Mô tả:
GIÁO ÁN
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ( tiếp)
(Hình học 10 Chuyên)
Người soạn: Nguyễn Thị Thúy Nga.
Người dạy: Nguyễn Thị Thúy Nga.
Ngày soạn: 26/02/2014
Ngày dạy: 01/03/2014.
Nơi dạy:
Lớp 10 Toán 2 – Trường THPT chuyên Hùng Vương.
Số tiết:
1 tiết (tiết 71 theo phân phối chương trình).
Giáo viên hướng dẫn: Cô Lê Thu Phương.
***
I. MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Học sinh nắm được
+ Công thức biến đổi tích thành tổng.
b) Về kĩ năng:
+ Biết nhận dạng và áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng để rút gọn, tính toán,
chứng minh một số biểu thức lượng giác.
+ Biết cách kết hợp 1 số công thức để biến đổi, chứng minh biểu thức lượng giác.
c) Về thái độ, phát triển tư duy:
+ Có thái độ tích cực, tự giác, trong học tập, cẩn thận trong biến đổi tính toán.
+ Phát triển được tư duy logic và tính kiên trì.
II. CHUẨN BỊ
a) Học sinh: Đã biết một số kiến thức về góc và cung lượng giác, mối quan hệ giữa các giá
trị lượng giác, đã học công thức cộng và công thức nhân đôi- hạ bậc.
b) Giáo viên: Chuẩn bị giáo án và một số phương tiện dạy học.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Giáo viên sử dụng phương pháp gợi mở, giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Thuyết trình và vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A – Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: Hãy nhắc lại công thức cộng, nhân đôi và công thức hạ bậc đã được học buổi trước?
Gọi 2 HS lên bảng.
- Trả lời:
* Công thức cộng:
cos a b cos a cos b sin a sin b 1
cos a b cos a cos b sin a sin b
sin a b sin a cos b cosa sin b
sin a b sin a cos b cosa sin b
2
3
4
* Công thức nhân đôi:
sin 2a 2sin a cos a
cos2a cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2sin 2 a
2 tan a
tan 2a
1 tan 2 a
* Công thức hạ bậc:
cos 2 a
1 cos2a
;
2
sin 2 a
1 cos2a
;
2
tan 2 a
1 cos2a
1 cos2a
Vào bài: Gợi từ công thức cộng để vào bài mới.
B – Bài mới:
Hoạt động 1: Công thức biến đổi tích thành tổng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.
- Lắng nghe câu hỏi và trả lời:
- Yêu cầu HS nhìn lại công
cos a b cos a cos b sin a sin b 1
thức cộng đối với sin và
cos đã viết trên bảng và
làm theo hướng dẫn:
- Cộng (1) với (2) vế với
vế? Chia hai vế cho 2 ta
cos a b cos a cos b sin a sin b
sin a b sin a cos b cosa sin b
sin a b sin a cos b cosa sin b
2
3
4
1
cosacosb= [cos a b cos a b ]
2
1
sin a sin b [cos a b cos a b ]
2
1
sinacosb= [ sin a b sin a b ]
2
- Tiến hành làm theo yêu cầu của GV
thu được công thức cosacosb.
phát hiện ra công thức nào?
- Tương tự như vậy, từ các
Nội dung ghi bảng
* Ghi nhớ: Chú ý dấu của chúng. Chỉ
- Lấy (1)-(2) và lấy (3)+(4).
công thức cộng các em hãy
cần nhớ kĩ công thức cộng ta sẽ chứng
minh lại được ngay công thức biến đổi
tích thành tổng.
biến đổi và rút ra công thức
tính sinasinb và sinacosb?
-Phát biểu bằng lời các
công thức trên cho HS.
- Yêu cầu HS đọc và làm
sin
- Đọc VD1
Đọc VD1(SGK): Tính
VD1 (Áp dụng công thức).
Hoạt động 2: Củng cố công thức biến đổi tích thành tổng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động thành phần 1: Nhận dạng và thể hiện công thức
5
sin
24
24
-Yêu cầu HS làm VD2
- Giải VD2:
-Gọi một em lên bảng trình
bày, theo dõi trên bảng đồng
thời bao quát lớp.
a.
- Nhận xét bài làm của HS. b.
VD2: Tính, rút gọn biểu thức.
1 �
� 1
�
sin
sin �
2� 6
� 4
1
cos 2 2 x
2
sin
a.
b.
5
7
cos
12
12
� � � �
cos �x �
cos �x �
cos2 x.
� 4� � 4�
Lưu ý cho HS: Đối với bài
toán có công thức tích cosbsina
cần viết lại theo đúng thứ tự
các hàm (sina.cosb) để tránh bị
nhầm lẫn.
Hoạt động thành phần 2: Vận dụng công thức vào giải toán
-Yêu cầu HS làm -Làm ví dụ trên bảng
Giải:
VD2
-Gọi một em lên VP
bảng trình bày, theo
4
� �2
.cos x �
cos �
2
� �3
-VD3: CMR:
�
�
� cos2 x �
�
�
�1
�
2
dõi trên bảng đồng 2cos x � 2cos x 1�
�2
�
thời bao quát lớp.
2
cos x(4cos x 3)
cos3x
-Yêu cầu cả lớp làm
VD4.
-Cho thời gian suy
nghĩ rồi gọi một em
lên bảng. Có thể gợi
ý: Đối với các tổng
thông thường chúng
ta thường rút gọn
bằng cách triệt tiêu
các hạng tử liên tiếp,
vậy làm thế nào để
xuất hiện các hạng
tử có thể triêt tiêu
cho nhau. Nhớ đến
-Suy nghĩ và làm bài tập
Giải:
cos3x
�
� �
�
4cos x.cos � x �
.cos � x �
�3
� �3
�
-VD4: Rút gọn tổng sau:
A=
sin1o sin 2o ... sin180o
các công thức vừa
học và quan sát các
góc cách nhau bao
nhiêu đơn vị độ
trong tổng trên.
o
1�
�
A.sin � �
2�
�
o
o
o
� �
�
1�
3�
3�
�
�
c
os
c
os
c
os
� ��
�
��
� �
2�
2�
1� �
�
�2 �
�
o
o
o
2� �
5�
359
361
� �
� ��
�
cos � � ... cos � � cos � ��
2�
�2 �
�2 ��
� �
o
o
1� �
1�
361 ��
�
c
os
c
os
� ��
� ��
2� �
2�
�2 ��
o
o
1� �
1�
1 ��
�
c
os
c
os
� ��
� ��
2� �
2�
2 ��
�
o
1�
�
cos � �
2�
�
o
1�
�
A cot � �
2�
�
C – Củng cố và dặn dò.
1. Củng cố
- Công thức biến đổi tích thành tổng(nhắc lại công thức bằng lời)
- Làm bài tập:
Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tổng:
A 2sin x.sin 2 x.sin 3 x
� � � �
B 8sin �x �
.sin �x �
.cos2 x
� 6� � 6�
Bài 2: Rút gọn:
A cos 2 a cos 2 2a ... cos 2 na (n ��)
a
a
a
a
B sin 3 3sin 3 2 32 sin 3 3 ... 3n1 sin 3 n
3
3
3
3
1
1
1
C
...
cos a.cos2a cos2a.cos3a
cos na.cos(n 1)a
(n ��)
2. Dặn dò HS
Các em về nhà làm bài tập trong SGK và đọc trước phần tiếp theo.
- Xem thêm -