Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán THCS ...

Tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán THCS

.PDF
25
360
55

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG HSG CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ [2012] MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Nguyễn Duy Liên Mở đầu Ngạn ngữ Pháp có câu: "Le Mathématique est le Roi des Sciences mais L’Arithmétique est la Reine",dịch nghĩa:"Toán học là vua của các khoa học nhƣng Số học là Nữ hoàng". Điều này nói lên tầm quan trọng của Số học trong đời sống và khoa học. Số học giúp con ngƣời ta có cái nhìn tổng quát, sâu rộng hơn, suy luận chặt chẽ và tƣ duy sáng tạo. Trong các kì thi chọn học sinh giỏi các cấp THCS, THPT cấp tỉnh, cấp Quốc gia,cấp khu vực, cấp quốc tế, các bài toán về Số học thƣờng đóng vai trò quan trọng. Chúng ta có thể làm quen nhiều dạng bài toán Số học, biết nhiều phƣơng pháp giải, nhƣng cũng có bài chỉ có một cách giải duy nhất. Mỗi khi gặp một bài toán mới chúng ta lại phải suy nghĩ tìm cách giải mới. Sự phong phú đa dạng của các bài toán Số học luôn là sự hấp dẫn đối với mỗi giáoviên, học sinh giỏi yêu toán. Xuất phát từ những ý nghĩ đó tôi đã sƣu tầm và hệ thống lại một số bài toán để viết lên chuyên đề "Một số phƣơng pháp giải phƣơng trình nghiệm nguyên " dành cho các thầy cô giáo dạy toán,các em học sinh bậc Trung học ,và chỉ đòi hỏi kiến thức toán của bậc Trung học Cơ sở.Chuyên đề gồm các phần : -Phần I : Bảng các kí hiêu -Phần II: Kiến thức cơ bản. -Phần III: Một số phƣơng pháp giải phƣơng trình nghiệm nguyên  Phƣơng pháp 1:Sử dụng tính chẵn lẻ  Phƣơng pháp 2: Phƣơng pháp phân tích  Phƣơng pháp 3: Phƣơng pháp cực hạn  Phƣơng pháp 4: Phƣơng pháp loại trừ  Phƣơng pháp 5: Dùng chia hết và chia có dƣ  Phƣơng pháp 6: Sử dụng tính chất nguyên tố  Phƣơng pháp 7: Phƣơng pháp xuống thang  Phƣơng pháp 8: Dùng bất đẳng thức. -Phần IV: Bài tập tƣơng tự. Mục tiêu ở đây là một số bài mẫu, một số bài khác biệt căn bản đã nói lên đƣợc phần chính yếu của chuyên đề. Tuy vậy, những thiếu sót nhầm lẫn cũng không thể tránh khỏi đƣợc tất cả , về phƣơng diện chuyên môn cũng nhƣ phƣơng diện sƣ phạm. Lối trình bày bài giải của tôi không phải là một lối duy nhất. Tôi đã cố gắng áp dụng cách giải cho phù hợp với chuyên đề, học sinh có thể theo mà không lạc hƣớng. Ngoài ra lúc viết tôi luôn luôn chú ý đến các bạn 2 vì nhiều lí do phải tự học, vì vậy giản dị và đầyđủ là phƣơng châm của tôi khi viết chuyên đề này. Tôi xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo,các em học sinh góp ý thêm cho những chỗ thô lâu và phê bình chân thành để có dịp tôi sửa chữa chuyên đề này hoàn thiện hơn. 3 PHẦN I : BẢNG CÁC KÍ HIỆU : Tập hợp các số tự nhiên : 0;1;2;3;... : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 : 1;2;3;... : Tập hợp các số nguyên : ...; 3; 2; 1;0;1;2;3;... : Tập hợp các số nguyên tố : Tập hợp các số hữu tỉ : Tập hợp các số vô tỉ : Tập hợp các số thực x : x thuộc ab : a chia hết cho b , a là bội của b ab : a không chia hết cho b b|a : b là ƣớc của a , b chia hết a * P b | a : ; x là số nguyên b không là ƣớc của a a  b  mod m  : a đồng dƣ với b theo môđun m , a  b chia hết cho m  a, b   a, b   a; b  : ƢCLN của a và b : BCNN của a và b : cặp số ,nghiệm của phƣơng trình hai ẩn số  : Suy ra  : Tƣơng đƣơng với ,khi và chỉ khi (đpcm) : minh Điều phải chứng minh , kết thúc bài toán hay một phép chứng  , , ,  : Tồn tại,mọi ,hoặc, giao Pt,hệ pt,bđt : Phƣơng trình ,hệ phƣơng trìn,Bất đẳng thức PHẦN II :KIẾN THỨC CƠ BẢN I.ĐỊNH LÍ VỀ PHÉP CHIA 1.Định lí: Cho a, b là các số nguyên tuỳ ý và b  0 ,khi dó có hai số nguyên q, r duy nhất sao cho : a  bq  r với 0  r  b , a là số bị chia , b là số chia , q là thƣơng số và r là số dƣ . 4 Vậy khi a chia cho b có thể xẩy ra b số dƣ là 0;1;2;...; b  1 Đặc biệt với r  0 thì a  bq .Khi đó ta nói a chia hết cho b hay b là ƣớc của a ,kí hiệu a b hay b | a . Vậy : a b  có số nguyên q sao cho a  bq . 2.Tính chất : a) Nếu a b và b c thì a c b) Nếu a b và b a thì a  b c) Nếu a b , a c và  b, c   1 thì a bc . d) Nếu ab c , và  b, c   1 thì a c . II.ĐỒNG DƢ THỨC Định nghĩa: Cho số nguyên m  0 .Nếu hai số nguyên a và b cho cùng số dƣ khi chia cho m thì ta nói a đồng dƣ với b theo môđun m ,kí hiệu a  b  mod m  . Vậy a  b  mod m   a  b m Tính chất a) a  b(mod m)  a  c  b  c  mod m  b) a  b  mod m  , c  d  mod m   a  c  b  d  mod m  , ac  bd  mod m  c) a  b  mod m   a n  bn (mod m) d) ac  bc  mod m  ,  c, m   1  a  b  mod m  II.TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƢƠNG a) Số chính phƣơng là bình phƣơng của một số tự nhiên b) Số chính phƣơng không tận cùng bằng 2,3,7,8. c) Số chính phƣơng chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p 2 Số chính phƣơng chia cho 3 có số dƣ là 0 hoặc 1 Số chính phƣơng chia cho 4 có số dƣ là 0 hoặc 1 Số chính phƣơng chia cho 5 có số dƣ là 0 hoặc 1 hoặc 4 Số chính phƣơng chia cho 8 có số dƣ là 0 hoặc 1 Số lập phƣơng chia cho 7 có số dƣ là 0, 1 Số lập phƣơng chia cho 9 có số dƣ là 0, 1 Nếu hai số nguyên dƣơng nguyên tố cùng nhau có tích là số chính phƣơng thì mỗi số đều là số chính phƣơng. III.TÍNH CHẤT LUỸ THỪA CÙNG BẬC CỦA CÁC SỐ NGUYÊN LIÊN TIẾP d) e) f) g) h) i) j) 5 Ta thƣờng vận dụng hai nhận xét sau đây trong khi giải một số phƣơng trình nghiệm nguyên . 1. X n  Y n   X  a   a  n *  Y n   X  a  i  với i  1;2;3...; a  1 n 2. X  X  1... X  n   Y Y  1... y  n    X  a  X  a  1... X  a  n   a    Y Y  1...Y  n    X  i  X  i  1... X  i  n  với i  1;2;...; a  1 IV.TÍNH CHẤT CHIA HẾT Phƣơng trình nghiệm nguyên có dạng: a1 x1n  a2 x2n   ak xkn  0 (*) Với n là số nguyên dƣơng lớn hơn 1,các tham số nguyên a1 , a2 ,..., ak và các ẩn x1 , x2 ,..., xk .,đƣợc giải bằng phƣơng pháp lùi vô hạn nhƣ sau: + Sử dụng tính chất chia hết để chứng minh x1n , x2n ,..., xkn cùng chia hết cho một số nguyên tố p .Từ đó suy ra x1 , x2 ,...xk cũng chia hết cho p + Đặt x1  py1 , x2  py2 ,..., xk  pyk (suy ra y1 , y2 ,..., yk cũng nhận giá trị nguyên) Phƣơng trình (*) trở thành : a1  py1   a2  py2   n  a1 y1n  a2 y2n  n  ak  pyk   0 n  ak ykn  0 .Hoàn toàn tƣơng tự ,ta chứng minh đƣợc y1 , y2 ,... yk cũng chia hết cho p ,từ đó suy ra x1 , x2 ,...xk cũng chia hết cho p 2 +Quá trình này tiếp tục mãi ,suy ra x1 , x2 ,...xk cùng chia hết cho p m với m là một số nguyên dƣơng lớn tuỳ ý.Điều này chỉ xẩy ra khi và chỉ khi x1  x2  ..  xk  0 Vậy phƣơng trình (*) có một nghiệm duy nhất x1  x2  ..  xk  0 PHẦN III :MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI PHƢƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN  Phương pháp 1:Sử dụng tính chẵn lẻ Thí dụ 1   Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình :  2 x  5 y  1 2 x  x 2  x  y  105 Giải: Vì 105 là số lẻ nên 2 x  5 y  1 là số lẻ  y chẵn. Mà x 2  x  x  x  1 chẵn nên 2 x lẻ  x  0 . Thay x  0 vào phƣơng trình ta đƣợc  5 y  1 y  1  21.5   21. 5 5 y  1  21 5 y  1  21  y  4. Vì  5 y  1,5  1 nên  hoặc  y 1 5  y  1  5 6 Thử lại x  0, y  4 là nghiệm nguyên duy nhất của phƣơng trình. Thí dụ 2 a) Chứng minh rằng phƣong trình sau không có nghiệm nguyên: a 2  b2  c2  2015 b) Chứng minh rằng không tồn tại các số hữu tỉ x, y, z thoả mãn đẳng thức: x 2  y 2  z 2  x  3 y  5z  7  0 (Đề TS 10  C.Lê Hồng Phong  Nam Định  20032004 ) Giải: a) Nhận xét : x  ; x 2  0,1,4  mod8 thật vậy: + Nếu x  4k  k  + Nếu + Nếu   x  16k  0  mod8 x  4k  2  k    x  16k  16k  4  4  mod8 x  2k  1 k    x  4k  k  1  1  1 mod8 (do k  k  1 2 ) 2 2 2 2 2 Trở lại bài toán : Từ nhận xết trên có thể xẩy ra 4 trƣờng hợp sau với 3 số a, b, c . *) Cả 3 số a, b, c đều lẻ  a 2  b2  c 2  3 mod8 *) Cả 3 số a, b, c đều chẳn  a 2  b2  c 2  0  4  mod8 *) Có 1số chẳn và 2 số lẻ  a 2  b2  c 2  2  6  mod8 *) Có 1số lẻ và 2 số chẳn  a 2  b2  c2  1  5  mod8 Cả 4 thƣờng hợp a 2  b2  c 2  7  mod8 . Trong khi đó 2015  251.8  7  7  mod8 chứng tỏ rằng :phƣơng trình không có nghiệm nguyên. b)Giả sử tồn tại x, y, z  sao cho x2  y 2  z 2  x  3 y  5z  7  0   2 x  1   2 y  3   2 z  5  7 2 do x, y, z  2 2  a, b, c, d  ( d  0 nhỏ nhất)  2 x  1,2 y  3,2 z  5  a b c ;2 y  3  và 2 z  5  , ta thấy  a, b, c, d   1 ngƣợc lại d d d  a, b, c, d   m  1  a  ma1, b  mb1, c  mc1, d  md1 với  a1 , b1 , c1 , d1   1mâu thuẫn cách chọn d . Đẳng thức đã cho  a 2  b2  c2  7d 2 (*) theo phần a) VT (*)  7  mod8 Vậy đẳng thức (*) không thể xẩy ra điều giả sử là sai ta có điều phải chứng minh. mà 2 x  1  Thí dụ 3 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên : x3  x2 y  xy 2  y 3  2001 7 (Junior Balkan 2001 MathematcalOlympiads) Phƣơng trình   x 2  y 2   x  y   1.3.23.29  x 2  y 2 và x  y cùng lẻ Giải: x, y khác tính chẵn lẻ  x 2  y 2 có dạng 4k  1 k  1;29;3.23  69 hoặc 2001 .Vậy ta có : x 2  y 2 chỉ có thể là  x 2  y 2  1  x, y 0; 1  x 2  y 2  2001  x 2  y 2  29  x, y 5; 5;2; 2  x  y  69  x 2  y 2  69  x, y 3  VT 9  69 9 (vô lí)  x2  y 2  2001  x, y 3  VT 9  2001 9 (vô lí) Vậy phƣơng trình vô nghiệm. Bài tập tƣơng tự 1/ Tìm số nguyên tố p để 4 p  1 là số chính phƣơng. 2/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: 2 x3  y 2  2007 (ĐềTS10C.Lê Khiết-QN2007) 3/Tìm x, y  thoả mãn điều kiện : 1992 x1993  1993 y1994  1995 (ĐềTS10 C.KHTN -HN-1994) 4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x3  y 3  2 xy  8 (Bungari MO-1978)  Phương pháp 2:Phương pháp phân tích. Thí dụ 1 Giải phƣơng trình 2 2  x  1 y  1  2  x  y 1  xy   4 1  xy  nghiệm nguyên: (Titu Andreescu) Giải: Viết lại phƣơng trình : x 2 y 2  2 xy  1  x 2  y 2  2 xy  2  x  y 1  xy   4   xy  1   x  y   2  x  y  xy  1  4   xy  1   x  y   4 2 2 2   x  1 y  1  2  Nếu :  x  1 y  1  2 ta có các hệ phƣơng trình sau  x  1  2  x  1  2  x  1  1  x  1  1 ; ; ; có các nghiệm tƣơng ứng lần  y  1  1 y  1   1 y  1  2 y  1   2     lƣợt là: 1;2  ,  3; 0  ,  0;3 ,  2; 1 8  Nếu :  x  1 y  1  2 ta có các hệ phƣơng trình sau  x  1  2  x  1  2  x  1  1  x  1  1 có các nghiệm tƣơng ứng lần ; ; ;   y  1  1  y  1  1  y  1  2  y  1  2 lƣợt là: 1;0  ,  3;2  ,  0; 1 ,  2;3 Phƣơng trình có 8 nghiệm: 1;2 ,  3;0 , 0;3 ,  2; 1 , 1,0 , 3;2 , 0;  1 , 2;3  Thí dụ 2 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: x2  3 y 2  2 xy  2 x  10 y  4  0 (ĐềTS10 Hà Nội  Amsterdam 2008 ) Giải: Ta có x 2  2  y  1 x   3 y 2  10 y  4   0   x  y  1   2 y  2   7 2 2 3 y  x  1  7 3 y  x  1  7   3 y  x  1 y  x  3  7   ;  y  x  3  1  y  x  3  1 3 y  x  1  1 3 y  x  1  1 có các nghiệm tƣơng ứng lần lƣợt là:  ;  y  x  3  7  y  x  3  7 3;1 , 1; 3 ,  3;1 ,  7; 3 . Phƣơng trình có 4 nghiệm :  3;1 , 1; 3 ,  3;1 ,  7; 3 Thí dụ 3 Tìm nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình:  xy  7   x 2  y 2 2 (Indian Mathematical-Olympiads 2006) Giải: Phƣơng trình   xy  6   13   x  y    xy  6    x  y   13 2 2 2 2 vậy (*)  hai   xy  6   x  y   xy  6   x  y   13 (*) do x, y  trƣờng hợp sau :  xy  6   x  y   1   xy  6   x  y   13  x  y  7  x  y  7  ;  ;  xy  6 xy  6  x  y  13 xy  6  x  y  1       xy  0     Giải ra ta đƣợc các nghiệm là  x; y    3;4  ,  4;3 ,  0;7  ,  7;0  Thí dụ 4 Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: x y  y x  x y y x  5329 ( ĐềTS10 C.Vĩnh Phúc 2009) 9 Giải: Phƣơng trình   x y  1 y x  1  5330 Mà phân tích 5330 thành tích 2 thừa số gồm: 1.5330  5.1066  13.410  26.205  10.533  41.130  65.82  2.2665 6 trƣờng hợp đầu tiên vô nghiệm  x y  1  65  x y  1  82  x y  64  x y  81 x  4 x  3   x  x  x  x   y  3 y  1  82 y  1  65 y  81 y  64  y  4     x y  1  2  x y  1  2665  x  1  x  2664   x    x  y  2664  y  1  y  1  2665  y  1  2 Vậy phƣơng trình có 4 nghiệm  3;4 , 4;3 , 1;2664 , 2664;1  Thí dụ 5 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: x 2  y  1  y 2  x  1  1 (*) (Polish Mathematical-Olympiads 2004) Giải Đặt x  u  1, y  v  1 ,phƣơng trình (*) trở thành  u  1 v   v  1 u  1  uv u  v   4uv  u  v   1  uv  u  v  4    u  v  4   5   uv  1 u  v  4   5 2 2 Phƣơng trinh tƣơng đƣơng với 4 hệ phƣơng trình sau uv  1  1 uv  1  1 uv  1  5 uv  1  5     u  v  4  5 u  v  4  5 u  v  4  1 u  v  4  1 u  v  1 u  v  9 u  v  3 u  v  5     uv  0 uv   2 uv  4    uv  6 giải ra ta đƣợc các nghiệm  u, v   1,0 , 0,1 ,  6,1 , 1, 6   các nghiệm của pt là  x; y   1;2  ,  5;2  ;  2;1 ;  2; 5 Bài tập tƣơng tự 1/Cho p, q là hai số nguyên tố .Giải phƣơng trình nghiệm nguyên 1 1 1 sau:   x y pq (Titu Andreescu) 2/Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là số nguyên Và số đo diện tích bằng số đo chu vi tam giác. 3/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên 3x 2  10 xy  8 y 2  96 1 1 1   2m n 3 (ĐềTS10 PTNK HCM 2001-2002) 4/Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: 10 5/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của hệ phƣơng trình :  x3  y 3  z 2  2 3xy  z  z ( ĐềTS10 C.Bắc Giang 2009)  Phương pháp 3:Phương pháp Cực hạn Thƣờng đƣợc sử dụng cho phƣơng trình đối xứng nên vai trò các ẩn nhƣ nhau nên ta có thể giả sử rằng : 1  x  y  z  Thí dụ 1 Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình : 5  x  y  z   4 xyz  24 (1) ( ĐềTS10 ĐHKH Huế 2008) 1 1 1 24 4     Giải Phƣơng trình  xy yz zx 5 xyz 5 Do vai trò x, y, z nhƣ nhau giả sử rằng : x  y  z  1 từ đó ta có 4 3 24 39 39  z 1,2,3  2  2  2  z2  5 z 5z 5z 4  (do 4 x  5  1;4 y  5  1) z  1 thì (1)   4 x  5 4 y  5  141 4 x  5  47  4x  5  141 giải ra ta đƣợc x  13, y  2, z  1 ;  4 y  5  3  4 y  5  1  z  2 thì (1)  8x  58 y  5  297  297.1  99.3  33.9  27.11 8 x  5  297 8 x  5  99 8 x  5  33 8 x  5  27 ; ; ;  8 y  5  1 8 y  5  3 8 y  5  9    8 y  5  11 giải ra ta đƣợc  x, y, z    4,2,2   z  3 thì (1)  12 x  512 y  5  493  29.17  493.1 12 x  5  29 12 x  5  493 ; vô nghiệm  12 y  5  17 12 y  5  1   Vậy phƣơng trình có các nghiệm  x, y, z   13,2,1 ; 4,2,2  và các hoán vị của nó Thí dụ 2 Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thoả mãn đẳng thức 11 x4  y 4  z 4  2x 2 y 2  2 y 2 z 2  2z 2 x 2  2000 (Junior Balkan 2000 Mathematical-Olympiads) Giải Giả sử tồn tại x, y, z  thoả mãn, theo đề bài các số hạng của vế trái đều có bậc chẵn .Giả sử rằng x, y, z  0 Trƣớc tiên ta chứng minh các số x, y, z phân biệt .Ngƣợc lại chẳng hạn y  z Đẳng thức trở thành x 4  4 x 2 y 2  2000  x chẵn , x  2t  t   thì ta có t 2  25 (vô lí) t  t  y   125   2 2 t  y  5  Giả sử x  y  z . Nếu x 4  y 4  z 4 lẻ thì tồn tại ít nhất một số chẵn và có hai số có cùng tính chẵn lẻ. Ta có 2 : x4  y 4  z 4  2x2 y 2  2 y 2 z 2  2z 2 x2   x2  y 2   2  x2  y 2  z 2  z 4  4 y 2 z 2 2 2 2   x 2  y 2  z 2    2 yz    x 2  y 2  z 2  2 yz  x 2  y 2  z 2  2 yz  2 2   x  y  z  x  y  z  x  y  z  x  y  z  đây là tích của 4 số nguyên phân biệt.Mà số 2000  16.125  24.125 .Mà với 4 thừa số phân biệt : x  y  z  x  y  z  x  y  z  x  y  z mà các thừa số này chia hết cho 2,và không chia hết cho 4.Trong khi đó ƣớc chẵn nhỏ nhất của 2000 chia hết 2 mà không chia hết cho 4 là 2,10,50,250 nhƣ 2.10.50.250>2000 Vô lí Thí dụ 3 Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình : x3  7 y  y 3  7 x Giải Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với x  y  x  y   x 2  xy  y 2  7   0   2 2  x  xy  y  7  0  Nếu x 2  xy  y 2  7  0   x  y   7  3xy  0  xy  2 7 3 x  1, y  2  x  2, y  1  x  y  n * thoả màn phƣơng thình Vậy phƣơng trình có các nghiệm 1,2 , 2,1 .  n, n  với n * Thí dụ 4 Một tam giác có số đo của chiều cao là những số nguyên và bán kính đƣờng tròn nội tiệp bằng 1 Chứng minh rằng tam giác đó đều. 12 Giải : Đặt a  BC.b  CA, c  AB .Gọi x, y, z lần lƣợt là độ dài đƣờng cao ứng với các cạnh a, b, c của tam giác .Bán kính đƣờng tròn nội tiếp bằng 1 nên 1 1 1 x, y, z  2 .Giả sử x  y  z  2 .Diện tích tam giác ABC : S  ax  by  cz 2 2 2 (1) 1 Mặt khác S  SOBC  SOCA  SOAB   a  b  c  (2) 2 a b c abc Từ (1) và (2)  ax  by  cz  a  b  c  a  b  c     1 1 1 1 1 1   x y z x y z  1 1 1 3   1  z  3 z  3. x y z z Từ  1 1 1 1 1 2    1     3 x  y   2 xy   2 x  3 2 y  3  9 x y z x y 3 2 x  3  3 2 x  6     x  y  3  a  b  c  ABC đều 2 y  3  3 2 y  6   2 x  3  9 2 x  12     x  6; y  2; ( Loại ) 2 y  3  1 2 y  4   Bài tập tƣơng tự 1/Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: xy  yz  zx  2  xyz 2/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình x  y  z  xyz  9 3/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: xy yz zx   3 z x y 4/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: 1 1 1   1 x 2 xy y 2 5/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình x3  y 3  z 3  3xyz  p trong đó p là số nguyên tố lớn hơn 3. (Titu Andreescu,Dorin Andrica) 1 1 1 3 6/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:    x y z 5 (Romanian Mathematical-Olympiads 2000)  Phương pháp 4:Phương pháp loại trừ 13 Thí dụ 1 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình : x6  3x3  1  y 4 Giải Ta thấy với x  0; y  1 là nghiệm của phƣơng trình ,ta chứng minh đó là hai nghiệm nguyên duy nhất.  Với 2 2 x  0 :  x3  1  x6  2 x3  1  x6  3x3  1  y 4  x6  4 x3  4   x3  2  x3  1  y 2  x3  2 (vô lí)  Với x  2 :  x3  2   x6  3x3  1  y 4  x6  2 x3  1   x3  1 2 2 Suy ra x3  2  y 2  x3  1 (vô lí, vì |x3 + 2| > |x3 +1 |) Vậy phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm nguyên  x; y    0;1 ,  0; 1 Thí dụ 2 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên : x2  x  y 4  y 3  y 2  y (ĐềTS10 Hà Nội  Amsterdam 1995-1996 ) Giải: Phƣơng trình đã cho   2 x  1   2 y 2  y    y  1 3 y  1 2 2  Nếu y  1  x  0  x  1  Nếu y  1, y   y  1  y  0   y  1 3 y  1  0 2y 2  y    2 x  1   2 y 2  y  2    2 x  1   2 y 2  y  1 2 2 2 2 2  4 y 4  4 y 3  4 y 2  4 y  1   2 y 2  y  1  y 2  2 y  0  y  0  y  2 2  y  0  x  0; x  1 y  2 x  5  Vậy phƣơng trình đã cho có 5 nghiệm nguyên  x; y    0; 1 ,  1; 1 ,  0;0 .  1;0 ,  5;2 Thí dụ 3 Tìm tất cả nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình:  x  1 2  x 2   y  1  y 2 4 ( ĐềTS10 ĐHSP Hà Nội 2006-2007) Giải Phƣơng 4 2 4 3 2 2 2  y  2 y  3 y  2 y  x  x   y  y  1   x 2  x  1 14 trình y  y  1  x 2  x  1 (*) Do x  0  x 2  x 2  x  1   x  1 từ đây ta có 2 2 2 x 2  x  1   x  1  x  0  y  0 . 2 Vậy phƣơng trình có duy nhất một nghiệm  x; y    0;0  Thí dụ 4 Tìm tất cả nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình: x 2  y 2  y  1 (1) Giải Giả sử  x; y  (ĐềTS10 C.KHTN -HN-2001) là một nghiệm không âm của phƣơng trình x2  y 2  y  1 Từ đó suy ra x 2  y 2 Mặt khác y  0  y  1  4 y 2  4 y  1   2 y  1 hay 2 thấy y 2  y  1  y 2  2 y  1   y  1 và (2) 2 y  1  2 y  1 .Từ đó ta (2) .Dấu bằng đạt đƣợc khi y  0 ,từ (1)  y 2  x 2  y 2  y  1   y  1  x 2   y  1 (do y 2 ,  y  1 là 2 s0ố chính 2 2 2 phƣơng liên tiếp )  y 2  y  1   y  1  y  0  x  1.Vậy phƣơng trình có một nghiệm duy nhất  x; y   1;0  2 Thí dụ 5 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên : x4  x2  y 2  y  10  0 (*) Giải Phƣơng trình (*)  y  y  1  x 4  x 2  10(**) ta có x 4  x 2  x 4  x 2  10   x 4  x 2  10    6 x 2  2  do đó  y  y  1   x 2  1 x 2  2  x  x  1  y  y  1   x  3 x  4   kết hợp với 2 2  y  y  1   x  2  x  3  x2  4  x  2, x  2  (**) suy ra  2 ta có các giá trị y tƣơng ứng là 6, 5,4; 3 x  1. x   1 x  1   2 2 2 2 Vậy phƣơng trình có một nghiệm  x; y    2;6 ,  2; 5 , 1;4 ,  1; 3  Bài tập tƣơng tự 1/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x3   x  1   x  2   3 3   x  7  y3 3 (Hungarian Mathematical-Olympiads 2000) 2/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên dƣơng : 15 x 2  y 2  z 2  2 xy  2x  z  1  2 y  z  1  t 2 (Titu Andreescu) 3/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x  y  2 y  3 y  1  0 3 3 2 4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x6  4 y3  4 y 4  2  3 y  6 y 2 5/Tìm tất cả các cặp số nguyên dƣơng  m, n  thoả mãn điều kiện a/ 2m  1 n và 2n  1 m (ĐềTS10 C.KHTN -HN-1993) b/ 3m  1 n và 3n  1 m (Tạp chí TH&TT tháng 3/1996)  Phương pháp 5 Dùng chia hết và chia có dư Thƣờng dùng để chứng minh phƣơng trình không có nghiệm nguyên bằng cách chứng minh hai vế khi chia cho cùng một số có số dƣ khác nhau. Thí dụ 1 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: 19 x3  98 y 2  1998 Giải Nhận xét a   a3  0,1,6  mod7  (ĐềTS10 C.KHTN -HN-1998) Phƣơng trình đã cho viết lại nhƣ sau : 19  x3  2   98  y 2  20  Ta thấy 98  y 3  2  7 .Ta chứng minh 19  x3  2   7 thật vậy: Giả sử 19  x3  2  7   x3  2  7  x3  2  mod7  (vô lí) Từ đó phƣơng trình đã cho vô nghiệm. Thí dụ 2 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: x2  17 y 2  34 xy  51 x  y   1740 (ĐềTS10 C.KHTN -HN-2005) Giải Phƣơng trình : x2  17 y 2  34 xy  51 x  y   1740  x 2  1740  17  y 2  2 xy  3 x  y  * Nhận xét x   x  17k  r với r  0,1,2,3,4,5,6,7,8 và k  Từ đó x 2 có dạng tƣơng ứng là: 17h,17h  1;17h  4;17h  9;17h  16;17h  8;17h  2;17h  15;17h  13 h  16 . Ta nhận thấy rằng 1740  17.102  6  VP * có dạng 17l  6  l   ,trong khi VT(*) thì x 2 chia cho 17 trong mọi trƣờng hợp đều không có số dƣ là 6 .Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên. Thí dụ 3 Chứng minh rằng không tồn tại x, y  * sao cho : x5  y 5  1   x  2    y  3 5 (Junior Balkan 2005 5 Mathematical- Olympiads) Giải Nhận xét : a   a5  a  mod10  thật vậy a5  a  a  a 2  1 a 2  4  5  a  a 2  1 a 2  4   5a  a 2  1  0  mod10  Khi đó phƣơng trình: x5  y 5  1   x  2    y  3 chuyển qua đồng dƣ với 10 ta đƣợc : x  y  1  x  2  y  3 mod10   2  0  mod10  vô lí .Vậy không tồn tại 5 x, y  * 5 sao cho : x5  y 5  1   x  2    y  3 5 5 Thí dụ 4 Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: x3  y 3  2001 p với p là số nguyên tố. (Junior Balkan 2001 Mathematical-Olympiads) Giải +)Trƣờng hợp p  3 1. Nếu x  y  0  mod3  x3  y 3  0  mod 27   27 2001p (vô lí) 2. Nếu x  y  1 mod3  x  y  0 mod3  x 2  y 2  xy  1 mod3  x3  y 3  ( x  y)( x 2  y 2  xy)  0  mod9   9 x3  y 3 2001 p vô lí Bởi vì n3  n  mod3  x3  y 3  x  y  2(mod3) vô lí 3. Nếu x  y  1 mod3  x  y  0 mod3  x 2  y 2   xy  1 mod3  x3  y 3  ( x  y)( x 2  y 2  xy )  0  mod9   9 x3  y 3 2001 p vô lí Mặt khác x3  y 3  x  y  2(mod3)  x3  y 3  2001 p vô lí +) Trƣờng hợp p  3  x3  y 3  6003  4(mod7) mà a   a3  0,1,6  mod7   VT  0; 1; 2  mod7  dẫn đến vô lí Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên. 17 Thí dụ 5 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x14  x24   x74  1992 Giải  Nếu x  2k thì x 4 16  Nếu x  2k  1 thì x 4  1   x 2  1 x 2  1 16 (vì x  1; x  1là hai số chẵn liên tiếp nên tích chia hết cho 8 và x 2  1 2) Nhƣ vây khi chi tổng x14  x24   x74 cho 16 có số dƣ bằng số các số lẻ trong các số x1 , x2 ,..., x7 tức là không vƣợt quá 7 còn 1992  16.124  8  8  mod16  . Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên. Bài tập tƣơng tự 1. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên : a) x 2  3 y 2  17 c) 2x  122  y 2  32 b) x 2  5 y 2  17 d) 15x 2  7 y 2  9 2. Chứng minh rằng tổng bình phƣơng của 3 số nguyên trong phép chia cho 8không thẻ có dƣ là 7 từ đó suy ra phƣơng trình 4 x 2  y 2  9 z 2  71 không có nghiệm nguyên. 3. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên : x7  y 7  z 7  4 4. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên x  x  1 x  2    x  1 x  2  x  3  x  x  1 x  3  x  x  2  x  3  y 2 5.Chứng minh rằng các phƣơng trình sau không có nghiệm nguyên: a) x5  5x3  4 x  24(5 y  1) b) 5 3 2 3 3x  x  6 x  15x  2001  Phương pháp 6 Sử dụng tính chất nguyên tố Tính chất 1 Với mọi số nguyên a ,số a 2  1 không có ƣớc nguyên tố dạng 4k  3 k   . Chứng minh : Giả sử a 2  1 không có ƣớc nguyên tố dạng 4k  3 k  .Khi đó a p1  1  a 4 k 2  1   a 2  2 k 1 .  1 a 2  1 p * .Mặt khác theo định lí Fermat ta có: a p1  1 p ** .Từ (*) và (**) suy ra 2 p do đó p  2 không có dạng 4k  3 k   vô lí. 18 x Vậy a 2  1 không có ƣớc nguyên tố dạng 4k  3 k  . Tính chất 2 :Cho a, b , p là số nguyên tố dạng 4k  3 k  minh rằng nếu a 2  b2 p thì a p và b p  .Chứng Chứng minh a p1  1 mod p   a 4 k 2  1 mod p  , a p1  1 mod p   a 4 k 2  1 mod p  a 4 k 2  b4 k 2  2  mod p   p  2 .Vậy a p và b p Thí dụ 1 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên dƣơng : x 2  y 2  20111995 1 10  z  k (BáoTHTT tháng 5/1995) Giải Vì 2011 là số nguyên tố dạng 4k  3 do đó theo tính chất 2 ta đƣợc x  2011x1 , y  2011y1 .Đặt 2n  1995k  1   2011x    2011y  2 1 1 2  20112 n 10  z   x12  y12  20112 n2 10  z  .Tiếp tục nhƣ vậy n lần ta có :  xn2  yn2  10  z (*) với x  2011n xn , y  2011n yn .Bằng cách thử trực tiếp ta thấy nghiệm của phƣơng trình (*) là:  xn , yn , z   1,1,8; 1,2,5;  2,1,5;  2,2,2  .Từ đó suy ra nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình đã cho là:  x, y, z    2011 ,2011 ,8;  2011 ,2.2011 ,5;  2.2011 ,2011 ,5;  2.2011 ,2.2011 ,2 n (với n  n n n n n n 1  1995n ) 2 Thí dụ 2 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x 2  y 3  7 Giải x 2  y 3  7  x 2  1   y  2   y 2  2 y  4   Nếu y chẵn thì x 2  1 4  x 2  1  3 mod 4  vô lí  Nếu y lẻ thì y 2  2 y  4   y  1  3 có dạng 4k  3 nên phải có một ƣớc nguyên tố có dạng đó ( vì tích các số dạng 4k  1 sẽ có dạng 4K  1 ),do đó Vậy x 2  1 có ƣớc nguyên tố dạng 4k  3 k   . 2 Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên. 19 n Thí dụ 3 Tìm tất cả các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn: p3  q5   p  q  (1) 2 (Tạp chí TH&TT tháng 5/2004) Giải Do p, q là các số nguyên tố nên từ (1)  p3  q5  0  p3  q5  25 Vậy p  3 và do đó không chia hết cho 3 .Ta đi xét hai trƣờng hợp của q TH1: q 3  q  3 (do q  P ) thay q  3 vào (1) ta đƣợc p3  35   p  3  p3  p 2  6 p  252  0   p  7   p 2  6 p  36   0 2  p  7  0  p  7 .Vậy p  7, q  3 thoả mãn một cặp số nguyên tố. TH2: q  3 ta xét các khả năng xẩy ra sau đây Khả năng1 :  p  q   1 mod3 vô lí Khả năng2 p  1 mod3 , q  2  mod3 hoặc p  2  mod3 , q  1 mod3 thì  p  q  0  mod3 mà  p  q   0  mod3 vô lí p  q  1  2  mod3  p3  q5  0  mod3 mà 3 5 2 2 Vậy p  7, q  3 thoả mãn một cặp số nguyên tố. Thí dụ 4 Giải phƣơng trình nghiệm nguyên: x 2  2 x  4 y 2  37 Ta có x 2  2 x  4 y 2  37   x  1   2 y   38 19 (số nguyên tố dang  x  1 19 2 2 4k  3 )     x  1   2 y  192 (vô lí ).  Pt không có nghiệm 2 y 19 nguyên 2 Giải 2 Thí dụ 5 Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho viết đƣợc p thành 10 tổng dạng : p  x12  y12  x22  2 y22  x32  3 y32  các số nguyên dƣơng. Giải Dễ thấy p >10  x102  10 y102 trong đó xi , yi  i  1,2,...,10  là (Tạp chí TH&TT tháng 8/2004)  p  x102  10 y102  x102  0,1,4,5,6,9  mod10   p  1,9  mod10  (1) +)  p    p  x32  3 y32  p  1 mod3 +)   p  10 (2) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan