Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Chuyen de 2 thuc hien phep tinh dien so vao phep tinh...

Tài liệu Chuyen de 2 thuc hien phep tinh dien so vao phep tinh

.PDF
23
736
119

Mô tả:

Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 ĐỂ HỌC TÔT VÀ NÂNG CAO TƯ DUY TOÁN LỚP 4 - LỚP 5 QUA 11 CHUYÊN ĐÈ CH UYÊiN ĐÈ 2: THỤ C H IỆN PH É P TÍN H - DIÈN SỐ V ÀO PH É P T ÍN H Giáo viên giảng dạy và biên soạn: Thầy Toàn Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126 Email: Taiducviet@gmail■com Website: http://daVtoantieuhoc.com CÔNG TY CP GIẢO DỤC TÀI ĐỨ C VIỆT CƯNG CÁP DỊCH v ụ GIẢO DỤC BÓ TRỢ KIÉN THỨC TOÁN TIÉU HỌC: V' Cung cấp giáo viên Tư vấn - Đưa giải pháp học Toán - Thiết kế chương trình học Toán tốt nhất cho con bạn, V' Cung cấp giáo viên bồ trợ kiến thức Toán tiều học, bồi dưỡng HSG Toán tiều học, Ôn luyện thi vào lớp 6 các trường chuyên, v' Cung cắp giáo viên dạy Toán tiều học trực tuyến cho các em học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 trên toàn quốc S Cung cấp dịch vụ giải Toán tiểu học trực tuyến qua điện thoại, Skype, Email, ... v' Tồ chức các lớp học cho các em học sinh tại Hà Nội ôn luyện thi vào lớp 6 các trường chuyên MỌI THÔNG TIN CẢN HÕ TRỢ VUI LÒNG LIÊN HỆ: ✓ s ĐT: 0976.179.282- 0936.128.126 Email: [email protected] - Website: http://daytoantieuhoc.com Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 ❖ VÁN ĐÈ 1: VẬN DỤNG QUY TẤC TH ựC HÀNH BÒN PHÉP TÍNH Ví Dụ 1: Tủ sách nhà An có hai giá đựng sách, môi giá sách có 5 ngăn và sô sách đựng trong mồi ngăn như sau: ^^^^N găn 1 2 3 Giá s á c ĩT \^ Thứ nhất 117 41 63 Thứ hai 61 47 98 7— ---------------- :--------— V Không làm tính hãy cho biêt giá nào chứa nhiêu sách hơn? 4 5 58 112 92 53 HD: Các chữ số hàng đơn vị của số sách đựng trong 5 ngăn của hai giá sách là như nhau (cùng là 1; 2; 3; 7 và 8). Các chữ số hàng chục cũng như nhau (cùng là 1; 4; 6; 5; 9). Chữ số hàng trăm là như nhau. Do đó, số sách của hai giá là bầng nhau. Ví Dụ 2: Khi cộng một số tự nhiên với 305, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên chữ số 0 của số hạng thứ hai nên nhận được kết quả bằng 380. Tim kết quả đúng của phép tính. HD: Khi bỏ quên chữ số 0 của số hạng thứ hai thì thực chất học sinh đó đã cộng số hạng thứ nhất với 35. Số hạng thứ nhất là: 380 - 35 = 345. Kết quả đúng của phép tính là: 345 + 305 = 650. Ví Dụ 2: Khi trừ một số tự nhiên cho 208, do sơ suất một học sinh đã bỏ quên chữ số 0 của số trừ và đồng thời viết nhầm dấu trừ thành dấu cộng nên được kết quả là 1050. Hãy tìm kết quả đúng? HD: Thực chất học sinh đó đâ cộng số bị trừ với 28. Số bị trừ là: 1 0 5 0 -2 8 = 1022. Kết quả đúng của phép tính là: 1022 - 208 = 814. Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Ví Dụ 3: Khi cộng 1234 với một sô có hai chữ sô, một học sinh đã đặt phép tính như sau: 1234 + ab Vì vậy kêt quả của phép tính tăng thêm 414 đơn vị. Tìm kêt quả đúng của phép tính. HD Theo cách đặt phép tính thì học sinh đã cộng số hạng thứ nhất với 10 lần số hạng thứ hai. Vậy 414 gấp số hạng thứ hai số lần là: 10 - 1 = 9 (lần) Số hạng thứ hai trong phép cộng là: 4 1 4 :9 = 46 Kết quả đúng của phép tính là: 1234 + 4 6 = 1280 Ví Dụ 4: Khi nhân một số tự nhiên với 104, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên chữ số 0 của thừ số thứ hai nên nhận được kết quả là 4550. Tìm tích đúng của phép nhân đó. HD Khi bỏ quên chữ số 0 của thừa số thứ hai thực chất học sinh đó đã nhân với 14. Thừ số thứ nhất là: 4550 : 14 = 325 Tích đúng của phép nhân là: 325 X 104 = 33800 Ví Dụ 5: Khi nhân một số tự nhiên với 218, do sơ suất, một học sinh đã đối chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của thừ số thứ hai. Vì vậy kết quả của phép tính đã tăng thêm 20475 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó. HD Khi đối chồ chữ số hàng chục với chữ số hàng đơn vị, thừ số thứ hai tăng là: Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 2 8 1 - 2 1 8 = 63 Như vậy, tích sẽ tăng thêm 63 lần thứ số thứ nhất. Thừ số thứ nhất là: 20475 : 63 = 325 Tích đúng của phép nhân đó là: 325 x 218 =70850 Ví Dụ 7: Khi nhân một số tự nhiên với 6789, bạn Mân đã đặt tất cả các tích riêng thăng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296280. Tìm tích đúng của phép nhân đó. HD Khi dặt các tích riêng thăng cột với nhau như trong phép cộng, tức là bạn Mậm dà lấy thừa số thứ nhất lần lượt nhân với 9 ; 8 ; 7 ; 6 rồi cộng các kết quả lại. D o9 + 8 + 7 + 6 = 30 nên tích sai lúc này bằng 30 lần thừa số thứ nhắt. Thừa số thứ nhất là: 296280 : 30 = 9876 Tích đúng là: 9876 X 6789 = 67048164. Ví Dụ 8: Khi nhân một số tự nhiên với 106, một học sinh đã làm như sau: abc X 106 Vì vậy, nhận được kêt quả băng 3408. Tìm tích đúng của phép nhân? HD Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Theo cách đặt phép tính trên thì học sinh đó đă nhân thừ sô thứ nhât với 16. Thừ số thứ nhất là: 3408 : 16 = 213. Tích đúng của phép nhân đó là: 123 X 106 = 22578. Ví Dụ 9: Khi chia một số tự nhiên cho 41, một học sinh đã viết nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 8 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 8 nên dược thương là 155 dư 3. Tìm thương đúng và số dư của phép chia đó. HD Số bị chia trong phép chia bị viết nhầm là: 41x155 + 3 = 6358 Số bị chia trong phép chia đúng là 6853. Phép chia đúng là: 6853 : 41 = 167 (dư 6) Ví Dụ 10: Tìm số bị chia và số chia của một phép chia, biết rằng số bị chia gấp 11 lần thương và thương bằng 5 lần số chia. HD Số bị chia gấp 11 lần thương nên số chia bằng 11. Thương của phép chia là: 1 1 X 5 = 55 Số bị chia là: 11 X 55 = 605 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 ❖ VÁN ĐÈ 2: TÌM CHỮ SÔ ĐÉ THAY THÉ VÀO CÁC THÀNH PHẦN CHƯA BI ÉT CỦA PHÉP TÍNH > / / Ví Dụ 1: Điên chữ sô vào dâu * trong phép tính sau: ***** * * * *2 * * 0 HD Trước hết, xét tích riêng: 2 x * * = * * * . Từ đây ta suy ra chữ số hàng trăm của tích riêng này phải bằng 1 và chữ số hàng chục của số chia phải lớn hơn 4. Thay vào ta có phép tính: 1• • 1• • 0 Ta xét phép trừ đế tìm số dư trong lần chia thứ nhắt: * * * - * * = 1. Phép trừ đó phải là: 100 - 99 = 1 Thay vào ta có phép tính: 10 0 • • 9 9 1• • 1• • 0 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỳ học: 0936.128.126 Xét tích riêng thứ nhất: * X * * = 99, mà chữ số hàng chục của số chia lớn hơn 4 nên số chia bầng 99. Suy ra, tích riêng cuối cùng là: 2 X 99 = 198. Phép chia cần tìm là: 10 0 9 8 9 9 # • 19 8 19 8 0 ^ / Ví Dụ 2: Thay môi chữ trong phép tính bởi sô thích hợp: •bed c d cd bed gc de bed bed 0 Theo tích riêng thứ nhắt, ta có: b X cd — cd Vậy b = 1. Thay vào phép tính ta có: gc de • « led led 0 Nhìn vào tích riêng cuôi cùng, ta thây: dx cd = le d Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 d X cd d X cd - cd = 100 = 100 + cd (d - 1) X cd = 100 Vì 100 = 2 x 5 0 = 4 x 2 5 = 5 x 2 0 nên d - 1 có thể bằng 2; 4 hoặc 5. Suy ra d có thể bằng 3; 5 hoặc 6. Nếu d = 3 thì cd = 50 loại Nếu d = 5 thì cd = 25 và a = 3 Nếu d = 6 thì cd = 20 loại. Phép tính cần tìm là: 3125 26 62 50 ê • 125 125 • • 0 Ví Dụ 3: Xác định dấu của phép tính và tìm chữ số thích hợp thay cho dấu *: 9*247* *3575*2 HD Theo hình thức đặt phép tính thì đây là phép cộng hoặc phép trừ. Ket quả của phép tính có 7 chữ số, lón hơn cả hai thành phần của phép tính. Vậy đây là phép cộng: 9*247* + *8**64 • *3575*2 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Thực hiện phép cộng ta có: Hàng đơn vị: * + 4 có tận cùng là 2. Vậy * = 8 Hàng chục: 7 + 6 + 1 có tận cùng bằng *. Vậy * = 4 Hàng trăm: 4 + * + 1 có tận cùng bằng 5. Vậy * = 0 Hàng nghìn: 2 + * có tận cùng bằng 7. Vậy * = 5 Hàng chục nghìn: * + 8 có tận cùng bằng 5. Vậy * = 7 Hàng trăm nghìn: 9 + * + 1 có tận cùng bằng 3. Vậy * = 3 Phép tính cằn tìm là: 972478 + 385064 1357542 Ví Dụ 4: Xác định dâu của phép tính và tìm chữ sô thích hợp thay cho dâu *: 325 «* 13** ->*** • ----------------- — • *4*** HD Theo hình thức đặt phép tính thì đây là phép nhân. Xét tích riêng thứ nhất: 325 X * = 13** Nếu thừa số * bé hơn 4 thì tích riêng có 3 chữ số, nếu thừa số * lớn hơn 4 thỉ tích riêng có hàng trăm lớn hơn 3. Vậy chữ số hàng đơn vị của thừa số cần tìm là 4. Xét tích riêng thứ hai: 325 X * = 2*** Nếu thừa số * bé hơn 7 thì chữ số hàng nghìn của tích là 1 hoặc 0. Vậy chữ số hàng chục của thừ số cần tìm phải lớn hơn 6. Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Bằng phương pháp thử chọn ta tìm được chữ số hàng chục của thừa số cần tìm bằng 7. Phép tính cần tìm là: 325 x 74 130 2275 24050 Ví Dụ 5: Tìm chữ số a và b lab X 126 = 201ab HD lab X (25 + 1) = 2000 + lab ( cấu tạo số) lab X 125 + lab = 2000 + lab (nhân lsố với 1 tổng) lab X 125 = 2000 (hai tông bằng nhau cùng bót đi 1 số hạng như nhau) lab = 2000 : 125 = 160 160 X 125 = 20160 Vậy a = 6; b = 0 Ví Dụ 6: Điền các chữ số vào dấu hòi và vào các chữ trong biếu thức sau : a, (? ? X ? + a) X a = 123 b, (? ? X ? - b) X b = 201 HD a, Vì 123 = 1 X 123 = 3 x41 nên a =1 hay = 3 Nếu a =1 ta có ( ? ? x ? + l ) x 1 = 123 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡ ng HSG Toàn lớp 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126 Hay ? ? x ? = 123 : 1 - 1 = 122 122 bằng 61 X 2. Vậy ta có (61 x 2 + l ) x 1 = 123 (1) Nếu a = 3. Ta có (?? X ? + 3) X 3 = 123 Hay ? ? x ? = 1 2 3 : 3 - 3 = 38 38 = 1 X 38 hay = 2 X 19 Vậy ta có : (38 + 1 + 3) X 3 = 123 (2) Hoặc: ( 1 9 x 2 + 3 ) = 123 (3). Vậy, Bài toán có 3 đáp số (1), (2), (3). b, Vì 201 =1 X 201 = 3 X 67, nên b =1 hay 3 Nếu b = 1 ta có : (?? X ? - 1) X 1 =201 Nên không tìm được các giá trị thích hợp cho ?? X ? Nếu b = 3. Ta có (?? X ? - 3) X 3 = 201 Hay ? ? x ? = 201 :3 + 3 = 70 70 = 1 X 70 = 2 X 35 = 5 Nêncó các kết quà : ( 7 0 x 1 - 3 ) x 3 = 2001 (35 X 2 - 3 ) X 3 = 2001 (14 x 5 - 3 ) x 3 =2001 (70 X 7 - 3 ) X 3 =2001. X 14 = 7 X 10 Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán I6’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỳ học: 0936.128.126 Ví Dụ 7: Tỉm chữ sốa, b, c trong phép nhân các số thập phân : a,b X a,b = c,ab HD a,b X a,b = c,ab a,b X 10 X a,b X 10 = c,ab X 10 X 10 (Gấp 100 lần) ab X ab = cab ab X ab = c X 100 + ab 9 (cấu tạo số) ab X ab - ab = c X 100 (Tìm số hạng trong 1 tông) ab X (ab - 1) = c X 4 X 25 ab - 1 hay ab : 25 và nhò hon 30 đê cab là số có 3 chữ số Vậy ab hoăc ab -1 là 25 Hơn nữa ab - 1 và ab là 2 số tự nhiên liên tiếp nên : Xé t : 24 X 25 và 25 X 26 Loại 25 X 26 vi c = 26 X 25 : 100 = 6,5 (không được) Với ab - 1 = 24, ab = 25 thì phép tính đó là: 2,5 X 2,5 = 6,25 Vậy : a = 2, b = 5 và c = 6. Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡ ng HSG Toàn lớp 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126 ❖ VÁN ĐÈ 3: ĐIÉN DẮU VÀO PHÉP TÍNH Ví Dụ 1: Hãy điền dấu phép tính và dấu ngoặc để có: a, 1 2 3 = 1 b, 1 2 3 4 = 1 c, 1 2 3 4 5 =1 d, 1 2 3 4 5 6 = 1 e, 1 2 3 4 5 6 7 = 1 g, 1 2 3 4 5 678 = 1 h, 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 1 HD a, Giữa số 1 vào số 2 chi có thể là dấu + hoặc dấu X. Nếu điền dấu X vào giữa số 1 và số 2 thì giữa số 2 và số 3 cũng là dấu + hoặc X. Như thế kết quả sẽ lớn hơn 1. Vậy giữa số 1 và số 2 phải điền dấu + và có 1 + 2 = 3 Để được kết quả là 1 thì giữa số 2 và số 3 phải là phép chia (:) Ta điền như sau: (1 + 2 ): 3 = 1 b, Có nhiều kết quả, tôi xin đưa ra một kết quả: 1x 2 + 3 - 4 = 1 c, ((1 +2 ) : 3 + 4 ) : 5 = 1 d, (1 x 2 + 3 - 4 + 5 ) : 6 = 1 e, (((1 + 2 ) : 3 + 4): 5) + 6 = 1 g, ((1 X2 + 3 - 4 + 5): 6 + 7): 8 = 1 h, l + 2 + 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 - 9 = l Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỳ học: 0936.128.126 Ví Dụ 2: Hãy điền thêm phép tính và dấu ngoặc vào dãy số sau: 6 6666 Đê biếu thức có giá trị làn lượt bằng 0; 1 ; 2; 3 ; 4; 5 và 6. HD Dưới đây là một số kết quả, có nhiều cách điền đúng các em hãy tỉm thêm. (6 - 6) X (6 + 6 + 6) = 0 6 +6-66:6=1 (6 + 6 ) : 6 x 6 : 6 = 2 (6 + 6 ) : 6 + 6 : 6 = 3 6 - ( 6 : 6 + 6:6) = 4 6-6:6x6:6=5 6 - 6 + 6 - 6 + 6=6 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỳ học: 0936.128.126 ❖ VÁN DẺ 4: TÌM THÀNH PHÀN CHU A BIÉT TRONG DÃY TÍNH, PH ÉP TÍNH Ví Dụ 1: Không thực hiện phép tính hãy tìm X (X + 3): 99 = (492 + 3) : 99 HD Ta thấy: (X + 3): 99 = (492 + 3) : 99 Trong 2 phép chia băng nhau có sô chia (99) băng nhau thì sô bị chia phải băng nhau. Nên: X + 3 = 492 + 3 Trong 2 phép cộng (có 2 số hạng) bằng nhau, có một số hạng bằng nhau thì số hạng còn lại phải bang nhau. Vây: X = 492 Ví Dụ 2: Tim X (X+l) + (X + 2) + (X + 3) + (X + 4) = 110 HD (X+l) + (X+2) + (X+3) + (X+4) = 110 x + x + x + x + d + 2 + 3 + 4 ) = 110 X X4 + 10 110 X X4 =110-10 X X4 =100 X =100:4 X =25 Ví Du• 3: Tìm X là số tư• nhiên: a /. X X 100 < 200 d/. 4 - X > 3 b/. X + X < 2 e /. 12: X > 7 c /. X X X < 2 X X 334 < 1002 f/. HI) a/. Nê u X = 0, thì X X 100 = 0 xioo = 0 < 200 (chọn) Nếu X = 1, thì X X 100 = 1 X 100 = 100 < 200 (chọn) Nếu x = 2, thì X x 100 = 2 X 100 = 200 (loại) Vậy: X = 0 và 1 KÉT QUẢ b/. X = 0 c/. X = 0 và 1 d/. X = 0 e/. X = 1 f/. X = 0; 1 và 2 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 ❖ VẮN ĐÉ 5: TÍNH GIÁ TRỊ BIÉU THỨC BÀNG CÁCH THUẬN TIỆN ™ ^ ,.... , Ví Dụ 1 a)Tinh nhanh: v 4678x4679+4680x31+4648 — ——— _----- —— 4680x4679-4678x4679 b) Cho dãy tính: 492 : 4 X 123 X 2 + 13 : 3 Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào dăy tính đó sao cho kết quả là số tự nhiên nhỏ nhất? HD >rp/ 1 1 u a)Tính nhanh: 4678x4679 + 4680x31 + 4648 —— — — 3------- — 4680x4679 - 4678x4679 _ 4678x4679+ (4679+ l)y 31+ 4648 4 6 7 9 x (4 6 8 0 - 4678) 4678x4679+4679x31+ 31+ 4648 4679x2 _ 4678x4679+ 4679x31+ 4679 4679x2 _ 4679x(4678+ 31+ 1) 4679x2 _ 4679x4710 _ 4710 _ 2355 4679x2 2 b) Cho dãy tính: 492 : 4 x l 2 3 x 2 + 1 3 : 3 -----► phải dùng phép chia, ta có: 492 ( 4 X 123) X (2 + 13) : 3 Đe có kết quả nhỏ nhất ta = 4 9 2 : 4 9 2 x 1 5: 3 =1x5=5 Ví Dụ 2. Viết các tông sau thành tích của hai thừa số: a) 242 +286 + 66 b) 6767 + 5555 + 7878 HD Viết các tông sau thành tích của hai thừa số: a) 242 + 286 + 66 b) 6767 + 5555 + 7878 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡ ng HSG Toàn lớp 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126 = 11x 22 + 1 1 x 2 6 + 1 1 x 6 = 67 X 101 +55 X 101 + 78 X 101 = 11 X ( 22 + 26 + 6) = 101 x ( 67 +55 + 78 ) = 101 X 200 = 11 X 54 Ví Du 3. Tính nhanh: a) 50 X 24,5 + 49 X 24,5 + 24,5 ,v 1x5x\2 b) — 15*8*49 HD Tính nhanh: a) 50 X 24,5 + 49 X 24,5 + 24,5 = 24,5 X (5 0 + 49 + 1) = 24,5 X 100 = 2450 7*5*12 15*8*49 1*1*3 3*2*7 = — 14 Ví Dụ 4. Cho biểu thức : A = ( 60 X 2 + 120 ): 4 B = ( 3 0 x 4 + 120) : 8 Không tính giá trị nhưng giá trị của biêu thức nào lớn hơn, vi sao? HD Cho biểu thức : A = ( 60 X 2 + 120 ) : 4 B = ( 3 0 x 4 + 120) : 8 Vì: 60 X 2 = 30 X 4 nên số bị chia của hai biểu thức bầng nhau; số chia 4 < 8 do đó A > B. Ví Dụ 5. Tính giá trị biêu thức: a) Bằng 2 cách: ( 27,8 + 16,4 ) X 5 b) Bằng cách nhanh nhất: (792,81 X 0,25 + 792,81 X 0,75) X ( 11 X 9 - 900 X 0,1- 9) HD Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡ ng HSG Toàn lớp 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126 Tính giá trị biêu thức: a) Băng hai cách: Cách 1: ( 27,8 + 16,4 )x 5 Cách 2:: ( 27,8 + 16,4 ) X 5 = 44,2x5 = 27,8 x 5 + 16,4 221 X 5 139 + 82 221 b) Băng cách nhanh nhât: (792,81 X 0,25 + 792,81 = 792,81 X (0,25 + 0,75) = 792,81 X 1X 0 = X 0,75) (11 X X 9 - 900 X 0,1-9) X ( 99 - 90 - 9) X 4,21 + ( 5,79 : 10 ) X 0,86 - 3,8 0 Ví Dụ 6. a) Tính giá trị biêu thức: 0,86 b) Tính nhanh: (156,2 + 3 ,8 -1 7 ,5 + 252,5 - 197) X ( 0 , 2 - 2 : 10) X 2001 HD a) Tính giá trị biểu thức: 0,86 X 4,21 + ( 57,9 : 10 ) X 0,86 - 3,8 = 0,86 X 4,21 + 5,79 X 0,86 - 3,8 = 0,86 x ( 4,21 + 5 , 7 9 ) - 3 , 8 = 0,86 X 10-3,8 = 8 , 6 - 3 , 8 = 4,8 b) Tính nhanh: (156,2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) X (0, 2 - 2 : 10) = (156,2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) = (156,2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) X ( 0,2 - 0,2) X 0 X X X 2001 2001 2001 = 0 ( Tích có 3 thừa số có một thừa số bằng 0 nên tích bằng 0) Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Ví Dụ 7. Câu 1: Tính kết quả rồi rút gọn. . 5 3 a) - - 6 4 IX 4 2 b) - : 7 3 Câu 2: Tính giá trị biểu thức. X A ỉ 1X , 1 1X a) ( - - - + - ) : ( - - - ) 2 3 5 4 6 b) (100 - - ) : 5 7 HD Câu 1: Tính kết quả rồi rút gọn. 7 3 — 7 CN1Ti­ ll 2 _ 1 ” 24 ” 12 3 2 X sC 1r - Kv 4 2 4 b) — : — = — II 5 3 _ 20 18 a 6 ’ 4 ” 24 " 24 Câu 2: Tính giá trị biểu thức. X , 1 1 K 4 lx a) ( - - - + - ) : ( - - - ) 2 3 5 4 6 , 1 1V 1 = ( - + -): — 6 5 12 (100-— ) : 25 7 , 2500 2 x 4 = ( — ------ — ) : 25 25 7 _ 2498 . 4 11 . 1 ” 30 12 11 ” 30 b) 25 12 _ 22 _ 4 2 1 ” 5 ” 5 Ví Dụ 8. Thực hiện tính giá trị biểu thức: ■7 2498a*7 25*4 88 - 24 : 0,3 - ( 4,08 + 20,4 : 5 ) : 1,02 HD Thực hiện tính giá trị biêu thức: 88 - 24 : 0,3 - ( 4,08 + 20,4 : 5 ) : 1,02 = 8 8 - 8 0 - ( 4 , 0 8 + 4 , 0 8 ) : 1,02 = 8 - 8 , 1 6 : 1,02 = 8 - 8=0 17486 100 = ---------- = -------- = 1 /4,00 Nâng cao phát triển và Bồi dư ỡng HSG Toán I6 ’P 4 - Lóp 5 Liên hệ đăng kỷ học: 0936.128.126 Ví Dụ 9. Với 4 chữ sô 2 và các phép tính hãy lập các dãy tính có kêt quả lân lượt là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9; 10 HD Ta có: (2 + 2) - (2+ 2) = 0 (2 + 2): (2+ 2) = 1 ( 2 x 2 ) + ( 2 : 2) = 5 2 X 2 X 2-2 = 6 ( 2: 2) +( 2: 2 ) = 2 (2 X 2 )+ (2 X 2) = 8 ( 2 x 2 ) - ( 2 : 2) = 3 22 : 2 - 2 = 9 2x2x2:2=4 2 x 2 x 2 + 2=10 Ví Dụ 10. a) Tính giá trị biếu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số sau đây: 2; 3; 5. ( 120 x 4 - 2 5 x 4 ): ( 3 6 : 18 ) b) Tính nhanh: M = 88986*2003-678 88985*2003+1325 HD a) ( 120 x 4 - 2 5 x 4 ) : ( 3 6 : 18 ) = 4 X ( 120 - 2 5 ) : 2 = 4 x 9 5 : 2 = 3 8 0 : 2 = 190 190 chia hết cho 2 và 5 không chia hết cho b) Tính nhanh: M= 8 8 986*2003-678 ——-----— - 88985*2003 + 1325 M _ (88985 + 0 * 2 0 0 3 -6 7 8 88985*2003 + 1325 w 8 8 9 8 5 * 2 0 0 3 + 2 0 0 3 -6 7 8 M = ------------- —-------------88985*2003 + 1325
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan