Mô tả:
Chuyên đề Tích phân ôn thi THPT Quốc gia môn Toán của thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Tài liệu bài giảng:
01. MỞ ĐẦU VỀ NGUYÊN HÀM
Thầy Đặng Việt Hùng
I. NHẮC LẠI KHÁI NIỆM VỀ VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Vi phân của hàm số y = f(x) được kí hiệu là dy và cho bởi công thức dy = df ( x ) = y ' dx = f '( x )dx
Ví dụ:
d(x2 – 2x + 2) = (x2 – 2x + 2)′dx = (2x – 2)dx
d(sinx + 2cosx) = (sinx + 2cosx)′dx = (cosx – 2sinx)dx
Chú ý: Từ công thức vi phân trên ta dễ dàng thu được một số kết quả sau
1
d ( 2 x ) = 2dx ⇒ dx = d ( 2 x )
2
1
d ( 3x ) = 3dx ⇒ dx = d ( 3x )
3
x2 1
1
1
xdx = d = d x 2 = d x 2 ± a = − d a − x 2
2 2
2
2
( )
(
)
(
)
x3 1
1
1
x 2 dx = d = d x3 = d x3 ± a = − d a − x3
3 3
3
3
dx
1 d ( ax + b ) 1
dx
=
= d ( ln ax + b )
→ = d ( ln x )
ax + b a ax + b
a
x
1
1
1
sin ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) d ( ax + b ) = − d ( cos ( ax + b ) )
→ sin 2 xdx = − d ( cos2 x ) ...
a
a
2
1
1
1
cos ( ax + b ) dx = cos ( ax + b ) d ( ax + b ) = d ( sin ( ax + b ) )
→ cos 2 xdx = d ( sin 2 x ) ...
a
a
2
1 ax +b
1
1
ax + b
ax +b
2x
2x
e
dx = e
d ( ax + b ) = d e
→ e dx = d e ...
a
a
2
d
ax
+
b
(
) = 1 d tan ax + b
dx
1
dx
1
=
(
) → 2 = d ( tan 2 x ) ...
2
2
cos ( ax + b ) a cos ( ax + b ) a
cos 2 x 2
( )
(
)
(
dx
sin 2 ( ax + b )
=
(
)
)
( )
1 d ( ax + b )
1
dx
1
= − d cot ( ax + b )
→ 2
= − d ( cot 2 x ) ...
2
a sin ( ax + b )
a
2
sin 2 x
II. KHÁI NIỆM VỀ NGUYÊN HÀM
Cho hàm số f(x) liên tục trên một khoảng (a; b). Hàm F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x) và
được viết là ∫ f ( x)dx . Từ đó ta có : ∫ f ( x)dx = F ( x)
Nhận xét:
Với C là một hằng số nào đó thì ta luôn có (F(x) + C)’ = F’(x) nên tổng quát hóa ta viết
∫ f ( x)dx = F ( x) + C , khi đó
F(x) + C được gọi là một họ nguyên hàm của hàm số f(x). Với một giá trị cụ thể của C thì ta được một nguyên hàm
của hàm số đã cho.
Ví dụ:
Hàm số f(x) = 2x có nguyên hàm là F(x) = x2 + C, vì (x2 + C)’ = 2x
Hàm số f(x) = sinx có nguyên hàm là F(x) = –cosx + C, vì (–cosx + C)’ = sinx
III. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM
Cho các hàm số f(x) và g(x) liên tục và tồn tại các nguyên hàm tương ứng F(x) và G(x), khi đó ta có các tính chất sau:
a) Tính chất 1:
( ∫ f ( x)dx )′ = f ( x)
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Chứng minh:
Do F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) nên hiển nhiên ta có
( ∫ f ( x)dx )′ = ( F ( x) )′ = f ( x) ⇒ đpcm.
( ∫ [ f ( x) + g ( x)] dx ) = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
b) Tính chất 2:
Chứng minh:
Theo tính chất 1 ta có,
( ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx )′ = ( ∫ f ( x)dx )′ + ( ∫ g ( x)dx )′ = f ( x) + g ( x)
Theo định nghĩa nguyên hàm thì vế phải chính là nguyên hàm của f(x) + g(x).
( ∫ [ f ( x) + g ( x)] dx ) = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
c) Tính chất 3: ( ∫ k . f ( x)dx ) = k ∫ f ( x)dx, ∀k ≠ 0
Từ đó ta có
Chứng minh:
(
)
′
Tương tự như tính chất 2, ta xét k ∫ f ( x)dx = k . f ( x)
→ ∫ k . f ( x)dx = k ∫ f ( x)dx ⇒ đpcm.
∫ f ( x)dx = ∫ f (t )dt = ∫ f (u )du..
d) Tính chất 4:
Tính chất trên được gọi là tính bất biến của nguyên hàm, tức là nguyên hàm của một hàm số chỉ phụ thuộc vào hàm,
mà không phụ thuộc vào biến.
IV. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM
Công thức 1: ∫ dx = x + C
Chứng minh:
Thật vậy, do ( x + C )′ = 1 ⇒ ∫ dx = x + C
Chú ý:
Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ du = u + C
Công thức 2: ∫ x n dx =
x n +1
+C
n +1
Chứng minh:
x n +1
′
x n +1
+ C = x n ⇒ ∫ x n dx =
+C
Thật vậy, do
n +1
n +1
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ u n du =
u n +1
+C
n +1
1
dx
dx
du
+ Với n = − ⇒ ∫
= 2∫
= 2 x + C ←
→∫
=2 u +C
2
x
2 x
u
dx
1
du
1
+ Với n = −2 ⇒ ∫ 2 = − + C ←
→∫ 2 = − + C
x
x
u
u
Ví dụ:
x3
a) ∫ x 2 dx = + C
3
x5
b) ∫ ( x 4 + 2 x ) dx = ∫ x 4 dx + ∫ 2 xdx = + x 2 + C
5
1
c)
∫
3
1
2
−
x − x2
x3
x2 x 3 x2
x2
dx = ∫ dx − ∫ xdx = ∫ x 3 dx − =
− + C = 33 x − + C
1
x
x
2
2
2
3
( 2 x + 1) + C
1
4
u n du
d) I = ∫ ( 2 x + 1) dx = ∫ ( 2 x + 1) d ( 2 x + 1)
→I =
2
5
5
4
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
e) I = ∫ (1 − 3x )
f) I = ∫
Facebook: LyHung95
(1 − 3x ) + C
1
2010
u n du
dx = − ∫ (1 − 3 x ) d (1 − 3 x )
→I = −
3
2011
du
1 d ( 2 x + 1) u 2
1 1
1
= ∫
→ I = − .
+C =−
+C
2
2 ( 2 x + 1)
2 2x + 1
2 ( 2 x + 1)
2011
2010
dx
( 2 x + 1)
2
g) I = ∫ 4 x + 5dx =
Công thức 3: ∫
3
3
1
1 2
3
2 +C =
2 +C
x
+
d
x
+
⇒
I
=
x
+
x
+
4
5
4
5
.
4
5
4
5
(
)
(
)
(
)
4∫
4 3
8
dx
= ln x + C
x
Chứng minh:
1
dx
Thật vậy, do ( ln x + C )′ = ⇒ ∫ = ln x + C
x
x
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được
du
∫u
= ln u + C
1
dx
= ln 2 x + k + C
1 d ( ax + b ) 1
dx
∫ 2x + k 2
+ ∫
=
= ln ax + b + C
→
ax + b a ∫ ax + b
a
dx = − 1 ln k − 2 x + C
2
∫ k − 2 x
Ví dụ:
1 1
1
dx x 4
a) ∫ x3 +
+ dx = ∫ x3 dx + ∫
dx + ∫ =
+ 2 x + ln x + C
x
4
x x
x
du
dx
1 d ( 3x + 2 ) u
1
= ∫
→ I = ln 3x + 2 + C
3x + 2 3
3x + 2
3
2x2 + x + 3
3
dx
3 d ( 2 x + 1)
3
c) ∫
dx = ∫ 2 x +
= x2 + ∫
= x 2 + ln 2 x + 1 + C
dx = ∫ 2 xdx + 3∫
2x + 1
2x + 1
2x + 1
2
2x + 1
2
b) I = ∫
Công thức 4: ∫ sinxdx = − cos x + C
Chứng minh:
Thật vậy, do ( − cos x + C )′ = sin x ⇒ ∫ sinxdx = − cos x + C
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ sinudu = − cos u + C
+ ∫ sin ( ax + b ) dx =
1
1
1
sin ( ax + b ) d ( ax + b ) = − cos ( ax + b ) + C
→ ∫ sin 2 xdx = − cos2 x + C
∫
a
a
2
Ví dụ:
3
1
dx
1 d ( 2 x − 1)
a) ∫ x x + s inx +
= ∫ x 2 dx − cos x + ∫
=
dx = ∫ x xdx + ∫ sinxdx + ∫
2x −1
2x −1
2 2x −1
5
2x 2
1
=
− cos x + ln 2 x − 1 + C
5
2
3
dx
1
3 d ( 4 x − 3)
1
3
= ∫ sin 2 xd ( 2 x ) + ∫
= − cos2 x + ln 4 x − 3 + C
b) ∫ sin 2 x +
dx = ∫ sin 2 xdx +3∫
4x − 3
4x − 3 2
4
4x − 3
2
4
x
c) ∫ sin + sinx + sin 3 x dx
2
1
1
x 1
x
Ta có d = dx ⇒ dx = 2d ; d ( 2 x ) = 2dx ⇒ dx = d ( 2 x ) ; d ( 3x ) = 3dx ⇒ dx = d ( 3x )
2
3
2 2
2
T ừ đó :
1
x
x
x x 1
∫ sin 2 + sinx + sin 3x dx = ∫ sin 2 dx + ∫ sin 2 xdx + ∫ sin 3xdx = 2∫ sin 2 d 2 + 2 ∫ sin 2 xd ( 2 x ) + 3 ∫ sin 3xd ( 3x )
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
x 1
1
= −2cos − cos2 x − cos3x + C
2 2
3
Công thức 5: ∫ cos xdx = sin x + C
Chứng minh:
Thật vậy, do ( sinx + C )′ = cos x ⇒ ∫ cosxdx = sinx + C
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ cosudu = sin u + C
+ ∫ cos ( ax + b ) dx =
1
1
1
cos ( ax + b ) d ( ax + b ) = sin ( ax + b ) + C
→ ∫ cos2 xdx = sin 2 x + C
∫
a
a
2
Ví dụ:
4x − 1
5
a) ∫ cos x − sin x +
dx = ∫ cos xdx − ∫ sin xdx + ∫ 4 −
dx = sinx + cos x + 4 x − 5ln x + 1 + C
x +1
x +1
1
x2
b) ∫ ( cos 2 x + sin x − x ) dx = ∫ cos2 xdx + ∫ sinxdx − ∫ xdx = sin 2 x − cos x − + C
2
2
1 − cos2 x
1
1
1
1
1 1
c) ∫ sin 2 xdx = ∫
dx = ∫ − cos2 x dx = x − ∫ cos2 xd ( 2 x ) = x − sin 2 x + C
2
2
4
2
4
2 2
Công thức 6: ∫
dx
= tan x + C
cos 2 x
Chứng minh:
Thật vậy, do ( tan x + C )′ =
1
dx
⇒∫
= tan x + C
2
cos x
cos 2 x
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được
+
dx
1
d ( ax + b )
du
∫ cos u = tan u + C
2
1
dx
1
= tan 2 x + C
2
2x 2
∫ cos ( ax + b ) = a ∫ cos ( ax + b ) = a tan ( ax + b ) + C → ∫ cos
2
2
Ví dụ:
dx
1
1
a) ∫
+ cos x − sin 2 x dx = ∫
+ ∫ cos xdx − ∫ sin 2 xdx = tan x + sin x + cos 2 x + C
2
2
cos x
2
cos x
1
2
dx
dx
1 d ( 2 x − 1)
2 d (5 − 4x)
b) I = ∫
+
+ 2∫
= ∫
− ∫
dx = ∫
2
2
2
cos ( 2 x − 1)
5 − 4 x 2 cos ( 2 x − 1) 4
5 − 4x
cos ( 2 x − 1) 5 − 4 x
du
1
1
tan ( 2 x − 1) − ln 5 − 4 x + C
2
2
du
dx
1 d (3 − 2x )
1
cos 2 u
c) I = ∫
=− ∫
→ I = − tan ( 3 − 2 x ) + C
2
2
cos ( 3 − 2 x )
2 cos ( 3 − 2 x )
2
→=
cos2 u
Công thức 7: ∫
dx
= − cot x + C
sin 2 x
Chứng minh:
Thật vậy, do ( − cot x + C )′ =
1
dx
⇒ ∫ 2 = − cot x + C
sin 2 x
sin x
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được
+
dx
1
d ( ax + b )
du
∫ sin u = − cot u + C
2
1
dx
1
= − cot 2 x + C
2
2x
2
∫ sin ( ax + b ) = a ∫ sin ( ax + b ) = − a cot ( ax + b ) + C → ∫ sin
2
2
Ví dụ:
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
1
dx
1
x6
a) ∫ cos 2 x − 2 + 2 x5 dx = ∫ cos 2 xdx − ∫ 2 + ∫ 2 x 5 dx = sin 2 x + cot x + + C
sin x
sin x
2
3
du
dx
1 d (1 − 3 x )
1
1
sin 2 u
b) I = ∫ 2
=− ∫ 2
→ I = − −
cot (1 − 3 x ) + C = cot (1 − 3x ) + C
sin (1 − 3x )
3 sin (1 − 3 x )
3
3
x
d
du
dx
2
x
sin 2 u
c) I = ∫
= 2 ∫
→ I = −2 cot + C
x
x
2
sin 2
sin 2
2
2
Công thức 8: ∫ e x dx = e x + C
Chứng minh:
Thật vậy, do ( e x + C )′ = e x ⇒ ∫ e x dx = e x + C
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ eu du = eu + C
1
2 x+ k
e dx = e 2 x + k + C
∫
1
1
2
+ ∫ e ax + b dx = ∫ e ax + b d ( ax + b ) = e ax + b + C
→
a
a
e k − 2 x dx = − 1 e k − 2 x + C
∫
2
Ví dụ:
1
4
dx
4
1
1 d ( 3x )
a) ∫ e −2 x +1 − 2 +
dx = ∫ e −2 x +1dx − ∫ 2 + ∫
dx = − ∫ e −2 x +1d ( −2 x + 1) − ∫ 2 + 4.2 x
sin 3x
sin 3 x
2
3 sin 3 x
x
x
1
1
= − e −2 x +1 + cot 3x + 8 x + C
2
3
b)
∫ ( 4e
3 x+2
+ cos (1 − 3x ) ) dx = 4 ∫ e3 x + 2 dx + ∫ cos (1 − 3 x ) dx =
4 3x+2
1
e d ( 3x + 2 ) − ∫ cos (1 − 3 x ) d (1 − 3 x )
∫
3
3
4
1
= e3 x + 2 − sin (1 − 3 x ) + C
3
3
Công thức 9: ∫ a x dx =
ax
+C
ln a
Chứng minh:
ax
′ a x ln a
ax
Thật vậy, do
+C =
= a x ⇒ ∫ a x dx =
+C
ln a
ln a
ln a
Chú ý:
+ Mở rộng với hàm số hợp u = u ( x) , ta được ∫ a u du = a u + C
+ ∫ a kx + m dx =
1 kx + m
1
a d ( kx + m ) = a kx + m + C
∫
k
k
Ví dụ:
1 3x
1 2x
23 x
32 x
a u du
2
d
3
x
+
3
d
2
x
→
I
=
+
+C
( ) ∫
( )
3∫
2
3ln 2 2ln 3
1
3
21− 2 x 3 4 x + 3
− e 4 x + 3 ) dx = ∫ 21− 2 x dx − ∫ 3e 4 x + 3 dx = − ∫ 21− 2 x d (1 − 2 x ) − ∫ e 4 x + 3 d ( 4 x + 3) = −
+ e
+C
2
4
2ln 2 4
a) I = ∫ ( 23 x + 32 x ) dx = ∫ 23 x dx + ∫ 32 x dx =
b)
∫ (2
1− 2 x
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
• ∫ 0dx = C
• ∫ a x dx =
• ∫ dx = x + C
• ∫ xα dx =
•
x
α +1
α +1
ax
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a
• ∫ cos xdx = sin x + C
+ C,
(α ≠ −1)
• ∫ sin xdx = − cos x + C
1
∫ x dx = ln x + C
• ∫ e x dx = e x + C
•
∫
•
∫
1
cos2 x
1
sin2 x
dx = tan x + C
dx = − cot x + C
1
• ∫ cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C (a ≠ 0)
a
• ∫ eax + b dx =
1
• ∫ sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C (a ≠ 0)
a
•
1
1 ax + b
e
+ C , (a ≠ 0)
a
1
∫ ax + bdx = a ln ax + b + C
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Ví dụ 1. Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết rằng
F ( x) = (4 x − 5)e x
a)
x
f ( x) = (4 x − 1)e
F ( x) = tan 4 x + 3 x − 5
b)
5
3
f ( x) = 4 tan x + 4 tan x + 3
x2 + 4
F ( x) = ln 2
x +3
c)
−2 x
f ( x) =
2
( x + 4)( x 2 + 3)
F ( x) = ln
d)
f ( x) = 2
x2 − x 2 + 1
x2 + x 2 + 1
2( x 2 − 1)
x4 + 1
Ví dụ 2. Tìm các nguyên hàm sau
1
1) ∫ x 2 – 3 x + dx = ..........................................................................
x
2) ∫
3)
2 x4 + 3
dx = ..................................................................................
x2
∫
x −1
dx = ...................................................................................
x2
( x 2 − 1)2
4) ∫
dx = ..............................................................................
x2
5) ∫
(
)
x + 3 x + 4 x dx = ......................................................................................
2
1
6) ∫
− 3 dx = ...............................................................................
x
x
7) ∫ 2sin 2
x
dx = .............................................................
2
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
8) ∫ tan 2 xdx = ............................................................................
9) ∫ cos 2 xdx = ................................................................
10) ∫
1
dx = .........................................................................................
sin x.cos 2 x
11) ∫
cos 2 x
dx = ....................................................................................................................................
sin 2 x.cos 2 x
2
12) ∫ 2sin 3 x cos 2 xdx = ............................................................................................
13) ∫ e x ( e x – 1) dx = .............................................................................
e− x
14) ∫ e x 2 +
dx =.......................................................................................
cos 2 x
2x
15) ∫ e3 x +1 +
dx = ......................................................................................................................
x −1
Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
a) f ( x ) = x 3 − 4 x + 5;
c) f ( x ) =
e) f ( x ) =
3 − 5x 2
;
x
x3 − 1
x2
;
g) f ( x ) = sin 2 x.cos x;
i) f ( x ) =
F (1) = 3
b) f ( x ) = 3 − 5 cos x;
F ( e) = 1
d) f ( x ) =
F (−2) = 0
f) f ( x ) = x x +
π
F ' = 0
3
h) f ( x ) =
x3 + 3x3 + 3x − 7
( x + 1)2
;
F (0) = 8
x2 + 1
;
x
F (π) = 2
F (1) =
1
;
x
3x 4 − 2 x 3 + 5
x2
3
2
F (1) = −2
; F (1) = 2
x
π π
k) f ( x) = sin 2 ; F =
2
2 4
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho hàm số g(x). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:
a) g( x ) = x cos x + x 2 ; f ( x ) = x sin x;
π
F =3
2
b) g( x ) = x sin x + x 2 ; f ( x ) = x cos x;
F (π) = 0
c) g( x ) = x ln x + x 2 ; f ( x ) = ln x;
F (2) = −2
Bài 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
F ( x ) = mx 3 + (3m + 2) x 2 − 4 x + 3
a)
. Tìm m.
2
f ( x ) = 3 x + 10 x − 4
F ( x ) = ln x 2 − mx + 5
b)
. Tìm m.
2x + 3
f (x) = 2
x + 3x + 5
Bài 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
F ( x ) = (ax 2 + bx + c) x 2 − 4 x
a)
. Tìm a, b, c.
f ( x ) = ( x − 2) x 2 − 4 x
Facebook: LyHung95
F ( x ) = (ax 2 + bx + c)e x
b)
. Tìm a, b, c.
x
f ( x ) = ( x − 3)e
Bài 4. Tìm điều kiện của tham số để hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
F ( x ) = (ax 2 + bx + c)e−2 x
a)
. Tìm a, b, c.
2
−2 x
f ( x ) = −(2 x − 8x + 7)e
F ( x ) = (ax 2 + bx + c)e − x
b)
. Tìm a, b, c.
2
−x
f ( x ) = ( x − 3 x + 2)e
Bài 5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x):
b
c
a) F ( x ) = (a + 1)sin x + 2 sin 2 x + 3 sin 3 x . Tìm a, b, c.
f ( x ) = cos x
F ( x ) = (ax 2 + bx + c) 2 x − 3
b)
. Tìm a, b, c.
20 x 2 − 30 x + 7
f
(
x
)
=
2x − 3
Bài 6. Tính các nguyên hàm sau:
1) I1 =
∫(x
5
)
+ 2 x dx
1
2) I 2 = 7 − 3 3 x 5 dx
x
1
2 x
− 4 x 3 + 2 dx
4) I 4 =
5
x
x
∫
∫(
∫
3) I 3 =
1
5) I 5 = ∫ x +
dx
x
6) I 6 = ∫
)
x 2 − 4 x3 + 2 x3 dx
5
2 x4 + 3
dx
x2
Bài 7. Tính các nguyên hàm sau:
7) I 7 = ∫
(
)
x −1
2
dx
x
3 x 4 + 2 x3 − x 2 + 1
10) I10 = ∫
dx
x2
8) I 8 = ∫ ( 2 x − 1) dx
2
3
11) I11 = ∫
9) I 9 = ∫
x2 − x x − x
dx
x
(x
3
16) I16 = ∫
(
x − 24 x
)( x − x ) dx
2
1
14) I14 = ∫ x + 3 dx
x
1
17) I17 =
dx
(2 x − 3)5
∫
+ 4)
2
dx
x2
1
1
12) I12 = ∫
− 3 dx
x
x
Bài 8. Tính các nguyên hàm sau:
1
13) I13 = ∫ x −
dx
x
2
(
2 x − 3 3x
15) I15 =
∫
18) I18 =
∫ ( x − 3)
x
x +1
4
)
2
dx
dx
Bài 9. Tính các nguyên hàm sau:
x
x π
19) I19 = sin + dx
20) I 20 = sin 2 x + sin dx
3
2 7
π
x +1
2 x
22) I 22 = sin 3x + − sin
dx 23) I 23 = ∫ cos dx
4
2
2
∫
∫
∫
x
21) I 21 = ∫ sin + x dx
2
x
24) I 24 = ∫ sin 2 dx
2
Bài 10. Tính các nguyên hàm sau:
26) I 26 = ∫
dx
cos 2 4 x
29) I 29 = ∫ tan 4 x dx
27) I 27 = ∫
dx
cos ( 2 x − 1)
2
28) I 28 = ∫ ( tan 2 x + 2 x ) dx
dx
sin ( 2 x + 3)
30) I 30 = ∫ cot 2 x dx
31) I 31 = ∫
1
33) I 33 = ∫ x 2 + 2 + cot 2 x dx
x
x+2
36) I 36 = ∫
dx
x−3
1
34) I 34 = ∫ x 2 +
dx
3x + 2
2x −1
37) I 37 = ∫
dx
4x + 3
2
Bài 11. Tính các nguyên hàm sau:
32) I 32 = ∫
dx
1 − cos 6 x
1
35) I 35 = ∫ sin 2 x −
dx
2 − 5x
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Bài 12. Tính các nguyên hàm sau:
x
dx
6 − 5x
3x 3 + 2 x 2 + x + 1
41) I 41 = ∫
dx
x+2
38) I 38 = ∫
Bài 13. Tính các nguyên hàm sau:
44) I 44 = ∫ e−2x +3dx
2
47) I 47 = ∫ e− x + 2
dx
sin (3 x + 1)
x 2 + x + 11
dx
x+3
4 x3 + 4 x 2 − 1
42) I 42 = ∫
dx
2x + 1
2x2 − x + 5
dx
x −1
4 x2 + 6x + 1
43) I 43 = ∫
dx
2x + 1
45) I 45 = ∫ cos(1 − x) + e3 x −1 dx
e− x
48) I 48 = ∫ e x 2 +
dx
cos 2 x
46) I 46 = ∫ x.e − x +1dx
39) I 39 = ∫
40) I 40 = ∫
2
49) I 49 = ∫ ( 21− 2 x − e 4 x + 3 ) dx
Bài 14. Tính các nguyên hàm sau:
50) I 50 =
∫
1
dx
2x
51) I 51 =
∫
2x
dx
7x
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
∫
52) I 52 = 32 x +1 dx
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Tài liệu bài giảng:
02. PP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM
Thầy Đặng Việt Hùng
CÁC BIỂU THỨC VI PHÂN QUAN TRỌNG
1
1
1
1. xdx = d ( x 2 ) = d ( x 2 ± a ) = − d ( a − x 2 )
2
2
2
6.
dx
= −d ( cot x ) = −d ( cot x ± a ) = d ( a − cot x )
sin 2 x
1
1
1
2. x 2 dx = d ( x 3 ) = d ( x 3 ± a ) = − d ( a − x3 )
3
3
3
7.
dx
=d
2 x
3. sin x dx = −d (cos x) = −d (cos x ± a ) = d (a − cos x)
8. e x dx = d ( e x ) = d ( e x ± a ) = −d ( a − e x )
4. cos x dx = d (sin x) = d (sin x ± a ) = −d (a − sin x)
9.
5.
dx
= d ( tan x ) = d ( tan x ± a ) = −d ( a − tan x )
cos 2 x
( x) = d(
10. dx =
c) I 3 = ∫
Lời giải:
x 1
1
2
2
xdx = d = d x = d x ± a
2
2
2
a) Sử dụng các công thức vi phân
du
u = d ( ln u )
( )
(
)
1
1
d ( ax + b ) = − d ( b − ax )
a
a
∫
( )
2
(
dx
= d ( ln x ) = d ( ln x ± a ) = −d ( a − ln x )
x
Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
x
a) I1 =
dx
b) I 2 = x(1 + x 2 )10 dx
1 + x2
∫
)
x ± a = −d a − x
(
x 2 dx
x3 + 1
)
)
2
2
du
= d (ln u ) = ln u + C
x
1 d x
1 d x +1
1
∫
u ∫
dx
=
=
←→
I1 = ln x 2 + 1 + C.
Ta có I1 =
2
2
2
2 1+ x
2
2
1+ x
1+ x
2
x 1
1
2
2
xdx = d = d x = d x ± a
2
2
2
b) Sử dụng các công thức vi phân
u n +1
n
u
du
=
d
n +1
∫
∫
∫
(
( )
∫ (
Ta có I 2 = x 1 + x
2
)
10
1
dx =
2
∫ (1 + x ) d ( x
2
10
2
)
+1
(
(1 + x )
=
2
)
11
22
2
x3 1
3
x dx = d = d x ± a
3 3
c) Sử dụng các công thức vi phân
du
2 u = d u
(
)
+ C.
)
( )
3
3
1 d ( x + 1) 2 d ( x + 1) 2 x3 + 1
=
∫ x 3 + 1 3 ∫ 2 x3 + 1 = 3 + C.
x3 + 1 3
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
dx
a) I 4 = ∫ x 1 − x 2 dx
b) I 5 = ∫
2x −1
Ta có I 3 = ∫
x 2 dx
=
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
c) I 6 = ∫ 5 − 2 x dx
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Lời giải:
2
x 1
1
2
2
xdx = d = d x = − d a − x
2
2 2
a) Sử dụng các công thức vi phân
u n +1
n
u
du
=
d
n +1
( )
(
)
(1 − x )
2 3
1
1
1
1
Ta có I 4 = ∫ x 1 − x dx = ∫ (1 − x 2 ) 2 d ( x 2 ) = − ∫ (1 − x 2 ) 2 d (1 − x 2 ) = −
2
2
1
1
dx = a d ( ax + b ) = − a d ( b − ax )
b) Sử dụng các công thức vi phân
du = d u
2 u
2
+ C.
3
( )
du
d ( 2 x − 1) 2 u = d ( u )
dx
1 d ( 2 x − 1)
= ∫
=∫
←
→ I5 = 2 x − 1 + C.
2x −1 2
2x − 1
2 2x −1
1
1
dx = a d ( ax + b ) = − a d ( b − ax )
c) Sử dụng các công thức vi phân
n +1
u n du = d u
n +1
Ta có I 5 = ∫
3
1
(5 − 2x)
1
1
1 2 (5 − 2x )2
⇒ I 6 = ∫ 5 − 2 x dx = ∫ 5 − 2 x d ( 2 x ) = − ∫ ( 5 − 2 x ) 2 d ( 5 − 2 x ) = − .
+C = −
+ C.
2
2
2
3
3
Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
2 x3
ln 3 x
dx
a) I 7 =
dx
b) I 8 = ∫
c)
I
=
9
∫ x dx
5 4
(3 − 2 x)5
x −5
3
∫
Lời giải:
4
3
x 1
1
4
4
x dx = d = d x ± a = − d a − x
4
4 4
a) Sử dụng các công thức vi phân
u − n +1
du
=
d
un
−n + 1
x4
4
d
4
5
1
3
5 5 x4 − 5
5
x
−
5
−
4 1
2x
1
4
4
5
⇒ I7 =
dx = 2
=
x −5 d x −5 = .
+C =
5 4
5 4
2
4
8
x −5
x −5 2
(
∫
∫(
∫
)
(
)
(
(
)
)
(
)
)
4
+ C.
( 3 − 2 x ) + C.
dx
1
5
= − ∫ (3 − 2x ) d (3 − 2x) = −
5
(3 − 2 x)
2
12
6
b) Ta có I 8 = ∫
dx
ln 3 x
ln 4 x
= d ( ln x ) ta được I 9 = ∫
dx = ∫ ln 3 x d ( ln x ) =
+ C.
x
x
4
Ví dụ 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
3 dx
cos x
a) I10 = ∫
b) I11 =
dx
c) I12 = cos x sin x dx
2010
x
( 4 − 2x)
c) Sử dụng công thức vi phân
∫
∫
Lời giải:
a) Ta có I10 = ∫
( 4 − 2x )
3
3 (4 − 2x)
−2010
= − ∫ ( 4 − 2x )
d (4 − 2x) = −
2
2 −2009
−2009
3 dx
2010
cos u du = d ( sin u )
b) Sử dụng các công thức vi phân dx
=d x
2 x
+C =
3
4018 ( 4 − 2 x )
2009
+ C.
( )
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
( )
cos x
cos x
dx = 2
dx = 2 cos x d x = 2sin x + C.
x
2 x
cos u du = d ( sin u )
c) Sử dụng các công thức vi phân
sin x dx = −d ( cos x )
Ta có I11 =
∫
∫
∫
3
Ta có I12 =
∫
1
2
cos x sin x dx = − ( cos x ) d ( cos x ) = −
∫
2 ( cos x ) 2
3
=−
2 cos3 x
+ C.
3
Ví dụ 5. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
sin x
dx
cos5 x
Lời giải:
sin u du = −d ( cos u )
a) Sử dụng các công thức vi phân
cos x dx = d ( sin x )
a) I13 =
∫
3
Ta có I 3 =
b) I14 = ∫
sin x cos x dx
∫
3
sin x cos x dx =
∫
c) I15 = ∫ sin 4 x cos x dx
1
4
3
u 3 du = d u 3
4
1
3
4
→ I13 =
( sinx ) d ( sin x ) ←
3 ( sinx ) 3
4
+C =
3 3 sin 4 x
+C
4
( cos x ) + C = 1 + C.
sin x
d (cos x)
dx = − ∫
=−
5
5
cos x
cos x
−4
4 cos 4 x
cos x dx = d ( sin x )
c) Sử dụng các công thức vi phân n
u n +1
u
du
=
d
n +1
−4
b) Ta có I14 = ∫
u5
u 4 du = d
5
Khi đó ta được I15 = ∫ sin x cos x dx = ∫ sin x d ( sin x ) ←
→ I15 =
4
4
sin 5 x
+ C.
5
Ví dụ 6. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I16 = ∫ tanx dx
b) I17 =
∫
sin 4 x cos 4 x dx
Lời giải:
sin x dx = −d (cos x)
a) Sử dụng các công thức du
∫ u = ln u + C
d ( cos x )
sin xdx
Ta có I16 = ∫ tan x dx = ∫
= −∫
= − ln cos x + C.
cos x
cos x
1
1
b) Ta có I17 = sin 4 x cos 4 x dx =
sin 4 x cos 4 x d ( 4 x ) =
4
4
∫
∫
∫
c) I18 = ∫
sin x dx
1 + 3cos x
sin 4 x d ( sin 4 x )
3
1 2 ( sin 4 x ) 2
sin 3 4 x
= .
+C =
+ C.
4
3
6
d ( cos x )
sin x dx
1 d ( 3cos x + 1)
1
c) Ta có I18 = ∫
= −∫
=− ∫
= − ln 1 + 3cos x + C.
1 + 3cos x
1 + 3cos x
3
1 + 3cos x
3
Ví dụ 7. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
2cos x dx
cos x dx
a) I19 = ∫
b) I 20 = ∫
c) I 21 = ∫ tan x.ln ( cos x ) dx
2
4sin x − 3
( 2 − 5sin x )
Lời giải:
cos xdx = d (sin x)
a) Sử dụng công thức vi phân du
1
u2 = d − u
2 d ( sin x )
2cos x dx
2 d ( 2 − 5sin x )
2
⇒ I19 = ∫
=∫
=− ∫
=
+ C.
2
2
2
5 ( 2 − 5sin x )
5 ( 2 − 5sin x )
( 2 − 5sin x )
( 2 − 5sin x )
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
cos xdx = d (sin x)
b) Sử dụng công thức vi phân du
2 u = d u
( )
Ta được I 20 = ∫
d ( sin x )
cos x dx
1 d ( 4sin x ) 1 d ( 4sin x − 3) 1
=∫
= ∫
= ∫
=
4sin x − 3 + C.
4sin x − 3
4sin x − 3 4
4sin x − 3 2 2 4sin x − 3 2
d ( cos x )
sin xdx
=−
= − ln cos x + C
tan xdx =
cos x
cos x
c) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản
2
u du = u + C
2
d ( cos x )
sin x
Ta có I 21 = ∫ tan x.ln ( cos x ) dx = ∫ ln ( cos x )
dx = − ∫ ln ( cos x )
= − ∫ ln ( cos x ) d ( ln cos x ) =
cos x
cos x
ln 2 (cos x)
ln 2 (cos x)
=−
+ C
→ I 21 = −
+ C.
2
2
Ví dụ 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
tan x
tan 3 x
tan 2 x + 1
a) I 22 =
dx
b)
I
=
dx
c) I 24 =
dx
23
2
4
cos 2 2 x
cos x
cos x
Lời giải:
dx
cos 2 x = d ( tan x )
a) Sử dụng các công thức
2
u du = u + C
∫
2
tan x
dx
tan 2 x
tan 2 x
Ta có I 22 =
dx
=
tan
x
.
=
tan
x
d
tan
x
=
+
C
→
I
=
+ C.
(
)
22
2
2
cos 2 x
cos 2 x
dx
cos 2 x = d ( tan x )
b) Sử dụng các công thức
1 = 1 + tan 2 x
cos 2 x
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
(
)
∫(
)
tan 3 x
1
dx
dx = tan 3 x. 2 .
= tan 3 x. 1 + tan 2 x d (tan x) = tan 5 x + tan 3 x d (tan x)
4
2
cos x
cos x cos x
6
4
tan x tan x
tan 6 x tan 4 x
=
+
+ C
→ I 23 =
+
+ C.
6
4
6
4
1 d (ax) 1
dx
cos 2 ax = a cos 2 ax = a d ( tan(ax) )
c) Sử dụng các công thức
2
u du = u + C
∫
2
tan 2 x + 1
tan 2 x dx
dx
1 tan 2 x d (2 x) 1 d (2 x)
Ta có I 24 =
dx =
+
=
+
2
2
2
2 cos 2 2 x
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 x 2
cos 2 2 x
1
1
tan 2 2 x tan 2 x
tan 2 2 x tan 2 x
=
tan 2 x d (tan 2 x) +
d (tan 2 x) =
+
+ C
→ I 24 =
+
+ C.
2
2
4
2
4
2
Ví dụ 9. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
cot x
tan x
cot x
a) I 25 = ∫ 2 dx
b) I 26 = ∫
dx
c) I 27 = ∫
dx
3
π
sin x
cos x
cos x +
2
Lời giải:
dx
sin 2 x = − d ( cot x )
a) Sử dụng các công thức
2
u du = u + C
∫
2
Ta có I 23 =
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
cot x
dx
cot 2 x
cot 2 x
dx
=
cot
x
.
=
−
cot
x
d
cot
x
=
−
+
C
→
I
=
−
+ C.
(
)
25
2
2
sin 2 x
sin 2 x
sin x dx = −d ( cos x )
b) Sử dụng các công thức du u − n +1
+C
∫ n =
−n + 1
u
Ta có I 25 =
∫
∫
∫
d ( cos x )
( cos x ) + C = 1 + C
tan x
sin xdx
1
dx = ∫
= −∫
=−
→ I 26 =
+ C.
3
4
4
3
cos x
cos x
cos x
−3
3cos x
3cos3 x
cos x dx = d ( sin x )
π
c) Sử dụng các công thức cos x + = − sin x
2
du
1
∫ 2 = − + C
u
u
cot x
cos x
cos x dx
d (sin x)
1
1
Ta có I 27 = ∫
dx = ∫
dx = − ∫
= −∫
=
+ C
→ I 27 =
+ C.
2
2
π
sin x. ( − sin x )
sin x
sin x
sin x
sin x
cos x +
2
Ví dụ 10. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
−3
Ta có I 26 = ∫
a) I 28 =
∫
e tan x + 2 dx
cos 2 x
e 2 ln x + 3
e) I 32 = ∫
dx
x
Lời giải:
x
3e
x
c) I 30 = ∫ x.e1− x dx
b) I 29 = ∫
dx
d) I 31 = ∫ ecos x sin x dx
2
( )
dx
=d x
a) Sử dụng các công thức 2 x
eu du = eu + C
∫
Ta có I 28 =
∫
3e
x
x
∫
dx = 3.2 e
x
dx
= 6 e xd
2 x
∫
( x ) = 6e
x
+ C
→ I 28 = 6e
x
+ C.
dx
cos 2 x = d ( tan x ) = d ( tan x ± k )
b) Sử dụng các công thức
eu du = eu + C
∫
tan x + 2
e
dx
dx
Ta có I 29 = ∫
= ∫ e tan x + 2
= e tan x + 2 d ( tan x + 2 ) = e tan x + 2 + C
→ I 29 = e tan x + 2 + C.
2
cos x
cos 2 x ∫
1
1
2
2
x dx = 2 d ( x ) = − 2 d (1 − x )
c) Sử dụng các công thức
eu du = eu + C
∫
2
2
2
2
2
1
1
1
Ta có I 30 = ∫ x.e1− x dx = ∫ e1− x x dx = − ∫ e1− x d (1 − x 2 ) = − e1− x + C
→ I 30 = − e1− x + C .
2
2
2
sin x dx = −d ( cos x )
d) Sử dụng các công thức u
u
∫ e du = e + C
Ta có I 31 = ∫ ecos x sin x dx = − ∫ ecos x d ( cos x ) = −ecos x + C
→ I 31 = −ecos x + C .
dx
= d ( ln x ) = d ( ln x ± k )
e) Sử dụng các công thức x
eu du = eu + C
∫
2 ln x + 3
e
dx
1
1
dx = ∫ e 2 ln x + 3
= ∫ e 2 ln x + 3 d ( ln x ) = ∫ e 2 ln x + 3 d ( 2ln x + 3) = e 2 ln x + 3 + C.
Ta có I 32 = ∫
x
x
2
2
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Vậy I 32 = ∫
Facebook: LyHung95
e2 ln x + 3
1
dx = e 2 ln x + 3 + C.
x
2
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1. Vi phân nhóm hàm đa thức, hàm căn
• I1 = ∫ x3 (4 − 5 x 4 )dx = ....................................................................................................................................
• I 2 = ∫ 2 x 2 3 1 + 3 x3 )dx = .................................................................................................................................
xdx
• I3 = ∫
• I4 = ∫
4
3 − 2 x2
= ...........................................................................................................................................
x5
dx = ..........................................................................................................................................
1 − 5 x6
3x3
• I5 = ∫
• I6 = ∫
2 + 3x 4
dx = ......................................................................................................................................
xdx
( 2 − 3x 2 )
2
= .........................................................................................................................................
• I 7 = ∫ x cos(3 − 4 x 2 )dx = ................................................................................................................................
• I 8 = ∫ x 3 sin(1 + 5 x 4 )dx = ...............................................................................................................................
• I 9 = ∫ xe −4 x
2
+5
dx = ..........................................................................................................................................
4
e x dx
• I10 = ∫ 2 = ................................................................................................................................................
x
• I11 = ∫
e3 x dx
= ..............................................................................................................................................
2 x
• I12 = ∫
dx
= ...........................................................................................................................................
x+3 x
2. Vi phân nhóm hàm lượng giác
• I1 = ∫ sin x.cos3 xdx = ...................................................................................................................................
• I 2 = ∫ cos x.sin 5 xdx = ...................................................................................................................................
• I 3 = ∫ sin x. 3cos x + 2dx = .........................................................................................................................
• I 4 = ∫ cos x. 4 5 − 2 sin xdx = ..........................................................................................................................
• I5 = ∫
sin xdx
= ......................................................................................................................................
2 + 5cos x
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
sin xdx
= ......................................................................................................................................
1 − 3cos x
• I6 = ∫
cos xdx
• I7 = ∫
(1 − 2 sin x )
= .....................................................................................................................................
2
• I8 = ∫
sin 2 xdx
= ......................................................................................................................................
7 − 2 cos 2 x
• I9 = ∫
sin 3 xdx
= .....................................................................................................................................
1 + 2 cos 3 x
• I10 = ∫
tan xdx
= ...........................................................................................................................................
3cos 2 x
• I11 = ∫
tan xdx
= ............................................................................................................................................
cos 4 x
• I12 = ∫ sin x.e3cos x − 2 dx = .................................................................................................................................
• I13 = ∫ cos 2 x.e 2 −5sin 2 x dx = .............................................................................................................................
• I14 = ∫
e2cot x −1
dx = ........................................................................................................................................
sin 2 x
• I15 = ∫
dx
= ...........................................................................................................................
sin x 4 cot x − 3
2
3. Vi phân nhóm hàm mũ, loga
• I1 = ∫
• I2 = ∫
• I3 = ∫
ex
dx = .........................................................................................................................................
2e x − 1
e3 x
1 − 5e3 x
dx = .....................................................................................................................................
e −2 x
(1 − 3e−2 x )
2
dx = ..................................................................................................................................
ln 3 x
• I4 = ∫
dx = ...........................................................................................................................................
x
• I5 = ∫
• I6 = ∫
• I7 = ∫
dx
= .....................................................................................................................................
x 1 − 5 ln x
dx
x ( 2 + 3ln x )
2
ln xdx
x 1 − 4 ln 2 x
= ..................................................................................................................................
= ...................................................................................................................................
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
x
1) I1 =
∫ 1+ x
4) I 4 =
∫
2
dx
cos x sin xdx
x
dx
x2 + 5
ln 3 x
I10 = ∫
dx
x
sin x
I13 = ∫
dx
cos5 x
e tan x
I16 = ∫
dx
cos 2 x
dx
I19 = ∫
(3 − 2 x)5
7) I 7 = ∫
10)
13)
16)
∫
Facebook: LyHung95
∫
2) I 2 = x(1 + x 2 )10 dx
3) I 3 =
sin x
dx
3
x
dx
4) I 8 = ∫
2x −1
6) I 6 =
5) I 5 =
∫ cos
cos x
dx
x
∫
3
sin x cos xdx
3) I 9 = ∫ 5 − 2 xdx
11) I11 = ∫ x.e x +1dx
12) I12 = ∫ sin 4 x cos xdx
14) I14 = ∫ cot x dx
15) I15 = ∫
2
17) I17 = ∫
e
x
18) I18 = ∫ x x 2 + 1 dx
dx
x
tan x
dx
cos 2 x
x 2 dx
20) I 20 = ∫ x 2 x3 + 5 dx
21) I 21 = ∫
22) I 22 = ∫ x 1 − x 2 dx
23) I 23 = ∫ cos x 1 + 4sin x dx
24) I 24 = ∫ x x 2 + 1 dx
25) I 25 = ∫ ecos x sin x dx
26) I 26 = ∫ x.e x
19)
∫
28) I 28 = x.e1− x dx
2
29) I 29 =
∫ (e
2
+2
sinx
sin x dx
1 + 3cos x
e2 ln x +1
30) I 30 = ∫
dx
x
27) I 27 = ∫
dx
)
+ cos x cos x dx
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
x3 + 1
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
Tài liệu bài giảng:
03. PP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
Dạng 1. Đổi biến số cho các hàm vô tỉ
Phương pháp giải:
Nếu hàm f(x) có chứa
n
g ( x) thì đặt t = n g ( x) ⇔ t n = g ( x)
→ n.t n −1 = g '( x)dx
Khi đó, I = ∫ f ( x)dx = ∫ h(t )dt , việc tính nguyên hàm ∫ h(t )dt đơn giản hơn so với việc tính ∫ f ( x)dx.
MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU:
Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
xdx
a) I1 =
b) I 2 = x3 x 2 + 2 dx
4x + 1
Lời giải:
∫
∫
2tdt = 4dx
2
a) Đặt t = 4 x + 1 ⇔ t = 4 x + 1
→
→ I1 =
t 2 − 1
x =
4
3
3
1t
1 (4 x + 1)
= −t+C =
− 4 x + 1 + C.
8 3
8
3
∫
∫
c) I 3 =
x 2 dx
1− x
t 2 − 1 tdt
.
xdx
4
2 = 1 (t 2 − 1)dt
=
t
8
4x + 1
∫
∫
b) Đặt t = x 2 + 2 ⇔ t 2 = x 2 + 2
→ x 2 = t 2 − 2 ⇔ 2 xdx = 2tdt
→ x3 dx = x 2 .xdx = (t 2 − 2).tdt
(
)
(
5
)
3
x2 + 2
2 x2 + 2
t5
t3
Khi đó I 2 =
x + 2 .x dx = t. t − 2 tdt = t − 2t dt = − 2. + C =
−
+C
5
3
5
3
2
dx = −2tdt
1 − t 2 .tdt
x 2 dx
2
2
c) Đặt t = 1 − x ⇔ t = 1 − x ⇔ x = 1 − t
→ 2
→ I3 =
= −2
2
2
t
1− x
x = 1 − t
(1 − x)5 2 (1 − x)3
2
t 5 2t 3
= −2 1 − t 2 dt = −2 t 4 − 2t 2 + 1 dt = −2 −
+ t + C = −2
−
+ 1− x + C
3
5
3
5
∫
2
3
∫ (
2
)
∫(
4
2
)
(
∫(
)
Khi đó I 2 =
∫
∫(
3
)
∫
∫ (
2
)
∫ (t
4
− 2t
2
)
(x
t5
t3
dt = − 2. + C =
5
3
2
+2
)
5
−
5
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
ln x dx
ln 2 x dx
a) I 4 =
b) I 5 =
x 1 + ln x
x 3 2 − ln x
∫
∫
(
)
)
x + 2 .x dx = t. t − 2 tdt =
2
∫
c) I 6 =
∫
2
(x
2
+2
3
)
3
+ C.
ln x 3 + 2ln x dx
x
Lời giải:
(
)
ln x = t − 1
t 2 − 1 .2tdt
ln x dx
→ dx
→ I4 =
=
a) Đặt t = 1 + ln x ⇔ t = 1 + ln x
t
1 + ln x x
= 2tdt
x
(1 + ln x)3
t3
2 (1 + ln x)3
= 2 ∫ ( t 2 − 1) dt = 2 − t + C = 2
− 1 + ln x + C
→ I4 =
− 2 1 + ln x + C .
3
3
3
2
2
∫
ln x = 2 − t 3
→ dx
→ I5 =
b) Đặt t = 2 − ln x ⇔ t = 2 − ln x
2
= 3t dt
x
3
3
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
∫
∫
(2 − t 3 ) 2 .3t 2 dt
dx
=
3
t
2 − ln x x
ln 2 x
.
∫
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
Facebook: LyHung95
3 (2 − ln x)8 4 3 (2 − ln x)5
t 8 4t 5
= 3∫ ( t 7 − 4t 4 + 4t ) dt = 3 −
+ 2t 2 + C = 3
−
+ 2 3 (2 − ln x)2 + C
5
8
5
8
t2 − 3
ln
x
=
2
→
c) Đặt t = 3 + 2ln x ⇔ t 2 = 3 + 2ln x
2
dx
= 2tdt
x
Từ đó ta có I 6 =
∫
t2 − 3
ln x 3 + 2ln x dx
dx
1
= ln x 3 + 2ln x .
=
.t.tdt =
x
x
2
2
∫
1 t5
t5 t3
= − t3 + C = − + C =
2 5
10 2
∫
( 3 + 2 ln x )5
10
( 3 + 2ln x )3
−
2
Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
dx
e 2 x dx
a) I 7 =
b) I8 =
ex −1
ex + 1
∫
∫
(
)
∫x
4
)
− 3t 2 dt
( 3 + 2ln x )5
+ C
→ I6 =
c) I 9 =
3
∫ (t
10
( 3 + 2ln x )3
−
2
dx
d) I10 =
x +4
2
+ C.
∫x
dx
x4 + 1
Lời giải:
e x = t 2 − 1
e x = t 2 − 1
x
2
x
→ x
←
→
a) Đặt t = e − 1 ⇔ t = e − 1
2tdt
e dx = 2tdt
dx = 2
t −1
dx
2tdt
2dt
2dt
(t + 1) − (t − 1)
dt
dt
Khi đó I 7 =
=
= 2
=
=
dt =
−
2
x
(t − 1)(t + 1)
(t − 1)(t + 1)
t −1
t +1
t.(t − 1)
t −1
e −1
∫
∫
∫
= ln t − 1 − ln t + 1 + C = ln
∫
t −1
+ C = ln
t +1
ex −1 −1
ex − 1 + 1
∫
=
∫
(t
2
)
− 1 .2tdt
t3
=2
∫
ex −1 − 1
+ C
→ I 7 = ln
e x = t 2 − 1
b) Đặt t = e + 1 ⇔ t = e + 1
→ x
→ I8 =
e dx = 2tdt
2
x
∫
x
∫
ex −1 + 1
e 2 x dx
(e
x
)
+1
3
=
∫
∫
+ C.
e x .e x dx
(e
x
)
+1
3
=
∫
(t
2
)
− 1 .2tdt
t
3
x
t2 −1
dt
1
1
dt
=
2
dt
−
=
2
t
+
+
C
=
2
e
+
1
+
+ C .
t2
t2
t
ex + 1
∫
∫
x2 = t 2 − 4
2
2
x
=
t
−
4
→
←
→ dx xdx
c) Đặt t = x 2 + 4 ⇔ t 2 = x 2 + 4
tdt
2 xdx = 2tdt
= 2 = 2
x
t −4
x
dx
1
dx
1 tdt
dt
1 (t + 2) − (t − 2)
1 dt
dt
Khi đó, I 9 =
=
= . 2
= 2
=
dt =
−
t t −4
4 t −2
t +2
t − 4 4 (t + 2)(t − 2)
x x2 + 4
x2 + 4 x
∫
=
∫
∫
1
1 t−2
1
ln t − 2 − ln t + 2 ) + C = ln
+ C = ln
(
4
4 t+2
4
∫
∫
x2 + 4 − 2
x2 + 4 + 2
∫
+ C
→ I9 =
1
ln
4
∫
x2 + 4 − 2
x2 + 4 + 2
+ C.
x4 = t 2 − 1
4
2
x = t −1
d) Đặt t = x 4 + 1 ⇔ t 2 = x 4 + 1
→ 3
←
→ dx x3 dx
tdt
4 x dx = 2tdt
= 4 =
x
2(t 2 − 1)
x
dx
1
dx
1 tdt
1 dt
1 (t + 1) − (t − 1)
Khi đó, I10 =
=
. = . 2
=
=
dt
2
t 2(t − 1) 2 t − 1 4 (t + 1)(t − 1)
x x4 + 1
x4 + 1 x
∫
∫
∫
∫
1 dt
dt 1
1 t −1
1
=
−
+ C = ln
= ( ln t − 1 − ln t + 1 ) + C = ln
4 t −1
t +1 4
4 t +1
4
∫
∫
∫
x4 + 1 − 1
x4 + 1 + 1
+ C.
Ví dụ 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
Học online: www.moon.vn
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831)
a) I11 =
∫1+
c) I13 = ∫
dx
2 − 5x
b) I12 =
x 3 dx
d) I14 =
4 + x2
3
Facebook: LyHung95
x dx
∫1−
2 + x2
1 + 4ln 2 x ln x
dx
x
∫
Lời giải:
2tdt
5
dx
2 t dt
2 1+ t −1
2
1
2
Khi đó, I11 =
=−
=−
dt = − 1 −
dt = − ( t − ln t + 1 ) + C
5
1
+
t
5
1
+
t
5
1
+
t
5
1 + 2 − 5x
2
→ I11 = −
2 − 5 x − ln 2 − 5 x + 1 + C .
5
a) Đặt t = 2 − 5 x ⇔ t 2 = 2 − 5 x ⇔ 2tdt = −5dx
→ dx = −
∫
∫
∫
(
∫
)
b) Đặt t = 2 + x 2 ⇔ t 2 = 2 + x 2 ⇔ 2tdt = 2 xdx
→ xdx = tdt
x dx
t dt
1 − (1 − t )
d (1 − t )
1
Khi đó, I12 =
=
=
dt =
− 1 dt = −
− dt = − ln 1 − t − t + C
2
t
t
t
1
−
1
−
1
−
1− t
1− 2 + x
∫
∫
∫
∫
∫
∫
→ I12 = − ln 1 − 2 + x 2 − 2 + x 2 + C .
x2 = t3 − 4
2
3
x
t
4
=
−
3
c) Đặt t = 3 4 + x 2 ⇔ t 3 = 4 + x 2
→ 2
←
→
→ x3 dx = t 3 − 4 t 2 dt
3t 2 dt
2
xdx =
3t dt = 2 xdx
2
(
3
2
33 ( 4 + x
3 ( t − 4 ) t dt 3 4
3 t5
2
→ I13 = ∫
= ∫
= ∫ ( t − 4t ) dt = − 2t + C =
3
t
2
2 5
10
4 + x2 2
dx
ln x dx tdt
d) Đặt t = 1 + 4 ln 2 x ⇔ t 2 = 1 + 4ln 2 x ←
→ 2tdt = 4.2ln x.
→
=
x
x
4
x 3 dx
→ I14 =
∫
ln x dx
tdt 1 2
t3
1 + 4ln 2 x
= t.
=
t dt = + C =
x
4 4
12
∫
∫
(1 + 4 ln x )
)
)
2 5
−
33 ( 4 + x2 )
4
2
+ C.
3
2
12
+ C.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
4 − 3x
dx
x +1
1) I1 = ∫
x +1
dx
x
xdx
5) I 7 = ∫
1 + 2x −1
7) I 7 = ∫ x 3 x + 4 dx
3) I 3 = ∫
9) I 9 = ∫
x 3 dx
3
11) I11 = ∫
13) I13 = ∫
1 + x2
dx
x3 x 2 + 4
e 2 x dx
1+ e −1
x
xdx
2x + 1
2) I 2 = ∫
4) I 4 =
∫1+
dx
1 + 3x
6) I 6 = ∫ x 3 1 − x 2 dx
8) I 8 = ∫ x 2 3 − 2 x dx
10) I10 = ∫
dx
x x3 + 1
1 + 3ln x ln x
12) I12 =
dx
x
∫
14) I14 = ∫
Học offline: Ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội)
(
dx
x 1+ x
)
2
Học online: www.moon.vn
- Xem thêm -