Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Tác giả: Th.S Nguyễn Ngọc Quang - GV Toán, trường THPT Bình Xuyên
Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 10.
Số tiết bồi dưỡng: 15 tiết
A. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Dạng 1:
�f ( x) �0 (hoac g ( x) �0)
f ( x ) g ( x) � �
�
�f ( x) g ( x)
Dạng 2:
�g ( x) �0
f ( x) g ( x) � �
�
2
f
(
x
)
g
(
x
)
�
�
Dạng 3: a. f ( x) b. g ( x) c. h( x)
Cách giải: Đặt điều kiện rồi bình phương hai vế đưa về dạng 1 hoặc dạng 2.
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Giải phương trình
x 2 4 x 3 2 x 5.
Lời giải
� 5
�x �
pt � � 2
2
2
�
x
4
x
3
2
x
5
�
Vậy phương trình có nghiệm x
� 5
�x �2
� 5
�
14
�x �
�
�
��
2
��
x2 � x
5
�
5 x 2 24 x 28 0 ��
14
�
�
�x
� 5
��
14
.
5
Ví dụ 2. Giải phương trình 7 x 2 x x 5 3 2 x x 2 .
Lờigiải
�
x 2 2 x 3 �0
�
pt ��۹
�
7 x2 x x 5 x2 2 x 3
�
�
3 �x �1
�
�
�x x 5 2 x 4
1
�
�
3 �x �1
�
�
�x 0
�
2 x 4
� x5
�
x
�
3 �x �1
�
�
2 �x 0
�x �0
�
�
3 �x �1
x 1
�
�
��
� �2 x 4 �0
� �2 �x 0
� ��
� x 1
x
4
�
� x
�3
�
2
�x x 16 x 16 0
�
��
x4
4 x 2 16 x 16
��
�x 5
2
x
�
Vậy phương trình có nghiệm x = -1
x 2 8x 15 x 2 2 x 15 4 x 2 18 x 18 .
Ví dụ 3 Giải phương trình
Lơig giải
�x 2 8 x 15 �0
�
�2
2x 15 0
Điều kiện: �x �
� 2
4 x 18 x 18 �0
�
pt �
�
x �5
�
x 5
�
�
x3
�
x 5 x 3 x 5 x 3 4 x 6 x 3
� x 5 x 3 x 5 x 3 2 x 2 25 x 3 4 x 6 x 3
2
� 2 x 2 25 x 3 2 x 3 � x 2 25 x 3 x 3
2
2
�
x3
�
� x 3 6 x 34 0 � � 17
x
�
� 3
2
Ví dụ 4 Cho phương trình:
2 x 2 2 x m x 1.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
�x �1
�x �1
�
pt � �
� 2
2 ��
m x 2 4 x 1
2 x 2 x m x 1
�
�
�
1; � .
Xét hàm số y x 2 4 x 1 trên �
�
Bảng biến thiên:
2
2
4
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
1; � với đường thẳng y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta có:
y x 2 4 x 1 trên �
�
a) Phương trình có nghiệm ۳ m 5 .
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt � 5 m �4 .
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI
1) x 2 2 x 6 2 x. DS: x 5 3
2) x 2 x 2 x 3. DS: x 1.
3) x 2 x 2 3x 1 0. DS: x 3.
4)2 3x 1 x 1 2 2 x 1. DS: x 5.
5) 5 x 1 3x 2 x 1 0. DS: x 2.
6) x 2 x x2 2 x 2 x2 . DS: x 0, x 9 8.
7) 2 x 2 8 x 6 x 2 1 2 x 2. DS: x 1, x 1.
8) x 2 3x 2 x 2 6 x 5 2 x 2 9 x 7. DS: x 1, x 5.
9) Cho phương trình
x 2 3x 2m x 2 .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. ĐS: m 3 2 hoac m 1.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. ĐS: 1 �m 3 2 .
10) Cho phương trình
2 x 2 2 x m 2 x 1 . Tìm m để phương trình có nghiệm.
ĐS: m �7 2 .
3
B. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Dạng 1:
3
f ( x ) 3 g ( x ) 3 h( x )
pt � f ( x) g ( x) 33 f ( x).g ( x)
Thay
3
3
f ( x) 3 f ( x) h( x) 1
h( x) 3 f ( x) 3 g ( x ) vào (1) được:
1 � f ( x) g ( x) 33 f ( x).g ( x).h( x) h( x)
�f ( x) h( x) g ( x) k ( x)
f ( x) h( x) h( x) k ( x) , trong đó: �
�f ( x).h( x) g ( x).k ( x)
Dạng 2:
Cách giải:
pt �
f ( x ) h( x ) k ( x ) h( x ) �
f ( x) h( x)
2
k ( x) h( x)
2
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Giải phương trình:
3
x 1 3 x 2 3 x 3 0 .
Lời giải
pt � 3 x 1 3 x 2 3 x 3 1
�
3
3
x 1 3 x 2 x 3 � 2 x 3 33 x 1 x 2
3
x 1 3 x 2 x 3 2
Thay (1) vào (2) được:
2 � 33 x 1 x 2 x 3 3 x 2 � x 1 x 2 x 3 x 2
3
� x 2
Thử lại thấy x = - 2 thỏa mãn phương trình. Vậy phương trình có nghiệm x = - 2.
Ví dụ 2 Giải phương trình: 3 3x 1 3 2 x 1 3 5x 1 0 1 .
Lời giải
pt � 5x 2 33 3x 1 2 x 1
Thay (1) vào (2) được:
4
3
3 x 1 3 2 x 1 5 x 1 2
2 � 33 3x 1 2 x 1 5x 1 3 � 3x 1 2 x 1 5 x 1 1
x0
�
�
� 30 x 19 x 0 �
19
�
x
� 30
3
2
Thử lại, ta thấy chỉ có x
x
19
thỏa mãn phương trình. Vậy phương trình có nghiệm
30
19
.
30
x2 2 x x 2 x x2 2 x 2 .
Ví dụ 3 Giải phương trình:
Lời giải
Điều kiện: x �1 3 .
pt � x 2 2 x x x 2 2 x 2 x 2
� x 2 3 x 2 x x 2 2 x x 2 3x 2 x 2 2 x 2 x 2
�
x 1
� x x2 2 x x 2 2 x 2 x 2 � x 2 x 2 0 � �
x 2 (loai)
�
Thử lại, thấy x = 1 không thỏa mãn phương trình. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI
1) 3 x 1 3 x 3 3 2. DS: x 1, x 3.
2) 3 2 x3 1 3 1 x3 x. DS: x 0, x 1, x 1 3 2 .
3) 3 x 1 3 x 2 3 2 x 3. DS: x 1, x 2, x 3 2.
4) 2 x 8 2 x 3 x 6 x 5. DS: vô nghiêm.
5)
x3 1
x 1 x 2 x 1 x 3. DS: x 1 � 3.
x3
C. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
I. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT MỘT ẨN PHỤ
1. Dạng 1: A. f ( x) B. g ( x) C 0 .
Cách giải: Đặt t
f ( x) t �0 đưa phương trình về dạng At. 2 B.t C 0 .
5
Ví dụ 1. Giải phương trình:
2 x2 4 x 1 x2 2x 1 .
Lời giải
Đặt t 2 x 2 4 x 1 t �0 . Ta có phương trình:
�
t 1
1 2
3
t t 0 � �
2
2
t 3 (loai)
�
�
x0
2
Với t 1 � 2 x 4 x 1 1 � �
x 2
�
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 0, x 2 .
2
Ví dụ 2 Giải phương trình: x 2 1 5 x 2 x 2 4 .
Lời giải
pt � x 4 2 x 2 x 2 x 2 4 4 0
Đặt t x 2 x 2 4 . Ta có phương trình :
�
t 4
t 2 2t 8 0 � �
t2
�
�x 0
�
�
x
0
�
�
2
�
�
x2 2
* Với t 4 � x 2 x 4 4 � � 4
�
2
� x 2
��2
�x 2 x 8 0
x
4
(loai)
�
��
* Với
�x 0
�
�
x
0
�
t 2 � x 2 x 2 4 4 � �
�
x2 3 1
�4
��
2
� x
�x 2 x 2 0
��2
�
x
3
1
(loai)
��
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2 , x
Ví dụ 3 Giải phương trình : x 2 2 x x
1
3x 1 .
x
Lời giải
6
3 1 .
3 1
�x �0
�
1 �x 0
�
��
Điều kiện : � 1
x �1
�
�x x �0
�
1
1
1
pt � x 2 x 3 0 . Đặt t x t � . Ta có phương trình :
x
x
x
�
t 1
t 2 2t 3 0 � �
t 3 (loai)
�
� 1 5
x
�
1
2
2
�
Với t 1 � x 1 � x x 1 0 �
� 1 5
x
x
�
2
�
Vậy phương trình có nghiệm x
2. Dạng 2 : A.
1 5
1 5
, x
.
2
2
f ( x) � g ( x) B. f ( x).g ( x) h( x) 0
Cách giải : Đặt t
f ( x) g ( x)
Ví dụ 1. Giải phương trình : 3x 7 3 3x 3 3x 7 3 3x 5
Lời giải
7
3
Điều kiện : �x �1 .
t 2 10
Đặt t 3x 7 3 3x t �0 � 3 x 7 3 3 x
. Ta có phương trình :
2
�
t4
�
3t 2t 40 0 � � 10
t
(loai)
�
3
�
2
Với t 4 � 3x 7 3 3x 4 �
3x 7 3 3x 3
� 2 13
x
�
3
2
�
� 3x 4 x 3 0 �
� 2 13
�
x
3
�
7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x
2 13
2 13
, x
.
3
3
Ví dụ 2 Giải phương trình : 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2
Lời giải
Điều kiện : x �1 .
Đặt t 3x 2 x 1 t �0 � t 2 4 x 3 2 3x 2 5 x 2 . Ta có phương trình :
�
t 3
t2 t 6 0 � �
t 2 (loai)
�
Với t 3 � 3x 2 x 1 3 � 3 x 2 5 x 2 6 2 x
�x �3
�x �3
�x �3
�
�
�
�� 2
� �2
� ��x 2 � x 2
2
3x 5 x 2 36 24 x 4 x
�
�x 19 x 34 0
��
x 17
��
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2 .
Ví dụ 3 Giải phương trình : x 4 x 2 2 3x 4 x 2
Lời giải
Điều kiện : 2 �x �2 .
Đặt t x 4 x 2 � x 4 x 2
t2 4
. Ta có phương trình :
2
�
t2
�
3t 2t 8 0 � � 4
t
�
3
�
2
�
x0
2
2
2
Với t 2 � x 4 x 2 � 4 x 2 x � x 2 x 0 � �
x2
�
4
3
Với t � x 4 x 2
4
� 3 4 x 2 3 x 4
3
8
�
4
�x � 3
�
�
4
�� 2 14
2 14
�x �
3
��
� x
x
�
��
3
3
�
18 x 2 24 x 20 0 ��
�
�� 2 14
x
��
3
��
2 14
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm : x 0, x 2 , x
.
3
3. Dạng 3 : A. f ( x) B.g ( x) C. f ( x).g ( x)
Cách giải :
Chia hai vế phương trình cho g(x) được : A.
f ( x)
f ( x)
f ( x)
B C.
rồi đặt t
g ( x)
g ( x)
g ( x)
ta thu được phương trình : At. 2 C.t B 0 .
Ví dụ 1: Giải phương trình : 2 x 2 6 x 4 3 x3 8 .
Lời giải
Điều kiện : x �2 .
pt � 2 x 2 2 x 4 2 x 2 3 x 2 2 x 4 x 2
� 2 2.
Đặt t
x2
x2
3 2
x 2x 4
x 2x 4
2
x2
t �0 , ta có phương trình :
x 2x 4
2
� 1
t
�
2t 3t 2 0 � � 2
�
t 2 loai
�
2
Với t
1
x2
1
� 2
� x 2 6 x 4 0 � x 3 � 13
2
x 2x 4 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 3 � 13 .
Ví dụ 2: Giải phương trình : 2 x 2 5 x 1 7 x3 1 .
Lời giải
9
Điều kiện : x �1 .
pt � 3 x 1 2 x 2 x 1 7 x 2 x 1 x 1
� 3.
Đặt t
x 1
x x 1
2
x 1
x 1
27 2
x x 1
x x 1
2
t �0 , ta có phương trình :
� 1
t
3t 7t 2 0 � �
� 3
t2
�
�
2
* Với t �
x 1
1
� x2 8x 10 0 � x 4 � 6
x x 1 3
* Với t 2 �
x 1
2 � 4 x2 3 x 5 0 (vô nghiệm).
x x 1
1
3
2
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4 � 6 .
Dạng 4: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Ví dụ 1: Giải phương trình : x 2 3x 1 x 3 x 2 1
Lời giải
Đặt t x 2 1 t �1 . Ta có phương trình :
t 2 x 3 t 3x 0 1
Xem (1) là phương trình bậc 2 với biến số t và x là tham số.
�
tx
2
2
x 3 12 x x 3 � �
t 3
�
�
�x �0
2
* Với t x � x 1 x � � 2
2
�x 1 x
� vô nghiêm
* Với t 3 � x 2 1 3 � x �
2 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x �
2 2.
10
Ví dụ 2: Giải phương trình : 2 x3 2 x 1 4 x 1 x3 1
Lời giải
Đặt t x3 1 t �0 � 2 x3 2t 2 2 . Ta có phương trình :
2t 2 4 x 1 t 2 x 1 0 1
Xem (1) là phương trình bậc 2 với biến số t và x là tham số.
4 x 1 8 2 x 1 4 x 3
2
2
�
t 2 x 1
�
�� 1
t
� 2
� 1
�x �
� x2
* Với t 2 x 1 � x 1 2 x 1 � � 2
3
2
�x 4 x 4 x 0
�
3
1
2
* Với t � x3 1
1
3
� x 3
2
4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2, x 3
Ví dụ 3 Giải phương trình : 3
3
.
4
2 x 2 1 1 x 1 3x 8 2 x 2 1
Lời giải
pt � 3 2 x 2 1 8 x 3 2 x 2 1 3x 2 x 0
Đặt t 2 x 2 1 t �1 . Ta có phương trình :
3t 2 8 x 3 t 3 x2 x 0 1
Xem (1) là phương trình bậc 2 với biến số t và x là tham số.
8 x 3 36 x 12 x 10 x 3
2
x
3
* Với t � 2 x 2 1
2
x
� vô nghiêm
3
11
2
� x
t
��
� 3
t 3x 1
�
� 2
�x �
� x0
* Với t 3x 1 � 2 x 1 3x 1 � � 3
2
�
7x 6x 0
�
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 0 .
4 2
.
3
x
5. BÀI TẬP TỰ GIẢI
1)6 x 2 2 x 3 3x 2 x 4 18 0. DS: x 1, x 4 3
2)2 3 x 2 5 x 2 x x 5 2. DS: x 3, x 2
3)3x 2 12 x 5 10 4 x x 2 12 0. DS: x 2 � 5
4) x 4 x 1 3 x 2 5x 2 6. DS: x 2, x 7
5)2
x 3 10 x 30 7 x x 2 4
6) 2 x 3 4 x 3x 6 2 x 2 5x 12 23. DS: x 3, x 11 9
7)3
x 7 6 x 2 x 2 x 42 3 0. DS: x 3, x 2
2 7
2
9) x 2 x 7 x 2 x 2 3x 2 3x 19. DS: x 2, x 1
8) 4 x 2 x 6 4 x 2 7 x 1. DS: x
10) 2 x 2 12 x 5 2 x 2 3 x 5 8 x. DS: x
11) 2 x 2 2
6 � 26
2
� 1�
1
4 �x �
. DS: x 1
2
x
� x�
12)3 2 x 6 2 x 4 4 x 2 10 3x. DS: x 6 5
13) x 2 3 x 2 2 x 1 2 x 2 2. DS: � 14
3
14) 3x 1 2 x 2 1 5 x 2 x 3. DS: x �
1, x 5
2
15) x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 2 0. DS: x 0, x 1
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT HAI ẨN PHỤ
1. Dạng 1 : A.
n
f ( x) n g ( x) B.n f ( x).g ( x) C 0 , trong đó f ( x) g ( x) D .
Cách giải : Đặt u n f ( x), v n g ( x) đưa về hệ phương trình:
12
�
�A u v B.uv c 0
�n
u vn D
�
�
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3 1 x 3 1 x 2 .
Lời giải
Đặt u 3 1 x , v 3 1 x . Ta có hệ phương trình:
�
uv 2
�
uv 2
�
u v 2 �u 1
�
�
�
��
�� �x0
�3
�
�
3
3
v 1
u v 2 �
�
�u v 3uv u v 2 �uv 1
�
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
3
x 5 3 x 2 1.
Lời giải
Đặt u 3 x 5, v 3 x 2 . Ta có hệ phương trình:
�
u v 1
�
u v 1
�
�
u v 1 �
u 2, v 1
x 3
�
�
�
�
�
�
�
�3
�
�
�
�
3
u 1, v 2 �x 6
u v3 7 �
u v 3uv u v 7 �uv 2
�
�
�
Vậy phương trình có nghiệm x = 3, x = - 6.
Ví dụ 3: Giải phương trình: 4 5 x 3 12 x 3 .
Lời giải
Đặt u 4 5 x , v 4 12 x
u, v �0 . Ta có hệ phương trình:
�
uv 3
�
�
uv3
uv 3
�
�
�
2
�
�
�4
�
�
2
u v4 17 ��
2u 2v 2 17 �2u 2v2 36uv 64 0
�u v 2uv �
�
�
�
�
�
�
u v 3, uv 16 �
u 2, v 1 �x 11
��
��
��
u
v
3,
uv
2
u
1,
v
2
x4
�
�
�
Vậy phương trình có nghiệm x = -11, x = 4.
2. Dạng 2: A.n f ( x) B m g ( x) C , trong đó f ( x) g ( x) D .
Cách giải: Đặt u n f ( x), v m g ( x) đưa về hệ phương trình:
13
�
�Au Bv C
�n
u vm D
�
Ví dụ 1: Giải phương trình:
3
24 x 12 x 6 .
Lời giải
Đặt u 3 24 x , v 12 x v �0 . Ta có hệ phương trình:
�
�
u 0, v 6
x 24
�
�
uv 6
v 6u
�
�
�
�
��
� u 3, v 3 � �x 3
�3
u v 2 36 �u 3 u 2 12u 0 �
�
�
u 4, v 10 �
x 88
�
�
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 3, x 88, x 24 .
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2 3 3x 2 3 6 5 x 8 .
Lời giải
Đặt u 3 3x 2, v 6 5 x v �0 . Ta có hệ phương trình:
�
2u 3v 8
�
u 2
�
�
�
� x 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2 .
� 3
�
2
5u 3v 8 �v 4
�
3. Dạng 3: ax b p n a ' x b ' rx q
n
Cách giải:
+ Nếu p.a ' 0 thì đặt
n
a ' x b' ay b .
+ Nếu p.a ' 0 thì đặt
n
a' x b' ay b .
Chú ý: Khi biến đổi phương trình về dạng ax b p n a ' x b ' rx q cần tìm các
n
hệ số a, b sao cho:
+ a. p r a' nếu p.a' 0
+ a. p r a ' nếu p.a ' 0
Ví dụ 1: Giải phương trình: x 2 3 2 2 x 3 .
Lời giải
14
Điều kiện: x �
3
2
Đặt t 2 x 3, t �0 . Ta có hệ phương trình:
�
t 2 3 2 x 1
�
�2
x 3 2t 2
�
�
�
tx
Lấy (1) – (2) được: t x t x 2 0 � �
t x 2
�
�
x 1 � t 1 loai
�
x
2
x
3
0
�
* Với t = x thay vào (1) được:
�
x 3�t 3 t / m
�
2
2
* Với t x 2 thay vào (1) được: x 2 x 1 0 � x 1 � t 1 loai
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
Ví dụ 2: Giải phương trình: x 2 4 x 3 x 5 .
Lời giải
Điều kiện: x �5
pt � x 2 x 5 7
2
Đặt
x 5 y 2, y �2 . Ta có hệ phương trình:
�x 2 2 y 5 1
�
�
2
�
�y 2 x 5 2
�y x
Lấy (1) – (2) được: y x y x 3 0 � �
�y x 3
� 5 29
x
t/m
�
2
2
�
* Với y = x thay vào (1) được: x 5 x 1 0 �
� 5 29
x
loai
�
2
�
15
�
x 1 t / m
* Với y x 3 thay vào (1) được: x 3x 4 0 � �
�
x 4 loai
�
2
Vậy phương trình có nghiệm x 1, x
Ví dụ 3 Giải phương trình:
5 29
.
2
8x3 53x 36 x 2 3 3x 5 25 .
Lời giải
pt � 2 x 3 3 3x 5 x 2
3
Đặt 3 3x 5 2 y 3 . Ta có hệ phương trình:
3
�
2 x 3 2 y x 5 1
�
�
3
2 y 3 3 x 5 2
�
�
2
�
�
9� 3
2
�
2 y x � 2 y 3 1� 0 � y x
Lấy (1) – (2) được: y x �
�
2� 4
�
�
�
�
x2
�
* Với y = x thay vào (1) được: 8 x 36 x 51x 22 0 � � 5 � 3
x
�
4
�
2
3
Vậy phương trình có nghiệm x 2, x
5� 3
.
4
4. BÀI TẬP TỰ GIẢI
1) 3 x 3 3 11 x 2. DS: x 4 �5 2
2) 4 47 2 x 4 35 2 x 4. DS: x 17, x 23
3) 4 x 8 4 x 8 2. DS: x 8
4) 3 7 x 1 2 x 1 6. DS: x 2.
5) 3x 7 2 3 x 6 3. DS: x 14, x 226 27
6) x 2 5 5x 4 4. DS: x 1, x 4
7)4 x 2 3x 1 5 13x. DS: x
15 97
11 73
,x
8
8
16
D. PHƯƠNG PHÁP NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP
I. PHƯƠNG PHÁP:
+ Dự đoán nghiệm x x0 bằng máy tính bỏ túi.
+ Tách, ghép phù hợp để sau khi nhân liên hợp xuất hiện nhân tử chung x x0 .
+ Các công thức thường dùng trong nhân liên hợp
Biểu thức
Biểu thức liên hợp
A B
A B
3
A3 B
3
A3 B
A B
A B
A2 3 AB 3 B 2
A2 3 AB 3 B 2
3
3
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Giải phương trình:
Tích
A B
A B
A B
A B
x 1 1 4 x2 3x .
Lời giải
Điều kiện: x �0 .
pt � 4 x 2 1 3x x 1 0 � 2 x 1 2 x 1
�
� 2 x 1 �2 x 1
�
Vì x �0 nên 2 x 1
2 x 1
0
3x x 1
�
1
� 0 1
3x x 1 �
1
1
0 . Do đó 1 � x
2
3x x 1
Ví dụ 2: Giải phương trình:
x 2 4 x 2x2 5x 1 .
Lời giải
Điều kiện: 2 �x �4 .
pt � x 2 1 4 x 1 2 x 2 5 x 3
x 3
x 3
�
x 3 2 x 1
x 2 1 4 x 1
�
x 3
� 1
�
1
�
� x 3 �
2 x 1� 0 � � 1
1
2 x 1 (1)
x
2
1
4
x
1
�
�
�
4 x 1
� x 2 1
17
�
1
2 1 1
1 2
� x �
x 2 1
�
Vì 2 �x �4 nên �
1
�
2 x 1 �5 �
2 x 1 5 3
�
4 x 1
�
Từ (2) và (3) suy ra (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
Ví dụ 3: Giải phương trình: 3x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0 .
Lời giải
1
3
Điều kiện: �x �6 .
pt � 3x 1 4
3 x 5
6 x 1 3x 2 14 x 5 0
x 5
x 5 3x 1 0
3x 1 4 6 x 1
�
�
3
1
� x 5 �
3 x 1� 0 1
6 x 1
� 3x 1 4
�
�
1
3
Vì �x �6 nên
3
1
3x 1 0
3x 1 4 6 x 1
Do đó, 1 � x 5
Vậy phương trình có nghiệm x 5 .
Ví dụ 4: Giải phương trình: 3 3 x 6 x 2 3x 2 2 x 7 .
Lời giải
Điều kiện: 2 �x �3 .
pt � �
3 3 x x 5 � 2 �
3 x 2 x 4 � 3 x 2 x 2
�
� �
�
Vì 2 �x �3 nên 3 3 x x 5 0,3 x 2 x 4 0 . Do đó:
2 x2 x 2
x2 x 2
pt �
3 x2 x 2
3 3 x x 5 3 x 2 x 4
�
�
1
2
� x2 x 2 �
3 � 0 1
�3 3 x x 5 3 x 2 x 4
�
18
Vì 2 �x �4 nên
3 3 x x 5 �2,3 x 2 x 4 �2 �
1
3 3 x x 5 3 x 2 x 4
�
x 1
2
Suy ra 1 � x x 2 0 � �
x2
�
Vậy phương trình có nghiệm x 1, x 2 .
Ví dụ 5: Giải phương trình: 5 x 1 12 x 8 x 2 3 .
Lời giải
Điều kiện: x �2 3 .
pt � �
5 x 1 x 1 �
�12 x 8 2 x �
x 2 3x 2
�
��
�
Vì x �2 3 nên 5 x 1 x 1 0, 12 x 8 2 x 0 . Do đó:
x 2 3x 2
x 2 3x 2
x 2 3x 2
5 x 1 x 1 12 x 8 x 1
�
�
1
1
� x 2 3x 2 �
1� 0 1
12 x 8 x 1 �
� 5 x 1 x 1
pt �
Vì x �2 3 nên
1
1
1 0
5 x 1 x 1 12 x 8 x 1
�
x 1
2
Suy ra 1 � x 3x 2 0 � �
x2
�
Vậy phương trình có nghiệm x 1, x 2 .
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI
1)2 x 2 11x 21 33 4 x 4. DS: x 3
2) x 3 x x. DS: x 1
1
3)9 4 x 1 3x 2 x 3. DS: x 6
4) x 3 5 x 2 x 2 7 x 2 0. DS: x 4
5) x 2 9 x 20 2 3x 10. DS: x 3
6)2 x 2 4 x 1 6 x 4 2 x 3. DS: x 0, x 2.
19
3 0
- Xem thêm -