Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề cực trị trong hình học không gian...

Tài liệu Chuyên đề cực trị trong hình học không gian

.PDF
11
1444
51

Mô tả:

LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN (1) BÀI TOÁN 1 Trên 3 tia Ox, Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi ,lấy lần lượt các điểm A,B,C sao cho OA = a;OB = b;OC = c a) Tính khoảng cách từ O đến mp(ABC) b) Giả sử A cố định còn B,C thay đổi nhưng luôn luôn thỏa OA = OB + OC .Hãy xác định vị trí B,C sao cho thể tích tứ diện OABC lớn nhất (ĐH Ngoại thương) HD: a) mp(ABC) : x y z abc    1 ; d (o;( ABC ))  a b c b 2 c 2  c 2 a 2  a 2b 2 1 1 1 bc a3  abc  a.(bc )  a.    6 6 6  2  24 2 b) VOABC ( đẳng thức khi b = c = a/2 ) BÀI TOÁN 2 Cho 3 tia Ox, Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi ,một mặt phẳng (P) đi qua điểm N cố định cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C .Giả sử N nằm trong tam giác ABC và khoảng cách từ N đến các mp(OBC) ,(OCA) ,(OAB) lần lượt là a,b,c . a) Chứng minh răng : a b C   1 OA OB OC b) Tính OA,OB,OC để thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất c) Tính OA,OB,OC để tổng S = OA + OB + OC nhỏ nhất (ĐHHH95) HD: C b O N a c B A Chọn hệ trục Oxyz sao cho N(a,b,c) .Phương trình mặt phẳng (P) qua N là:  (x - a) +  (y - b) +  (z - c) = 0 Suy ra : A( a  b  c  ;0;0) ; B(0; a  b  c  ;0) ; C (0;0; a  b  c  ) 3 b) VOABC 1 1 (a  b  c )3 1 3. 3 (a .b .c ) 9  abc    abc 6 6  6  2 min VOABC  9 abc khi a =b =c suy ra OA = 3a ; OB = 3b ;OC = 3c 2 Thư viện tài liệu trực tuyến miến phí - Chủ kiến thức http://chukienthuc.com 1 LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN c) Ta có : OA + OB + OC  a  b   c   a  b   c   a  b   c   b a   c a   c b   abc                  a  b  c  2 ba  2 ac  2 cb  ( a  b  c ) 2 2 2 2 min (OA + OB + OC)  a  b   c  OA  a  ab  ac … BÀI TOÁN 3 Cho tứ diện SABC có SC  CA  AB  a 2 ; SC  (ABC) ,tam giác ABC vuông tại A ,các điểm M thuộc SA , N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0 < t < 2a) a) Tính độ dài đoạn MN.Tìm t để MN ngắn nhất b) Khi MN ngắn nhất chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của SA và BC (ĐH Đà Nẳng 2001) S M N C B A HD: Chọn hệ trục C  O ; A(a;a;0) ; B(2a;0;0); S(0;0; a 2) t 2 t 2 Viết phương trình SA và MSA suy ra M : M (a  ; a  ; min MN  t ) ; N(t;0;0) 2 a 6 2a khi t= 3 3 BÀI TOÁN 4 Cho tứ diện ABCD.Tìm điểm M sao cho S = AM2 + BM2 + CM2 + DM2 nhỏ nhất HD: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ,ta có:     MA  MG  GA  MA2  MG 2  GA2  2MG.GA Tương tự:       MB 2  MG 2  GB 2  2 MG.GB ; MC 2  MG 2  GC 2  2 MG.GC ; MD 2  MG 2  GD 2  2 MG.GD Suy ra: MA2  MB 2  MC 2  MD 2  4MG 2  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 Vậy S nhỏ nhất  MG nhỏ nhất  M G Thư viện tài liệu trực tuyến miến phí - Chủ kiến thức http://chukienthuc.com 2 LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN BÀI TOÁN 5 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Trên cạnh AA’ kéo dài về phía A’ lấy điểm M ,trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’ .Tìm giá trị nhỏ nhất của MN M A' B' I D' C' K A B D C HD: N Chọn hệ trục M(0;0;m) N(a;n;0) n 2  an  a 2 a am an  m Vì MD’//NC’ nên: . Suy ra : MN = m + n – a = na an a na 2 2 n  an  a (n>a) . MinMN = 3a khi n =2a Xét hàm số : f (n)  na BÀI TOÁN 6 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Xác định thiết diện đi qua một đường chéo và tìm diện tích nhỏ nhất của nó theo a A' B' N D' C' A B M D C Thư viện tài liệu trực tuyến miến phí - Chủ kiến thức http://chukienthuc.com 3 LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN HD: Đặt AM = y  B’N = a – y Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(a;0;0) D(0;a;0) A’(0;0;a) .Khi đó M(0;y;0) N(a;a-y; a)   a2 6 a Std   A ' M , A ' N   a 2 (a  y ) 2  a 4  a 2 y 2   y 2 2 BÀI TOÁN 7 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ tâm I có : AB  a ; AD  2a ; AA'=a 2 .Trên AD lấy điểm M và gọi K là trung điểm của B’M .Đặt AM = m (0 ≤ m < 2a).Tìm vị trí điểm M để thể tích khối tứ diện A’KID lớn nhất (ĐHSP 2001) A' D' z B' C' K A I M x D y B C HD: Đặt AM = m Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(0;a;0) D(2a;0;0) D '(0; 0; a 2 ) . m a a 2 ; ;  2 2 2   Khi đó M(m;0;0) ; K  VA ' KID 1  6 maxVA ' KID    a 2 2  A ' K , A ' I  .A ' D  .(2a  m)   24 a2 2  khi m=0  M  A 12 BÀI TOÁN 8 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Trên cạnh BD và B’A lấy lần lượt các điểm M,N sao cho BM = B’N = t ,gọi  ,  lần lượt là các góc tạo bởi MN với BD và B’A a) Tính MN theo a và t.Tìm t để MN nhỏ nhất 1 2 2 b) Chứng minh rằng : cos   cos   2 c) Tính  ,  khi MN nhỏ nhất ĐHSP (Vinh 2001) Thư viện tài liệu trực tuyến miến phí - Chủ kiến thức http://chukienthuc.com 4 LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN A' D' z B' C' N D x A y M B C HD: Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(0;a;0) D(a;0;0) A’(0;0;a) . Viết phương trình BD và B’A suy ra M(a-u ; u;0) N(0;v ; v) Theo giả thiết BM =B’N = t  u =v 2 a a2 a2 MN2 = (a-u)2 + (u-v)2 + v2 = 2u2 – 2au + a2 = 2  u      min MN  2 2 2 a a a khi u=  t  2 2 2 c)  =  =600 BÀI TOÁN 9 Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng 1 và đường cao bằng x . Tìm x để góc tạo bới đường thẳng B’D và mp(B’D’C) lớn nhất A' B' z D' C' x A B y D C Thư viện tài liệu trực tuyến miến phí - Chủ kiến thức http://chukienthuc.com 5 LTDH GV VÕ SĨ KHUÂN  HD: Chọn hệ trục sao cho : A(0;0;0) B(1;0;0) D(0;1;0) A’(0;0;x)  B ' D  ( 1;1; x )    Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (B’D’C) là : n  CB ', CD '  ( x;  x; 1)   | B ' D.n | x Gọi  là góc tạo bởi B’D và mp(B’D’C) : sin      | B 'D |.| n | 2x4  5x2  2 x (x > 0) Xét hàm số : y  4 2x  5x2  2 M ax(sin )= 1 khi x=1 . Khi đó ABCD.A’B’C’D’ là một hình lập phương 3 BÀI TOÁN 10 Cho khối cầu có bán kính R .Tìm khối trụ nội tiếp khối cầu có thể tích lớn nhất.Tính thể tích khối trụ đó HD: Gọi chiều cao của khối trụ là 2x (0 < x < R) suy ra bán kính của khối trụ là : r  R 2  x 2  Vk .tru  2 ( R 2 x  x 3 ) Xét hàm số : y  R 2 x  x3 x  (0;R) BÀI TOÁN 11 Trong số các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu có bán kính r cho trước .Tìm hình chóp đều có diện tích toàn phần nhỏ nhất HD: Giả sử hình chóp đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h và thể tích V .Ta có: 3V 3V r  STP  STP r Vậy STP nhỏ nhất  V nhỏ nhất 3V ah  Ta có : r  STP a  a 2  12h 2 Gọi M là trung điểm của BC và  là góc giữa mặt bên và đáy hình chóp suy ra : a 3 h .tan  6 Khi đó : a  6r (cos +1) r (cos +1) (cos +1) 2 r(1+t) 2 ; V  3r 3 ;h = 3r 3 cos cos (1  cos ) t(1-t) 3 sin  Xét hàm số : f (t )  r(1+t) 2 t(1-t) (0 - Xem thêm -