Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Lời nói đầu
Trong những năm gần đây, nước ta đã có những bước phát triển vượt bậc về mọi mặt. Đặc
biệt là sự phát triển của nền kinh tế. Nước ta đã chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị
trường.
Để bắt kịp với sự phát triển của nền kinh tế, Đảng và Nhà Nước đã có sự đổi mới trong
công tác quản lý. Nhưng với bản chất là một nước XHCN thì bên cạnh việc phát triển nền kinh tế
theo hướng kinh tế thị trường. Đảng và Nhà Nước đã đề ra mục tiêu là: "Nền kinh tế thị trường
theo định hướng XHCN".
Mở đầu cho công tác đổi mới quản lý kinh tế là việc các doanh nghiệp quốc doanh đã dần
chuyển sang cơ chế tự cung, tự cấp, không còn tình trạng quan liêu bao cấp, ỷ lại vào Nhà nước.
Các doanh nghiệp quốc doanh đã dần định hướng được hướng đi của mình là sản xuất kinh doanh
có lãi, đáp ứng được nhu cầu của Nhân dân đồng thời cũng thu về cho Nhà nước một nguồn ngân
sách lớn.
Bên cạnh các doanh nghiệp quốc doanh thì những công ty, doanh nghiệp tư nhân cũng ra
đời cùng với sự phát triển của nền kinh tế và những nhu cầu của xã hội.
Các doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh thực hiện nhiện vụ sản xuất kinh doanh của
mình đồng thời cũng có nghĩa vụ với Nhà nước. Các đơn vị kinh tế thực các chính sách hạch toán
độc lập và theo chế độ hạch toán Nhà nước ban hành.
Chính vì vậy công tác quản lý kinh tế có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện nay. Để
quản lý kinh tế được rõ ràng, chính xác, kịp thời thì kế toán đóng vai trò quan trọng đối với doanh
nghiệp Nhà nước cũng như doanh nghiệp tư nhân thì công tác kế toán là công cụ hữu hiệu nhất để
điều hành quản lý kinh tế hiện nay. Công tác kế toán giúp cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra
bảo vệ việc sử dụng tài sản, vật tư ,vốn, quản lý tài chính trong các doanh nghiệp xí nghiệp…
Dựa và o công tác kế toán để đánh giá tình hình phát triển của doanh nghiệp đưa ra những quyết
định đúng đắn kịp thời. Đưa doanh nghiệp đi lên và ngày càng phát triển.
Lớp : TCKT 39TH
1
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Mục lục
Lời nói đầầu................................................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN CHUNG VỀỀ CÔNG TY CỔ PHÂN XÂY D ỰNG V ẬN T ẢI THANH HOA .......................................4
1.1.Vài nét sơ lược vềầ Công ty cổ phầần xầy dựng và v ận t ải Thanh Hoa ......................................................................4
1.2. Chức năng nhiệm vụ vềề Công ty cổ phân xây dựng và vận tải Thanh Hoa..................................................5
1.4 Tổ chức công tác kềế toán.......................................................................................................................................7
A.2.Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới tnh hình sản xuâất kinh doanh, h ạch toán c ủa doanh nghi ệp. 8
CHƯƠNG II : THỰC TỀẾ CÔNG TÁC KỀẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHÂỀN XÂY DỰNG VÀ VẬN TẢI THANH HOA...................9
2.1 Kềế toán tềần mặt...................................................................................................................................................9
2.1.1 Khái niệm............................................................................................................................................................9
2.1.2 Chứng từ sử dụng...............................................................................................................................................9
2.1.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................................................................9
2.1.4 Tóm tắết quy trình kề toán tềần mặt.....................................................................................................................9
2.1.5 Sơ đôầ hạch toán tềần mặt...................................................................................................................................9
2.1.6 Nghiệp vụ phát sinh chủ yềếu.............................................................................................................................10
2.2 Kềế toán tềần gửi ngần hàng.................................................................................................................................12
2.2.1 Khái niệm..........................................................................................................................................................12
2.2.2 Chứng từ sử dụng.............................................................................................................................................13
2.2.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................................................................................13
2.2.4 Tóm tắết quy trình kề toán tềần g ửi ngần hàng ...................................................................................................13
2.2.5 Sơ đôầ hạch toán tềần gửi ngần hàng.................................................................................................................13
2.2.6 Nghiệp vụ phát sinh và chứng từ ghi sổ............................................................................................................13
2.3 Kềế toán nợ phải thu.............................................................................................................................................16
23.1 Khái niệm...........................................................................................................................................................16
2.3.2 Chứng từ sử dụng nợ phải thu..........................................................................................................................16
2.3.3 Tài khoản sử dụng nợ phải thu.........................................................................................................................16
2.3.4 Tóm tắết quy trình nợ phải thu...........................................................................................................................16
2.3.5 Sơ đôầ hạch toán nợ phải thu............................................................................................................................16
2.3.6 Ngiệp vụ kinh tềế phát sinh và ghi sổ kềế toán.....................................................................................................17
2.4 Kề toán thuềế GTGT được khầếu trừ.......................................................................................................................19
2.4.1 Chứng từ sử dụng.............................................................................................................................................19
2.4.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................................................................19
2.4.3 Sơ đôầ hạch toán thuềế GTGT..............................................................................................................................19
2.4.4 Ngiệp vụ kinh tềế phát sinh và ghi sổ kềế toán.....................................................................................................19
2.5. Kềấ toán nguyền vật liệu, công cụ dụng cụ trong Công ty cổ phâền xây d ựng và v ận t ải Thanh Hoa ..............20
2.5.1. Khái niệm, đặc điểm kềấ toán vật liệu, công cụ dụng cụ.........................................................................20
2.5.2 Hệ thôấng tài khoản, chứng từ sổ sách kềấ toán vật liệu, công cụ d ụng c ụ ở công ty. ..............................20
2.5.3 Tóm tắết quy trình kềế toán vật liệu.....................................................................................................................21
2.5.4 Sơ đôầ quy trình hạch toán kềế toán v ật li ệu.......................................................................................................21
2.5.5 Nghiệp vụ phát sinh và chứng từ ghi sổ............................................................................................................21
2.6. Kềấ toán TSCĐ và khâấu hao TSCĐ....................................................................................................................24
2.6.1. Khái niệm, đặc điểm TSCĐ......................................................................................................................24
2.6.2 Chứng từ sử dụng.............................................................................................................................................26
2.6.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................................................................................26
2.6.4 Tóm tắết quy trình kề toán..................................................................................................................................26
2.2.5 Sơ đôầ hạch toán................................................................................................................................................27
2.7. Kềế toán khầếu hao TSCĐ.......................................................................................................................................29
2.7.1 Khái niệm và phương pháp tnh........................................................................................................................29
2.7.2 Phương pháp hạch toán...................................................................................................................................30
2.7.3. Kềế toán sửa chữa TSCĐ....................................................................................................................................31
Lớp : TCKT 39TH
2
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
2.8 Kềế toán vay ngắến hạn...........................................................................................................................................32
2.8.1.Chứng từ sử dụng.............................................................................................................................................32
2.8.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................................................................32
2.8.3 Tóm tắết quy trình..............................................................................................................................................32
2.8.4 Sơ đôầ hạch toán................................................................................................................................................32
2.9.1 Hạch toán các khoản thanh toán với ng ười cung cầếp .......................................................................................33
2.10. Hạch toán thanh toán với ngần sách................................................................................................................33
2.10.1. Tài khoản sử dụng..........................................................................................................................................34
3.3. Sơ đôầ hạch toán..................................................................................................................................................34
4. Hạch toán tnh hình thành toán tạm ứng cho CNV......................................................................................35
5. Hạch toán các khoản phải trả phải nộp........................................................................................................37
4. Hạch toán các nghiệp vụ tều thụ thành phẩm.............................................................................................40
IX. KẾẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ TÀI CHÍNH VÀ NGHIỆP VỤ KHÁC ..............................................................45
1. Khái niệm vềề hoạt động tài chính khác.........................................................................................................45
2. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán............................................................................................45
3. Sổ sách hạch toán..........................................................................................................................................46
X. KẾẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾẾT CÁC NGUỒỒN VỒẾN........................................................................................47
1. Kềấ toán các nguôền vôấn..................................................................................................................................47
2. Kềấ toán các loại quyỹ......................................................................................................................................47
XI. CỒNG TÁC KẾẾ TOÁN VÀ QUYẾẾT TOÁN..............................................................................................................48
1. Phương pháp và trình tự kềấ toán xác định kềất quả kinh doanh..................................................................48
2. Kềấ toán phân phôấi lợi nhuận........................................................................................................................50
XII: BÁO CÁO TÀI CHÍNH KẾẾ TOÁN.........................................................................................................................52
1. Mục đích, nội dung và thời hạn nộp báo cáo...............................................................................................52
2. Nội dung và phương pháp lập BCTC.............................................................................................................52
3. Báo cáo kềất quả hoạt động kinh doanh........................................................................................................79
4. Thuyềất minh BCTC.........................................................................................................................................79
CHUƠNG III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CỒNG TÁC KẾẾ TOÁN TẠI CỒNG TY CỔ PHẦỒN XẦY D ỰNG VÀ V ẬN T ẢI THANH
HOA........................................................................................................................................................................... 81
3.1 Đánh giá chung....................................................................................................................................................81
Lớp : TCKT 39TH
3
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHÂN XÂY DỰNG VẬN
TẢI THANH HOA
1.1.Vài nét sơ lược về Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thanh Hoa
- Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thanh Hoa thành lập theo giấy chưng nhận đăng ký
kinh doanh số 2800711334 ngày 26/08/2007 của sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hoá
thay đổi lần thư 2 ngày 26/08/2011
Địa chỉ công ty: 381 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn – TP.Thanh Hóa
Số TK ngân hàng 1020100074545
Nơi mơ tài khoản : Ngân hàng công thương Thanh Hóa
Mã số thuế : 2800711334
Nơi đăng ký nộp thuế : Chi cục thuế TP.Thanh Hóa
- Vốn điều pháp định : 21.000.000.000 ( Hai mươi mốt tỷ đồng chẵn)
Số vôn này được chia thành : 210.000 cổ phần
Mệnh giá : 100.000 đồng
Các thành viên góp vốn
STT
Tên cổ đông
1
Phùng Thị Thơm
Nguyễn Minh
Đức
Nguyễn Thị Lan
2
3
Tổng số cổ phần
S.lượng
Giá trị
120.000 12.000.000.000
56.000
34.000
Vốn góp
Phổ thông
Ưu đãi
S.lượng
Giá trị
S.lượng Giá trị
120.000 12.000.000.000
5.600.000.000
3.400.000.000
56.000
34.000
5.600.000.000
3.400.000.000
Ngành nghề kinh doanh
STT
1
2
3
4
5
Tên ngành
Xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp ,
giao thông, thuỷ lợi, các công trình hạ tầng cơ
sơ; san lấp mặt bằng
Xây dựng công trình điện đến 35KV
Kinh doanh vận tải đường bộ
Cho thuê xe máy, thiết bị xây dựng công trinh
Kinh doanh , lắp đặt các loại thiết bị quan sát,
báo động
Lớp : TCKT 39TH
Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc
dân)
41000-42101-4290-43120
43210
4933
77109-77302
4
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Từ khi thành lập đến nay với sự quản lý sản xuất của cán bộ lãnh đạo của công ty và sư nhiệt
tình của cán bộ công nhân viên đã đưa công ty ngày một phát triển, đáp ứng được nhu cầu của con
người. Công ty ngày càng mở rộng qui mô hoạt động, đời sống công nhân được nâng cao. Việc
thực hiện các kế hoạch đề tài của công ty luôn đạt kết quả tốt nâng cao hiệu quả sản xuất đảm bảo
thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và địa phương.
Từ năm thành lập tới nay công ty đã đi vào hoạt động khá hiệu quả.
1.2. Chức năng nhiệm vụ về Công ty cổ phân xây dựng và vận tải Thanh Hoa.
Công ty là đơn vị trực tiếp tìm đối tác để thực hiện quá trình sản xuất do đó để đảm bảo cho
quá trình sản xuất được liên tục thì việc nhập nguyên vật liệu (sắt, thép, xi măng…) mua các yếu
tố đầu vào là rất quan trọng, các phần việc đó phải đảm bảo tốt thì sản xuất kinh doanh mới đạt
hiệu quả.
- Nhận thầu xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, đường bộ.
Thi công các loại nền móng, trụ các loại công trình xây dựng dân dụng hạ tầng cơ sở kỹ
thuật.
- Khai thác vận tải, chuyển đất đá.
Sơ đồ về bộ máy tổ chức quản lý của công ty.
Giám đốc
PGĐ KD
PGĐ SX
Phòng kế
hoạch
P.tư vấn thiết
P.tài chính
Phòng kỹ
kế xây dựng
kế toán
thuật
Đội thi công
Đội thi công
Đội thi công
xây dựng số 1
xây dựng số 2
xây dựng số 3
+ Giám đốc: Là người quyết định mục tiêu, định hướng phát triển của toàn bộ công ty, quyết
định thành lập các bộ phận trực thuộc, bổ nhiệm các trưởng phó bộ phận, quản lý giám sát, điều
hành các hoạt động thông qua các trợ lý, phòng ban.
+ Phó giám đốc sản xuất: Là người trực tiếp giúp đỡ giám đốc về mặt sản xuất thi công
+Phó giám đốc kinh doanh: Giúp giám đốc về mặt tìm kiếm đối tác, thực hiện các nhiệm
vụ.
Phó giám đốc là ban trực tiếp giúp đỡ giám đốc, thực hiện các công việc hoặc được giám
đốc trực tiếp phân công quản lý giám sát khi giám đốc uỷ quyền.
Lớp : TCKT 39TH
5
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
+Các phòng ban: chịu sự phân công và thực hiện nhiệm vụ do ban giám đốc chỉ đạo.
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1.Chức năng nhiệm vụ và cơ cấu của phòng kế toán.
- Chức năng nhiệm vụ
Bộ máy kế toán của công ty tổ chức theo hình thức tập trung toàn bộ công việc kế toán
được tập chung tại phòng kế toán của công ty, ở các đội, các đơn vị sản xuất trực thuộc công ty
không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí các nhân viên thống kê kế toán làm nhiệm vụ
thu thập, phân loại, kiểm tra chứng từ sau đó vào sổ chi tiết vật tư, lao động, máy móc và tập hợp
chứng từ gốc vào bảng tập hợp chứng từ gửi lên công ty hàng tháng vào ngày 25.
2.3.2. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của về Công ty cổ phân xây dựng và vận tải Thanh Hoa.
Kế Toán Trưởng
Kế toán vật tư
TSCĐ, CCDC
Kế toán tiền
mặt TGNH
Kế toán tổng
hợp
Kế toán tiền
Thủ
lương và các
quỹ
khoản vay
Nhân viên thống kê kế
toán tại các đơn vị
3.2.3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty.
+ Kế toán trưởng: chịu trách nhiệm tổ chức bộ máy kế toán đơn giản, gọn nhẹ, phù hợp với
yêu cầu hướng dẫn, chỉ đạo kiểm tra công việc do kế toán viên thực hiện, tổ chức lập báo cáo
theo yêu cầu quản lý, chịu trách nhiệm trước giám đốc và cấp trên về thông tin kế toán.
+ Kế toán tổng hợp: có trách nhiệm tập hợp chi phí, tính giá thành và xác định kết quả kinh
doanh.
+ Kế toán vật tư TSCĐ: có trách nhiệm theo dõi tình hình nhập xuất tồn vật tư, xác định
chi phí nguyên vật liệu cho từng công trình, hạng mục công trình. Theo dõi tình hình biến động
của TSCĐ, phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác số lượng TSCĐ, tình hình khấu hao, tính đúng
chi phí sửa chữa và giá trị trang thiết bị.
+ Kế toán tiền lương và các khoản vay: Căn cứ vào bảng duyệt quỹ lương của các đội và khối
gián tiếp của công ty, kế toán tiến hành lập tập hợp bảng lương, thực hiện phân bổ, tính toán
lương và các khoản phải trả cho cán bộ công nhân viên trong công ty.
+ Kế toán tiền măt, tiền gửi ngân hàng: có nhiệm vụ mở sổ chi tiết theo dõi các khoản thu
tiền mặt, TGNH và các khoản thanh toán cuối tháng, lập bảng kê thu chi và đối chiếu với kế toán
tổng hợp.
+ Thủ quỹ: căn cứ vào chứng từ thu, chi đã được phê duyệt thủ quỹ tiến hành phát, thu,
nộp tiền ngân hàng, cùng với kế toán tiền mặt quản lý tiền của công ty.
kế toán áp dụng
Lớp : TCKT 39TH
6
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản, tiến hành thi công xây dựng nhiều công trình
trong cùng một thời gian, nên chi phí phát sinh thường xuyên liên tục và đa dạng. Để kịp thời tập
hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ cho từng công trình cũng như toàn bộ nghiệp vụ phát sinh
tại công ty, công ty đang áp dụng phương pháp kế toán kê khai thường xuyên, hạch toán kế toán
theo phương pháp chứng từ ghi sổ.
Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ.
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ đăng ký
chứng từ ghi
sổ
Sổ kế toán
chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối
phát sinh
Báo cáo tài
chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu kiểm tra
1.4 Tổ chức công tác kế toán
- Hình thức kế toán : Chứng từ ghi sổ
- Chế độ kế toán : QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ tài chính
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá hàng xuất kho : Bình quân gia truyền
- Năm tài chính : 2012
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ : theo phương pháp đường thẳng
Lớp : TCKT 39TH
7
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
- Phương pháp hạch toán thuế GTGT : theo phương pháp khấu trừ
4. Sơ đồ, quy trình sản xuất.
Nhận thầu
Tổ chức thi
công
Hoàn thành
nghiệm thu
Bàn giao
Xây dựng cơ bản là một ngành sản xuất vật chất mang tính chất công nghiệp có đặc điểm
khác với ngành sản xuất khác. Sự khác nhau có ảnh hưởng lớn đến công tác quản lý trong đơn vị
xây dựng,về tổ chức sản xuất thì phương thức nhận thầu đã trở thành phương thức chủ yếu.Sản
phẩm của công ty là không di chuyển được mà cố định ở nơi sản xuất nên chịu ảnh hưởng của địa
hình, địa chất, thời tiêt, giá cả thị trường … của nơi đặt sản phẩm.Đăc điểm này buộc phải di
chuyển máy móc, thiết bị, nhân công tới nơi tổ chức sản xuất, sử dụng hạch toán vật tư, tài sản sẽ
phức tạp.
Sản phẩm xây lắp được dự toán trước khi tiến hành sản xuất và quá trình sản xuất phải so
sánh với dự toán, phải lấy dự toán làm thước đo sản xuất.Xây dựng được tiêu thụ theo giá dự toán
hoặc giá thoả thuận với chủ đầu tư.
Khi hoàn thành các công trình xây dựng được bàn giao cho đơn vị sử dụng.Do vậy sản phẩm
của công ty luôn phải đảm bảo chất lượng theo yêu cầu.
A.2.Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh, hạch toán
của doanh nghiệp.
1.Những thuận lợi:
Công ty có một đội ngũ cán bộ công nhân viên tận tuỵ, có trình độ chuyên môn, lao động
lành nghề.
Tổ chức sản xuất trong giai đoạn nền kinh tế phát triển do vậy đây là điều kiện tốt để công
ty ngày càng đạt được nhiều doanh thu.
Công ty có một bộ máy quản lý kiện toàn và nhạy bén trong kinh doanh
2. Những khó khăn.
Do đặc điểm công ty là loại hình xây dựng cho nên số vòng chu chuyển vốn dài, ảnh hưởng
tới quá trình hạch toán
Việc quản lý về nguyên vật liệu chưa được thực hiện tốt gây lãng phí
3 Định hướng phát triển tương lai
- Theo định hướng đã được hội đồng quản trị đưa ra doanh thu và lợi nhuận năm sau cao hơn
năm trước từ 15-20% . Một mặt công ty tiếp tục đầu từ máy móc để đưa năng xuất lao động lên
cao mặt khác công ty có dự định mở rộng thêm các ngành nghề kinh doanh mới như : Vận tải
hành khách bằng đường bộ, và kinh doanh khách sạn
Lớp : TCKT 39TH
8
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
CHƯƠNG II : THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ VẬN TẢI THANH HOA
2.1 Kế toán tiền mặt
2.1.1 Khái niệm
Tiền của doanh nghiệp: Là tài sản tồn tại trực tiếp dưới hình thái giá trị bao gồm tiền mặt tại quỹ
và tiền gửi tại ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính và các khoản tiền đang chuyển kể cả tiền VN,
ngoại tệ kim loại quý ngân phiếu để theo dõi tình hình hiện có và biến động tăng giảm vốn bằng
2.1.2 Chứng từ sử dụng
- Chứng từ gốc đi kèm :
-
+ Hoá đơn bán ra
+ Hoá đơn mua vào
+ Bảng kiểm kê quỹ - Mẫu số : 07a-TT/BB
+ Bảng kiểm kê quỹ - Mẫu số : 07b-TT/BB
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Biên lai thu tiền
+ Biên lai chi tiền
Chứng từ dành cho ghi sổ : Phiếu thu, phiếu chi, hoá đơn
2.1.3 Tài khoản sử dụng
TK111 “Tiền mặt”: Dùng để phản ánh các loại tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
TK 111 có 3 TK cấp 2
TK 1111 “Tiền Việt Nam”
TK 1112 “Ngoại tệ”
TK 1113 “Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”
2.1.4 Tóm tắt quy trình kê toán tiền mặt
Chứng từ gốc
Sổ quỹ (thủ quỹ)
Chứng từ ghi
sổ
Sổ cái TK
111
BCĐPS TK111
Sơ đổ 2.1 Quy trình kế toán tiền mặt
2.1.5 Sơ đồ hạch toán tiền mặt
Tiền mặt của doanh nghiệp được theo dõi tại bộ phận kế toán mọi khoản thu chi tiền mặt phải có
phiếu thu chi và phải có đầy đủ chữ ký và con dấu hợp lệ. Đến cuối ngày thủ quỹ căn cứ vào các
phiếu thu chi để chuyển cho kế toán thanh toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng để ghi sổ
Thủ quỹ phải là người quản lý chịu trách nhiệm nhập xuất quỹ tiền mặt và hàng ngày thủ quỹ phải
tiến hành điều chỉnh với số liệu của sổ quỹ với sổ kế toán. Nếu không hợp lệ thì thủ quỹ và kế
toán thanh toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng phải tìm ra nguyên nhân và cách giải quyết
Lớp : TCKT 39TH
9
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
TK 511
TK 111
Doanh thu bán hàng
chưa thuế GTGT
TK 152,153…
Cp mua sắm VT - TS
giá chưa thuế GTGT
TK 3331
TK 133
Thuế GTGT đầu ra
TK 515,711
Thuế GTGT đầu vào
TK 331,311…
Thu nhập HĐTC
HĐ khác chưa thuế GTGT
Chi thanh toán
TK 138,141
TK 112
Thu khác
Nộp tiền vào NH
2.1.6 Nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
Nghiệp vụ 1 : Ngày 13 tháng 12 năm 2012 Anh Phạm Xuân Đính thu tiền của Công ty TNHH
Xây dựng Số 9 – TP.Thanh Hoá, số tiền là 16 000 000đ
Nghiệp vụ 2 : Ngày 15 tháng 12 năm 2012 cô Hồng nộp tiền 450 000 000đ vào Ngân hàng công
thương Thanh Hóa
Khi các nghiệp vụ phát sinh thủ quỹ lập phiếu thu, phiếu chi
Sau khi căn cứ vào các chứng từ kế toán tiến hành định khoản
Nợ TK 111: 16 000 000
Có TK 131 (TH): 16 000 000
Nợ TK 112: 450 000 000
Có TK 111: 450 000 000
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán vào sổ quỹ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
Lớp : TCKT 39TH
10
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Mâỹu sôấ S02a-DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
(Ban hành theo QĐ sốố 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỐ 01
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
B
C
Trích yếu
A
- Thu tiền của công ty
TNHH Xây dựng số 9
TP.Thanh Hoá
111
Ghi chú
1
131
x
Cộng :
Số tiền
2
16 000 000
x
x
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mâỹu sôấ S02a-DNN
(Ban hành theo QĐ sốố 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 02
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Trích yếu
A
- Nộp tiền mặt vào ngân
hàng công thường
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
B
C
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Ghi chú
1
111
x
Cộng :
112
Số tiền
2
450 000 000
x
x
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mâỹu sôấ S05a – DNN
(Ban hành theo QĐ sôế 48/2006/QĐ-BTC
Chứng từ
Lớp : TCKT 39TH
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Quý IV năm 2012
Diễn giải
TKĐƯ
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số phát sinh
11
Báo cáo thực tập
Thị Minh
SH
TB13/3
CN15/3
GVHD: Ths Võ
NT
Nợ
270 985.44
…
16 000 000
Dư đầu kỳ
…
13/11 Thu TNHH XD số 9
15/11 Nộp vào ngân hàng
…
…
Cộng phát sinh
Dư cuối kỳ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Có
450 000 000
…
1 469 787 200
…
2 202 377 180
104 208.85
Ngày 31 tháng 11 năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Mâỹu sôấ S02c1 – DNN
(Ban hành theo QĐ sôế 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/092006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Tiền mặt”
Số hiệu: 111
Quý IV năm 2012
NT
Chứng từ
TKĐƯ
Số tiền
Diễn giải
GS
SH N-T
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
270 985 400
30/11
30/11 Thu tiền cho CT XD 131
16 000 000
số 9 thuê máy
“
15/11 Nộp TM vào TK NH …
…
450.000.000
…
…
Cộng phát sinh
Dư cuối kỳ
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
…
….
92 377 180.91
91 943 957.5
204 208.85
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.2.1 Khái niệm
Khi cần chi tiêu Doanh nghiệp Công ty phải làm thủ tục rút tiền hoặc chuyển tiền. Chứng từ sử
dụng để hạch toán các khoản tiền gửi là các giấy báo nợ hoặc giấy báo có hoặc bảng sao kê của
Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc như uỷ nhiệm chi, thu …Hàng ngày khi nhận được do
Ngân hàng gửi đến kế toán phải đối chiếu kiểm tra và lập sổ theo dõi tiền gửi và ghi vào sổ sách
2.2.2 Chứng từ sử dụng
- Chứng từ gốc đi kèm : giấy đè nghị rút tiền mặ, giấy báo có, Sổ phụ
Chứng từ dành cho ghi sổ : Giấy lĩnh tiền, Giấy báo có, Uỷ nhiệm chi, séc
Lớp : TCKT 39TH
12
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
2.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 112 “TIền gửi ngân hàng”:Dùng để theo dõi toàn bộ các khoản tiền doanh nghiệp đang gửi tại
ngân hàng các trung tâm tài chính khác
TK 112 có 3 TK cấp 2
TK 1121 “Tiền Việt Nam”
TK 1122 “Ngoại tệ”
TK 1123 “Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”
2.2.4 Tóm tắt quy trình kê toán tiền gửi ngân hàng
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 112
Sổ TGNH
BCĐPS TK112
2.2.5 Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng
TK 111
TK 112
Nộp tiền vào TK ngân hàng
TK 111…
Rút TM về nhập quỹ
TK 131
TK 331,311
Khác hàng trả tiền
Chi trả nợ khách hàng
Vay ngắn hạn
TK 515,711
Thu nhập HĐTC
đối chiếu kiểm tra và lập sổ theo dõi tiền gửi và ghi vào sổ sách
2.2.6 Nghiệp vụ phát sinh và chứng từ ghi sổ
Nghiệp vụ 1 : Ngày 28 tháng 12 năm 2012 thanh toán tiền mua vật liệu xây dựng của Công ty
TNHH thương mại xây dựng Mạnh Thắng thanh toán bằng chuyển khoản.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 01
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Trích yếu
Lớp : TCKT 39TH
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
13
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
A
- TT tiền cho Cty TNHH
Mạnh Thắng
Nợ
B
Có
C
1
331
112
335 000 000
Cộng :
x
x
2
x
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 2 : Ngày 26/11/12 UBND huyện Yên Định TT CT HD 24/2012 số tiền 450 000 000đ
bằng tiền gửi ngân hàng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 02
Ngày 26 tháng 11 năm 2012
Trích yếu
A
- UBND huyện TT tiền
CT theo HĐ 24/2012
112
Cộng :
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
B
C
131
Ghi chú
1
2
450 000
000
x
Số tiền
x
x
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán mở sổ theo dõi tiền gửi ngân hàng
SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch : Ngân hàng công thương Thanh Hóa
Số hiệu: 112
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Lớp : TCKT 39TH
14
Báo cáo thực tập
Thị Minh
NT
GS
SH
GVHD: Ths Võ
N-T
31/3
31/3
31/3
31/3
TK
ĐƯ
Dư đầu kỳ
TT cho Cty Mạnh
Thắng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CP XD và VT Thanh Hoa
Lớp : TCKT 39TH
Có
808 465.67
331
UBND huyện TT tiền 131
CT theo HĐ 24/2012 …
Cộng phát sinh
Cộng phát sinh
Nợ
335 000 000
450 000 000
….
97 627 588,3
97 804 366.6
985 243.97
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Mẫu số S02c1 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
15
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Tiền gửi ngân hàng ”
Số hiệu: 112
Quý năm 2005
NT GS Chứng từ
SH
N-T
TKĐƯ
Diễn giải
Dư đầu kỳ
31/11
Thu từ khách hàng
31/11
TT cho KH
…
Cộng phát sinh
Cộng phát sinh
131
515
…
Đơn vị: 1000 đồng
Số tiền
Có
808 465.67
450 000 000
335 000 000
….
97 627 588,3
….
97 804 366.6
985 243.97
Ngày 25 tháng 10 năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
2.3 Kế toán nợ phải thu
23.1 Khái niệm
Phải thu khách hang là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp, phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hang hoá, bất động sản đầu tư, tài sản cố định và cung cấp dịch vụ cho khách hang
2.3.2 Chứng từ sử dụng nợ phải thu
- Chứng từ gốc đi kèm : Hoá đơn bán hàng
Chứng từ dành cho ghi sổ : Phiêu thu, Báo cáo
2.3.3 Tài khoản sử dụng nợ phải thu
TK 131 “Phải thu khách hàng
2.3.4 Tóm tắt quy trình nợ phải thu
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 131
Sổ chi tiết
BCĐPS TK131
2.3.5 Sơ đồ hạch toán nợ phải thu
TK511,711,721
DT bán hàng và thu
nhập HĐ khác
TK511,711,721
Tiền thừa cho người mua
Thuế
Lớp : TCKT 39TH VAT phải nộp
TK131
TK531,532
Chiết khấu, giảm giá
hàng bán bị trả lại
TK3331
VAT tương ứng với chiết khấu
giảm Bù trừ công nợ Số tiền
đã thu Nợ khó đòi
16
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
TK111,112
Tiền thừa cho người mua
Thuế VAT phải nộp
TK111,112,139
VAT tương ứng với chiết khấu giảmBù
trừ công nợ Số tiền đã thu Nợ khó đòi
2.3.6 Ngiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
Nghiệp vụ 1 : Ngày 05/11/12 Công ty TNHH Thanh Tùng . Địa chỉ 18 Triệu Quốc Đạt . P.Điện
Biên, TP.Thanh Hóa TT tiền hàng theo HĐ 0000178 là : 245 000 000 đ
Nợ 112 : 245 000 000
Có 131 : 245 000 000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 02/1
Ngày tháng năm 2012
Trích yếu
A
- Công ty TNHH Thanh
Tùng TT tiền mua hàng
Cộng :
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
B
C
112
131
x
Ghi chú
1
2
x
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CP XD và VT Thanh Hoa
Lớp : TCKT 39TH
Số tiền
450 000 000
x
Ngày …… tháng…… năm ……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mẫu số S13-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
17
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT KHÁCH HÀNG
131 : Công ty TNHH Thanh Tùng
NT
Chứng từ
SH
Diễn giải
NT
TKĐƯ
….
0130 18/02 Khách hàng trả nợ
bằng TGNH
….
Số tiền
Nợ
Có
550.000.0000
112
Cộng đối ứng
112
Số dư cuối kỳ
112
450 000 000
100.000.000
Ngày 30 tháng 11 năm 2012.
Người ghi sổ
Kềấ toán trưởng
(Ký, họ tền)
(Ký, họ tền)
Lớp : TCKT 39TH
18
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
2.4 Kê toán thuế GTGT được khấu trừ
2.4.1 Chứng từ sử dụng
- Chứng từ để ghi sổ : Phiếu chi tiền
Biên lai nộp thuế
Hóa đơn GTGT
2.4.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản cấp 1 : 133 – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
2.4.3 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT
TK 111,331, 112
TK 152, 156,
Mua hàng hóa
TK 111,331, 112
Mua hàng đươc chiết khấu
133
Thuế GTGT ĐV
2.4.4 Ngiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
Nghiệp vụ 1 : Ngày 05/01/12 Công ty TNHH Thanh Tùng . Địa chỉ 18 Triệu Quốc Đạt . P.Điện
Biên, TP.Thanh Hóa TT tiền hàng theo HĐ 0000178 là : 245 000 000 đ
Nợ 112 : 245 000 000
Có 131 : 245 000 000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 08
Ngày 30 tháng 11 năm 2012
Trích yếu
A
- Cty TNHH Thanh
Tùng TT tiền
Cộng :
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Lớp : TCKT 39TH
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
B
C
112
131
x
Số tiền
Ghi chú
1
2
245 000 000
x
x
Ngày …… tháng…… năm ……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
19
Báo cáo thực tập
Thị Minh
GVHD: Ths Võ
SỔ CHI TIẾT KHÁCH HÀNG
131 : Công ty TNHH
NT
Chứng từ
SH NT
Diễn giải
….
0130 18/02 Khách hàng trả nợ
bằng TGNH
….
Cộng đối ứng
Cộng đối ứng TK
Cho tiền hàng
TKĐƯ
Số tiền
Nợ
560 000 000
112
Có
245 000 000
112
315 000 000
2.5. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ trong Công ty cổ phần xây dựng và vận tải
Thanh Hoa
2.5.1. Khái niệm, đặc điểm kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ
- Vật liệu là đối tượng lao động - một trong 3 yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, là cơ sở
vật chất cấu thành nên thực thể sản phẩm.
Trong quá trình tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, vật liệu bị
tiêu hao toàn bộ và chuyển toàn bộ giá trị một lần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Công cụ lao động là những tư liệu lao động không có tiêu chuẩn quy định về giá trị và
thời gian sử dụng của TSCĐ, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất khác nhau vẫn giữ nguyên hình
thái ban đầu và giá trị thì bị hao mòn dần, chuyển dịch từng phân vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ.
2.5.2 Hệ thống tài khoản, chứng từ sổ sách kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty.
2.5.2.1 Tài khoản sử dụng
* Để phản ánh giá trị hiện có tình hình biến động NVL trong quá trình sản xuất, kế toán
công ty sử dụng TK 152 “NVL” với các TK cấp hai tương ứng cho từng loại NVL:
- TK 1521 - NVL chính.
- TK 1522 - NVL phụ
- TK 1523 - Nhiên liệu
- TK 1524 - Vật liệu khác
- TK 1525 - Phụ tùng thay thế
- TK 1526 - Thiết bị dụng cụ, vật liệu XDCB
- TK 1527 - Bao bì các loại.
- TK 1528 - Phế liệu thu hồi
2.5.2.2. Chứng từ kế toán NVL - CCDC
* Nghiệp vụ nhập kho
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư
- Phiếu nhập kho
- Thẻ kho
* Nghiệp vụ xuất kho:
Lớp : TCKT 39TH
20
- Xem thêm -