Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Chuyên đề trắc nghiệm hóa 12 luyện thi đại học tập 1...

Tài liệu Chuyên đề trắc nghiệm hóa 12 luyện thi đại học tập 1

.PDF
20
455
144

Mô tả:

www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com DIỄN ĐÀN CHIA SẼ KIẾN THỨC – TÀI LIỆU HỌC TẬP GS MAYRADA GROUPS TẬP 1 CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 : LÝ THUYẾT-PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA Gmail Email : [email protected] Yahoo mail : [email protected] G.M.G Website : www.mayrada.tk Facebook: www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 0 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 : LÝ THUYẾT-PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I – KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1.Khái niệm :  Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu.  Este là hợp chất hữu cơ khi thay thế nhóm OH của axit cacboxylic bằng nhóm OR của ancol thì thu được Este Thí dụ :  C2H5Cl : etyl clorua là phản ứng giữa rượu etylic với HCl(axit clohidric).  CH3NO2 : Metyl nitrat là sản phẩm este hóa của ancol metyl etilic với Axit nitric  .....  Hai Este ban đầu là Este vô cơ của axit vô cơ với rượu.  C2H5COOCH3 : metyl propionat : là sản phẩm Este của Axit propionic với ancol metylic  CH3COOCH=CH2 : đây cũng là một Este hữu cơ nhưng của 1 ankin(axetilen) với axit axetic  CH3COOC6H5 : Đây cũng là một Este hữu cơ nhưng của 1 anhidric axetic(CH3CO)2O với phenol .  3 Este trên đều là những Este hữu cơ,nhưng đa phần Este hữu cơ đều là sản phẩm của Axit hữu cơ với rượu. 2.Phân loại Este : a. Este là sản phẩm của Axit no đơn chức với Ancol no đơn chức có  Công thức chung là :RCOOR’ + R và R’ có thể là gốc HC no,không no,thơm (R có thể là H,nhưng R’ phải khác H vì nếu R’=H thì trở thành Axit cacboxylic).có thể mạch hở hoặc vòng.  Công thức phân tử là: CnH2nO2 (n≥2) Chứng minh :  Ta có công thức chung của axit no đơn chức là : CxH2x+1COOH  Ta có công thức chung của ancol no đơn chức là : CyH2y+1OH www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 1 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com Ta có phương trình phản ứng : CxH2x+1COOH + CyH2y+1OH = Cx+y+1H2x+2y+2O2 + H2O Đặt : x+ y+1= n Công thức phân tử của Este được viết lại : CnH2nO2 Để viết công thức Este đa chức ta làm như sau:  Chỉ số nhóm chức của rượu nhân cho gốc R của axit và lấy chỉ số nhóm chức của axit nhân cho gốc R’ của rượu. b. Este của rượu đơn chức với Axit đa chức(n chức ) : H 2SO 4   R(COOR')n + mH 2O  R(COOH)n + nR'OH   xt  Công thức cấu tạo là R(COOR’)n c. Este của rượu đa chức(m chức) với axit đơn chức H 2 SO4   (RCOO) m R'+mH 2 O  mRCOOH+R'(OH)m  xt  Công thức cấu tạo là : (RCOO)mR’ d. Este của rượu đa chức(m chức ) với axit đa chức (n chức). H2 SO4   R m (COO) m.n R n '+m.nH 2 O  mR(COOH)n +nR'(OH) m  xt Nếu m = n thì có thể viết lại công thức R(COO)nR’ 1. Cấu tạo phân tử este  Este là dẫn xuất của axit cacboxylic.Khi thay thế nhóm hiđroxyl (–OH) ở nhóm cacboxyl (– COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm –OR’ thì được este. Este đơn giản có công thức cấu tạo: RCOOR’ với R, R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm (trừ trường hợp este của axit fomic có R là H) www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 2 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com  Một vài dẫn xuất khác của axit cacboxylic có công thức cấu tạo như sau: Este Anhiđrit axit Halogenua axit Amit I. Công thức cấu tạo và danh pháp 1.Công thức cấu tạo Este của axit cacboxylic đơn chức và rượu đơn chức có công thức cấu tạo chung: R – C – O – R1. 0  Gốc R và R1 có thể giống nhau hoặc khác nhau, có thể là gốc hidrocacbon no hoặc không no.(R1 ≠ H)  Công thức chung của este tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức là: CnH2nO2 (n≥2). 2. Cách gọi tên este .  Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit (thay đuôi ic = at)  Tên gốc hidrocacbon của rượu + tên gốc axit (thay đuôi ic= đuôi at)  Thí dụ :  HCOOCH3 : Metyl fomiat  CH3COOCH 3 : Metyl axetat  CH 3COOC2 H5 Etyl axetat  CH3 -CH 2 -COOC2 H 5 :Etyl propionat Nhắc lại : Danh pháp một số hợp chất liên quan : Tên gốc một số Hidrocacbon : a) Gốc Hidrocacbon no www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 3 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com CH3 CH3 | | CH3  C  CH2  CH3  C  | | CH3 CH3 neo-pentyl tert-butyl CH3 C H  CH 2  | CH3 CH3 C H  CH 2  CH3 C H  | CH3 iso-butyl iso-propyl propyl CH3 | CH3  CH2 C H  CH3  CH 2  C  CH3 C H2  CH 2  CH2  | | CH3 CH3 sec-butyl n-butyl tert-pentyl b) Gốc Hidrocacbon không no CH 2  CH  CH 2  CH  CH 2  CH3  C H  | CH3 vinyl hay etenyl alyl hay propen-2-yl CH  CH  CH2  CH  CH  CH  Etinyl Butadien-1,3-yl iso-propenyl hay 1-metyl vinyl c) Gốc Hidrocacbon thơm CH2CH3-C6H4- p-tolyl C6H5- Phenyl C6H5-CH2- Benzyl CH3 Tên một số axit no thường gặp : Công thức Tên thông thường Tên thay thế H-COOH Axit fomic Axit metanoic CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic CH3-CH2-COOH Axit propionic Axir propanoic CH3-(CH2)2-COOH Axit n-butiric Axit butanoic (CH3)2CH-COOH Axit iso-butiric Axit 2 metyl-propanoic www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 4 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com CH3-(CH2)3-COOH Axit valeric Axit pentanoic CH3-(CH2)4-COOH Axit caproic Axit hexanoic CH3-(CH2)5-COOH Axit enantoic Axit heptanoic CH3-(CH2)14-COOH Axit panmetic Axit hexanđecanoic CH3-(CH2)16-COOH Axit stearic Axit octanđecanoic Tên một số Axit không no thường gặp : CH2=CH-COOH : Axit acrylic  Là chất lỏng không màu,mùi sốc,tan vô hạn trong nước,tan nhiều trong rượu và ete.  Este của axit acrylic dùng để làm chất dẻo. CH2=C(CH3)-COOH : Axit metacrylic  Là chất lỏng không màu,mùi sốc kém hơn acrylic,tan vô hạn trong nước,tan nhiều trong rượu và ete.  Este của axit acrylic dùng để làm thủy tinh hữu cơ (plexiglat) Thủy tinh hữu cơ rất cứng,bền và trong suốt.Bền với nước,axit,bazơ,xăng,anol nhưng bị hòa tan trong bezen,đồng đẳng của bezen,este và xeton.Khi va chạm vỡ thành từng hạt,có độ truyền quang cao,có khối lượng riêng nhỏ hơn thủy tinh silicat. CH3-CH=CH-CH=CH-COOH : Axit sorbic  Chất tinh thể màu trắng ít tan trong nước,dùng để bảo quản thực phẩm CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH : Axit oleic (C17H33COOH)  Là chất lỏng như dầu,có trong dầu động thực vật dưới dạng Este với glyxerin,đặc biệt có tới 80% trong dầu oliu.  Phản ứng cộng với H2 tạo thành Axit stearic www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 5 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com  Muối oleat Na,K dùng làm xà phòng trong kĩ thuật giặt len.  Các muối oleat Ca,Mg không tan trong nước. CH3-(CH2)4-CH=CH-CH2-CH=CH-(CH2)7-COOH : Axit linôlêic (C17H31COOH) CH3-CH3-CH=CH-CH2-CH=CH-CH2-CH=CH-(CH2)7-COOH : Axit linôlênic (C17H29COOH) Tên một số Điaxit : Công thức Axit Tên Thông Thường Tên Thay Thế HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđoic HOOC-CH2-COOH Axit malonic Axit propanđioic HOOC-(CH2)2-COOH Axit succinic Axit butanđioic HOOC-(CH2)3-COOH Axit glutaric Axit pentanđioic HOOC-(CH2)4-COOH Axit ađipic Axit hexanđioic HOOC-CH=CH-COOH Dạng cis: Dạng trans: Axit maleic Axit fumaric Axit Thơm : COOH COOH : Axit iso phtalic COOH COOH : Axit tere phtalic : Axit benzoic COOH COOH COOH H3C COOH Axit p-toluic Axit-Phtalic Axit phtalic là chất tinh thể,tan nhiều trong nước.Khi đun nóng không nóng chảy mà bị mất nước tạo thành anhydrit phtalic : www.Facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 6 www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com COO COO Điều chế bằng cách oxi hóa naphtalen :  COOH 9 V2 O5   t0 2 + 2CO2 + H2O COOH Axit : salixilic ( OH-C6H5COOH) OH COOH Là chất tinh thể,ít tan trong nước,tan được trong rượu,ete, axeton.Dùng làm thuốc sát trùng (chữa hắc lào ),điều chế thuốc chữa bệnh,tổng hợp màu azô,bảo quản thực phẩm.  Aspirin(Axit axetyl salixylic) là este của axit axêtic và axit salixilic : COOH COOH OH CH3COOH + OCOCH3  + H2O  Ngoài ra Aspirin còn là phản ứng giữa Axit Salixylic với anhidric axetic COOH COOH OCOCH3 OH + (CH3CO)2O  + CH3COOH  Phản ứng giữa Axit Salixylic và rượu etylic tạo thành metyl Salixylat (đk t,H2SO4): COOH H 2 SO4 OH  + CH3OH  t0 COOCH3 OH + H2O 3. Tính chất vật lí của este  Nhiệt độ sôi tăng dần :este - Xem thêm -

Tài liệu liên quan