi nhuận sau
thuế/Vốn chủ sở hữu, Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản năm 2006 chỉ bằng
17
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
1/3 so với năm 2005 trong khi doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
và lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2006 đều tăng so với
năm 2005.
Nguyên nhân chủ yếu là do lợi nhuận sau thuế năm 2006 lại giảm
62,57% so với năm 2005. Sự giảm sút này do lợi nhuận khác của Công ty
CP Xây dựng Công trình Giao thông 492 năm 2006 bị âm một khoản khá
lớn so với năm 2005 (Năm 2005: - 77.939.751 đồng, năm 2006: 2.965.613.473 đồng) (chủ yếu do chi phí khác lớn hơn nhiều so với doanh
thu khác).
Tuy nhiên, nhìn chung khả năng sinh lời của Công ty vẫn tương đối ổn
định với mức Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần năm
2005 và năm 2006 không đổi.
- Về chỉ tiêu năng lực hoạt động, mặc dù các chỉ số cho thấy hoạt động
sản xuất kinh doanh của Công ty chưa thực sự hiệu quả nhưng năm 2006
so với năm 2005 có nhiều tiến triển thể hiện qua chỉ tiêu vòng quay hàng
tồn kho của Công ty năm 2006 tăng gần 1,5 lần so với năm 2005.
Doanh thu thuần của Công ty cũng tăng lên thể hiện qua chỉ tiêu Doanh
thu thuần/Tổng tài sản năm 2006 đạt 0,96 lần (trong khi năm 2005 chỉ đạt
0,78 lần).
Năng lực hoạt động của Công ty năm 2006 đã có bước tiến triển tuy
không quá cao nhưng đó cũng là dấu hiệu đáng khích lệ.
- Cơ cấu Nợ phải trả/ Tổng tài sản của Công ty khá cao, năm 2005 và
năm 2006 là 92% cho thấy khoản nợ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản
18
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
tạo nên áp lực thanh toán lãi vay cũng như vốn vay. Hệ số nợ này nói lên
rằng nếu Công ty hoạt động có hiệu quả thì hệ số nợ cao này là một đòn
bẩy tài chính rất tốt để tăng nhanh lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ngược lại
công ty hoạt động không hiệu quả thì đây là một rủi ro làm giảm vốn chủ
sở hữu rất nhanh. Chính vì vậy, trong năm 2006, 2007 và các năm tiếp
theo, Công ty đã, đang và sẽ nỗ lực để sử dụng vốn vay có hiệu quả nhất.
- Mặc dù năng lực hoạt động và cơ cấu vốn của Công ty đã có sự thay
đổi nhưng sự thay đổi đó vẫn chưa cải thiện được khả năng thanh toán của
Công ty. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán ngắn hạn của Công ty năm 2006
thấp hơn năm 2005 mặc dù khả năng thanh toán nhanh của Công ty năm
2006 đã có sự tăng lên (năm 2006 đạt 0,47 lần, năm 2005 đạt 0,46 lần)
nhưng số tăng này không đáng kể.
Sự thay đổi có xu hướng tốt lên của năm 2006 so với năm 2005 tuy
không nhiều nhưng cũng tạo ra được niềm tin về sự phát triển của Công ty
trong những năm tiếp theo khi Công ty tăng vốn điều lệ để bổ xung vốn
kinh doanh.
12.3. Một số giải trình về các khoản chênh lệch các số dư cuối kỳ
năm 2005 và số dư đầu kỳ năm 2006:
13. Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng
Hội đồng quản trị:
Chức vụ
STT
19
Website: http://www.docs.vn Email :
[email protected] Tel : 0918.775.368
Họ và tên
1
Ngô Trọng Nghĩa
2
Đoàn Quang Thước
3
Phạm Đình Huệ
4
Nguyễn Tăng Bảo
5
Nguyễn Thị Vân
Chủ tịch HĐQT
Phó chủ tịch HĐQT
Ủy viên HĐQT
Ủy viên HĐQ
Ủy viên HĐQT
Thành viên Ban giám đốc:
STT
Họ và tên
Chức vụ
1
Đoàn Quang Thước
2
Phạm Đình Huệ
Phó giám đốc
3
Nguyễn Tăng Bảo
Phó giám đốc
4
Hoàng Văn Đào
Phó giám đốc
Giám đốc Công ty
nh viên Ban kiểm soát:
STT
Họ và tên
Chức vụ
1
Trần Bảo Thành
Trưởng ban kiểm soát
2
Trần Đức Sơn
Ủy viên ban kiểm soát
3
Nguyễn Thị Hồng Tân
20
Ủy viên Ban kiểm
soát
T
h
à