Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề lượng giác, tổ hợp, xác suất lớp 11 và luyện thi thpt quốc gia...

Tài liệu Chuyên đề lượng giác, tổ hợp, xác suất lớp 11 và luyện thi thpt quốc gia

.PDF
84
2019
106

Mô tả:

Gv: Trãn Quốc Nghĩa 1 Phần 1. LƯỢNG GIÁC Tóm tắt lý thuyết I. Công thức lượng giác I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác sin Cho  OA,OM    . Giả sử M(x; y). T B K  cos  x  OH  tang 1. Định nghĩa các giá trị lượng giác sin  y  OK  tan   sin   AT cos  cot   co s   BS sin        k  2   S M  O cosin H sin 2 cot xác định khi   k , k  sin(   k2 )  sin cos(   k2 )  cos tan(   k2 )  ta n cot(   k2 )  cot (II) (I) (III) (IV) 2. Däu của các giá trị lượng giác Góc HSLG sin cos tan cot A   k   Nhận xét:  , – 1  cos  1; – 1  sin  1   tan xác định khi    k , k       cotang (I) (II) (III) (IV) + + + + + – – – – – + + – + – – “Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos” cos 2 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất 3. Một số lưu ý: ① Quan hệ giữa độ và rađian: 10   0  180  ( rad ) và 1( rad )    180    ② Với   3,14 thì 10  0,0175 (rad), và 1(rad)  5701745 ③ Độ dài l của cung tròn có số đo  (rad), bán kính R là l = R. ④ Số đo của các cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối là B: sđ AB    k2 ,k  ⑤ Mỗi cung lượng giác CD ứng với một góc lượng giác (OC, OD) và ngược lại. II. Cung liên kết  Cung đối nhau:  và – sin(– ) = – sin cos(– ) = cos tan(– ) = – tan cot(– ) = – cot  Cung bù:  –  và  sin( – ) = sin cos( – ) = – cos tan( – ) = – tan cot( – ) = – cot  Cung hơn kém  : 2  Cung hơn kém k2 sin( + k2) = sin cos( + k2) = cos cot( + k2) = cot tan( + k2) = tan  Cung khác :  +  và  sin( + ) = – sin cos( + ) = – cos tan( + ) = tan cot( + ) = cot   Cung phụ –  và : 2     sin     = cos sin     = cos 2  2        cos     = – sin cos     = sin 2  2      tan     = – cot tan     = cot 2  2      cot     = – tan cot     = tan 2 2          Chú ý sin  = cos     ; – sin  = cos     2 2   “Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan” Gv: Trãn Quốc Nghĩa 3 III. Các giá trị lượng giác của một số góc (cung) đặc biệt Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 Rad 0  6  4  3  2 sin 0 cos 1 2 2 2 2 3 2 1 2 3 4 2 2 2 – 2 tan 0 1 2 3 2 3 3 2 3 3 2 1 – 2 1 3 || – 3 –1 5 6 1 2 3 – 2 3 – 3 cot || 3 1 3 3 0 – 3 3 –1 1 0 – 3 IV. Công thức lượng giác:  Hệ thức cơ bản: 1) 3) 5) sin2x + cos2x = 1 s inx t anx  cosx 1 1  tan 2 x  cos 2 x 2) 4) 6) tanx . cotx = 1 cosx cot x  sinx 1  cot 2 x  1 sin2 x 1800  0 –1 0 || 4 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất  Công thức cộng: 7) 8) 9) 10) sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb t ana  tanb t ana  tanb 11) tan( a  b )  12) tan( a  b )  1  tan a.tanb 1  tan a.tanb  Công thức nhân hai: 13) sin2a = 2sina.cosa 14) cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a 15) tan 2a  2t ana 1  tan2 a 16) cot 2a  cot 2 a  1 2 cot a  Công thức nhân ba: (chứng minh trước khi dùng) 19) sin3a = 3sina – 4sin3a 20) cos3a = 4cos3x – 3cosa 3tan a  tan3 a 3cot 2 a  1 22) cot 3a  1  3tan 2 a cot 3 a  3cot a  Công thức hạ bậc: 1  cos 2a 1  cos 2a 23) sin2 a  24) co s 2 a  2 2 1  cos 2a 1  cos 2a 25) tan2 a  26) cot 2 a  1  cos 2a 1  cos 2a  Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 27) sin a.cosb   sin( a  b )  sin( a  b ) 2 1 28) cos a.sinb   sin( a  b )  sin( a  b ) 2 1 29) cos a.cosb  cos( a  b )  cos( a  b ) 2 1 30) sin a.sinb   cos( a  b )  cos( a  b ) 2  Công thức biến đổi tổng thành tích: ab a b cos 31) sin a  sinb  2 sin  sin cộng sin = 2 lần sin cos 2 2 21) tan3a  Gv: Trãn Quốc Nghĩa 5 ab a b  sin trừ sin = 2 lần cos sin sin 2 2 ab a b 33) cos a  cosb  2cos  cos cộng cos = 2 lần cos cos cos 2 2 ab a b 34) cos a  cosb  2 sin  cos trừ cos = trừ 2 lần sin sin sin 2 2 sin(a  b) 35) tan a  tanb  (chứng minh trước khi dùng) cos a.cos b sin( a  b ) 36) tan a  tanb  (chứng minh trước khi dùng) cos a.cos b sin( b  a ) 37) cot a  cot b  (chứng minh trước khi dùng) sin a.sinb sin( b  a ) 38) cot a  cot b  (chứng minh trước khi dùng) sin a.sinb  Một số hệ quả: 1 1 39) sin a cos a  sin 2a 40) sin2 a cos 2 a  sin 2 2a 2 4 ka ka 41) 1  cos ka  2cos 2 42) 1  cos ka  2 sin 2 2 2 32) sin a  sinb  2cos ka ka   43) 1  sin ka   sin  cos  2 2   2   45) sin x  cosx  2 sin  x   4  ka ka   44) 1  sin ka   sin  cos  2 2   2   46) sin x  cosx  2 sin  x   4    48) cos x  sin x  2 cos  x   4  1 3 1 49) sin4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 xcos 2 x  1  sin 2 2x   cos 4x 2 4 4 3 5 3 50) sin6 x  cos6 x  1  3 sin 2 xcos 2 x  1  sin 2 2x   cos 4x 4 8 8   47) cos x  sin x  2 cos  x   4  6 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất II. Hàm số lượng giác 1. Hàm số y = sinx và y = cosx y = sinx y = cosx Tập xác định D=R D=R Tập giá trị T = [– 1 ; 1 ] T = [– 1 ; 1 ] Chu kỳ T = 2 T = 2 Tính chẵn lẻ Lẻ Chẵn Đồng biến trên: Sự biến thiên        k2 ;  k2  2  2  Đồng biến trên: Nghịch biến trên: Nghịch biến trên:   3  k 2    k 2 ; 2 2   k 2 ;   k2  x –    k 2 ; k2    2 0  2  1 y = sinx Bảng thiên biến x 0 – –1 0 0 0  1 y = cosx y = sinx Đồ thị y = cosx –1 –1 Gv: Trãn Quốc Nghĩa 7 2. Hàm số y = tanx và y = cotx y = tanx Tập xác định D=R\{ y = cotx  + k} 2 D = R \ {k} Tập giá trị R R Chu kỳ T= T= Tính chẵn lẻ Lẻ Lẻ Đồng biến khoảng: Sự biến thiên trên mỗi        k ;  k  2  2  x y = tanx  Nghịch khoảng: biến trên  k ;   k   2  2 + – Bảng biến thiên x y = cotx  0 + – A y = tanx Đồ thị y = cotx mỗi Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất III. Phương trình lượng giác 1. Phương trình cơ bản. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác.  Tổng quát: m [– 1 ; 1], n  R.  u  arcsin m  k2  sinu = m    u    arcsin m  k2  cosu = m   u  arccos m  k2   u   arccos m  k2  tanu = n  u  arctan n  k (chú ý đk)  cotu = n  u  arccot n  k (chú ý đk)  Nếu m, n là các số đặc biệt:    1 2 3 3     m  0; 1;  ;  ;  ;  3  thì:  , n  0; 1;  2 2 2  3         u  v  k 2  sinu = sinv    u    v  k 2  u  v  k 2  cosu = cosv    u   v  k 2  tanu = tanv  u  v  k (chú ý đk)  cotu = cotv  u  v  k (chú ý đk)  Chú ý:  Các trường hợp đặc biệt:   sinx = – 1  x = – + k2 tanx = – 1  x = – + k 2 4 sinx = 0  x = k tanx = 0  x = k   sinx = 1  x = + k2 tanx = 1  x = + k 2 4  cosx = – 1  x = (2k + 1) cotx = – 1  x = – + k 4   cosx = 0  x = + k cotx = 0  x = + k 2 2  cosx = 1  x = k2 cotx = 1  x = + k 4  Khi gặp dấu trừ ở trước thì: – sinx = sin(– x) – cosx = cos( – x) – tanx = tan(– x) – cotx = cot(– x)  Khi giải phải dùng đơn vị là rad nếu đề bài không cho độ (0). 8 Gv: Trãn Quốc Nghĩa 9 2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác. Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng (a  0):  asin2 u + bsinu + c = 0 (1)  acos2 u + bcosu + c = 0 (1) Đặt t = sinu. Đặt t = cosu. Điều kiện: – 1  t  1. Điều kiện: – 1  t  1. (1)  at2 + bt + c = 0… (1)  at2 + bt + c = 0…  atan2 u + btanu + c = 0 (1)  acot2 u + bcotu + c = 0 (1) Điều kiện: cosu  0. Điều kiện: sinu  0. Đặt t = tanu, Đặt t = cotu, 2 (1)  at + bt + c = 0… (1)  at2 + bt + c = 0… 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ điển). asinx + bcosx = c (1) với a, b, c  R, v a2 + b2  0  Điều kiện để phương trình có nghiệm là: a2 + b2  c2  Chia 2 vế phương trình cho a2  b2 , ta được: a b c sinx + cosx = 2 2 2 2 2 a b a b a  b2  a Vì   2 2  a b 2 2    b    1   2 2    a b  a b nên đặt cos = , sin = 2 2 2 a b a  b2 c Khi đó ta được: sin(x + ) = rồi giải như phương trình cơ a2  b2 bản.  Chú ý: Nếu a = b có thể dùng công thức sau để giải:   ) = 2 cos(x ) 4 4 4. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Phương trình đẳng cấp). asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 (1) 2 2 Hoặc asin x + bsinxcosx + ccos x = d (2) (2)  asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d(sin2x + cos2x)  (a– d)sin2x + bsinxcosx + (c– d)cos2x = 0 (2) Phương trình (2) cũng là dạng (1), nên ta chỉ xét dạng (1). Nếu gặp dạng (2) thì ta đưa về dạng (1) như trên. sinx  cosx = 2 sin(x  10 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất Sau đây là cách giải dạng (1):  Nếu a = 0 và b, c  0 thì cos x  0 (1)  cosx.(bsinx + ccosx) = 0    b sin x  ccos x  0  Nếu c = 0 và b, a  0 thì  sin x  0 (1)  sinx.(asinx + bcosx) = 0    a sin x  bcos x  0  Nếu a, b, c  0:  Kiểm tra xem với cosx = 0 thì (1) có thỏa hay không? (cosx = 0 thì sinx =  1). Nếu thỏa thì kết luận rằng phương trình có 1 họ nghiệm  là x = + k (k  Z). 2  Với cosx  0, chia 2 vế của (1) cho cos2x, ta được phương trình: atan2 x + btanx + c = 0 (1) (1) là phương trình bậc 2 theo tanx, ta đã biết cách giải.  Nghiệm của (1) là nghiệm của (1) và x =  + k (nếu có). 2  Chú ý: Ngoài ra ta có thể dùng công thức hạ bậc để đưa (1) về dạng phương trình bậc nhất theo sinX và cosX (Phần 3). Với: 1  cos 2x 1  cos 2x 1 , cos2 x  , sin x.cos x  sin 2x 2 2 2  Phương trình đẳng cấp bậc 3: asin3x + bsin2 xcosx + c.sinxcos2x + dcos3x = 0 giải tương tự như đẳng cấp bậc 2. sin2 x  5. Phương trình đối xứng – Phản đối xứng. Dạng1: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c (1) Đặt t = sinx + cosx = 2 sin(x +  t2 = 1 + 2sinxcosx  ), Điều kiện: – 2  t  2 4  sinxcosx = t2  1 2 t2  1 = c  bt2 + 2at – b – 2c = 0 (2) 2 Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2 (1)  at + b. Giải phương trình 2 sin(x +  ) = t để tìm x. 4 Gv: Trãn Quốc Nghĩa Dạng 2: 11 a(sinx – cosx) + bsinxcosx = c 2 sin(x – Đặt t = sinx – cosx =  t2 = 1 – 2sinxcosx (1)  ), Điều kiện: – 2  t  2 4  sinxcosx = 1  t2 2 1  t2 =c  bt2 – 2at – b + 2c = 0 (2) 2 Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2 (1)  at + b. Giải phương trình Dạng 3: 2 sin(x –  ) = t để tìm x. 4 a|sinx  cosx| + bsinxcosx = c Đặt t = |sinx  cosx| = 2 sin(x   4 (1) , Điều kiện: 0  t  2 Giải tương tự như trên. 6. Phương trình lượng giác không mẫu mực. a. Trường hợp 1: Tổng hai số không âm: A  0  B  0 A  0    A  B  0 B  0 A  M  B b. Trường hợp 2: Phương pháp đối lập:  A  B c. Trường hợp 3: Sử dụng tính chất:  A  M vaø B  N  A B  M  N A  M   B  N sin u  1  sinu + sinv = 2   sin v  1 sin u  1  sinu – sinv = 2   sin v  1 sin u  1  sinu + sinv = – 2   sin v  1 sin u  1  sinu – sinv = – 2   sin v  1  Tương tự cho các trường hợp: cosu  cosv =  2 và cosu  cosv  2. A  M   B  M 12 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất d. Trường hợp 4: Sử dụng tính chất:  A  M vaø B  N   A.B  M.N A  M    B  N  A  M  B  N sin u  1 sin u  1   sin v  1 sin v  1 sin u  1 sin u  1  sinu.sinv = –1   sin v  1 sin v  1  Tương tự cho các trường hợp:  sinu.sinv = 1 cosu.cosv = 1, sinu.cosv = 1, cosu.sinv = 1. Gv: Trãn Quốc Nghĩa 13 Bài tập trong các đề thi I. Biến đổi lượng giác 1.1 Cho góc  thỏa mãn tan   3 .     và sin   . Tính A  2 5 1  tan 2  Đề minh họa THPT Quốc gia - 2015 1.2 ĐS: A = – 12/25 Tính giá trị của biểu thức P  cos4   sin 4  , biết sin 2  2 . 3 Đề dự bị THPT Quốc gia - 2015 1.3 ĐS: 7/9 Tính giá trị của P  1  3cos 2  2  3cos 2  , biết sin   THPT Quốc gia - 2015 1.4 1.5 1.6 1.7 2 . 3 ĐS: 14/9 4        ,      0  . Tính A  sin     cos     . 4 4 5  2    Thi thử THPTQG 2015 – THPT Thủ Đức Cho cos   3  3    Cho cos x   ,    x   . Tính A  sin  x   . 2  6 5   Thi thử THPTQG 2015 – SGDĐT Cần Thơ 1    7  Cho sin        ,       . Tính A  tan   . 3 2   2  Thi thử THPTQG 2015 – THPT Hai Bà Trưng, Huế Cho góc  thỏa mãn     2 2 và   tan      1 . Tính 4    A  cos      sin  . 6  Thi thử THPTQG 2015 – THPT Hùng Vương, Phú Thọ 1.8  7  Biết rằng số thực    ;   và thỏa mãn sin 2  . 2 9  Tính giá trị của biểu A  cos   4cos   4  sin   4sin   4 . Thi thử THPTQG 2015 – THPT chuyên ĐH Vinh lần 3 2 2 thức 14 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất II. Phương trình tích 1.9 Giải phương trình: sin 2x  3 sin x ĐS: x  k  x   ĐH Mở TpHCM 1.10 Giải phương trình: 2 tan x  cot x  3   2 sin 2x ĐS: x  ĐH Ngoại Thương - 97  k2 6  3  k 1.11 Giải phương trình: (2sin x  1)(2sin 2x  1)  3  4cos2 x THKT Y Tế - 97 ĐS: x  k  x   6  k2  x  5   k2  x    k2 6 3 1.12 Giải phương trình: tanx + cotx = 4 ĐS: x  ĐH An Ninh - 97   k  x  12 1.13 Giải phương trình: (1  sin2x)(cos x  sin x)  cos2x    ĐH DL NN TH TpHCM - 98 ĐS: x  4 k 2 x 2 5  k 12  k2  x  k2 1.14 Giải phương trình: cos2 2x  2(sin x  cos x)3  3sin 2x  3  0   ĐH Quốc gia TpHCM khối A - 99 ĐS: x    k  x   k2  x  k2 4 2 1.15 Giải phương trình: (cos x  1)(cos 2x  2cos x)  2sin 2 x ĐS: x    k2 ĐH Quốc gia TpHCM khối D - 99 1.16 Giải phương trình: sin5x  sin9x  2sin 2 x  1    ĐH DL NN TH TpHCM - 99ĐS: x  1.17 Giải phương trình: 4 k 2 x 42 k 2 5 2 x k 7 42 7 sin x.cot 5x 1 cos9x ĐS: x  ĐH Huế - 99 1.18 Giải phương trình: sin2x(cot x  tan 2x)  4cos 2 x  ĐH Mỏ - Địa chất HN - 00 ĐS: x  12  20  k  x    6 k  10 k  3 Gv: Trãn Quốc Nghĩa 15 1.19 Giải phương trình: (2sin x  1)(3cos 4x  2sin x  4)  4cos x  3   7 ĐH Hàng Hải - 00 ĐS: x  k  x    k2  x   k2 2 2 1.20 Giải phương trình: tan 2 x  6 6 1  cos x cos x ĐS: x    k2  x   ĐH Đà Nẵng - 01  3  k2 1.21 Giải phương trình: sin 2x.sin x  3sin 2x.cos x ĐS: x  ĐH DL Duy Tân - 01 k   x   k 2 3 1.22 Giải phương trình: 3sin x  2cos x  2  3tan x 2 ĐS: x  k2  x   arctan  k 3 HV Quân Y - 01 1.23 Tìm nghiệm thuộc đoạn [0 ; 14] của phương trình: ĐH Khối D - 02 cos3x  4cos2x  3cos x  4  0  ĐS: x  2 x 3 5 7 x x 2 2 2 x 1.24 Giải phương trình: tan x  cosx  cos2 x  sin x(1  tan x.tan ) 2 ĐS: x  k2 Dự bị ĐH Khối B - 02 1.25 Giải phương trình: tan 4 x  1  Dự bị ĐH Khối B - 02 (2  sin2 2x)sin3x cos4 x ĐS: x   18 k 2 5 2 x k 3 18 3 1.26 Giải phương trình: 3  tan x(tan x  2sin x)  6cosx  0 ĐS: x   Dự bị ĐH Khối A - 03 1.27 Giải phương trình:  3  k cos2 x(cosx  1)  2(1  sin x) sin x  cosx Dự bị ĐH Khối D - 03 ĐS: x    2  k2  x    k2   1 1  1.28 Giải phương trình: 2 2 cos  x    4  sin x cos x  Dự bị ĐH Khối B - 04 ĐS: x    4  k Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất 16 1.29 Giải phương trình: (2sin x 1)(2cos x  sin x)  sin 2x  cos x  5  CĐ Điều Dưỡng - 04 ĐS: x   k2  x   k2  x    k 6 6 4 1.30 Giải phương trình: 4cos2 x  2cos2 2x  1  cos4x ĐS: x    k2  x   CĐ SP Ninh Bình - 04  3   1.31 Giải phương trình: 2sin 2  x    2sin 2 x  tan x 4   ĐS: x  CĐ SP Bắc Ninh - 04 k 2 3 k 4  2 1.32 Giải phương trình: (2sin x 1)(2cos 2x  2sin x  3)  4sin 2 x 1  5  CĐ GTVT III - 04 ĐS: x   k2  x   k2  x   k 6 6 2 1.33 Giải phương trình: cos2 x.sin 4 x  cos 2x  2cos x(sin x  cos x) 1 ĐS: x  k CĐ KTKH Đà Nẵng - 04  2 1.34 Giải phương trình: (2cos x  1)(2sin x  cos x)  sin2x  sin x   ĐH Khối D - 04 ĐS: x    k  x    k2 4  3  sin x 2 1.35 Giải phương trình: tan   x    2  1  cos x ĐS: x  Dự bị ĐH Khối D - 05  3  k2  x  6 5  k2 6 1.36 Giải phương trình: sin2x  cos2x  3sin x  cosx  2  0 Dự bị ĐH Khối D - 05 ĐS: x   2  k2  x    k2  x    k2  x  6 x 1.37 Giải phương trình: cot x  sin x(1  tan x.tan )  4 2 ĐH Khối B - 06 ĐS: x   12 5  k2 6  k  x  5  k 12 1.38 Giải phương trình: (2sin 2 x  1) tan 2 2x  3(2cos2 x 1)  0 Dự bị ĐH Khối B - 06 ĐS: x    6 k  2 Gv: Trãn Quốc Nghĩa 17 1.39 Giải phương trình: cos2x  (1  2cos x)(sin x  cos x)  0   Dự bị ĐH Khối B - 06 ĐS: x   k  x   k2  x    k2 4 2 1.40 Giải phương trình: cos3 x  sin3 x  2sin 2 x  1   Dự bị ĐH Khối D - 06 ĐS: x    k  x  k2  x    k2 4 2 x x cos 4    sin 4   2 2  1.41 Giải phương trình: sin 2x 1  sin 2x   2sin 2  x   4   5 ĐS: x   k2  x   k2 CĐ Xây Dựng số 3 - 06 6 6 1 1.42 Giải phương trình: cos x.cos 2x.sin 3x  sin 2x 4 1.43 Giải phương trình:  ĐS: x  CĐ Tài Chính Hải Quan - 07 2  k  x  k 1 1     2 sin  x   cos x sin x 4  ĐS: x   CĐ Công Nghệ Thực Phẩm - 07 1.44 Giải phương trình: 1  sin x  cosx  tan x  0 ĐS: x   Hệ CĐ – ĐH Sài Gòn Khối B - 07  4  4  5  k  k  x    k2 1.45 Giải phương trình: (1  tan x)(1  sin 2x)  1  tan x ĐS: x  k  x   Dự bị ĐH Khối D - 07  4  k 1.46 Giải phương trình: sin 2x  cos2x  3sin x  cos x  2  0  5  CĐSP TW - 07 ĐS: x   k2  x   k2  x   k2  x    k2 6 6 2 1.47 Giải phương trình: 2sin x(1  cos2x)  sin 2x  1  2cos x  2  k2 ĐH Khối D - 08 ĐS: x   k  x   4 3 1.48 Giải phương trình: 3sin x  cos 2x  sin 2x  4sin x cos 2 Dự bị ĐH Khối B - 08 ĐS: x   2  k2  x    6 x 2  k2  x  7  k2 6 18 Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất 1.49 Giải phương trình: tan x  cot x  4cos 2x 2 ĐS: x  Dự bị ĐH Khối A - 08  4   2   1.50 Giải phương trình: sin  2x    sin  x    4 4 2    ĐS: x  Dự bị ĐH Khối A - 08 4   1   1.51 Giải phương trình: 2sin  x    sin  2x    3 6 2   ĐS: x   Dự bị ĐH Khối B - 08 k  2 x 3 3   k  x  k 8   k  x     2  2  k2  k2 tan 2 x  tan x 2    sin  x   2 2 4 tan x  1    5 Dự bị ĐH Khối D - 08 ĐS: x    k  x   k2  x   k2 1.52 Giải phương trình: 4 6 6 1.53 Giải phương trình: (1  2sin x) cos x  1  sin x  cos x   5 CĐ Khối A,B,D - 09 ĐS: x   k2  x   k  x   k 2 2 12 12 1.54 Giải phương trình: (sin2x  cos2x)cos x  2cos2x  sin x  0 ĐS: x  ĐH Khối B - 10  4 k  2 1.55 Giải phương trình: sin2x  cos2x  3sin x  cos x  1  0  5 ĐH Khối D - 10 ĐS: x   k2  x   k2 6 1.56 Giải phương trình: ĐH Khối A - 11 6 1  sin2x  cos 2x  2 sin x sin 2x 1  cot 2 x  ĐS: x  2  k  x   4  k2 1.57 Giải phương trình: sin 2x cos x  sin x cos x  cos2x  sin x  cos x   2 ĐH Khối B - 11 ĐS: x   k2  x   k 2 1.58 Giải phương trình: ĐH Khối D - 11 sin2x  2cos x  sin x  1 tan x  3 3 3 0 ĐS: x   3  k2 Gv: Trãn Quốc Nghĩa 19 1.59 Giải phương trình: 2cos2x + sinx = sin3x. ĐS: x  CĐ Khối A, A1, B, D - 12  k 4  2  x 2  k2   1.60 Giải phương trình: 1  t anx  2 2 sin  x   4  ĐS: x   ĐH Khối A, A1 - 13  4  k  x    3  k2   1.61 Giải phương trình: cos   x   sin 2x  0 2   ĐS: x    k2  x  k CĐ Khối A, A1, B, D - 13 2 3 1.62 Giải phương trình: sin x  4cos x  2  sin 2x 1.63 Giải phương trình: 3  k2 2  sin x  2cos x   2  sin 2x ĐS: x   ĐH Khối B - 14 III.  ĐS: x   ĐH Khối A, A1 - 14 3  k2 4 Biến đổi tổng thành tích - tích thành tổng 1.64 Giải phương trình: sin(2x  50)  cos(3x  51 )  sin x 2 ĐS: x  k  x   CĐSP Thái Bình Khối D - 99  3 1.65 Giải phương trình: sin x  sin2x  sin3x  cos x  cos2x  cos3x   2 ĐS: x  ĐH Ngoại Thương - 99 8 k 1.66 Giải phương trình: 1  cos2x  cos3x  2cos x.cos2x  ĐS: x  ĐH Đà Nẵng - 99 2 2 x 3  k  x    3  k2  k2  k2 1.67 Giải phương trình: 3cos x  cos2x  cos3x  1  2sin x.sin 2x  ĐH Tây Nguyên - 99 ĐS: x   k  x    k2 2 1.68 Giải phương trình: cos x  cos2x  cos3x  cos4x  0   2 ĐH Lâm Nghiệp - 99 ĐS: x   k  x    k2  x   k 2 5 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan