Mô tả:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
GV: Nguyễn Phỉ Đức Trung
Các hệ thức cơ bản
Hai cung đối nhau
( )
2/ cos( - a ) = cosa
3/ tan ( - a ) = - tan a
4/ cot ( - a ) = - cot a
sin a
cosa
1
4/ 1+ tan2 a =
5/
cos2 a
1/ sin - a = - sin a
1/ sin2 a + cos2 a = 1 2/ tan a =
cosa
sin a
1
6/ tan a.cot a = 1
1+ cot2 a =
sin2 a
3/ cot a =
Hai cung phụ nhau
�
�
p
2
�
�
�
�
p
�
= sin a
2/ cos�
� - a�
�
�
�
2
�
�
�
�
p
�
�
a
= cot a
3/ tan �
�
�
�
�
2
�
�
�
- a�
= cosa
1/ sin �
�
�
�
�
�
p
2
�
�
�
- a�
= t ana
4/ cot �
�
�
�
�
�
Hơn kém nhau p /2
�
p
�
�
�
p
2
�
�
�
�
p
�
+a �
= - t ana
4/ cot �
�
�
�
�
2
�
�
�
= - cot a
3/ tan �
� + a�
�
�
�
2/ cos( a �b) = cosa.cosb msina.sinb
3/ tan ( a �b) =
tana �tanb
1mtana.tanb
Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos( a - b) + cos( a + b) �
1/ cosa.cosb = �
�
2�
1
cos a - b) - cos( a + b) �
2/ sina.sinb = �
� (
�
2
1
sin ( a - b) + sin ( a + b) �
3/ sina.cosb = �
�
2�
3/ tan ( p - a ) = - tan a
4/ cot ( p - a ) = - cot a
(
)
2/ cos( p + a ) = - cosa
3/ tan ( p + a ) = tan a
4/ cot ( p + a ) = cot a
1/ sin p + a = - sin a
�
�
p
�
= - sin a
2/ cos�
� + a�
�
�
�
2
�
�
1/ sin ( a �b) = sina.cosb �cosa.sinb
2/ cos( p - a ) = - cosa
Hơn kém nhau p
�
+ a�
= cosa
1/ sin �
�
�
�
�
2
�
�
Công thức cộng - trừ
Hai cung bù nhau
1/ sin ( p - a ) = sin a
Công thức nhân đôi
1/ sin2a = 2sina.cosa
2/ cos2a = cos2 a - sin2 a
= 2cos2 a - 1
= 1- 2sin2 a
2tana
3/ tan2a =
1- tan2 a
cot2 a - 1
4/ cot2a =
2cot a
x
Với t tan
2
2t
1+ t2
1- t2
2/ cosx =
1+ t2
1/ sin x =
sin ( a + k2p) = sin a
cos( a + k2p) = cosa
tan ( a + kp) = tan a
cot ( a + kp) = cot a
Công thức nhân ba
1/ sin3a = 3sina - 4sin3 a
3sin a sin 3a
� sin 3 a
4
3
2/ cos3a = 4cos a - 3cosa
� cos3 a
cos3a 3cos a
4
Công thức hạ bậc
1- cos2a
2
1+ cos2a
2/ cos2a =
2
1- cos2a
3/ tan2 a =
1+ cos2a
1/ sin2 a =
a sin u b cos u a 2 b2 sin u a 2 b 2 cos u
� �
� �
� �
� �
u � 2 cos �
u �; sin u cos u 2 sin �
u � 2 cos �
u �
+ sin u cos u 2 sin �
� 4�
� 4�
� 4�
� 4�
0
0
cos3a 4cos a.cos 600 a .cos 600 a
+ sin 3a 4sin a.sin 60 a .sin 60 a ;
Lưu ý:
Công thức biến đổi tổng thành tích
1/ cosa + cosb = 2cos a + b .cos a - b
2/ cosa - cosb = - 2sin a + b .sin a - b
2
2
3/ sina + sinb = 2sin a + b .cos a - b
2
2
sin ( a �b)
5/ tana �tanb =
cosa.cosb
2
2
4/ sina - sinb = 2cos a + b .sin a - b
2
2
- sin ( a �b)
6/ cot a �cot b =
sina.sinb
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2
Đặc biệt: cos u 0 u k , cot u 0 � u
sin u 1 u
k , sin u 0 u k , tan u 0 � u k
2
k 2 , sin u 1 u k 2 , cos u 1 u k 2 , cos u 1 � u k 2
2
2
cot u �1 � u � k
4
tan u �1 � u � k
4
Phương trình lượng giác cơ bản
Pt bậc 2,3 đối với một hàm số lg.
cos u cos v � u �v k 2
Đặt t sinx ,cos x, tan x, cot x
�u v k 2
sin u sin v � �
u v k 2
�
Đưa phương trình đã cho về
phương trình đại số theo t.
***Chú ý: với t sinx ,cos x
tan u tan v � u v k
thì điều kiện 1 �t �1
co t u co t v � u v k
Phương trình bậc I đối với sin và cos
Dạng pt: a.sin x b.cos x c (1)
Điều kiện có nghiệm: a 2 b 2 �c 2
Chia 2 vế pt (1) cho
a 2 b 2 rồi
đưa về dạng sin x
c
a 2 b2
Phương trình thuần nhất
Phương trình đối xứng , phản xứng đối với sin và cos
asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = 0. (2) hoặc
a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 . (4)
2
2
asin x + bsinx.cosx + c.cos x = d .(3)
Kiểm tra x k có phải là nghiệm của
2
phương trình ?
+ Giả sử cosx 0 . Chia hai vế phương trình cho
cos2x rồi đưa về PT theo tanx.
+ x k là nghiệm của (3) khi a = d.
2
+ Có thể giải (2),(3) bằng cách dùng công thức hạ
bậc đưa về phương trình bậc nhất đối với sin và cos.
Phương trình đối lập
Chặn trên và chặn dưới hai vế
A M
A M
B M
B M
A B
Gv: Nguyễn Phỉ Đức Trung
� �
Đặt t = sinx + cosx = 2sin �x �; t � 2
�
Suy ra sinx.cosx =
4�
2
t 1
thay vào (4) rồi tìm t , so
2
sánh điều kiện của t rồi từ đó tìm nghiệm x .
+ a( sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 . (5)
� �
Đặt t = sinx - cosx = 2 sin �x �; t � 2
�
Suy ra sinx.cosx =
1 t
2
2
4�
thay vào (5) rồi tìm t , so
sánh điều kiện của t rồi từ đó tìm nghiệm x .
Phương trình dạng tích
Phương trình tổng bình phương
A 0
h1 ( x ) 0 2
2
h ( x ) 0 A B 0 B 0
h1 ( x ).h2 ( x )...hn ( x ) 0 2
.......... .....
hn ( x ) 0
Trường THPT Thu Xà
- Xem thêm -