Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Phật Cong_pha_hoa_hoang_dinh_quang_032...

Tài liệu Cong_pha_hoa_hoang_dinh_quang_032

.DOCX
74
390
145

Mô tả:

Cong_pha_hoa_hoang_dinh_quang_032
HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU Đ Đ Đ Ệ Câu 1 : H T Đ T T T H Bài làm H H H H T H H H T H { T H H H H H H H H H HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU ( ) Ta có: Đ { { ( ) Ví dụ: Ta xét X gồm H hh Y chỉ H chứa các H hidrocacbon. H (mạch hở) và H Ta bình đựng Ni hỗn nunghợp nóng, sau đóH ta thu được Ta có Tacho biếthỗn 0,25hợp molXYqua có khả năng tác dụng với tối đa 0,45 mol brom. Vậy nếu cho 0,25 mol X tác dụng với brom dư thì có bao nhiêu mol brom phản ứng??? Bài làm Nhận thấy sau phản ứng ta thu được Y chỉ có hidrocacbon Y không có hidro dư Ta biết được các chất có trong Y: H H H H H Như vậy rõ ràng có 2 hỗn hợp X và Y mà ta đều biết hết CTPT. Như vậy số đếm rất phù hợp để giải. Ta có 2 cách để dùng số đếm. Cách 1: Xét hỗn hợp X để dùng số đếm Hỗn hợp X chúng có 6 chất Đề bài cho ta 4 thông tin: (1) (2) (3) ( ) (4) Tuy nhiên cái chúng ta cần tìm chính là n, tức là số dữ kiện, chứ không phải là số thông tin Một thông tin được coi là một dữ kiện nếu nó có thể biểu diễn thành một tổ hợp của các số mol của các chất trong hỗn hợp. Tức là nếu ta coi để tạo thành 0,25 mol Y thì số mol các chất trong hh X lần lượt là a, b, c, d, e, f thì thông tin đề cho phải có thể được biểu diễn thành một tổ hợp của 6 ẩn số này Xét thông tin 1: (1) là một dữ kiện Xét thông tin 2: Xét thông tin 3: (2) là một dữ kiện ( ) ( ) là một dữ ( ) kiện Xét thông tin 4: Chú ý là để tạo thành 0,25 mol Y thì ta cần k mol X (hay nói cách khác 0,25 mol X không tạo thành 0,25 Y,chỉ vì vậy không diễn thông tintanày một hệ thức a, đi b, 3c,chất d, e,bất f kì, nhưng không được bỏ Như mol vậy ta có 3tadữ kiện thể ứngbiểu với n=3, như vậy có thành m=6 và n=3 Ta của sẽ bỏ đi hidro. Vì vậy ta có thể bỏ đi 3 hidrocacbon cuối, như vậy hỗn hợp X sẽ chỉ còn lại 3 chất là H H H với số mol lần lượt là a, b, c mol { Ta có: { ( ) ( ) Vậy nếu xét a+b+c=0,4 mol X thì số mol brom pư= ( ) Cách 2: Xét hh Y để dùng số đếm Hỗn hợp Y gồm mười mấy hidrocacbon m=mười mấy Xét các thông tin: (1) có thể biểu diễn thành hệ thức các số mol các chất có trong Y (2) tổng số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện Đây là một dữ kiện (3) ( ) dễ dàng có thể biểu diễn thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện (4) không biểu diễn được Có 3 dữ kiện n=3 thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây không phải là một dữ kiện Ta có m = mười mấy, n=3 vì vậy ta sẽ chỉ giữ lại 3 chất trong Y. Ở đây, ngẫu nhiên, ta sẽ giữ lại H H với số mol lần lượt là a, b, c mol { Ta có: { Các pư: H ( ) H H H ( Vậy trong X có: H ) H H { 0,4 mol X pư với ( ) pư với B. MỘT S VẤN Đ LIÊN QUAN Đ N PHƯ NG PHÁP S Đ M B1. N ú ô ú Một s th y giáo và học sinh sau khi bi ơ ể ch ng minh s m sai. Một th ã ửi t i mộ * Bình luận của th y giáo: Cho m gam hỗn h p X ch a H Ta th y X có 2 ch t ng v i 2 ẩn Ta th y có 1 d ki n duy nh t là Ta bỏ ( -n)=1 ch t b t kì Bỏ H HãyT tìm m? H Đ c 1 mol X còn lại 1 ch t duy nh t là thì X chỉ còn lại H v i s mol là x mol Bỏ các ch t khác nhau tạ S Đ M SAI??????? N u bỏ ã gắ bài sau: H H khác nhau v i s mol là x mol * Bình luận của tác gi Ch bài th ơ (H NG ĐÌNH QUANG – TÁC GIẢ SÁCH CÔNG PH sai: Gi sử s mol 2 ch t là a và b mol. Ta có: { Để có thể c m thì ph i t n tại k tho mãn vô nghi m Không thể c giá tr chính xác củ{ a m N ậy bài toán trên là không thể gi c. Không thể ũ ã cập trong SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ: Ta có: ( ) c giá tr cụ thể của m, hay nói cách khác là có vô s giá tr c TH TH2: Bài 1. Hôỗn h p X g m Xét hỗn h p Y ch a 2 ch u bi t CTPT s c c 1: Đ m s ch t trong Y m ẩn Y có 2 ch t ng v i 2 ẩn là a và b m=2 Bài làm Dùng Tóm lại: và có tỉ kh i so hidro bằằ Đ t cháy hoàn c 2: Đ m s d ki n nd c 2a: Ta có 2 thông tin: { ki n ( ) ( ) ki n (1) Không chuyể ơ ủa a và b Không là d ki n (2) Là 1 d ki n n=1 d ki n c 3: Bỏ ( -n) ch t b t kì Bỏ ( -1)=1 ch t b t kì Thử bỏ ch t cu i cùng Y chỉ còn H v i s c 2b: Tìm n d c 4 Tí mol là 1 mol ờng Ta gi sử có { 2 ẩn là x và y. Ta có thể tìm ra x và y dự ơ { Đ { { ( ( ) ) ( V í ) Bài 2: Cho hh X g z z z z mol củ Đ t cháy Coi m gam Cách 2: Sử dụ PHƯ NG PHÁP TÁ H HẤT: s H H Y chỉ hỗn có h H p X tạ í c. H p thụ Y vào dung d ch ch a ( H) c (m+168,44) gam k t tủa. Tìm m Tí ờng Bài làm Hỗn h p X ch a 6 ch u bi t h t CTPT cs m c 1: Đ m m ẩn s X ch a 6 ch t m=6 ẩn s là s mol 6 ch t (a, b, c, d, e, f) c 2: Đ m n d Có 3 thông tin ki n ng 3 d ( ) ki n: { ( ) ( ) ( u chuyể ơ ủa 6 ẩn s ơ ỉ c n nháp tạm ra, không c n vi ờng minh các ẩn s . Nhi m vụ củ Á Đ NH E TH NG TIN Đ CHO CÓ PHẢI LÀ DỮ KIỆN, TỨC CÓ THỂ VI T ĐƯỢ TH NH Á PHƯ NG TRÌNH ỦA CÁC ẨN S HAY KHÔNG) c 3: Bỏ ( -n) ch t sao cho s d ki ô ổi Ta bỏ i (6-3)=3 ch t b t kì. N u bỏ u tiên thì d ki n s (1) s bi n m t T ô c bỏ ch u tiên. Vậy ta bỏ t cu i cùng. X chỉ còn ch a 3 ch t là H H H v i s mol là a, b, c. Ta s dùng 3 d ki n lậ ơ trình của 3 ẩ ể tìm ra 3 ẩn s : { { Bài 3: ơ q( c 15,68 lít hỗn h í ( ) ỏ (h t v ) m CO, H . Cho toàn bộ X tác dụng c hỗn h p ch t rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung d ch HN ã c 0,4 mol NO (s n phẩm khử duy nh t). %thể tích CO trong X là? ) Bài làm X ch a 3 ch t là bằng s H có ch a nhi u ch m H H T c 1: Đ m m ẩn s X có 3 ch t m=3 ẩn a, b, c là s mol 3 ch t u bi t h t CTPT Có thể gi i c 2: Đ m n d ô{ T ( BT e: { ) ) n=3 c 3: Ta bỏ Ta có 3 ch t ) H S ) ( ( ki n ki n: (H ( ( ( ) (N (H ) ) H ) ( ) N (H (HN ) ) ( ) ) 2b: Dễ th y ta có 3 d -n)=0 ch t ng 3 ẩn là s mol 3 ch t: { { ( ) ( ) ( ) N (N Tài li u tham kh o: SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (tác gi H Đ Q ) T í ạn cu n sách: https://goo.gl/TaCS3N M ng ú ý Để nhận thêm tài li u hay và thú v , hãy theo dõi facebook của tác gi cu n sách ngay bây giờ! Facebook tác gi : https://www.facebook.com/congphahoa Sắp t i, tác gi s ti n hành mở khoá học online, offline gi ng dạ ô ô ại học 2016! Thông tin v các khoá học s c update trên facebook tác gi . Các em học sinh nhà nghèo, cận nghèo s c free toàn bộ khoá học (c online và offline) Ngoài ra: Tác gi còn gi ng dạy online môn ti ô ại học 2016, Toeic HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ cho học sinh, sinh viên kh i A, B. Hãy theo dõi các bài gi ng online trên facebook cá nhân tác gi . S n thoại tác gi : 01639521384 Câu 1. Cho 0,7 mol hỗn h p T g m hai peptit mạch hở ( ) ( ) u tạo bở Đ T ch NaOH thì có 3,8 mol NaOH ph n c dung d ch ch a m gam mu i. M t khác, n t cháy hoàn toàn x mol X ho c cùng s mol Bi t tổng s nguyên tử oxi trong hai phân tử u có s liên k t peptit không nhỏ ơ G của m là A. 396,6 B. 409,2 C. 340,8 D. 399,4 *Chú ý: Ta nhận th y vi c gi i bài toán trên có liên quan r t nhi n ( ) t c là s S mắt xích aminoaxit có trong X và Y. Vì vậy ta có cách gi i khác ngắn gọ ắ í (v ử i chú )S Gi sử X và Y l t có a và b mắt xích aminoaxit ý: { ( ) ) ) ( { ( ) (G ) (A (A (G ) Ta có: ( ( ( Vì { { ) ơ { ) { ) ( ( ) )) ( ( )) ( ) Câu 2. Đ ỗn h p E gòm hai X x( H ) N ) và ( H N )c ( peptit n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1,5 M chỉ c dung d ch ch a a mol mu i của glyxin và b mol mu i của alanin. M t cháy 30,73 gam E trong ủ c hỗn h p H N ổng kh ng của c là 69,31 gam. Giá tr a : b g n nh t v i A. 0,730 B. 0,81 C. 0,756 D. 0,962 * Chú ý: Chúng ta có thể gi i theo cách tự ơ ằng vi bài s b th a, cụ thể là chúng ta không c n bi t CTPT của X và Y là N ẫn gi c bài toán. Cụ thể ( )H T G A E ( ) ( { c k H t h p gi N a s H )H T T ể ( ẩ ) { ( ) ( ( { ) ( ) ) { Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam hôỗn h p M g ( u mạch hở) bằằng dung d ch KOH v ủ, r hoàn toàn mu i sinh ra bằằng mộ ng oxi v ủ c í íN ( ) và 50,96 gam hôỗn h p g m và H A. 55,24%B. 54,54%D. 45,98%D. 64,59% Câu 4: Cho m gam hôỗn h p E g m 2 peptit X và Y có CTPT l t là H N H N . Cho E tác dụng hoàn toàn v i NaOH c. Tìm % kh ng của X trong E Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m (gam) hôỗn h p X g m 3 peptit (trong c u tạo chỉ ch a Glyxin, Alanin và Valin) trong dung d ch ch a A. 78B. 120C. 50D. 80 H Bài làm H +{ ắ ( H N mol X H ( H N )H H ) Gi H sử có t ( ) ) ( { { { { + ( H) Tạ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ă + B o toàn KL: Câu 6. Chia hỗn h p X g m glyxin và một s axit cacboxylic thành hai phân bằng nhau. Ph n 1 tác dụng v i dung d ch NaOH v ủ r i cô cạ Đ t cháy toàn bộ ng mu i sinh ra bằng mộ ng oxi v ủ c hỗn h p khí Y g m H N và 10,6 gam N Cho toàn bộ hỗn h í q ựng dung d H c 34 gam k t tủ ng thời th y kh ă u. Ph n hai tác dụng v a ủ v i 40 ml dung d ch HCl 1 M. Các ph n ng x N không b c h p thụ. Thành ph n ph ă ng của glyxin trong hỗn h p X g n nh t v i A. 25% B. 24% C. 23% D. 21% * Bình luận: Bài làm H {N A N H N { N ( ) { + Ta qui N thành H N { N A H H H H { + Ta có Câu 8. Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử ch a 1 nhóm – COOH, 1 nhóm NH , bi t rằng tổng s nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X ho u có s liên k t peptit không nhỏ ơ Đ A H y 3,9 mol KOH ph n c m gam mu i. M t t cháy hoàn toàn 66, 075 gam A r i cho s n phẩm h p thụ vào bình ch a H y kh ng bình ă G của m g n nh t v i A. 490 B. 560 C. 470 D. 520 Bài làm A H ( ) + Gi sử X và Y ch a m và n mắt xích V i s lk peptit trong X và Y l t là (m-1) và (n-1) { { +{ { { * Chú ý: Tuy nhiên, các phép tính trên là th a, không c n thi t Dễ nhận th ò ô í m nào phân tách rạch ròi X và Y Ta có thể thử sử dụ PP ( N u gi sử A c tạo bằng cách sau: H N )H H N Vì Ta s có 2 ẩn là n và m ( ) Ta s tìm ra n, m bằng 2 d ki n: Dễ cm (1) T ( ( ) TH ) ) { ) ( ) ( ) ( ( ( ) ) ( ( ( ) ) Câu 9. Mộ c tạo thành t glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung d ch H S thì c dung d ch Y, cô cạn dung d c hỗn h p Z có ch ơ Đ t một nửa hỗn h p Z bằng mộ ng ( H) không khí v ủ, h p thụ s n phẩm cháy vào dung d ch d y kh ă ng dung d ch gi m ng thờ í í ơ ch Y tác dụng h t v i V lít dung d ch KOH 2 M ( ng c n thi t), cô cạn dung d ch sau ph n ng thì kh ng ch t rắn g n nh t v i? A. 198 B. 111 C. 106 D. 184 Câu 10. Hỗn h p X g m Gly và Ala. N ời ta l y m gam X cho tác dụng v ng v ủ H c 13,13 gam hỗn h p mu i. M ũ ng X trên ở u ki n thích h ờ u ch c hỗn h p Y chỉ g m hỗn h p các peptit có tổng kh ( ’ c. Đ ’ ỗn h p peptit trên c n 7,224 lít khí ) Giá tr ú ủa m g n nh t v i: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 1: Cho 7,65 gam hỗn h p X g m Al và oxit của nó ( bi t oxit nhôm chi m 40% v kh ng) tan hoàn toàn trong dung d ch Y ch a N N và H S c dung d ch Z chỉ ch a 3 mu i trung hoà và m gam hỗn h p í T ( í ) N u ta cho dung d ch Z n khi các ph n ng x c 93,2 gam ch t rắn k t tủa. N u cho Z ph n ng v N H ng NaOH ph n ng t Hã nh giá tr g n m nh t? A. 1,0 B. 2,5 C. 1,5 Bài làm A Ta có:{ D. 3,0 A Do T có H Ph i có ph n ng A H H . N u Z ch a mu i nitrat thì H N A và không x y ra ph n ng A H mạ ơ H S Z chỉ ch a mu i sunfat. ) N S (NH ) S Do Z có 3 mu i sunfat Ph i là A (S B o toàn Al: ( ) Gi sử 2 mu i còn lại có s ( mol là a và b mol có tính ) Ta có: { { H S + {A { H vì HN oxi hoá A B o toàn Na: B T o toàn N: N ) T{ N ( ) ) A (S N S Z { (NH ) S N {T ( H ) ( ) o toàn e: B H Câu 2: Cho 66,2 gam hôỗn h p X g m (( — ( ( )) ) N (N ) , Al tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 3,1 mol HS loãng. Sau khi các ph n ng x Đ 10,08 lít khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t Al trong X g n giá tr nào n HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU A. B. C. Bài làm Khí không màu hoá nâu trong không khí là NO Z ch a NO Z N G ử { { D. H ( ) N { H { (N A + B o toàn kh Ta có: HS H H (N + ( ) ng: HS ) (NH ) S ( ) Z{ H ) (NH ( ) (S ) N ) N ( ) + H ( HS HS Z H ) H N N 3 ngu n sau: ( ) { N cl yt NH ( ) Đ A Cách 2: Áp dụ nh luật b ơ ơ (S HS { (N ) A (S A sau: ) N Z { ) S H {(NH ) S N u gi sử ể gi i 3 ẩn s T S T ( { ( ) là x và y mol thì ta s ( ( ) ẩ ) H là x, y và k. Ta c n tìm 3 d ki ) ) ( ) ( { ( có 3 ẩn s ) ) ( ) ( ) ( HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU A. B. C. D. ) tan ể Câu Cho 38,55 gam hỗn h p X g m Mg, Al, ZnO và hoàn toàn trong * M u3:ch ủ s (Ndkhiki tìmncác ẩnng s x dung d ch ch a 0,725ú mol Hẩ S loãng. Sau các ph c dung d ch Y chỉ ch a 96,55 gam mu i sunfat trung hoà và 3,92 lít khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t . Ph ă s mol của Mg trong hh X g n giá tr nào nh t? HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU A. 25 B. 15 C. 40 D. 30 + Khí hoá nâu là NO Z G N ử { H ô { H A S + { ) Z S H A S (S { N { (S H ) Z (N ) + B o toàn kh ng: (NH ) S +H S + Ta có: H H ( H N H H ) Z 3 ngu n: { N Ol yt N {(NH ) S Z NH ( (N ) (NH ) S N Đ t s mol của Mg và Al là a và b mol. Ta chỉ T T (ở ra { ( N ) ) ( ) PHƯ NG TRÌNH { ( ) (S minh hoạ ta th y rằng s n phẩm có thể là hỗn h p ch a 2 mu i minh hoạ ta tìm N ậy bài toán trên không h u, ta có: TH1: k=2 TH2: k=3 ) và S có lời gi i. N u ta dùng mẹo ch Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 216,55 gam hh mu i HS Đ * T Ví dụ 2 và Ví dụ 3, ta có bài t ( ôỗ ạ) ẫn là B { N V u ki n bi t cụ thể các giá tr : m, a, B o toàn kh (N ) c dung d A S ng cho m gam hôỗn h p B g m tổng kh ng là 1,84 gam g y có 356,49 gam k t tủa trằắng. Bi t trong B oxi chi m nh t của m Đ t mol O, Mg, Al l S t là a, b, c. Ta s ( ( ) ( T { Bài toàn trên không thể tìm ra cụ thể b và c. Bài toán tổng quát có dạng: ( ạ ) { 64 205 v kh tìm ra 3 ẩn t ng. Tìm giá tr g 3d ú ki n sau: ) ) HS í. Tìm N V u ki n ph i bi t cụ thể: b, a, thành ph n khí Cách gi i: ) Câu Nung nóng hỗn h p A TchH a a mol Mg và 0,475 mol sau một thờ (H toàn ) (N X trong N 5: cTrắn X và 0,855 Hoà T tan hoàn dung ( mol) hỗn h p khí g m N ( ) d ch ch a H S (v ủ) c dung d ch Y ch a m gam mu i, thoát ra 0,095 mol Z ch a 2 khí, ột khí là N , Tìm m (N ) vào 400 ml dung d Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 23,76 gam hh X g m H c dd Y. Cho t t dung d ch ch a A N n khi các ph n ng x ã y dùng 580 ml, k t thúc thí nghi c m gam k t tủa và thoát ta 0,448 lít khí. Bi t NO là s n phẩm khử duy nh t của N , tìm giá tr g n m nh t. (Nc khí) NO là stan Câu 33,35mol gamH hh hoàn khử toànduy trong d ch 7: ch Cho a 0,414 S X g( m ã ) n phẩm nh dung t và dung d ch Y chỉ ch a 2 mu i. Cho bột Cu vào dung d ch Y th y ph n ng không x y ra. Cô cạ c m gam ch t rắn khan. Tìm giá tr g n m nh t A. 65,976 B. 75,922 C. 61,52 D. 64,4 Câu 8: Đ t cháy m gam hh X g m Cu và Fe trong 2,912 lít hỗn h p khí g m c (m+6,11) gam hỗn h p Y g m các mu i và oxit (không th y khí thoát ra). Hoà tan h H c dd Z ch a 2 mu i. Cho A N Z c 73,23 gam k t tủa. M t khác n uta hoà tan h t m gam X trên trong dd HN c dung d ch T và 3,36 lít khí NO (s n phẩm khử duy nh t). Tìm giá tr g n (N ) có trong dung d ch T ú t của n ộ ph ă ủa mu i Câu 9: Thực hi n ph n ng nhi t nhôm hỗn h p X g m Al và ô c 28,92 gam hỗn h p Y. Ta nghi n nhỏ và trộ u Y r i chia làm 2 ph n bằng nhau. Ph n một tác dụng v i dung d N H c 1,008 lít khí hidro và 3,36 gam ch t rắn không tan. Ph n hai tác dụng v ủ v i 608 ml dung d ch HN c 3,808 lít khí NO và dung d ch Z ch a m gam hỗn h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Hãy tìm giá tr g n m nh t? A. 101 B. 102 C. 99 D. 100 Bài làm * Chú ý: ph n ng hoàn toàn N A ắt ph n N cho 2 ph n 2 ph n không bằng nhau v kh n thì gi ng nhau. + Xét ph n 1: ng h t
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan