Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi Chuyen_d_tng_hp_hu_c_i._cac_ph_ng_p...

Tài liệu Chuyen_d_tng_hp_hu_c_i._cac_ph_ng_p

.DOC
18
302
78

Mô tả:

tổng hợp, hữu cơ
CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP HỮU CƠ Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterđam A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT: I. Các phương pháp làm tăng mạch Cacbon: 1. Các phương pháp ankyl hóa bằng hợp chất cơ magie (RMgX): + R-R’  R' X 1) CO2  2) H O   + RCOOH 3 + 1) RCH2CH2OH O 2) H3O+ RMgX +  1)2)HCHO   H O RCH2OH +     RCH(OH)R’ + ''  1)2)RH' COR  O R(R’)C(OH)R’’ +         RCOR’   (R)2C(OH)R’ 3 1) R ' CHO 2) H 3O  3 1)R ' COOH hoac R ' COOR '' 2)H 3O  * Học sinh cần lưu ý: + Hợp chất cơ magie RMgX rất dễ phản ứng với các hợp chất có hidro linh động (H2O, NH3, ancol, amin…)  bảo quản và tiến hành phản ứng trong ete khan. + Lập thể của phản ứng cộng RMgX vào hợp chất cacbonyl: quy tắc Crammer L L R’ RR R’ N tb O 2. Phương pháp anky hóa ion axetilua: / NH R – C  CH  NaNH  2  3long   R – C  C  Na+ 3. Các phương pháp ankyl và axyl hóa hợp chất thơm: a) Các phản ứng ankyl hóa: tb O- N  R' X R – C  C – R’ + dẫn xuất halogen/ xt: axit Lewis (AlCl3 > FeCl3 > BF3 > ZnCl2) + anken/ xt: HCl/AlCl3 hoặc axit protonic (HF > H2SO4 > H3PO4) + ancol/ xt: axit protonic hoặc Al2O3. b) Các phản ứng axyl hóa: R R + dẫn xuất của axit cacboxylic (RCOX > (RCO)2O > RCOOR’)/ xt: AlCl3  Một số phản ứng formyl hóa (thường dùng để gắn nhóm – CHO vào phenol, ete thơm hoặc nhân thơm giàu electron) CO + HCl R AlCl 3 R HCN + HCl/ AlCl 3 H2 O R - HCO-N(R) 2 POCl 3 hoac COCl 2 HO * Học sinh cần lưu ý: CHCl3 NaOH R CHO (Phản ứng Gatterman – Koch) R CHO (Phản ứng Gatterman) R CHO (Phản ứng Vilsmeier) HO OHC (Phản ứng Reimer – Tiemann) 1 + Cơ chế của các phản ứng ankyl và axyl hóa nhân thơm là cơ chế SE2(Ar); trong đó chú ý cơ chế tạo tác nhân electronfin. + Các phản ứng ankyl hóa thường tạo thành hỗn hợp mono và poliankyl  muốn thu được sản phẩm mono cần lấy dư chất phản ứng. + Hướng chính của phản ứng khi thế vào các dẫn xuất của benzen. 4. Các phương pháp ankyl và axyl hóa các hợp chất có nhóm metylen hoặc nhóm metyn linh động: a) Chất phản ứng có dạng X – CH2 – Y hoặc X – CH(R) – Y; với X, Y là –COR’, -COOR’, -CN, -NO2… Do X, Y là các nhóm hút electron mạnh  nguyên tử H rất linh động  dùng bazơ để tách H+, tạo thành cacbanion. X H 2C C2H5ONa - C 2H5OH Y X +- Na CH RBr R HC Y X 1) C 2H5ONa Y 2) RBr R2 1) C 2H5ONa R(R') 2) R'Br RCOCl RCO HC C X Y C X Y X Y * Học sinh cần lưu ý: + Khi thế 2 nhóm ankyl R và R’ khác nhau, nhóm ankyl có kích thước nhỏ hơn hoặc có hiệu ứng +I nhỏ hơn sẽ được đưa vào trước + Sản phẩm của phản ứng axyl hóa cũng có nguyên tử H linh động, có thể dễ dàng bị tách H+ bởi - X CH chính cacbanion Y RCO HC X X - + CH RCO - C X X + H 2C Y Y Y Y  có phản ứng cạnh tranh: Để ngăn phản ứng phụ nói trên, người ta dùng bazơ mạnh (mạnh hơn cacbanion) với lượng dư. b) Chất phản ứng có dạng R – CH2 – X hoặc R2 – CH – X; với X là – COR’, - COOR’, - CN, - NO2… Các phản ứng được tiến hành tương tự, nhưng phải sử dụng xúc tác là bazơ rất mạnh (NaNH2; C2H5ONa…) do nguyên tử H kém linh động hơn so với trường hợp có 2 nhóm X, Y hút electron. 5. Các phương pháp ngưng tụ: a) Phản ứng andol – croton hóa của anđehit và xeton: H C C H O + H C C H O + H hoac OH H H C C C C H OH H O + H hoac OH H H C C C C H O * Học sinh cần lưu ý: + Cơ chế của giai đoạn cộng andol: AN + Giai đoạn croton hóa có thể xảy ra theo cơ chế E1 hoặc E1cb (khi có Hβ linh động, xt bazơ mạnh) + Khi thực hiện phản ứng andol – croton hóa từ 2 cấu tử khác nhau có thể tạo ra hỗn hợp sản phẩm, trong đó sản phẩm chính là sản phẩm ngưng tụ giữa: - cấu tử cacbonyl có tính electrophin cao hơn - cấu tử metylen có Hα linh động hơn. b) Phản ứng ngưng tụ của anđehit, xeton với các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động: X H 2C Y B - - BH - X CH Y X C O C HC O - Y BH - -B X C HC OH Y X - H2O C C Y * Học sinh cần lưu ý: + Xúc tác dùng trong các phản ứng này thường là các bazơ hữu cơ yếu, có thể ngăn chặn được phản ứng tự ngưng tụ với nhau của các anđehit, xeton. + Phản ứng ngưng tụ anđehit thơm với anhidrit axit tạo thành axit α,β – không no (phản ứng ngưng tụ Perkin) cũng có cơ chế tương tự như trên. 2 CH 3COONakhan  3COOH  C6H5 – CH= CH – COOH C6H5 – CH=O + (CH3CO)2O   CH c) Phản ứng cộng Micheal - cộng các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động vào hợp chất cacbonyl-α,β-không no: X H2 C Y B - - - BH X CH H2C CH CH O H2 C - CH CH O - CH X Y BH -B H2C CH2 CH O CH X Y Y * Học sinh cần lưu ý: + Xúc tác bazơ có thể là C2H5ONa (nhiệt độ phòng); piperidin (nhiệt độ cao hơn). + Có thể thay thế hợp chất cacbonyl-α,β-không no bằng các hợp chất nitro (NO2) hoặc nitril (CN)-α,βkhông no. d) Phản ứng ngưng tụ Claisen – ngưng tụ este với các hợp chất có nhóm metylen linh động: + Phản ứng ngưng tụ giữa các este với nhau: CH3–COO–C2H5 + CH3–COO–C2H5  C2 H5ONa CH3–CO–CH2–COO–C2H5 + C2H5OH Cơ chế phản ứng: O CH3 H CH2 C OC2H5 O O CH3 C C2H5O -C2H5OH OC2H5 CH2 C C OC2H5 OC2H5 O CH3 - C2H5O CH2COOC2H5 C CH2 COOC2H5 O + Phản ứng ngưng tụ este với hợp chất nitril: CH3–COO–C2H5 + R–CH2–CN  C2 H5ONa CH3–CO–CH2(R)–CN + C2H5OH + Phản ứng ngưng tụ este với anđehit hoặc xeton: CH3–COO–C2H5 + CH3–CO–CH3  C2 H5ONa CH3–CO–CH2–CO–CH3 + C2H5OH II. Các phương pháp làm giảm mạch Cacbon: 1. Phản ứng đecacboxyl hóa bởi nhiệt: xảy ra khi nhóm COOH gắn với nhóm có khả năng hút electron mạnh CaO 2. Phương pháp vôi tôi xút: RCOONa + NaOH  t o  RH + Na2CO3 CCl 3. Phản ứng Hunzdicker: RCOOAg + Br2  t o 4 RBr + CO2 + AgBr 4. Phản ứng halofom:RCOCH3 + 3X2 + 4NaOH   RCOONa + CHX3 + 3NaX + 3H2O o Br , NaOH ,t 5. Phản ứng thoái phân Hoffman: R – CO – NH2   2 CO2  RNH2 6. Các phản ứng oxi hóa làm gãy mạch Cacbon: a) Các phản ứng làm gãy liên kết liên kết đôi C=C: o +  KMnO   4 ,t CH3–COOH + CH3–CO–CH3 CH3–CH= C(CH3)2 O O CH3 +H3C O3HC C  O CH3–COOH + CH3–CO–CH3 CH3 CH3–CH=O + CH3–CO–CH3 b) Các phản ứng làm gãy liên kết C – C vic-điol: C C OH OH HIO4 hoac Pb(OOCCH 3) C + C O O c) Phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen: R KMnO 4 hoac K2Cr2O 7 + H COOH * Học sinh cần lưu ý: + Nếu vị trí α của mạch bên không còn H thì phản ứng oxi hóa hầu như không xảy ra. + Nếu dùng Na2Cr2O7 (không có H+) sẽ tạo thành xeton mà không bị cắt mạch 3 CH2 R Na2Cr 2O 7 o 250 C, p C O R + Nếu vị trí α của mạch bên chỉ còn 1 nguyên tử H thì phản ứng sẽ tạo ra ancol bậc 3 (không cắt mạch cacbon) C R2 OH CH R2 III. Các phương pháp tạo vòng: 1. Các phương pháp ankyl, axyl hóa và ngưng tụ nội phân tử: nguyên tắc tương tự như các phản ứng ankyl, axyl hóa và ngưng tụ đã nêu ở trên. 2. Phản ứng cộng Diels – Alder: + đien * Học sinh cần lưu ý: đienophin + Đien phải ở cấu dạng s-cis; dạng s-trans (Ví dụ: ) không phản ứng. + Các nhóm thế ở vị trí cis đầu mạch đien gây cản trở không gian  khó phản ứng. + Đien có nhóm thế đẩy electron (không gây cản trở không gian)  tăng khả năng phản ứng. + Đienophin có nhóm thế hút electron  tăng khả năng phản ứng. + Cấu hình của sản phẩm giống với cấu hình của đienophin. + Hướng của phản ứng: R R + X X R X R + X R R X X + R X R + X IV. Các phản ứng oxi hóa và khử trong tổng hợp hữu cơ: 1. Các phản ứng oxi hóa: a) Các phản ứng oxi hóa anken b) Phản ứng oxi hóa nguyên tử H ở vị trí allyl: Tác nhân oxi hóa: Pb4+, SeO2… C C CH2 C C CH HO c) Các phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen d) Các phản ứng oxi hóa ancol: + Ancol bậc I  [O ] anđehit Tác nhân oxi hóa: CuO, K2Cr2O7/H+, CrO3/H+… + Ancol bậc II  [O ] xeton 4 (Quá trình oxi hóa ancol bậc I thành anđehit cần khống chế cẩn thận để không chuyển thành axit). + vic-điol  HIO  4 cacbonyl. e) Các phản ứng oxi hóa anđehit, xeton: + Anđêhit  [O ] axit cacboxylic Tác nhân oxi hóa: O2/xt, [Ag(NH3)2]+, KMnO4/H+, K2Cr2O7/H+… + Xeton  [O ] bị cắt mạch thành axit cacboxylic và xeton Tác nhân oxi hóa: KMnO4/H+, HNO3… 2. Các phản ứng khử: a) Phương pháp hidro hóa xúc tác: Tác nhân khử: + H2/ Ni, Pt, Pd: C C RCOCl  RCH=O  R-CO-R’  R-COO-R’  RX  RNO2  R-CN  R-CO-NHR’  + H2/ Pd/ BaSO4, BaCO3… (xúc tác Lindlar): C C C C C C RCH=O RCH2OH R-CH(OH)-R’ RCH2OH + R’OH RH RNH2 R-CH2NH2 RCH2NHR’ khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi C C + H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế. * Học sinh cần lưu ý: đặc thù lập thể của các phản ứng này đều là cộng syn b) Phương pháp khử bằng hidrua kim loại: Tác nhân khử: thường dùng LiAlH4, NaBH4 RCOCl  RCH2OH RCH=O  RCH2OH R-CO-R’  R-CH(OH)-R’ RCOOH  RCH2OH R-COO-R’  RCH2OH + R’OH Epoxit  1,2-điol Không khử được bằng NaBH4 RX  RH RNO2  RNH2 R-CN  R-CH2NH2 R-CO-NHR’  RCH2NHR’ * Học sinh cần lưu ý: phản ứng khử xảy ra theo cơ chế cộng AN. c) Các phương pháp khử bằng kim loại hòa tan: Tác nhân khử: C C C C + Na/NH3 lỏng: (lập thể: cộng trans) + Na/ C2H5OH: RCOOH  RCH2OH R-COO-R’  RCH2OH + R’OH + Zn (Hg)/ HCl: R-CO-R’  R-CH2-R’ V. Bảo vệ nhóm chức: * Điều kiện của nhóm bảo vệ: + Được tạo ra trong điều kiện nhẹ nhàng + Ổn định trong suốt quá trình phản ứng ở các trung tâm phản ứng khác. + Dễ tái sinh nhóm chức ban đầu. 1. Bảo vệ nhóm ancol: 5 a) Chuyển thành nhóm ete: C O C OH ... R HI C OH b) Chuyển thành nhóm este (nhóm este tương đối bền trong môi trường axit): ... NaOH C OCO R C OH C OH c) Chuyển thành nhóm axetal hoặc xetal (bảo vệ các điol): C OH C OH R + O C C O C O R C R ... H + C OH C OH R 2. Bảo vệ nhóm cacbonyl: Tạo thành axetal hoặc xetal tương tự như bảo vệ các điol; thường sử dụng etilen glycol. 3. Bảo vệ nhóm cacboxyl: Chuyển thành nhóm este; thường tạo thành tert-butyl este (dễ loại bằng H+) hoặc benzyl este (dễ loại bằng hidro phân) 4. Bảo vệ nhóm amino: RCOCl hoac (RCO) 2O Ph-CH 2-OCOCl NH N CO R N OCO-CH2-Ph Ph 3-CCl OH ... H 2/Pd ... N C-Ph3 - ... NH CH 3COOH khan B. MỘT SỐ BÀI LUYỆN TẬP: Bài 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: OH (H3C)2C= CH2 H2SO4 H 3C A H2 / Ni (¸p suÊt) B CrO3 C 1) CH3MgBr 2) H2O OH H+, t0 H2O D 1) O3 2) H2O/Zn E a) Hãy viết cấu tạo các chất từ A đến E b) Hãy viết cơ chế phản ứng từ phenol tạo thành A. Bài 2: Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 800C thu được một hỗn hợp gọi tắt là đi - isobutilen gồm hai chất đồng phân của nhau A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C (quen gọi là isooctan). C là chất được dùng để đánh giá chất lượng nhiên liệu lỏng. C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác. Hãy gọi tên C theo IUPAC và viết các phương trình phản ứng giải thích sự tạo thành A, B, C. Bài 3: Tiến hành phản ứng đime hoá trimetyletilen có H + xúc tác thu được hỗn hợp sản phẩm là các đồng phân có công thức phân tử C10H20. Cho biết các sản phẩm tạo thành dựa vào cơ chế phản ứng. Khi ozon hoá hỗn hợp thu được sau phản ứng đime hoá trên , ngoài các anđehit và xeton của sản phẩm dự kiến còn thu được một lượng đáng kể butan -2-on, giải thích cơ chế hình thành butan-2-on trong các phản ứng trên. Bài 4: Đun nóng Stiren với axit H2SO4 ta thu được hợp chất: Hãy giải thích quá trình hình thành sản phẩm trên. Bài 5: Từ isopren hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trans - 2 - metylxiclohexanol. 6 Bài 6: Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thành A, B, C, D, M, N theo sơ đồ sau: 0 CH OH,HCl khan a) BrCH2CH2CH2CH=O  dd  NaOH,  t  A   3     B b) BrCH2 CH2CH2COOH 0  1)ddNaOH   ,t  C  H ,t 2) ddHCl c) HOCH2(CHOH)4CH=O  Bài 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:   Br2 ,H 2 O    0 0 M  H ,t OH H D N COOC2H5 (COOC2H5)2 PBr3 KCN A B H+ C C2H5OH C2H5ONa H+ HCOOC2H5 (D) OCH3 OCH3 (C2H5O)2CO E F G a) Cho biết cấu tạo của các chất từ A đến G. b) Giải thích sự hình thành các chất E, F, G. Bài 8: Từ propilen và các chất vô cơ cần thiết, viết sơ đồ phản ứng điều chế: a) Axit 2,5-đimetyladipic b) Axit hept-2-inoic Bài 9: Từ xiclopentanol điều chế axit 2-oxoxiclopentancacboxylic. Bài 10: Từ benzen và các hợp chất  2 C, hãy tổng hợp: O CH CH2 CH2 NH CH3 a) CH CH3 C2 H5 O OH NHCH3 b) NH C CH3 c) Cl C4H9 NH SO 2NH2 H2N d) COO CH2CH2N(CH3)2 e) HO CH HO CH2 NH2 HO CH2 CH2 NH2 f) g) Bài 11: Từ benzen và các chất  3 C, tổng hợp: h) HO CH3 OH NH2 OH HO CH CH HO O H3C HO O CH3 OH C(CH 3)2 a) b) c) Bài 12: Từ CH3CH2CH2CH2OH và các chất vô cơ, tổng hợp O O H3C CH3 CONH2 Bài 13: H3CO Từ H3CO OH H3C H3C H3CO COOH và các chất vô cơ, điều chế H3C N O CH3 CH3 H3CO O Bài 14: Từ H2N-CH3 và CH2=CH-COOC2H5, tổng hợp Bài 15: Khi cho isobutanal tác dụng với axit malonic có mặt piriđin thu được hợp chất A. Đun nóng A trong môi trường axit để thực hiện phản ứng đecacboxyl hoá thu được hai sản phẩm A 1 và A2 là đồng phân của nhau. 7 A1 LiAlH4 A1 HCl A3 H3PO4 A5, A6 (A5 bÒn h¬n) A4 (hîp chÊt no) Biết rằng A2 khi bị oxi hoá tạo thành axit oxalic. A1 là lacton. Xác định cấu tạo của A1, ...,A6 và viết các phương trình phản ứng. Bài 16: Có một số dẫn xuất ở gốc CH3 của axit axetic biểu hiện hoạt tính tăng trưởng cây trồng. CH2COOH OCH 2COOH OCH 2COOH OCH 2COOH Cl Cl Cl (A) (B) Cl Cl (C) (D) 1. Gọi tên A, B, C. 2. A được điều chế từ naphtalen và axit cloaxetic có mặt chất xúc tác ở 180 - 215 0C. Viết phương trình phản ứng và gọi tên cơ chế của phản ứng. 3. B cũng được điều chế từ nguyên liệu trên qua chất trung gian là 1 - naphtol. Viết sơ đồ các phản ứng và nêu cơ chế. 4. C cũng được điều chế từ phenol và axit axetic. Viết sơ đồ phản ứng. 5. Khác với C, D được điều chế từ một dẫn xuất tetraclobenzen(X) theo sơ đồ: NaOH 1. ClCH2COOH D X metanol 2. H+ a) Hoàn thành sơ đồ trên. b) Trong quá trình sản xuất D đã sinh ra một lượng nhỏ đioxin là chất cực kì độc có công thức: Cl O Cl Cl O Cl Giải thích sự tạo thành đioxin. C. BÀI GIẢI: Bài 1: a) (A) (B) OH (C) (D) O OH (E) CH3 CH3 O O H3C CH3 CH3 H3C CH3 CH3 H3C CH3 CH3 H3C CH3 CH3 H3C CH3 CH3 b) H + + C OH + H OH + -H OH Bài 2: CH3 C CH3 CH2 + H CH3 C CH3 (1) CH3 8  CH3 + CH3 CH3 C CH3  C + - CH3 CH2 C CH3 (2) CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 C C CH3 Zaixep CH CH3 C CH2 CH3 CH3 CH3 CH3 C CH CH3 C H2/Ni CH3 CH3 CH3 CH2 C C CH2 CH3 (B) (< 20%) CH CH3 CH3 CH3 CH3 (A) C CH3 CH3 CH3 (A) (> 80%) -H CH3 CH3 C Isooctan(C) 2,2,4 - trimetylpentan (Qui íc cã chØ sè octan lµ 100) * Isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác cũng tạo ra C: Cơ chế của quá trình tương tự phản ứng trên trong giai đoạn (1) và (2), sau đó: CH3 CH3 CH3 CH2 C C CH3 + CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH C CH2 CH3 CH3 CH3 (C) CH3 H3C CH CH3 CH3 + CH3 C C CH3 sinh ra l¹i lÆp l¹i (2). Cø nh vËy. CH3 Bài 3: * Sản phẩm tạo thành khi đime hóa trimetyletilen: CH3 C CH3 CH H+ CH3 CH2 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 C CH2 CH3 + CH3 C CH CH3 CH3 CH2 CH CH3 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 C CH C CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 C C C CH3 CH3 CH3 CH3 -H+ CH3 CH3 CH2 C CH C CH2 CH3 CH3 CH3 * Ozon phân hỗn hợp trên thu được: 9 CH3 CH3 CH3 CH2 C CH3 C CH3 CH2 C O CH3 ozon ph©n CH2 C CH2 C C CH3 CH3 CH3 CH C CH3 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 CH C O CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 O C CH3 vµ HCHO CH3 * Sự tạo thành một lượng đáng kể butanon - 2 là do có sự đồng phân hóa trimetyletilen, tạo thành sản phẩm phụ: H+ CH3 C CH CH3 CH3 C CH2 CH3 - + CH2 C CH2 CH3 H CH3 CH3 CH3 CH 3 CH3 C CH2 CH3 + CH2 C CH2 CH3 CH2 CH3 CH2 C CH2 CH3 CH3 H+ CH3 CH2 C CH CH3 CH3 C CH3 CH3 C CH2 CH3 CH3 CH3 CH2 CH2 CH3 Khi đó: CH3 CH2 C C CH3 CH3 CH2 C CH2 CH3 CH3 CH3 CH3 C CH C CH3 CH3 CH2 CH3 CH2 CH3 ozon ph©n CH3CH2CCHO CH3 CH2 C CH3 O+ CH3 vµ HCHO CH3 Bài 4: 10 CH = CH2 CH = CH 2 H CH3 C CH2 + CH CH3 + + HC Bài 5: CH2 H3C CH2 + t0,p H3C CH2 CH2 CH3 + -  - + H2B CH3 CH3 H B H H 3 BH2 CH3 H2O2/OH H - H3BO3 HiÖu suÊt 75% OH Bài 6: a) Br-(CH2)3-CH=O NaOH HO-(CH 2)3-CH=O t0 H OH O CH3OH H HCl khan (A) (B) b) Br-(CH 2)3-COOH NaOH HO-(CH 2)3-COONa ddHCl OCH 3 O H+ HO-(CH 2)3-COOH O O (C) (D) c) CH2 OH CH OH 4 CH =O HOBr CH2 CH OH OH 4 COOH + (M) H O HO-CH2-CH OH O (N) Bài 7: a) 11 (A) Br OMe B r OMe (B) (C) Br (E) CN COOH O C2H5O2C C C OC2H5 O OMe OMe OMe OMe (F) (G) O C2H5O2C O C2H5O2C C C H OC2H5 OMe OMe b) Giải thích sự hình thành của: OC 2H5 COOC2H5 H COOC2H5 - HC  H 5C 2O C O H5C2OOC H 5 C 2O C O C 2H5ONa - C O COOC2H5 O H5C2OOC - C2H 5O COOC2H5 - OCH3 OCH3 OCH3 E: OCH3 Tương tự, giải thích được sự hình thành F và G. Bài 8: 0 HBr Cl02 a) CH2 = CH – CH3  450 CH2 = CH – CH2Cl  Na  ,t CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2    C Mg CH3 – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH(Br) – CH3  ete  CH3 – CH(MgBr) – CH2 – CH2 – CH(MgBr) – CH3  2)1)HCOO2 HOOC – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH(CH3) – COOH 3 0 Br2 Cl02 b) CH2 = CH – CH3  450 CH2 = CH – CH2Cl  Na  ,t CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2  1:1  C CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH = CH2  H2 / Pd   CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 1) KOH / e tan ol   2)KNH 2  HC  C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3  CH  3MgCl   ClMgC  C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3  2)1)HCOO2 3 HOOC - C  C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Bài 9: OH Br HBr MgBr Mg/ ete khan 1) CO 2 2) H3O o NaOH, t COOH OH CuO, t o + COOH COOH Cl 2/ P o t Cl COOH O Bài 10: a) 12 CH 2=CH 2 + H o Pd, t C2 H5 CH 3NH2 CH CH2 HBr, peoxit CH2CH2Br CH2CH2NHCH 3 b) CO, HCl CHO AlCl 3 CH 3NH 2 CH CH CH3 HO OH CH C2H5 1) C2H5MgBr + 2) H3O KOH/etanol HOCl CH = CH - CH3 CH CH CH3 Cl HO NHCH3 c) HNO 3 H2SO4d Fe, HCl Fe, HCl NO 2 NHCOCH3 H2N HNO 3 H 2SO 4 d NH 2 NaNO 2+HCl NO2 + NH3HSO4 ClO 2S - C2H5Cl Fe, HCl Cl PCl5 NHCOCH3 NHCOCH3 HO to Cl2 AlCl 3 NO2 CH3COCl NH2 HNO 3 C 2H 5 O H 2SO 4d NHCOCH3 Cl + NH3 HSO4 H2NO2S Cl d) + NH3 HSO4 HO3S Cl NH 3 NHCOCH3 O2N H2SO4 - NaHCO 3 NH2 H2NO2S Cl Cl e)    (CH3)2 - N - H +  CH 3Cl CH3 AlCl 3 NH2 HOOC (CH3) 2-N-CH2-CH2-OH O (CH 3)2 -N-CH2 -CH2-OH HNO 3 H 2SO 4d C 4H 9 Cl NO2 H3 C NHC4H9 HOOC o KMnO 4 , t PCl 5 Fe, HCl NO2 HOOC NHC4H9 ClOC COO-CH2-CH2-N(CH3) 2 H9C4HN f) o 1) NaOH,t ,p + 2) H Cl2 Cl AlCl3 OH HNO 3 OH Fe, HCl NH2 NO2 NaNO 2 + HCl o t OH CO + HCl AlCl3 OH HO HO HO HO CHO HCN HO HO OH CH CN H 2/ Pd HO CH CH2 NH2 HO g) 13 HO KOH/ et anol CH CH2 NH2 HO HO HO CH CH NH2 H 2/ Pd HO HO CH2 CH2 NH2 HO h) HO CH 3CH 2NO 2 OH CHO HO HO CH HO HO CH CH CH3 OH NH2 + HO NO2 HO Fe, HCl H 2O/H C CH3 CH HO HO CH CH3 NO2 Bài 11: a) CH 2=CH-CH 2Cl CH 2-CH=CH 2 AlCl3 HBr/ peoxit 1) (CH 3)2CO CH 2-CH2-CH2-MgBr 2) H 3O CH 2-CH2-CH2-Br CH 2 + CH 3 C OH 3 CH 3 Mg/ ete H 2SO 4 b) CH 3 Cl Cl 2 , as CH 3 AlCl 3 CH 2Cl Mg/ ete CH 2MgCl 1) O 2) H3O CH 2-CH 2-CH 2-OH COCl 2 Cl 2 CHCl-CH 2-CH 2-OH NaOH + CH(OH)-CH 2-CH 2-OH O O O c) o 1) NaOH,t ,p Cl + 2) H Cl 2 AlCl 3 H3C C CH3 H + OH OH + CH3 H3C C CH3 O HO CH3 OH OH CH3 + C CH3 HO OH CH3 C CH3 HO + H - H2O OH Bài 12: OH NH 3, t CuO, t 0 O H + Br2, H2O O 0 CHO COOH Ag2O CONH2 CONH2 Bài 13: 14 O  CH3 O  H CH3 O OH + CH3 O CH3 H 2SO 4,t o  NH2 CH3 CH3 COOH LiAlH 4 O O O  O CH3 OH Bài 14: CH3 +  CH3 CH3 H O OC 2H5 CH3 CH3  NH CH2 CH2 COOC 2H5 OC 2H5 CH3 N CH2 CH2 COOC 2H5 CH2 CH2 COOC 2H5 C 2H 5ONa CH3 N + o H ,t O CH3 N O COOC 2H5 (Sử dụng phản ứng cộng Micheal và ngưng tụ Claisen) Bài 15: CH3 CH CHO + CH2 COOH COOH CH3 CH3 CH3 CH CH COOH CH CH CH3 COOH CH CH3 Piri®in t0 COOH -CO2 OH CH COOH OH (A) CH3 CH CH CH3 CH2 COOH OH CH3 CH CH3 CH CH3 CH CH2 H+,t0 CH3 CH3 COOH -H2O OH C CH3 CH CH CH COOH [O] CH3 CH3 CH COOH CH2 COOH CH3 CH COOH + HOOC COOH CH3 CH3 CH3 C CH CH2 COOH H+ CH3 CH3 CH3 CH3 CH CH (A2) CH2 C CH2 O C LiAlH4 O CH2 C CH2 O C O (A1) CH3 C CH3 OH CH2 CH2 CH2 (A3) OH 15 CH3 CH3 CH3 CH2 C CH2 O C H+ CH3 (HCl) C O + 2 CH CH3 CH2 C Cl OH O - O C CH2 CH2 C CH3 Cl CH CH2 CH2 + H2O OH (A4) CH3 C CH3 C CH3 OH CH2 CH2 CH2 (A3) H3PO4 OH CH3 CH3 (A6) H2C CH2 C CH2 CH3 O 2. CH2COOH t0, xt SE + HCl OH OSO3H H2O ClCH2COOH -H2SO4 KiÒm, SN 2 -HCl H2SO4 3. + H2 O (A5) Bài 16: 1. A: Axit (1 - naphtyl)axetic. B: Axit (1 - naphtoxi)axetic. C: Axit (2,4 - điclophenoxi)axetic. [2,4 - D] D: Axit (2,4,5 - triclophenoxi)axetic. [2,4,5 - T] + ClCH2COOH OH OCH2COONa OCH2COOH H+ -Na+ OH OH 4. ONa Cl Cl2/CCl4 -HCl Cl NaOH -H2O Cl CH3COOH Cl2, P ®á -HCl CH2COOH Cl Cl NaOH -H2O CH2COONa Cl 16 ONa OCH2COONa Cl Cl + CH2COONa Cl H+ -NaCl Cl Cl OCH2COOH Cl Cl Cl Cl Cl Cl 5. ONa NaOH SN2Ar Cl Cl Cl (X) Cl OCH2COONa ClCH2COOH SN2 Cl Cl Cl OCH2COOH H+ Cl Cl Sự tạo đioxin: Cl Cl NaO Cl Cl Cl Cl Cl O + 2NaCl + Cl ONa Cl O Cl 17 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan