Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Toán học
Chuyên đề hàm số mũ và hàm số loga luyện thi đại học – nguyển minh hiếu...
Tài liệu Chuyên đề hàm số mũ và hàm số loga luyện thi đại học – nguyển minh hiếu
.PDF
26
1205
119
hoanggiang80
Báo vi phạm
Tải xuống
119
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
VINAMATH.COM Không có việc gì khó Chỉ sợ lòng không bền Đào núi và lấp biển Quyết chí cũng làm nên Hồ Chí Minh Chuyên đề Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit §1. Lũy Thừa A. Kiến Thức Cần Nhớ 1. Các định nghĩa. • Lũy thừa với số mũ nguyên dương: (a ∈ R, n ∈ N∗ ). an = a.a...a | {z } n thừa số • Lũy thừa với số mũ 0: • Lũy thừa với số mũ nguyên âm: • Căn bậc n: Lưu ý: • Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: • Lũy thừa với số mũ thực: a0 = 1 (a 6= 0). a−n = a1n (a 6= 0, n ∈ N∗ ). b là căn bậc n của a ⇔ bn = a. √ Khi n lẻ thì a có đúng một căn bậc n là n a. Khi n chẵn thì a < 0 không có căn bậc n. a = 0 có một căn bậc n là 0. √ a > 0 có hai căn bậc n là ± n a. √ m a n = n am (a > 0; m, n ∈ Z; n ≥ 2). α rn a > 0; (rn ) ⊂ Q; lim rn = α . a = lim a n→+∞ n→+∞ 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Cho hai số a, b > 0 và α, β là những số thực tuỳ ý. Ta có aα • aα .aβ = aα+β . • β = aα−β . a β • (aα ) = aαβ . a α aα α • (ab) = aα .bα . = α. • b b • Nếu a > 1 thì aα > aβ ⇔ α > β. • Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ ⇔ α < β. • Nếu α > 0 thì 0 < a < b ⇔ aα < bα . • Nếu α < 0 thì 0 < a < b ⇔ aα > bα . B. Bài Tập 5.1. Tính giá trị các luỹ thừa sau −1,5 − 23 − (0, 125) . −0,75 2 1 c) 27 3 + − 250,5 . 16 − 13 − 35 1 1 − . e) 81−0,75 + 125 32 √ √ √ g) 42 3 − 4 3−1 .2−2 3 . a) (0, 04) 5.2. Rút gọn các biểu thức sau 5 5 x 4 y + xy 4 a) √ . √ 4 x+ 4y − 34 1 b) + . 8 −1 12 1 −4 0,25 d) (−0, 5) − 625 − 2 . 4 f) 1 16 −0,75 102+ √ 7 √ . 7 1+ 7 22+ q q .5 q √ √ √ 6 3 3 h) 25 + 4 6 − 1 + 2 6 1 − 2 6. √ 1 b) a3 √ √ 6 1√ b + b3 a √ . a+ 6b VINAMATH.COM 1 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu √ √ √ √ a− b a − 4 ab √ − √ √ . c) √ 4 − 4 b 4 a + 4 b a√ √ √ √ a2 3 − 1 a2 3 + a 3 + a3 3 √ √ . e) a4 3 − a 3 √ √ a+ 4a 1 a−1 .a 4 + 1. g) 3 1 . √ a+1 a4 + a2 a−b a+b √ √ . − √ 3 3 a− b a+ 3b 2 √ √ √ a+b 3 3 3 √ f) √ ab : a − b − . 3 a+ 3b ! !− 23 1 3 1 1 b2 b2 a2 − b2 + 1 . h) a + 1 1 1 a2 a2 a2 − b2 d) √ 3 5.3. Hãy √ so sánh √ các cặp số sau √ √ 4 5 a) 3 10 và 5 20. b) √ 13 và 23. √ √ √ 3 600 400 c) 3 và 5 . d) 7 + 15 và 10 + 3 28. p p √ √ 5.4. Tính A = a + b + c + 2 ab + bc + a + b + c − 2 ab + bc, (a, b, c > 0, a + c > b) §2. Lôgarit A. Kiến Thức Cần Nhớ 1. Định nghĩa. α = loga b ⇔ aα = b (a, b > 0; a 6= 1). 2. Tính chất. • loga 1 = 0. • loga a = 1. • Khi a > 1 thì loga b > loga c ⇔ b > c. 3. Quy tắc tính. • loga (bc) = loga b + loga c. • loga 1b = −loga b. √ • loga n b = n1 loga b. • loga b = log1 a . b • loga (aα ) = α. • aloga b = b. • Khi 0 < a < 1 thì loga b > loga c ⇔ b < c. • • • • loga cb = loga b − loga c. loga bα = αloga b. loga b = loga c.logc b. logaα b = α1 loga b. 4. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên. • Lôgarit thập phân: Là lôgarit có cơ số a = 10. Ký hiệu: log x hoặc lg x. • Lôgarit tự nhiên: Là lôgarit có cơ số a = e. Ký hiệu: ln x. B. Bài Tập 5.5. Tính √ a) log3 4 3. d) log 45 − 2 log 3. √ g) 5 ln e−1 + 4 ln e2 e . 5.6. Đơn giản biểu√thức log2 4 + log2 10 . a) log2 20 + log2 8 ! √ √ 5 a2 . 3 a. a4 √ d) loga . 4 a 1 g) 161+log4 5 + 4 2 log2 3+3log5 5 . 5.7. So sánh các cặp số sau: a) log3 65 và log3 56 . d) log5 3 và log0,3 2. b) 2log27 log 1000. e) 3log2 log4 16 + log 12 2. √ 27 h) log 72 − 2 log 256 + log 108. c) log25 8.log8 5. f) log2 48 − 13 log2 27. √ i) log 0, 375 − 2 log 0, 5625. log2 24 − 12 log2 72 b) . log3 18 − 13 log3 72 rq √ 5 5 5 e) log5 log5 ... 5. | {z } 1 1 n dấu căn h) 81 4 − 2 log9 4 + 25log125 8 49log7 2 . c) log7 2 + b) log 12 e và log 12 π. 1 log5 7 log 7. f) 92log3 4+4log81 2 . 1 √ i) 72 49 2 log7 9−log7 6 + 5−log 5 4 . c) log2 10 và log5 30. f) log3 10 và log8 57. e) log3 5 và log7 4. 5.8. Tính log4 1250 theo a, biết a = log2 5. 5.9. Tính log54 168 theo a, b, biết a = log7 12, b = log12 24. 5.10. Tính log140 63 theo a, b, c, biết a = log2 3, b = log3 5, c = log7 2. 3 5.11. Tính log √ 25 135 theo a, b, biết a = log4 75, b = log8 45. 5.12. Chứng minh rằng ab + 5 (a − b) = 1, biết a = log12 18, b = log24 54. 1 1 1 5.13. Cho y = 10 1−log x , z = 10 1−log y . Chứng minh rằng x = 10 1−log z . 5.14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng (abc) a+b+c 3 ≤ aa bb cc . VINAMATH.COM 2 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit §3. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit A. Kiến Thức Cần Nhớ y y 1. Hàm số luỹ thừa. α>0 α<0 • Dạng: y = xα (α ∈ R). • Tập xác định: Nếu α nguyên dương thì D = R. Nếu α = 0 hoặc nguyên âm thì D = R\ {0}. x x Nếu α không nguyên thì D = (0; +∞). O O • Đạo hàm: y 0 = αxα−1 . • Tính chất: (Xét trên (0; +∞)) α > 0: Hàm số luôn đồng biến. α < 0: Hàm số luôn nghịch biến. y y 2. Hàm số mũ. x • Dạng: y = a (0 < a 6= 1). a>1 0
1: Hàm số luôn đồng biến. x x O O a < 1: Hàm số luôn nghịch biến. y y 3. Hàm số lôgarit. a>1 0
1: Hàm số luôn đồng biến. a < 1: Hàm số luôn nghịch biến. 4. Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ và lôgarit. 0 0 0 0 0 • (xα ) = αxα−1 . • (uα ) = αuα−1 .u0 . • (ex ) = ex . • (eu ) = u0 eu . • (ax ) = ax ln a. 0 1 1 u u0 0 0 0 0 . • (loga u)0 = • (loga x) = • (ln x) = . • (au ) = u0 au ln a. • (ln u) = . . x x ln a u u ln a B. Bài Tập 5.15. Tìm tập xác định của các hàm số sau −2 2 a) y = x2 − 2 . b) y = 2 − x2 7 . d) y = log2 (5 − 2x). e) y = log3 x2 − 2x . √2 c) y = x2 − x − 2 . . f) y = log0,4 3x+2 1−x 5.16. Tính đạo hàm của √các hàm số sau 2 b) y = 3x2 − ln x + 4 sin x. a) y = 3x2 − 4x + 1 . ex e) y = ln 1+e d) y = log x2 + x + 1 . x. π ln x+1 h) y = 42 ln g) y = e4x + 1 − ln x . x−5 . c) y = 2xex + 3 sin 2x. f) y = x2 − 14 e2x . i) y = ln 2ex + ln x2 + 3x + 5 . 5.17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau a) y = x − e2x trên [0;1]. b) y = e2x − 2ex trên [−1; 2]. 2 e) y = ln 4 − 3x2 − x4 . d) y = ln 3 + 2x − x trên [0; 2]. g) y = x2 e−x trên [0; ln 8]. h) y = x2 ln x trên [1; e]. c) y = (x + 1) ex trên [−1; 2]. f) y = x2 − ln (1 − 2x) trên [−2; 0]. i) y = 5x + 51−x trên [0; log5 8]. §4. Phương Trình & Bất Phương Trình Mũ A. Kiến Thức Cần Nhớ 1. Phương trình mũ cơ bản. • Dạng: ax = b (0 < a 6= 1). • Cách giải: b ≤ 0: Phương trình vô nghiệm. b > 0: ax = b ⇔ x = loga b. 2. Bất phương trình mũ cơ bản. • Dạng: ax > b (0 < a 6= 1). • Cách giải: b ≤ 0: S = R. b > 0, a > 1: ax > b ⇔ x > loga b. 0 < a < 1: ax > b ⇔ x < loga b. Lưu ý. Các dạng ax ≥ b; ax < b; ax ≤ b dựa vào dấu để có cách giải tương ứng. VINAMATH.COM 3 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu B. Phương Phương Giải Cơ Bản • Đưa về cùng cơ số. • Lấy lôgarit hai vế. • Đặt ẩn phụ. • Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ. C. Bài Tập 5.18. Giải các phương trình sau a) 22x−1 = 3. 2 c) 2x −x+8 = 41−3x . e) 32x−1 + 32x = 108. √ x+1 √ 2x+8 g) 3 + 2 2 = 3−2 2 . 5.19. Giải các bất phương trình sau 2 a) 2−x +3x < 4. x+2 c) 2 − 2x+3 − 2x+4 > 5x+1 − 5x+2 . 2 e) x2x−1 < xx . x+5 x+17 g) 32 x−1 > 0, 25.128 x−3 . 2 b) 2x −x = 4. d) 3x .2x+1 = 72. f) 2x + 2x+1 + 2x+2 = 3x + 3x−1 + 3x−2 . √ x2 −3x+2 √ 1−x2 h) 5 − 2 6 − 5 + 2 6 2 = 0. b) 3x+2 + 3x−1 ≤ 28. d) 2x + 2x+1 + 2x+2 < 3x + 3x−1 + 3x−2 . √ √ x−1 x−1 f) 5+2 ≥ 5 − 2 x+1 . 2 h) 2x .7x 2 +1 < 7.142x 2 −4x+3 . 5.20. Giải các phương trình sau a) 64x − 8x − 56 = 0. c) 22+x − 22−x = 15. 2 2 e) (D-03) 2x −x − 22+x−x = 3. b) (TN-08) 32x+1 − 9.3x + 6 = 0. 1−x d) (TN-07) 7x + 2.7 − 9 = 0. √ 2x+1 x+2 f) 3 =3 + 1 − 6.3x + 32(x+1) . 5.21. Giải các bất phương trình sau a) 4x − 3.2x + 2 > 0. c) 5x + 51−x > 6. b) 32.4x√ + 1 < 18.2x .√ x x d) 2 + 3 + 2 − 3 > 4. 5.22. Giải các trình √ phương √ sau x x a) 5 − 2 6 + 5 + 2 6 = 10. √ x √ x c) 7 + 3 5 + 5. 7 − 3 5 = 6.2x . √ x √ x e) 7 + 4 3 − 3 2 − 3 + 2 = 0. √ √ √ x x b) (B-07) 2−1 + 2 + 1 − 2 2 = 0. p √ x p √ x d) 5+2 6 + 5 − 2 6 = 10. √ x √ x √ x f) 26 + 15 3 + 2 7 + 4 3 − 2 2 − 3 = 1. 5.23. Giải các phương trình sau a) 3.4x√− 2.6x = 9x . √ 2 2 c) 4x+ x −2 − 5.2x−1+ x −2 − 6 = 0. e) 27x + 12x = 2.8x . b) 2.16x+1 + 3.81x+1 = 5.36x+1 . √ d) 5.2x = 7 10x − 2.5x . f) (A-06) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. 5.24. Giải các bất phương trình sau a) 27x + 12x < 2.8x . 1 1 1 c) 9 x − 13.6 x −1 + 4 x < 0. x 4−5 e) 52x −5 x+1 +6 ≤ 1. b) √ 252x−x +1 + 92x−x +1 ≥ 34.152x−x . d) 9x − 3x+1 + 2 > 3x − 9. x 2 f) 52x+14−7.5 −12.5x +4 ≤ 3 . 5.25. Giải các phương trình sau a) 12 + 6x = 4.3x + 3.2x . 2 2 c) 2x −5x+6 + 21−x = 2.26−5x + 1. 2 2 2 e) 4x +x + 21−x = 2(x+1) + 1. b) 52x+1 + 7x+1 − 175x − 35 = 0. 2 2 d) (D-06) 2x +x − 4.2x −x − 22x + 4 = 0. f) x2 .2x−1 + 2|x−3|+6 = x2 .2|x−3|+4 + 2x+1 . 5.26. Giải các bất phương trình sau a) 12 + 6x > 4.3x + 3.2x . c) 52x+1 + 6x+1 > 30 + 5x .30x . b) 4x +x + 2√1−x ≥ 2(x+1) + 1. √ d) 52x−10−3 x−2 − 4.5x−5 < 51+3 x−2 . 5.27. Giải các phương trình sau a) 3x = 11 − x. c) 3x + 4x = 5x . 2 2 2 e) 5x −2x+2 + 4x −2x+3 + 3x −2x+4 = 48. b) 2x = x + 1. x d) 1√+ 8 2 = 3x . f) 2 3 − x = −x2 + 8x − 14. 5.28. Giải các phương trình sau a) 4x + (2x − 17) .2x + x2 − 17x + 66 = 0. 2 2 c) 9x + x2 − 3 .3x − 2x2 + 2 = 0. b) 9x + 2 (x − 2) .3x + 2x − 5 = 0. d) 32x − (2x + 9) .3x + 9.2x = 0. 2 2 VINAMATH.COM 2 2 2 2 4 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit 5.29. Giải các √ phương trình sau a) 22x − 2x +√6 = 6. c) 27x + 2 = 3 3 3x+1 − 2. √ b) 32x + 3x + 7 = 7. d) 7x−1 = 6log7 (6x − 5) + 1. 5.30. Giải các phương trình sau 2 a) 2x = 3x . x−1 c) 5x .8 x = 500. b) 2x −4 = 3x−2 . x d) 8 x+2 = 4.34−x . 5.31. Giải các phương trình sau 2 a) 3x = cos 2x. 2 2 2 c) 2x−1 + 2x − x.2x−1 − 2x −x = (x − 1) . b) 2|x| = sin x. d) 22x+1 + 23−2x = 2 8 log3 (4x2 −4x+4) . §5. Phương Trình & Bất Phương Trình Lôgarit A. Kiến Thức Cần Nhớ 2. Bất phương trình lôgarit cơ bản. • Dạng: loga x > b (0 < a 6= 1). • Cách giải: a > 1: loga x > b ⇔ x > ab . 0 < a < 1: loga x > b ⇔ 0 < x < ab . 1. Phương trình lôgarit cơ bản. • Dạng: loga x = b (0 < a 6= 1). • Cách giải: loga x = b ⇔ x = ab . Lưu ý. Các dạng loga x ≥ b; loga x < b; loga x ≤ b dựa vào dấu để có cách giải tương ứng. B. Phương Phương Giải Cơ Bản • Đưa về cùng cơ số. • Sử dụng tính đơn điệu của hàm số lôgarit. • Đặt ẩn phụ. C. Bài Tập 5.32. Giải các phương trình sau a) log3 (x − 2) = 2. c) log2 x2 − 1 = log 21 (x − 1). e) log2 x2 + 8 = log2 x + log2 6. g) log3 x + log4 x = log5 x. b) log3 (5x + 3) = log3 (7x + 5). d) log2 x + log2 (x − 2) = 3. f) log3 (x + 2) + log3 (x − 2) = log3 5. h) log2 x + log3 x + log4 x = log20 x. 5.33. Giải các bất phương trình sau a) log8 (4 − 2x) ≥ 2. c) log 15 (3x − 5) > log 15 (x + 1). b) log3 x2 + 2 + log 13 (x + 2) < 0. d) log2 (x + 3) < log4 (2x + 9). 5.34. Giải các phương trình sau a) log2 x2 + 3x + 2 + log2 x2 + 7x + 12 = log2 24. 8 c) 12 log√2 (x + 3) + 14 log4 (x − 1) = log2 4x. √ 3 e) log√2 x + 1 − log 21 (3 − x) − log8 (x − 1) = 0. √ √ g) log2 8 − x2 + log 12 1 + x + 1 − x − 2 = 0. b) log x3 + 8 = log (x + 58) + 21 log x2 + 4x + 4 . 2 3 3 d) 23 log 14 (x + 2) − 3 = log 14 (4 − x) + log 41 (x + 6) . f) log 12 (x − 1) + log 12 (x + 1) − log √1 (7 − x) = 1. 2 h) log2 (4x + 15.2x + 27) + 2log2 4.2x1−3 = 0. 5.35. Giải các phương trình sau √ √ 2 a) log2 x − x2 − 1 + 3log2 x + x2 − 1 = 2. b) (A-08) log2x−1 2x2 + x − 1 +logx+1 (2x − 1) = 4. √ √ √ 2 2 2 c) log2 x − x − 1 .log3 x + x − 1 = log6 x − x − 1 . 5.36. Giải các bất phương trình sau a) (A-07) 2log3 (4x − 3) + log 31 (2x + 3) ≤ 2. x2 −3x+2 x c) (D-08) log 12 ≥ 0. x−1 −1 log2 3.2 e) ≥ 1. x g) (B-02) logx [log3 (9x − 72)] ≤ 1. 5.37. Giải các bất phương trình sau x2 +x a) (B-08) log0,7 log6 x+4 < 0. x+1 1 1 c) log3 log4 3x−1 x+1 ≤ log 3 log 4 3x−1 . b) log 12 x + 2log 41 (x − 1) + log2 6 ≤ 0. x+1 > 1. d) log0,5 2x−1 log2 (1 − 3log27 x) − 1 f) < 0. log2 x x−1 ≤ 1. h) log3 (9 − 3x ) − 3 x+1 ≥ 0. b) log 12 log3 x−1 √ √ d) log 31 log5 x2 + 1 + x > log3 log 15 x2 + 1 − x . VINAMATH.COM 5 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu 5.38. Giải các phương trình sau a) log22 x − 3log2 x + 2 = 0. 3 c) p 2log2 x − log p x = 2 − log x. e) log3 x + 4 − log3 x = 2. g) log3 (3x + 1) .log3 3x+2 + 9 = 3. b) log 21 x + log22 x = 2. √ d) log2 x3 − 20 log x + 1 = 0. f) log2 (2x + 1) .log2 2x+1 + 2 = 2. h) log2 (5x − 1) .log4 (2.5x − 2) = 1. 5.39. Giải các bất phương trình sau a) log22 (2x + 1) − 3 log (2x + 1) + 2 > 0. c) logx−1 4 ≥ 1 + log2 (x − 1). x e) log4 (19 − 2x ) log2 19−2 ≤ −1. 8 b) log29 (x − 1) − 3log3 (x − 1) + 1 ≤ 0. d) log2 (2x − 1) log 12 2x+1 − 2 > −2. f) log5 (4x + 144) − 4log5 2 < 1 + log5 2x−2 + 1 . 5.40. Giải các bất phương trình sau p p a) log2 x + logx 2 ≥ √43 . q √ c) log22 x + log 12 x2 − 3 > 5 log4 x2 − 2 . 5.41. Giải các bất phương trình sau a) log2x 64 + logx2 16 ≥ 3. b) q d) q 3 log 12 x + log4 x2 − 2 > 0. 2 log2√2 x + log2 x4 − 8 > log√2 x4 . b) logx (125x) .log25 x > 32 + log25 x. q d) log 13 x + 1 − 4 log21 x < 1. c) (CĐ-2012) log2 (2x). log3 (3x) > 1. 2 5.42. Giải các phương trình sau a) x + 2.3log2 x = 3. c) xlog2 9 = x2 .3log2 x − xlog2 3 . 25 b) x2 + 3log2 x = xlog . log6 x d) log2 x + 3 = log6 x. 5.43. Giải các phương trình sau a) log22 x + (x − 4) log2 x − x + 3 = 0. c) log2 x2 + 1 + x2 − 5 log x2 + 1 − 5x2 = 0. b) log22 (x + 1) + (x − 5) log2 (x + 1) − 2x + 6 = 0. d) (x + 2) log23 (x + 1) + 4 (x + 1) log3 (x + 1) − 16 = 0. 5.44. Giải các phương trình sau √ a) log2 (1 + x) = log3 x. √ √ √ c) 3log3 (1 + x + 3 x) = 2log2 x. e) log2 x2 − 4 + x = log2 [8 (x + 2)]. √ b) log7 x = log3 (2 + x). d) log 12 (3 + |x|) = 2|x| − 4. f) 4 (x − 2) [log2 (x − 3) + log3 (x − 2)] = 15 (x + 1). 5.45. Giải các bất phương trình sau a) 3x > 11 − x. x c) 1 + 2x+1 + 3x+1 √ <6 . e) log7 x < log3 ( x + 2). √ b) 1 + 15x ≤ 4x . 2 d) 4log x+1 − 6log x > 2.3log x +2 . x x f) log2 (2 + 1) + log3 (4 + 2) ≤ 2. §6. Hệ Phương Trình Mũ & Lôgarit 5.46. Giải các hệ phương trình sau 3y+1 − 2x = 5 a) . 4x − 6.3y + 2 = 0 log2 x2 + y 2 = 1 + log2 (xy) . c) (A-09) 2 2 3x −xy+y = 81 5.47. Giải các hệ phương trình sau log3 (x + 2) < 3 a) . log 21 x2 + 2x − 8 ≥ log 21 16 2 x − 4x + y + 2 = 0 . c) (D-2010) 2log2 (x − 2) − log√2 y = 0 5.48. Giải các hệ phương trình sau 3x − 3y = y − x . a) x2 + xy + y 2 = 12 √ x + px2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1 c) . y + y 2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1 23x = 5y 2 − 4y . 4x +2x+1 =y x +2 2 log2 (3y − 1) = x d) (B-2010) . 4x + 2x = 3y 2 b) (D-02) log 41 (y − x) − log4 y1 = 1 . x2 + y 2 = 25 √ √ x−1+ 2−y =1 d) (B-05) . 3log9 9x2 − log3 y 3 = 3 b) (A-04) x3 − y 3 = 2y − 2x . x4 + 1 y 2 + y − 1 + x (y − 2) = 1 ln (1 + x) − ln (1 + y) = x − y d) . x2 − 12xy + 20y 2 = 0 x e − ey = ln (1 + x) − ln (1 + y) 5.49. (D-06) Chứng minh với mọi a > 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất. y−x=a b) VINAMATH.COM 6 VINAMATH.COM LỜI GIẢI Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit §1. Lũy Thừa Bài tập 5.1. Tính giá trị các luỹ thừa sau: −1,5 − (0, 125) . −0,75 2 1 3 − 250,5 . c) 27 + 16 − 13 − 35 1 1 −0,75 e) 81 + − . 125 32 √ √ √ g) 42 3 − 4 3−1 .2−2 3 . a) (0, 04) − 34 1 b) . + 8 −1 12 1 −4 d) (−0, 5) − 6250,25 − 2 . 4 √ 102+ 7 √ . f) √ 7 1+ 7 22+ q q q .5 √ √ √ 3 3 6 25 + 4 6 − 1 + 2 6 1 − 2 6. h) − 23 1 16 −0,75 Lời giải. − 32 − 32 − 2 − 3 1 1 a) (0, 04) − (0, 125) = − = 5−2 2 − 2−3 3 = 53 − 22 = 121. 25 8 −0,75 − 43 3 − 4 − 1 1 b) + = 2−4 4 + 2−3 3 = 23 + 24 = 24. 16 8 −0,75 − 3 1 2 2 1 c) 27 3 + − 250,5 = 33 3 + 2−4 4 − 52 2 = 32 + 23 − 5 = 12. 16 −1 21 − 23 −4 3 1 1 9 1 2 289 −4 . d) (−0, 5) − 6250,25 − 2 = − − 54 4 − = 24 − 5 − = 4 2 4 3 27 − 13 − 35 − 1 − 3 − 3 1 80 1 −0,75 e) 81 + − = 34 4 + 5−3 3 − 2−5 5 = 3−3 + 5 − 23 = − . 125 32 27 √ √ √ √ √ 102+ 7 22+ 7 .52+ 7 (2+ 7)−(1+ 7) √ = √ =5 f) = 5. √ √ 22+ √7 .51+√7 22+ √7 .51+ 7 √ √ √ √ √ √ √ √ 1 g) 42 3 − 4 3−1 .2−2 3 = 24 3 − 22 3−2 .2−2 3 = 24 3−2 3 − 22 3−2−2 3 = 22 3 − . 4 ! r q q q q q √ √ √ √ 2 √ √ 6 3 3 3 3 6 h) 25 + 4 6 − 1 + 2 6 1−2 6= 1+2 6 − 1+2 6 1 − 2 6 = 0. −1,5 − 23 Bài tập 5.2. Rút gọn các biểu thức sau: 5 5 x 4 y + xy 4 a) √ . √ 4 x+ 4y √ √ √ √ a− b a + 4 ab √ − √ √ . c) √ 4 − 4 b 4 a + 4 b a√ √ √ √ a2 3 − 1 a2 3 + a 3 + a3 3 √ √ e) . a4 3 − a 3 √ √ a−1 a+ 4a 1 g) 3 .a 4 + 1. 1 . √ a+1 a4 + a2 √ 1√ b + b3 a √ . a+ 6b a−b a+b √ √ . d) √ − √ 3 3 3 a− b a+ 3b 2 √ √ √ a+b 3 3 3 √ f) √ − ab : a − b . 3 3 a+ b ! 23 !− 23 3 1 1 1 b2 a2 − b2 b2 h) a + 1 + 1 . 1 1 a2 a2 a2 − b2 1 b) a3 √ 6 1 VINAMATH.COM 7 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu Lời giải. 5 4 5 4 1 4 1 1 xy x 4 + y 4 1 4 x y + xy x.x y + xy.y = = xy. a) √ √ = 1 1 1 1 4 x+ 4y x4 + y4 x4 + y4 1 1 1 1 1√ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1√ 3 b3 6 + a6 a b √ 1 1 a3 b + b3 a a3 b2 + b3 a2 a3 b3 b6 + b3 a3 a6 3 √ b) = = = = a 3 b 3 = ab. √ 1 1 1 1 1 1 6 6 6 6 6 a+ b a 6 + b6 b 6 a√ + b √ √a +√ √ √ √ 4 4 4 √ √ √ √ 4 4 4 4 4 a− b a+ b a a+ b √ √ √ √ a− b a + ab 4 4 √ √ √ √ c) √ − √ = − = 4 a + b − 4 a = b. √ √ 4 4 4 4 4 4 4 4 a− b a+ b a − b a + b √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ 3 3 3 3 3 3 2 + 3 ab + 3 b2 2 − 3 ab + 3 b2 a − b a a + b a √ a−b a+b 3 √ √ √ √ d) √ ab. − = − = 2 √ √ √ 3 3 3 3 3 3 3 3 a + b a − b a − b a + b √ 3 √ −1 a2 3 √ +a 3 √ + a3 √ 3 a 3 √ √ −1 a Bài tập Hãy so sánh các cặp số sau √ 5.3. √ a) 3 10 và 5 20. c) 3600 và 5400 . 3 √ √ + 1 a 3 a 3 + 1 + a2 3 √ √ √ √ e) = a 3 + 1. = √ √ √ 3 3 4 −a a a 3 a 3 − 1 a2 3 + a 3 + 1 √ √ √ √ √ 3 3 3 2 − 3 ab + 3 b2 √ 2 a + b a √ √ √ √ 2 √ a+b 3 3 3 3 : 3 a − 3 b = 1. √ √ f) √ − − ab : a − b ab = √ 3 3 a+ 3b a+ 3b √ √ √ √ √ √ √ a+ 4a 1 ( a − 1) ( a + 1) 4 a ( 4 a + 1) √ a−1 4 + 1 = √ √ √ . .a . √ . 4 a + 1 = a. g) 3 1 4 a+1 a ( a + 1) a+1 a4 + a2 ! 23 !− 23 ! 32 √ √ √ 1 3 1 1 3 2 a2 − b2 b2 b2 a + b3 a (a − b) √ √ h) a + 1 = = (a − b) 3 . + 1 .√ 1 1 3 3 a a2 a2 a2 − b2 a + b a2 √ √ 4 5 b) √ 13 và 23. √ √ √ 3 d) 7 + 15 và 10 + 3 28. Lời giải. √ √ √ √ √ √ 3 a) Ta có: √ 10 > 3√8 = 2 và 5 20 < 5 32√= 2. Do đó 3 10√> 5 20. √ √ b) Ta có: 4 13 = 20 371293 và 5 23 = 20 279841. Do đó 4 13 > 5 23. 600 c) Ta có: 3√ =√27200 và 5400√= 25200 . Do√đó 3600 > 5400 √ √ √. √ √ √ √ √ 3 3 3 d) Ta có: 7 + 15 < 8 + 16 = 6 và 10 + 28 > 9 + 3 27 = 6. Do đó: 3 7 + 15 < 10 + 3 28. p p √ √ Bài tập 5.4. Tính A = a + b + c + 2 ab + bc + a + b + c − 2 ab + bc, (a, b, c > 0, a + c > b) r r √ √ 2 √ 2 √ √ Lời giải. Ta có: A = a+c+ b + a + c − b = 2 a + c. §2. Lôgarit Bài tập 5.5. √ Tính a) log3 4 3. d) log 45 − 2 log 3. √ g) 5 ln e−1 + 4 ln e2 e . b) 2log27 log 1000. e) 3log2 log4 16 + log 12 2. h) log 72 − 2 log 27 256 + log √ 108. c) log25 8.log8 5. f) log2 48 − 13 log2 27. √ i) log 0, 375 − 2 log 0, 5625. Lời giải. √ 1 a) log3 4 3 = log3 3 4 . b) 2log27 log 1000 = 2log33 log 103 = 23 log3 3 = 23 . c) log25 8.log8 5 = log52 8.log8 5 = 12 log5 8.log8 5 = 12 . d) log 45 − 2 log 3 = log 45 − log 9 = log 45 9 = log 5. e) 3log2 log4 16 + log 21 2 = 3log2 log4 42 + log2−1 2 = 3log2 2 − log2 2 = 2. f) log2 48 − 13 log2 27 = log2 48 − log2 3 = log2 48 3 = log2 16 = 4. √ 5 −1 2 g) 5 ln e + 4 ln e e = −5 ln e + 4 ln e 2 = −5 + 10 ln e = 5. √ 27 h) log 72 − 2 log 256 + log 108 = log (8.9) − 2 (log 27 − log 256) + 21 log(4.27) = 20 log 2 − √ 9 i) log 0, 375 − 2 log 0, 5625 = log 38 − log 18 = log 23 . Bài tập 5.6. Đơn giản biểu thức √ log2 4 + log2 10 a) . log2 20 + log2 8 log2 24 − 12 log2 72 b) . log3 18 − 13 log3 72 VINAMATH.COM c) log7 2 + 5 2 log 3. 1 log5 7 log 7. 8 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit ! √ √ 5 a . 3 a. a4 √ . 4 a rq 5 2 d) loga 5 e) log5 log5 | √ 5 ... 5. {z } f) 92log3 4+4log81 2 . 1 1 n dấu căn h) 81 4 − 2 log9 4 + 25log125 8 49log7 2 . 1 g) 161+log4 5 + 4 2 log2 3+3log5 5 . 1 √ i) 72 49 2 log7 9−log7 6 + 5−log 5 4 . Lời giải. √ √ 1 log2 4 10 log 160 log2 4 + log2 10 1 a) = = 2 2 = . log2 20 + log2 8 log2 160 log2 160 2 3 log2 24 − 12 log2 72 log2 (8.3) − 12 log2 (8.9) 9 b) = = 24 = . 1 1 8 log 18 − 3 log3 72 log3 (2.9) − 3 log3 (9.8) 3 3 1 log 7 = log 7.log7 2 + log 7.log7 5 = log 2 + log 5 = 1. c) log7 2 + log5 7 ! √ √ 47 5 173 a2 . 3 a. a4 a 15 173 √ d) loga = loga 1 = loga a 60 = . 4 60 a a4 rq √ 5 5 1 1 5 ... 5 = log5 log5 5 5n = log5 n = −n. e) log5 log5 5 | {z } n dấu căn f) 92log3 4+4log81 2 = 9log3 16+log3 2 = 9log3 32 = 3log3 32 1+log4 5 1 2 log2 3+3log5 5 log4 5 g) 16 +4 = 16.16 1 1 h) 81 4 − 2 log9 4 + 25log125 8 49log7 2 = +2 log2 3 2 = 1024. 3 .4 = 16. 4log4 5 ! 2 + 3.64 = 448. 81 3 log5 2 log7 2 2 + 4 4 = 19. = + 25 7 1 4 81 2 log9 4 log 9 1 1 1 7 7 9 45 √ i) 72 49 2 log7 9−log7 6 + 5−log 5 4 = 72 + + . = 72 = log7 6 log 16 5 5 36 16 2 49 Bài tập 5.7. So sánh các cặp số sau: a) log3 65 và log3 56 . d) log5 3 và log0,3 2. 1 4 b) log 12 e và log 21 π. c) log2 10 và log5 30. f) log3 10 và log8 57. e) log3 5 và log7 4. Lời giải. 5 6 5 6 > và 3 > 1 nên log3 > log3 . 5 6 5 6 1 b) Vì e < π và < 1 nên log 12 e > log 12 π. 2 c) Ta có: log2 10 > log2 8 = 3 và log5 30 < log5 125 = 3. Do đó log2 8 > log5 30. d) Ta có: log5 3 > log5 1 = 0 và log0.3 2 < log0.3 1 = 0. Do đó log5 3 > log0.3 2. e) Ta có: log3 5 > log3 3 = 1 và log7 4 < log7 7 = 1. Do đó log3 5 > log7 4. f) Ta có: log3 10 > log3 9 = 2 và log8 57 < log8 64 = 2. Do đó log3 10 > log8 57. a) Vì Bài tập 5.8. Tính log4 1250 theo a, biết a = log2 5. Lời giải. Ta có: log4 1250 = 12 log2 2.54 = 12 (1 + 4log2 5) = 1 2 (1 + 4a). Bài tập 5.9. Tính log54 168 theo a, b, biết a = log7 12, b = log12 24. log7 (3.7.23 ) log7 168 log7 3 + 1 + 3log7 2 = . Lời giải. Ta có: log54 168 = = 3 log log7 (2.3 ) log7 2 + 3log7 3 7 54 log7 2 = ab − a a = 2log7 2 + log7 3 a = log7 (22 .3) a = log7 12 . ⇔ ⇔ ⇔ Lại có: log7 3 = 3a − 2ab ab = 3log7 2 + log7 3 ab = log7 (23 .3) ab = log7 24 3a − 2ab + 1 + 3(ab − a) ab + 1 Từ đó ta có: log54 168 = = . ab − a + 3(3a − 2ab) a(8 − 5b) Bài tập 5.10. Tính log140 63 theo a, b, c, biết a = log2 3, b = log3 5, c = log7 2. log2 63 log2 (9.7) 2log2 3 + log2 7 2log2 3 + log2 7 = = = . log2 140 log2 (4.5.7) 2 + log2 5 + log2 7 2 + log2 3.log3 5 + log2 7 2a + 1c 2ac + 1 Theo giả thiết a = log2 3, b = log3 5, c = log7 2, do đó: log140 63 = 1 = 2c + abc + 1 . 2 + ab + c Lời giải. Ta có: log140 63 = 3 Bài tập 5.11. Tính log √ 25 135 theo a, b, biết a = log4 75, b = log8 45. VINAMATH.COM 9 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu 3 3 log2 135 3 log (27.5) 3 3log2 3 + log2 5 3 = . 2 = . . Lời giải. Ta có: log √ 25 135 = .log5 135 = . 2 2 log 5 2 log 5 2 log 2 2 25 a = 12 log2 (3.25) a = log4 75 a = 21 log2 3 + log2 5 log2 3 = 2b − 23 a ⇔ Lại có: ⇔ ⇔ . 1 2 1 b = log8 45 b = 3 log2 (9.5) b = 3 log2 3 + 3 log2 5 log2 5 = 43 a − b 4 2 3 3 2b − 3 a + 3 a − b 3 15b − 2a 3 Do đó: log √ = . . 25 135 = 4 2 2 4a − 3b 3a − b Bài tập 5.12. Chứng minh rằng ab + 5 (a − b) = 1, biết a = log12 18, b = log24 54. 1 + 2log2 3 2a − 1 log2 18 = ⇒ log2 3 = . log2 12 2 + log2 3 2−a log2 54 1 + 3log2 3 3a − 1 Và b = log24 54 = = ⇒ log2 3 = . log2 24 3 + log2 3 3−a 2a − 1 3b − 1 Do đó: = ⇔ (2a − 1) (3 − b) = (2 − a) (3b − 1) ⇔ ab + 5 (a − b) = 1 (đpcm). 2−a 3−b Lời giải. Ta có: a = log12 18 = 1 1 1 Bài tập 5.13. Cho y = 10 1−log x , z = 10 1−log y . Chứng minh rằng x = 10 1−log z . 1 1 log z − 1 ⇔ log y = 1 − = . 1 − log y log z log z 1 1 1 log z 1 ⇔ log y = ⇔ log x = 1 − = 1− = ⇔ x = 10 1−log z (đpcm). 1 − log x log y log z − 1 1 − log z 1 Lời giải. Ta có: z = 10 1−log y ⇔ log z = 1 Lại có: y = 10 1−log x Bài tập 5.14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng (abc) a+b+c 3 ≤ aa bb cc . Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với h i a+b+c a+b+c ln (abc) 3 (ln a + ln b + ln c) ≤ a ln a + b ln b + c ln c ≤ ln aa bb cc ⇔ 3 ⇔ 3(a ln a + b ln b + c ln c) ≥ a ln a + a ln b + a ln c + b ln a + b ln b + b ln c + c ln a + c ln b + c ln c ⇔ (a ln a + b ln b − a ln b − b ln a) + (b ln b + c ln c − b ln c − c ln b) + (c ln c + a ln a − c ln a − a ln c) ≥ 0 ⇔ (a − b)(ln a − ln b) + (b − c)(ln b − ln c) + (c − a)(ln c − ln a) ≥ 0 Xét hàm số y = ln x đồng biến trên (0; +∞) nên với mọi x, y > 0 ta có: (x − y)(ln x − ln y) ≥ 0. Từ đó ta có bất đảng thức cần chứng minh. §3. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit Bài tập 5.15. Tìm tập xác định của các hàm số sau −2 2 a) y = x2 − 2 . b) y = 2 − x2 7 . d) y = log2 (5 − 2x). e) y = log3 x2 − 2x . c) y = x2 − x − 2 f) y = log0,4 3x+2 1−x . Lời giải. √ a) D = R\ ± 2 . d) D = −∞; 52 . c) D = (−1; 2). f) D = − 32 ; 1 . √ √ b) D = − 2; 2 . e) D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞). Bài tập 5.16. Tính đạo √hàm của các hàm số sau 2 b) y = 3x2 − ln x + 4 sin x. a) y = 3x2 − 4x + 1 . ex e) y = ln 1+e d) y = log x2 + x + 1 . x. π ln x+1 h) y = 42 ln g) y = e4x + 1 − ln x . x−5 . √2 . c) y = 2xex + 3 sin 2x. f) y = x2 − 41 e2x . i) y = ln 2ex + ln x2 + 3x + 5 . Lời giải. √ √2−1 . a) y 0 = 2 (6x − 4) 3x2 − 4x + 1 b) y 0 = 6x − x1 + 4 cos x. c) y 0 = 2ex + 2xex + 6 cos 2x. 2x + 1 d) y 0 = 2 . (x + x + 1) ln 10 ex 1 e) y = x − ln (1 + ex ) ⇒ y 0 = 1 − = . x 1 + e 1 + ex 1 x 1 2x f) y 0 = e2x + 2 − e = xe2x . 2 2 4 π−1 g) y 0 = π 4e4x − x1 . VINAMATH.COM 10 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit h) y 0 = 2 x (4 ln x − 5) − 4 x (2 ln x + 1) =− 14 2. x(4 ln x − 5) 2ex x2 + 3x + 5 + 2x + 3 i) y 0 = x = − . 2e + ln (x2 + 3x + 5) (x2 + 3x + 5) (2ex + ln (x2 + 3x + 5)) (4 ln x − 5) 2ex + x22x+3 +3x+5 2 Bài tập 5.17. Tìm giá trị lớn nhất và a) y = x − e2x trên [0;1]. d) y = ln 3 + 2x − x2 trên [0; 2]. g) y = x2 e−x trên [0; ln 8]. giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau b) y = e2x − 2ex trên [−1; 2]. e) y = ln 4 − 3x2 − x4 . h) y = x2 ln x trên [1; e]. c) y = (x + 1) ex trên [−1; 2]. f) y = x2 − ln (1 − 2x) trên [−2; 0]. i) y = 5x + 51−x trên [0; log5 8]. Lời giải. a) Ta có: y 0 = 1 − 2ex ; y 0 = 0 ⇔ x = ln 21 (loại). Lại có: y(0) = −1; y(1) = 1 − e2 . Vậy max y = y(0) = −1; min y = y(1) = 1 − e2 . [0;1] [0;1] b) Ta có: y 0 = 2e2x − 2ex ; y 0 = 0 ⇔ x = 0 (thảo mãn). Lại có: y(−1) = e−2 − 2e−1 ; y(2) = e4 − 2e2 ; y(0) = −1. Vậy max y = y(2) = e4 − 2e2 ; min y = y(0) = −1. [−1;2] [−1;2] c) Ta có: y 0 = (x + 2)ex ; y 0 = 0 ⇔ x = −2 (loại). Lại có: y(−1) = 0; y(2) = 3e2 . Vậy max y = y(2) = 3e2 ; min y = y(−1) = 0. [−1;2] [−1;2] 2 − 2x d) Ta có: y = ; y 0 = 0 ⇔ x = 1 (thảo mãn). 3 + 2x − x2 Lại có: y(0) = ln 2; y(2) = ln 3; y(1) = ln 4. Vậy max y = y(1) = ln 4; min y = y(0) = y(2) = ln 3. 0 [0;2] [0;2] −6x − 4x3 e) Tập xác định: D = (−1; 1). Ta có: y = ; y 0 = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn). 4 − 3x2 − x4 Vậy ta có max y = y(0) = ln 4; hàm số không có giá trị nhỏ nhất. D 2 x = 1(loại) 0 0 ; y =0⇔ . f) Ta có: y = 2x + x = − 12 1 − 2x 1 1 Lại có: y(−2) = 4 − ln 5; y(0) = 0; y − 2 = 4 − ln 2. Vậy max y = y(−2) = 4 − ln 5; min y = y(0) = 0. [−2;0] [−2;0] x = 0 g) Ta có: y 0 = 2xe−x − x2 e−x ; y 0 = 0 ⇔ (thỏa mãn). x=2 2 8 Lại có: y(0) = 0; y(ln 8) = − ln8 ; y(2) = 4e−2 . Vậy max y = y(2) = 4e−2 ; min y = y(ln 8) = − ln8 8 . [0;ln 8] [0;ln 8] x=0 0 0 h) Ta có: y = 2x ln x + x; y = 0 ⇔ (loại). x = √1e 0 Lại có: y(1) = 0; y(e) = e2 . Vậy max y = y(e) = e2 ; min y = y(1) = 0. [1;e] [1;e] i) Ta có: y 0 = 5x ln 5 − 51−x ln 5; y 0 = 0 ⇔ x = 12 (thỏa mãn). √ 1 Lại có: y(0) = 6; y (log5 8) = 69 8 ; y 2 = 2 5. Vậy max y = y (log5 8) = [0;log5 8] 69 min y 8 ; [0;log 8] =y 1 2 √ = 2 5. 5 §4. Phương Trình & Bất Phương Trình Mũ Bài tập 5.18. Giải các phương trình sau a) 22x−1 = 3. 2 c) 2x −x+8 = 41−3x . e) 32x−1 + 32x = 108. √ x+1 √ 2x+8 g) 3 + 2 2 = 3−2 2 . 2 b) 2x −x = 4. d) 3x .2x+1 = 72. f) 2x + 2x+1 + 2x+2 = 3x + 3x−1 + 3x−2 . √ x2 −3x+2 √ 1−x2 h) 5 − 2 6 − 5 + 2 6 2 = 0. Lời giải. a) 22x−1 = 3 ⇔ 2x − 1 = log2 3⇔ x = 12 + 21 log2 3. 2 x=2 . b) 2x −x = 4 ⇔ x2 − x = 2 ⇔ x = −1 c) 2x 2 −x+8 = 41−3x ⇔ 2x 2 −x+8 = 22−6x ⇔ x2 − x + 8 = 2 − 6x ⇔ x2 + 5x + 6 = 0 ⇔ x = −2 . x = −3 d) 3x .2x+1 = 72 ⇔ 3x .2x .2 = 72 ⇔ 6x = 36 ⇔ x = 2. e) 32x−1 + 32x = 108 ⇔ 32x . 31 + 32x = 108 ⇔ 43 .32x = 108 ⇔ 32x = 81 ⇔ x = 2. 2 x 13 x 2 f) Phương trình tương đương 2x + 2.2x + 4.2x = 3x + 13 .3x + 19 .3x ⇔ 7.2x = 13 = 13 9 .3 ⇔ 3 63 ⇔ x = log 3 63 . √ x+1 √ 2x+8 √ x+1 √ −2x−8 g) 3 + 2 2 = 3−2 2 ⇔ 3+2 2 = 3+2 2 ⇔ x + 1 = −2x − 8 ⇔ x = −3. √ x2 −3x+2 √ x22−1 2 x=1 h) Phương trình tương đương 5 − 2 6 = 5−2 6 ⇔ x2 − 3x + 2 = x 2−1 ⇔ . x=5 VINAMATH.COM 11 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu Bài tập 5.19. Giải các bất phương trình sau 2 a) 2−x +3x < 4. x+2 c) 2 − 2x+3 − 2x+4 > 5x+1 − 5x+2 . b) 3x+2 + 3x−1 ≤ 28. d) 2x + 2x+1 + 2x+2 < 3x + 3x−1 + 3x−2 . √ √ x−1 x−1 5+2 ≥ 5 − 2 x+1 . f) 2 2 2 h) 2x .7x +1 < 7.142x −4x+3 . 2 e) x2x−1 < xx . x+17 x+5 g) 32 x−1 > 0, 25.128 x−3 . Lời giải. 2 a) 2−x +3x < 4 ⇔ −x2 + 3x < 2 ⇔ 1 < x < 2. x b) 3x+2 + 3x−1 ≤ 28 ⇔ 9.3x + 31 .3x ≤ 28 ⇔ 28 3 .3 ≤ 28 ⇔ x ≤ 1. x x+2 x+3 x+4 x+1 x+2 x x c) 2 −2 −2 >5 −5 ⇔ 4.2 −8.2 −16.2x > 5.5x −25.5x ⇔ −20.2x > −20.5x ⇔ 25 < 1 ⇔ x > 0. 2 x 13 x 2 d) Bất PT tương đương 2x + 2.2x + 4.2x < 3x + 31 .3x + 19 .3x ⇔ 7.2x < 13 < 13 9 .3 ⇔ 3 63 ⇔ x > log 3 63 . 2 e) Điều kiện x > 0; x 6= 1. Khi đó x2x−1 < xx ⇔ (x − 1) 2x − 1 − x2 < 0 ⇔ x − 1 > 0 ⇔ x > 1. √ √ x−1 1−x −2 ≤ x < −1 x2 +x−2 f) Bất PT tương đương 5+2 ≥ 5 + 2 x+1 ⇔ x − 1 ≥ 1−x ⇔ ≥ 0 ⇔ . x+1 x+1 x≥1 5 5x+125 5x+25 x < 11 5x+125 −110x+50 . g) Bất PT tương đương 2 x−1 > 2 x−3 ⇔ 5x+25 x−1 > x−3 ⇔ (x−1)(x−3) > 0 ⇔ 1
3 . h) 2x .7x +1 < 7.142x −4x+3 ⇔ 14x < 142x −4x+3 ⇔ x2 < 2x2 − 4x + 3 ⇔ x<1 Bài tập 5.20. Giải các phương trình sau a) 64x − 8x − 56 = 0. c) 22+x − 22−x = 15. 2 2 e) (D-03) 2x −x − 22+x−x = 3. b) (TN-08) 32x+1 − 9.3x + 6 = 0. 1−x d) (TN-07) 7x + 2.7 − 9 = 0. √ 2x+1 x+2 f) 3 =3 + 1 − 6.3x + 32(x+1) . Lời giải. 8x = 8 ⇔ x = 1. 8x = −7(vô nghiệm) x 3 =1 x=0 2x+1 x 2x x b) 3 − 9.3 + 6 = 0 ⇔ 3.3 − 9.3 + 6 = 0 ⇔ ⇔ . 3x = 2 x = log 2 x 3 2 =4 ⇔ x = 2. c) 22+x − 22−x = 15 ⇔ 4.2x − 24x = 15 ⇔ 4.22x − 15.2x − 4 = 0 ⇔ 2x = − 14 (vô nghiệm) x 7 =7 x=1 d) 7x + 2.71−x − 9 = 0 ⇔ 7x + 714x − 9 = 0 ⇔ 72x − 9.7x + 14 = 0 ⇔ ⇔ . 7x = 2 x = log7 2 " 2 2 2 2 x=2 2x −x = 4 ⇔ x2 −x = 2 ⇔ . e) PT ⇔ 2x −x − 2x24−x = 3 ⇔ 4x −x −3.2x −x −4 = 0 ⇔ 2 x = −1(vô nghiệm) 2x −x = −1 √ 2 f) Đặt 3x = t, t > 0. Phương trình trở thành: + 9t2 − 6t + 1 ⇔ 3t2 − 9t = |3t − 1| (1). " 3t = 9t √ 33 √ √ t = 6+√ 3 Với t ≥ 13 , ta có: (1) ⇔ 3t2 − 9t = 3t − 1 ⇔ ⇒ 3x = 6+3 33 ⇔ x = log3 6+3 33 . 6− 33 t = 3 (loại) x x a) 64 − 8 − 56 = 0 ⇔ Với 0 < t < 13 , ta có: (1) ⇔ 3t2 − 9t = −3t + 1 ⇔ t = Vậy phương trình có nghiệm x = √ log3 6+3 33 . Bài tập 5.21. Giải các bất phương trình sau a) 4x − 3.2x + 2 > 0. c) 5x + 51−x > 6. √ 3±2 3 3 (loại). b) 32.4x√ + 1 < 18.2x .√ x x d) 2 + 3 + 2 − 3 > 4. Lời giải. x>1 2x > 2 . ⇔ a) 4 − 3.2 + 2 > 0 ⇔ x<0 2x < 1 1 1 b) 32.4x + 1 < 18.2x ⇔ 16 < 2x < 2 ⇔ −4 < x < −1. x x x x>1 5 >5 . ⇔ > 6 ⇔ 52x − 6.5x + 5 > 0 ⇔ x<0 5x < 1 √ √ x √ 2x √ x x>1 2 + √3 > 2 + √3 x d) BPT ⇔ 2 + 3 − 4. 2 + 3 + 1 > 0 ⇔ ⇔ . x < −1 2+ 3 <2− 3 c) 5x + 51−x > 6 ⇔ 5x + 5 5x Bài tập 5.22. các phương √ Giải √ x trình sau x a) 5 − 2 6 + 5 + 2 6 = 10. √ x √ x c) 7 + 3 5 + 5. 7 − 3 5 = 6.2x . √ x √ x e) 7 + 4 3 − 3 2 − 3 + 2 = 0. √ √ √ x x b) (B-07) 2−1 + 2 + 1 − 2 2 = 0. p √ x p √ x d) 5+2 6 + 5 − 2 6 = 10. √ x √ x √ x f) 26 + 15 3 + 2 7 + 4 3 − 2 2 − 3 = 1. VINAMATH.COM 12 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit Lời giải. √ x √ 5 − 2√6 = 5 + 2√6 x = −1 x . ⇔ x=1 5−2 6 =5−2 6 x √ √ √ √ √ 2x x √2 − 1x = √2 + 1 ⇔ x = −1 . b) PT ⇔ 2−1 − 2 2. 2 − 1 + 1 = 0 ⇔ x=1 2−1 = 2−1 " √ √ √ √ √ x x 2x x x = log2 7+32√5 7+3 5 7−3 5 7+3 5 7+3 5 c) PT ⇔ . + 5. =6⇔ − 6. +5=0⇔ 2 2 2 2 x = log3 7+32 5 p √ x √ p p 5+2 6 =5+2 6 √ 2x √ x x=2 p d) PT ⇔ 5+2 6 5+2 6 +1=0⇔ − 10. √ x √ ⇔ x = −2 . 5+2 6 =5−2 6 √ x √ 3x √ x √ x √ x +2 2 + 3 − 3= 0 ⇔ 2 + 3 = 1 ⇔ x = 0. e) PT ⇔ 7 + 4 3 − 3 2 − 3 + 2 = 0 ⇔ 2 + 3 √ 4x √ 3x √ x √ x √ 3x f) PT ⇔ 2 + 3 +2 2+ 3 − 2+ 3 −2=0⇔ 2+ 3 +2 − 1 = 0 ⇔ x = 0. 2+ 3 √ 2x √ x a) PT ⇔ 5 − 2 6 − 10. 5 − 2 6 + 1 = 0 ⇔ Bài tập 5.23. Giải các phương trình sau a) 3.4x√− 2.6x = 9x . √ 2 2 c) 4x+ x −2 − 5.2x−1+ x −2 − 6 = 0. x x x e) 27 + 12 = 2.8 . x+1 b) 2.16x+1 + = 5.36x+1 . √ 3.81 x x d) 5.2 = 7 10 − 2.5x . f) (A-06) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. Lời giải. 2 x 3 x 2 3 =1 ⇔ x = 0. = − 13 (vô "nghiệm) 4 x+1 x = −1 =1 16 x+1 4 x+1 x+1 x+1 x+1 9 . b) 2.16 + 3.81 = 5.36 ⇔ 2. 81 ⇔ − 5. 9 +3=0⇔ 4 x+1 3 x = − 23 =2 9 c) Ta có phương trình tương đương " √ 2 √ p 5 x+√x2 −2 2x+√x −2 = 4 x+ x2 −2 4 ⇔ x + x2 − 2 = 2 − .2 −6=0 ⇔ 2 −2 3 x+ x 2 2 = −2 3 x≤2 ⇔ ⇔x= 2 2 x − 2 = x − 4x + 4 2 q x 2 q x =1 √ x x=0 2 q 5 x + 2 = 0 ⇔ d) 5.2x = 7 10x − 2.5x ⇔ 5. 52 − 7. ⇔ . 5 x=2 2 2 = 5 5 3x x x e) 27x + 12x = 2.8x ⇔ 23 + 32 − 2 = 0 ⇔ 32 = 1 ⇔ x = 0. 2 x 2 3x 2x x 3 = 3 f) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0 ⇔ 3. 32 + 4. 23 − 32 − 2 = 0 ⇔ ⇔ x = 1. 2 x = −1 3 a) 3.4x − 2.6x = 9x ⇔ 3. 2 2x 3 − 2. 2 x 3 −1=0⇔ Bài tập 5.24. Giải các bất phương trình sau a) 27x + 12x < 2.8x . 1 1 1 c) 9 x − 13.6 x −1 + 4 x < 0. x 4−5 e) 52x −5 x+1 +6 ≤ 1. Lời giải. a) 27x + 12x < 2.8x ⇔ 3 3x 2 3 x 2 2 2 3 x 2 < 1 ⇔ x < 0. 2 0 ≤ x ≤√ 2 5 2x−x 2 2 2 ≥1 2x − x ≥ 0 2x−x 5 2x−x 3 x ≥ 1 + ⇔ − 34. + 9 ≥ 0 ⇔ ⇔ b) PT ⇔ 25. 25 2 9 3 √3 . 9 5 2x−x 2x − x2 ≤ −2 ≤ 3 25 x≤1− 3 x1 x1 x1 1 1 1 x>1 9 13 2 3 1 3 3 −1 . c) 9 x − 13.6 x + 4 x < 0 ⇔ 4 − 6 . 2 + 1 < 0 ⇔ 3 < 2 < 2 ⇔ −1 < x < 1 ⇔ x < −1 x x<2 3 −9<0 x x 0 ≤ x ≤ log3 2 9 − 3.3 + 2 ≥ 0 0 ≤ x ≤ log3 2 d) BPT ⇔ ⇔ . ⇔ x≥2 3x − 9 ≥ 0 x≥2 79 x x x x 9 − 3.3 + 2 > 9 − 18.3 + 81 x > log3 15 √ x x 5 ≤ −3 − 7 x x 2x √ 4−5 −5 − 6.5 − 2 5 <2 x < log5 2 x e) 2x ≤ 1 ⇔ ≤ 0 ⇔ ⇔ ⇔ . −3 + 7 ≤ 5 < 2 x 5 > 3 x > log5 3 5 − 5x+1 + 6 52x − 5.5x + 6 x 5 >3 x 5 ≤ − 12 x 2x x 4 − 7.5 2 −10.5 + 3.5 + 4 log5 52 < x < log5 54 2 4 x < 5 ≤ f) 2x+1 ≤ ⇔ ≤ 0 ⇔ ⇔ . 5 5 x > log5 2 5 − 12.5x + 4 3 5.52x − 12.5x + 4 5x > 2 + −2<0⇔ 2 2x−x +1 b) 25 + 92x−x +1 ≥ 34.152x−x . √ d) 9x − 3x+1 + 2 > 3x − 9. x 2 f) 52x+14−7.5 −12.5x +4 ≤ 3 . " VINAMATH.COM 13 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu Bài tập 5.25. Giải các phương trình sau a) 12 + 6x = 4.3x + 3.2x . 2 2 c) 2x −5x+6 + 21−x = 2.26−5x + 1. 2 2 2 e) 4x +x + 21−x = 2(x+1) + 1. b) 52x+1 + 7x+1 − 175x − 35 = 0. 2 2 d) (D-06) 2x +x − 4.2x −x − 22x + 4 = 0. f) x2 .2x−1 + 2|x−3|+6 = x2 .2|x−3|+4 + 2x+1 . Lời giải. x=1 3x = 3 . ⇔ x=2 2x = 4 x x = log7 5 7 =5 ⇔ b) PT ⇔ 52x (5 − 7x ) + 7 (7x − 5) = 0 ⇔ (7x − 5) 7 − 52x = 0 ⇔ . 52x = 7 x = 21 log5 7 x = ±1 2 2 2 2 2 c) PT ⇔ 2x −5x+6 1 − 21−x + 21−x − 1 = 0 ⇔ 1 − 21−x 2x −5x+6 − 1 = 0 ⇔ x = 2 . x=3 2 2 2 2 x −x x=0 2 =1 d) PT ⇔ 22x 2x −x − 1 − 4 2x −x − 1 = 0 ⇔ 2x −x − 1 22x − 1 = 0 ⇔ . ⇔ x=1 22x = 1 " 2 2 2 2 2 2 x = ±1 21−x = 1 . e) PT ⇔ 4x +x 1 − 21−x + 21−x − 1 = 0 ⇔ 1 − 21−x 4x +x − 1 = 0 ⇔ ⇔ 2 x=0 4x +x = 1 x = ±2 . f) PT ⇔ x2 2x−1 − 2|x−3|+4 + 4 2|x−3|+4 − 2x−1 = 0 ⇔ 2x−1 − 2|x−3|+4 x2 − 4 = 0 ⇔ x=4 a) PT ⇔ 4 (3 − 3x ) + 2x (3x − 3) = 0 ⇔ (3x − 3) (2x − 4) = 0 ⇔ Bài tập 5.26. Giải các bất phương trình sau a) 12 + 6x > 4.3x + 3.2x . c) 52x+1 + 6x+1 > 30 + 5x .30x . 2 2 2 b) 4x +x + 2√1−x ≥ 2(x+1) + 1. √ d) 52x−10−3 x−2 − 4.5x−5 < 51+3 x−2 . Lời giải. 3x − 3 > 0 2x − 4 > 0 x>2 x x x x x a) BPT ⇔ 4 (3 − 3 ) + 2 (3 − 3) > 0 ⇔ (3 − 3) (2 − 4) > 0 ⇔ ⇔ . 3x − 3 < 0 x<1 2x − 4 <0 ( 2 21−x ≤ 1 2 2 4x +x ≥ 1 x≥1 x +x 1−x2 1−x2 x2 +x 1−x2 ( 4 −1 ≥0⇔ +2 −1 ≥ 0 ⇔ 1 − 2 b) BPT ⇔ 4 1−2 ⇔ . 1−x2 x≤0 2 ≥1 2 4x +x ≤ 1 x 6 <5 2x 5 2x x x x 2x x >6 c) BPT ⇔ 5 (5 − 6 ) + 6 (6 − 5) > 0 ⇔ (5 − 6 ) 5 − 6 > 0 ⇔ ⇔ 21 log5 6 < x < log6 5. 6 >5 52x < 6 d) Ta có bất phương trình tương đương √ 52(x−5−3 x−2) √ − 4.5x−5−3 x−2 √ √ − 5 < 0 ⇔ 5x−5−3 x−2 < 5 ⇔ 3 x − 2 > x − 6 x<6 x≥2 2≤x<6 ⇔ ⇔ 2 ≤ x ≤ 18 ⇔ x≥6 6 ≤ x < 18 2 9x − 18 > (x − 6) Bài tập 5.27. Giải các phương trình sau a) 3x = 11 − x. c) 3x + 4x = 5x . 2 2 2 e) 5x −2x+2 + 4x −2x+3 + 3x −2x+4 = 48. b) 2x = x + 1. x d) 1√+ 8 2 = 3x . f) 2 3−x = −x2 + 8x − 14. Lời giải. a) Ta có y = 3x là hàm số đồng biến trên R còn y = 11 − x là hàm số nghịch biến trên R. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. b) Ta có phương trình tương đương 2x − x − 1 = 0. Xét hàm số f (x) = 2x − x − 1 có f 0 (x) = 2x ln 2 − 1; f 0 (x) = 0 ⇔ log2 ln12 . Vì f 0 (x) có một nghiệm nên f (x) có tối đa hai nghiệm. Hơn nữa f (0) = f (1) = 0, do đó phương hai nghiệm x = 1 và x = 0. x trình có x c) Ta có phương trình tương đương 35 + 45 = 1. x x Lại có y = 35 + 45 là hàm số nghịch biến trên R còn y = 1 là hàm hằng. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. VINAMATH.COM 14 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit x √ x d) Ta có phương trình tương đương 13 + 2 3 2 = 1. x √ x Lại có y = 13 + 2 3 2 là hàm số nghịch biến trên R còn y = 1 là hàm hằng. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. e) Đặt x2 − 2x + 2 = t, phương trình trở thành 5t + 4.4t + 9.3t = 48 (∗). Ta có y = 5t + 4.4t + 9.3t là hàm số đồng biến trên R còn y = 1 là hàm hằng. Do đó phương trình (∗) có nghiệm duy nhất t = 1. Với t = 1 ⇒ x2 − 2x + 2 = 1 ⇔ x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x√= 1. f) Ta có phương trình tương đương x2 − 8x + 2 3−x + 14 = 0. √ 3−x 2 + 14 trên (−∞; 3]. Xét hàm số f (x) = x − √ 8x + 2 3−x ln 2 2 √ 0 Ta có f (x) = 2x − 8 − 2 3−x < 0, ∀x < 3 nên f (x) nghịch biến trên (−∞; 3]. Lại có y = 0 là hàm hằng, do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. Bài tập 5.28. Giải các phương trình sau a) 4x + (2x − 17) .2x + x2 − 17x + 66 = 0. 2 2 c) 9x + x2 − 3 .3x − 2x2 + 2 = 0. b) 9x + 2 (x − 2) .3x + 2x − 5 = 0. d) 32x − (2x + 9) .3x + 9.2x = 0. Lời giải. a) Đặt 2x = t, t > 0, phương trình trở thành t2 + (2x − 17) t + x2 − 17x + 66 = 0 (∗). t = 11 − x 2 . Ta có: ∆ = (2x − 17) − 4 x2 − 17x + 66 = 25. Do đó phương trình (∗) có hai nghiệm t=6−x Với t = 11 − x ⇒ 2x = 11 − x ⇔ x = 3; với t = 6 − x ⇒ 2x = 6 − x ⇔ x = 2. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 3 và x = 2. b) Đặt 3x = t, t > 0, phương trình trở thành t2 + 2 (x − 2) t + 2x − 5 = 0 (∗). t = −1(loại) 2 . Ta có: ∆0 = (x − 2) − (2x − 5) = (x − 3)2 . Do đó phương trình (∗) có hai nghiệm t = 5 − 2x Với t = 5 − 2x ⇒ 3x = 5 − 2x ⇔ x = 1. Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1. 2 c) Đặt 3x = t, t > 0, phương trình trở thành t2 + x2 − 3 t − 2x2 + 2 = 0 (∗). 2 t=2 2 2 2 2 Ta có: ∆ = x − 3 − 4 −2x + 2 = (x + 1) . Do đó phương trình (∗) có hai nghiệm . t = 1 − x2 p 2 2 Với t = 2 ⇒ 3x = 2 ⇔ x = ± log3 2; với t = 1 − x2 ⇒ 3x = 1 − x2 ⇔ x = 0. p Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = 0 và x = ± log3 2. d) Đặt 3x = t, t > 0, phương trình trở thành t2 − (2x + 9) t + 9.2x = 0 (∗). t=9 2 2 Ta có: ∆ = (2x + 9) − 36.2x = (2x − 9) . Do đó phương trình (∗) có hai nghiệm . t = 2x Với t = 9 ⇒ 3x = 9 ⇔ x = 2; với t = 2x ⇒ 3x = 2x ⇔ x = 0. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 và x = 0. Bài tập 5.29. √ Giải các phương trình sau a) 22x − 2x +√6 = 6. c) 27x + 2 = 3 3 3x+1 − 2. √ b) 32x + 3x + 7 = 7. d) 7x−1 = 6log7 (6x − 5) + 1. Lời giải. √ ( 22x − u = 6 (1) . 2 x u −2 =6 (2) Trừ theo vế (1) và (2) ta có: 22x − u2 − u + 2x = 0⇔ (2x − u) (2x + u + 1) = 0 ⇔ u = 2x . √ 2x = 3 ⇔ x = log2 3. Với u = 2x ⇒ 2x + 6 = 2x ⇔ 4x − 2x − 6 = 0 ⇔ 2x = −2(loại) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = log2 3. ( √ x 32x + u = 7 (1) b) Đặt u = 3 + 7, u > 0, phương trình đã cho trở thành . 2 x u −3 =7 (2) x x Trừ theo vế (1) và (2) ta có: 32x − u2 + u + 2x = 0 ⇔ (3x + u)x (3 − u + 1) = 0 ⇔ u = 3 + 1. √ 3 = 2 ⇔ x = log3 2. Với u = 3x + 1 ⇒ 3x + 7 = 3x + 1 ⇔ 9x + 3x − 6 = 0 ⇔ 3x = −3(loại) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = log3 2. ( √ 33x + 2 = 3u (1) 3 x c) Đặt u = 3.3 − 2, u > 0, phương trình đã cho trở thành . 3 x u + 2 = 3.3 (2) Trừ theo vế (1) và (2) ta có: 33x − u3 = 3u − 3.3x ⇔ (3x − u) 32 x + 3x .u + u2 + 3 = 0 ⇔ u = 3x . √ 3x = 1 Với u = 3x ⇒ 3 3.3x − 2 = 3x ⇔ 27x − 3.3x + 2 = 0 ⇔ ⇔ x = 0. 3x = −2(loại) a) Đặt u = 2x + 6, u > 0, phương trình đã cho trở thành VINAMATH.COM 15 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. ( 7x−1 = 6u − 5 (1) d) Đặt u − 1 = log7 (6x − 5), phương trình trở thành . 7u−1 = 6x − 5 (2) Trừ theo vế (1) và (2) ta có: 7x−1 − 7u−1 = 6u − 6x ⇔ 7x−1 + 6x = 7u−1 + 6u (∗). Xét hàm số f (t) = 7t−1 + 6t trên R có f 0 (t) = 7t−1 ln 7 + 6 > 0, ∀t ∈ R nên đồng biến trên R. Do đó (∗) ⇔ f (x) = f (u) ⇔ x = u ⇒ 7x−1 = 6x − 5 ⇔ 7x−1 − 6x + 5 = 0. Xét g(x) = 7x−1 − 6x + 5 có g 0 (x) = 7x−1 ln 7 − 6; g 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 + log7 ln67 . Vì g 0 (x) có một nghiệm nên g(x) có tối đa hai nghiệm. Nhận thấy g(1) = g(2) = 0, do đó phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = 2. Bài tập 5.30. Giải các phương trình sau 2 a) 2x = 3x . x−1 c) 5x .8 x = 500. 2 b) 2x −4 = 3x−2 . x d) 8 x+2 = 4.34−x . Lời giải. x2 a) 2 x 2 = 3 ⇔ x = xlog2 3 ⇔ x (x − log2 3) = 0 ⇔ x=0 . x = log2 3 x=2 . x = −2 + log2 3 x−1 x−3 x=3 c) 5x .8 x = 500 ⇔ 5x−3 .2 x = 1 ⇔ x − 3 + x−3 . x log5 2 = 0 ⇔ (x − 3) (x − log5 2) = 0 ⇔ x = log5 2 x−4 x x=4 . d) 8 x+2 = 4.34−x ⇔ 2 x+2 = 34−x ⇔ x−4 x+2 log3 2 = 4 − x ⇔ (x − 4) (log3 2 + x + 2) = 0 ⇔ x = −2 − log3 2 b) 2x 2 −4 = 3x−2 ⇔ x2 − 4 = (x − 2) log2 3 ⇔ (x − 2) (x + 2 − log2 3) = 0 ⇔ Bài tập 5.31. Giải các phương trình sau 2 a) 3x = cos 2x. 2 2 c) 2x−1 − 2x −x = (x − 1) . b) 2|x| = sin x. d) 22x+1 + 23−2x = 8 log3 (4x2 −4x+4) . Lời giải. 2 2 3x ≥ 1 3x = 1 a) Ta có . Do đó phương trình tương đương với ⇔ x = 0. cos 2x ≤ 1 cos 2x = 1 |x| |x| 2 ≥1 2 =1 . Do đó phương trình tương đương với b) Ta có (vô nghiệm). sin x ≤ 1 sin x = 1 2 2 c) Ta có: (x − 1)2 ≥ 0 ⇒ x2 − x ≥ x −1 ⇒ 2x −x ≥ 2x−1 ⇒ 2x−1 − 2x −x ≤ 0. 2 2x−1 − 2x −x = 0 ⇔ x = 1. Do đó phương trình tương đương với (x − 1)2 = 0 √ d) Theo bất đẳng thức AM − GM ta có: 22x+1 + 23−2x ≥ 2 22x+1 .23−2x = 8. Lại có: 4x2 − 4x + 4 = (2x − 1)2 + 3 ≥ 3 ⇒ log3 (4x4 − 4x + 4) ≥ 1 ⇒ log (4x48−4x+4) ≤ 8. 3 2x+1 2 + 23−2x = 8 Do đó phương trình tương đương với ⇔ x = 12 . 8 log (4x4 −4x+4) = 8 3 §5. Phương Trình & Bất Phương Trình Lôgarit Bài tập 5.32. Giải các phương trình sau a) log3 (x − 2) = 2. c) log2 x2 − 1 = log 12 (x − 1). e) log2 x2 + 8 = log2 x + log2 6. g) log3 x + log4 x = log5 x. b) log3 (5x + 3) = log3 (7x + 5). d) log2 x + log2 (x − 2) = 3. f) log3 (x + 2) + log3 (x − 2) = log3 5. h) log2 x + log3 x + log4 x = log20 x. Lời giải. a) log3 (x − 2) = 2 ⇔ x − 2 = 9 ⇔ x = 11. b) Điều kiện: x > − 35 . Khi đó log3 (5x + 3) = log3 (7x + 5) ⇔ 5x + 3 = 7x + 5 ⇔ x = −1 (loại). c) Điều kiện: x > 1. Khi đó ta có phương trình tương đương: x = 0(loại) √ log2 x2 − 1 + log2 (x − 1) = 0 ⇔ log2 x2 − 1 (x − 1) = 0 ⇔ x3 − x2 − x = 0 ⇔ x = 1+2√5 x = 1−2 5 (loại) Vậy phương trình có nghiệm x = √ 1+ 5 2 . VINAMATH.COM 16 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit d) Điều kiện: x > 2. Khi đó ta có phương trình tương đương: log2 [x (x − 2)] = 3 ⇔ x2 − 2x − 8 = 0 ⇔ x=4 x = −2(loại) x=4 (thỏa mãn) x=2 Vậy phương trình có nghiệm x = 4. e) Điều kiện: x > 0. Khi đó ta có phương trình tương đương: 2 2 log2 x + 8 = log2 (6x) ⇔ x − 6x + 8 = 0 ⇔ f) Điều kiện: x > 2. Khi đó ta có phương trình tương đương: 2 2 log3 x − 4 = log3 5 ⇔ x = 9 ⇔ x=3 x = −3(loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 3. g) PT ⇔ log3 5.log5 x + log4 5.log5 x = log5 x ⇔ log5 x (log3 5 + log4 5 − 1) = 0 ⇔ log5 x = 0 ⇔ x = 1. h) PT ⇔ log20 x (log2 20 + log3 20 + log4 20 − 1) = 0 ⇔ log20 x = 0 ⇔ x = 1. Bài tập 5.33. Giải các bất phương trình sau a) log8 (4 − 2x) ≥ 2. c) log 15 (3x − 5) > log 15 (x + 1). b) log3 x2 + 2 + log 13 (x + 2) < 0. d) log2 (x + 3) < log4 (2x + 9). Lời giải. a) log8 (4 − 2x) ≥ 2 ⇔ 4 − 2x ≥ 64 ⇔ x ≤ −30. b) log3 x2 + 2 < log3 (x + 2) ⇔ x2 + 2 < x + 2 ⇔ 0 < x < 1. c) Điều kiện: x > 53 . Khi đó ta có bất phương trình tương đương: 3x − 5 < x + 1 ⇔ x < 3. Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm: S = 53 ; 3 . d) Điều kiện: x > −3. Khi đó ta có bất phương trình tương đương: log2 (x + 3) < 1 2 log (2x + 9) ⇔ log2 (x + 3) < log2 (2x + 9) ⇔ x2 + 4x < 0 ⇔ −4 < x < 0 2 2 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm: S = (−3; 0). Bài tập 5.34. Giải các phương trình sau a) log2 x2 + 3x + 2 + log2 x2 + 7x + 12 = log2 24. 8 c) 12 log√2 (x + 3) + 14 log4 (x − 1) = log2 4x. √ 3 e) log√2 x + 1 − log 21 (3 − x) − log8 (x − 1) = 0. √ √ g) log2 8 − x2 + log 12 1 + x + 1 − x − 2 = 0. b) log x3 + 8 = log (x + 58) + 21 log x2 + 4x + 4 . 2 3 3 d) 23 log 14 (x + 2) − 3 = log 14 (4 − x) + log 41 (x + 6) . f) log 12 (x − 1) + log 12 (x + 1) − log √1 (7 − x) = 1. 2 h) log2 (4x + 15.2x + 27) + 2log2 4.2x1−3 = 0. Lời giải. x > −1 a) Điều kiện: −3 < x < −2 . Khi đó ta có phương trình tương đương: x < −4 2 x + 3x + 2 2 4 3 2 x + 7x + 12 = 24 ⇔ x + 10x + 35x + 50x = 0 ⇔ x=0 (thỏa mãn) x = −5 b) Điều kiện: x > −2. Khi đó ta có phương trình tương đương: x=9 log x3 + 8 = log [(x + 58) (x + 2)] ⇔ x3 + 8 = x2 + 60x + 116 ⇔ x = −2(loại) x = −6(loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 9. c) Điều kiện: x > 0; x 6= 1. Khi đó ta có phương trình tương đương: log2 (x + 3) + log2 |x − 1| = log2 4x ⇔ (x + 3) |x − 1| = 4x (∗) x = −1(loại) 2 Với x > 1, ta có: (∗) ⇔ (x + 3)(x − 1) = 4x ⇔ x − 2x − 3 = 0 ⇔ . x=3 √ x = −3 + 2√3 Với 0 < x < 1, ta có: (∗) ⇔ (x + 3)(−x + 1) = 4x ⇔ −x2 − 6x + 3 = 0 ⇔ . x = −3 − 2 3(loại) VINAMATH.COM 17 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu √ Vậy phương trình có nghiệm: x = 3 và x = −3 + 2 3. d) Điều kiện: −6 < x < 4; x 6= −2. Khi đó ta có phương trình tương đương: log 14 |x + 2| + log 41 4 = log 14 (4 − x) + log 14 (x + 6) ⇔ 4 |x + 2| = (4 − x)(x + 6) (∗) x=2 x = −8(loại) √ x = 1 − √33 Với −6 < x < −2, ta có: (∗) ⇔ 4(−x − 2) = (4 − x)(x + 6) ⇔ x2 − 2x − 32 = 0 ⇔ . x = 1 + 33(loại) √ Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 và x = 1 − 33. e) Điều kiện: 1 < x < 3. Khi đó ta có phương trình tương đương: " √ 17 x = 1+√ 2 2 log2 (x + 1) + log2 (3 − x) = log2 (x − 1) ⇔ (x + 1)(3 − x) = x − 1 ⇔ x − x − 4 = 0 ⇔ x = 1−2 17 (loại) 2 Với −2 < x < 4, ta có: (∗) ⇔ 4(x + 2) = (4 − x)(x + 6) ⇔ x + 6x − 16 = 0 ⇔ √ Vậy phương trình có nghiệm x = 1+2 17 . f) Điều kiện: 1 < x < 7. Khi đó ta có phương trình tương đương: 2 2 log 12 x2 − 1 = log 12 (7 − x) + log 12 2 ⇔ x2 − 1 = 2(7 − x) ⇔ x2 − 28x + 99 = 0 ⇔ √ x = 14 + √97(loại) x = 14 − 97 √ Vậy phương trình có nghiệm x = 14 − 97. g) Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 1. Khi đó ta có phương trình tương đương: √ √ √ √ log2 8 − x2 = log2 1 + x + 1 − x + log2 4 ⇔ 8 − x2 = 4 1 + x + 1 − x (∗) Đặt √ 1+x+ √ 1 − x = t, t ∈ √ 2; 2 ⇒ 1 − x2 = t4 −4t2 +4 . 4 Phương trình (∗) trở thành: t4 − 4t2 + 4 t=2 4 2 3 = 4t ⇔ t − 4t − 16t + 32 = 0 ⇔ (t − 2)(t + 2t − 16) = 0 ⇔ 7+ t3 + 2t − 16 = 0 (∗∗) 4 √ √ Xét f (t) = t3 + 2t − 16 trên 2; 2 có f 0 (t) = 3t2 + 2 > 0, ∀t ∈ 2; 2 √ Suy ra f (t) đồng biến trên 2; 2 ⇒ f (t) ≤ f (2) = −4 ⇒ (∗∗) vô nghiệm. √ √ √ √ Với t = 2 ⇒ 1 + x + 1 − x = 2 ⇔ 2 + 2 1 − x2 = 4 ⇔ 1 − x2 = 1 ⇔ x = 0. h) Điều kiện: 2x > 43 . Khi đó ta có phương trình tương đương: x 2 =3 2 x x x x x ⇔ x = log2 3 log2 (4 + 15.2 + 27) = log2 (4.2 − 3) ⇔ 15.4 − 39.2 − 18 = 0 ⇔ 2x = − 25 (loại) Bài tập 5.35. √ Giải cácphương trình √ sau 2 a) log2 x − x2 − 1 + 3log2 x + x2 − 1 = 2. b) (A-08) log2x−1 2x2 + x − 1 +logx+1 (2x − 1) = 4. √ √ √ c) log2 x − x2 − 1 .log3 x + x2 − 1 = log6 x − x2 − 1 . Lời giải. a) Ta có phương trình tương đương: p p p − log2 x + x2 − 1 + 3log2 x + x2 − 1 = 2 ⇔ log2 x + x2 − 1 = 1 x≤2 p 5 x2 − 1 ≥ 0 ⇔ x + x2 − 1 = 2 ⇔ ⇔x= 2 4 x − 1 = x2 − 4x + 4 b) Điều kiện: x > 12 ; x 6= 1. Khi đó ta có phương trình tương đương: log2x−1 [(2x − 1) (x + 1)] + 2logx+1 (2x − 1) = 4 ⇔ 1 + log2x−1 (x + 1) + 2 =4 log2x−1 (x + 1) ⇔ log22x−1 (x + 1) − 3log2x−1 (x + 1) + 2 = 0 log2x−1 (x + 1) = 1 x + 1 = 2x − 1 ⇔ ⇔ log2x−1 (x + 1) = 2 x + 1 = 4x2 − 4x + 1 x=2 ⇔ x = 0 (loại) x = 45 VINAMATH.COM 18 VINAMATH.COM Chuyên đề 5. Hàm Số Lũy Thừa. Hàm Số Mũ & Hàm Số Lôgarit Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 và x = 54 . c) Ta có phương trình tương đương: p p p log2 x − x2 − 1 .log3 x + x2 − 1 = log6 2.log2 x − x2 − 1 p p ⇔ log2 x − x2 − 1 log3 x + x2 − 1 − log6 2 = 0 √ √ log2 x − √x2 − 1 = 0 x − √x 2 − 1 = 1 ⇔ ⇔ log3 x + x2 − 1 = log6 2 x + x2 − 1 = 3log6 2 x≥1 x=1 x2 − 1 = x2 − 2x + 1 log6 2 ⇔ ⇔ +3−log6 2 x ≤ 3log6 2 x= 3 2 x2 − 1 = x2 − 2x3log6 2 + 9log6 2 Bài tập 5.36. Giải các bất phương trình sau a) (A-07) 2log3 (4x − 3) + log 31 (2x + 3) ≤ 2. x2 −3x+2 x c) (D-08) log 12 ≥ 0. x−1 −1 log2 3.2 ≥ 1. e) x g) (B-02) logx [log3 (9x − 72)] ≤ 1. b) log 12 x + 2log 41 (x − 1) + log2 6 ≤ 0. x+1 > 1. d) log0,5 2x−1 log2 (1 − 3log27 x) − 1 < 0. f) log2 x x−1 h) ≤ 1. log3 (9 − 3x ) − 3 Lời giải. a) Điều kiện: x > 43 . Khi đó ta có bất phương trình tương đương: 3 2 2 log3 (4x − 3) ≤ log3 (2x + 3) + log3 9 ⇔ (4x − 3) ≤ 9(2x + 3) ⇔ 16x2 − 42x − 18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3 8 3 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = 4 ; 3 . b) Điều kiện: x > 1. Khi đó ta có bất phương trình tương đương: x≥3 log 12 x + log 21 (x − 1) ≤ log 21 6 ⇔ x(x − 1) ≥ 6 ⇔ x ≤ −2 (loại) Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = [3; +∞). 0
2 √ √ x2 − 3x + 2 ≤ 1 ⇔ x2 − 3x + 2 ≤ x ⇔ 2 − 2 ≤ x ≤ 2 + 2 x √ √ Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = 2 − 2; 1 ∪ 2; 2 + 2 . x > 12 . Khi đó ta có bất phương trình tương đương: d) Điều kiện: x < −1 x+1 1 3 1 < ⇔ <0⇔x< 2x − 1 2 2 (2x − 1) 2 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −1). e) Điều kiện: x > 1 − log2 3; x 6= 0. Với x > 0, ta có bất phương trình tương đương: log2 3.2x−1 − 1 ≥ x ⇔ 32 .2x − 1 ≥ 2x ⇔ x ≥ 1 ⇒ S1 = [1; +∞). Với 1 − log2 3 < x < 0, BPT tương đương: log2 3.2x−1 − 1 ≤ x ⇔ 32 .2x − 1 ≤ 2x ⇔ x ≤ 1 ⇒ S2 = (1 − log2 3; 0). Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = S1 ∪ S2 = (1 − log2 3; 0) ∪ [1; +∞). f) Điều kiện: 0 < x < 3; x 6= 1. Với 1 < x < 3, ta có BPT tương đương: log2 (1 − log3 x) − 1 < 0 ⇔ 1 − log3 x < 2 ⇔ x > 31 ⇒ S1 = (1; 3). Với 0 < x < 1, ta có BPT tương đương: log2 (1 − log3 x) − 1 > 0 ⇔ 1 − log3 x > 2 ⇔ x < 31 ⇒ S2 = 0; 13 . Kết hợp bất phương trình có tập nghiệm S = S1 ∪ S2 = 0; 13 ∪ (1; 3). g) Điều kiện: x > log9 73. Khi đó ta có bất phương trình tương đương: log3 (9x − 72) ≤ x ⇔ 9x − 72 ≤ 3x ⇔ −8 ≤ 3x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = (log3 73; 2]. h) Điều kiện: x < 2. Nhận xét rằng log3 (9 − 3x ) − 3 < 0 nên ta có bất phương trình tương đương: x − 1 ≥ log3 (9 − 3x ) − 3 ⇔ 9 − 3x ≤ 3x+2 ⇔ 3x ≥ 9 ⇔ x ≥ 2 − log3 10 10 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [2 − log3 10; 2). VINAMATH.COM 19 VINAMATH.COM Nguyễn Minh Hiếu Bài tập 5.37. Giải các bất phương trình sau x2 +x a) (B-08) log0,7 log6 x+4 < 0. x+1 b) log 12 log3 x−1 ≥ 0. √ √ x2 + 1 + x > log3 log 51 x2 + 1 − x . d) log 13 log5 x+1 1 1 c) log3 log4 3x−1 x+1 ≤ log 3 log 4 3x−1 . Lời giải. a) log0,7 2 +x log6 xx+4 <0⇔ 2 +x log6 xx+4 >1⇔ x2 +x x+4 >6⇔ x2 −5x−24 x+4 >0⇔ −4 < x < −3 . x>8 b) Điều kiện: x > 1. Khi đó ta có bất phương trình tương đương: x+1 x+1 −2x + 4 log3 ≤1⇔ ≤3⇔ ≤0⇔ x−1 x−1 x−1 x≥2 x<1 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [2; +∞). x>1 . Khi đó ta có bất phương trình tương đương: c) Điều kiện: x < −1 3x − 1 3x − 1 3x − 1 −x − 5 log3 log4 ≤ 0 ⇔ log4 ≤1⇔ ≤4⇔ ≤0⇔ x+1 x+1 x+1 x+1 x > −1 x ≤ −5 Kết hợp bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −5] ∪ (1; +∞). d) Điều kiện: x > 0. Khi đó ta có bất phương trình tương đương: p p 12 x≤5 2 2 log3 log5 x +1+x <0⇔ x +1+x<5⇔ 2 ⇔x< x2 + 1 < (5 − x) 5 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm: 0; 12 5 . Bài tập 5.38. Giải các phương trình sau a) log22 x − 3log2 x + 2 = 0. 3 c) p 2log2 x − log p x = 2 − log x. e) log3 x + 4 − log3 x = 2. g) log3 (3x + 1) .log3 3x+2 + 9 = 3. b) log 21 x + log22 x = 2. √ d) log2 x3 − 20 log x + 1 = 0. f) log2 (2x + 1) .log2 2x+1 + 2 = 2. h) log2 (5x − 1) .log4 (2.5x − 2) = 1. Lời giải. log2 x = 2 ⇔ log2 x = 1 x=4 . x=2 log2 x = −1 x = 12 2 2 . b) log 21 x + log2 x = 2 ⇔ log2 x − log2 x − 2 = 0 ⇔ ⇔ log2 x = 2 x=4 x = 10 log x = 1 1 c) 2log2 x − log3 x = 2 − log x ⇔ log3 x − 2log2 x − log x + 2 = 0 ⇔ log x = −1 ⇔ x = 10 . log x = 2 x = 100 √ x = 10 log x = 1 √ ⇔ . d) log2 x3 − 20 log x + 1 = 0 ⇔ 9log2 x − 10 log x + 1 = 0 ⇔ log x = 19 x = 9 10 p e) Đặt log3 x = t, t ≥ 0. Phương trình trở thành: p t=0 t≤2 ⇔ t + 4 − t2 = 2 ⇔ t=2 4 − t2 = 4 − 4t + t2 p p Với t = 0 ⇒ log3 x = 0 ⇔ x = 1; với t = 2 ⇒ log3 x = 2 ⇔ x = 81. f) Ta có phương trình tương đương: log2 (2x + 1) .log2 [2 (2x + 1)] = 2 ⇔ log2 (2x + 1) . [1 + log2 (2x + 1)] − 2 = 0. t=1 . Đặt log2 (2x + 1) = t, t > 0. Phương trình trở thành: t(1 + t) − 2 = 0 ⇔ t2 + t − 2 = 0 ⇔ t = −2 (loại) Với t = 1 ⇒ log2 (2x + 1) = 1 ⇔ 2x + 1 = 2 ⇔ x = 0. x g) Ta có phương trình tương đương: log3 (3x + 1) .log3 [9 (3x + 1)] = 3 ⇔ log3 (3x + 1) [2 + log 3 (3 + 1)] − 3 = 0. t=1 . Đặt log3 (3x + 1) = t, t > 0. Phương trình trở thành: t(2 + t) − 3 = 0 ⇔ t2 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = −3 (loại) Với t = 1 ⇒ log3 (3x + 1) = 1 ⇔ 3x + 1 = 3 ⇔ x = log3 2. h) Ta có phương trình tương đương: log2 (5x − 1) . 21 log2 [2 (5x − 1)] = 1 ⇔ log2 (5x −1) [1 + log2 (5x − 1)]−2 = 0. t=1 Đặt log5 (5x − 1) = t. Phương trình trở thành: t(1 + t) − 2 = 0 ⇔ t2 + t − 2 = 0 ⇔ . t = −2 Với t = 1 ⇒ log5 (5x − 1) = 1 ⇔ 5x − 1 = 5 ⇔ x = log5 6;. 1 Với t = −2 ⇒ log5 (5x − 1) = −2 ⇔ 5x − 1 = 25 ⇔ x = log5 26 25 . a) log22 x − 3log2 x + 2 = 0 ⇔ VINAMATH.COM 20
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
32 đề thi tiếng việt lớp 2 kì 2...
56
167174
190
Những điều cần biết luyện thi đại học kỹ thuật giải ...
222
75889
163
100 bài tập rút gọn và đáp án toán thcs...
22
71515
195
Tailieutonghop.com---ung dung phuong phap wavelet tr...
8
68464
153
Tailieutonghop.com---anfis va ung dung nhan dang vi ...
8
67501
130
60 đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn toán...
60
67183
149
Skkn-một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phụ...
21
62271
190
Hàm số ôn thi đại học...
109
60258
140
Thiết kế bài giảng đại số nâng cao lớp 10 - tập 2...
415
58778
124
54 đề toán luyện thi đại học và cao đẳng...
76
58251
181
100 đề ôn thi tốt nghiệp thpt...
58
57709
153
Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn toán năm 2018 (rất...
352
57582
298
19 Vấn đề hình học giải tích trong không gian Oxyz...
55
56688
146
Www.mathvn.com - hdc toan thpt...
5
54249
135
Lý thuyết và phương pháp giải đại số - giải tích 12...
296
51590
166
KHO TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA FULL MÔN...
31
48693
1308
Các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn toán hay...
62
46409
85
De tai khac phuc mot so sai lam cho hoc sinh lop 1...
14
43195
109
9pp-giai-pt-mu-logarit-ttanh-www.mathvn.com...
13
42186
118
Tailieutonghop.com---van de xap xi ngau nhien va ung...
8
41284
110
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Giáo trình điều khiển hệ đa tác tử
186
1
111
Giáo trình toán cao cấp
159
1
138
Giáo trình giải tích đa trị
224
1
143
Bài giảng lý thuyết xác suất và thống kê toán
240
1
77
Bài giảng tích phân bội và giải tích vectơ
171
1
63
Giáo trình giải tích (trường đh vinh)
285
1
129
Bài giảng tôpô
89
1
145
Bài giảng giải tích hàm
116
1
106
Bài giảng hình học vi phân của đường và mặt
61
1
81
Bài giảng đại số tuyến tính
102
1
97
Tài liệu xem nhiều nhất
32 đề thi tiếng việt lớp 2 kì 2
56
167174
190
Những điều cần biết luyện thi đại học kỹ thuật giải nhanh hình phẳng oxy-p2
222
75889
163
100 bài tập rút gọn và đáp án toán thcs
22
71515
195
Tailieutonghop.com---ung dung phuong phap wavelet trong khu nhieu chuoi thoi gian
8
68464
153
Tailieutonghop.com---anfis va ung dung nhan dang vi tri con lac nguoc
8
67501
130
60 đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn toán
60
67183
149
Skkn-một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phụ đạo học sinh yếu, kém về môn toán lớp 4
21
62271
190
Hàm số ôn thi đại học
109
60258
140
Thiết kế bài giảng đại số nâng cao lớp 10 - tập 2
415
58778
124
54 đề toán luyện thi đại học và cao đẳng
76
58251
181