Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHOA HOÁ HỌC VÀ CNTP
QÚA TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CƠ HỌC
CHƯƠNG 2: LẮNG
GV: ThS. Nguyễn Quốc Hải
1. KHÁI NIỆM
Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào sự
khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai
pha dưới tác dụng của trường lực.
Các hệ không đồng nhất
•Huyền phù:
• Nhũ tương
• Hệ bọt
• Hệ bụi
• Hệ sương mù
Lắng trong trường trọng lực
Lắng trong trường ly tâm
Lắng trong trường tĩnh điện
2. LẮNG TRONG TRƯỜNG TRỌNG LỰC
2.1. Nguyên tắc cấu tạo thiết bị lắng
wo
- vd: tốc độ dòng, m/s
- wo: tốc độ lắng, m/s
-Thời gian lưu:
luu
L
,s
vd
-Thời gian lắng:
lang
H
,s
wo
Điều kiện để hạt bụi lắng hết:
luu lang
vl
L
H
H L.
vd
vl
vd
Vs B.H .vd L.B.wo , m / s
Năng suất lắng:
3
-Năng suất lắng không phụ thuộc vào chiều cao:
2.2. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ LẮNG
Phương trình cân bằng:
Gh = G + Gr = Gc + Gl (kg)
Cân bằng theo pha phân tán:
Gh.yh = Gl.yl + Gc.yc
Cân bằng theo pha liên tục:
Gh.(1-yh )= Gl.(1-yl )+ Gc.(1-yc)
Trong đó́ :
yh, yl ,yc nồng độ % KL pha rắn trong huyền phù, nước sạch và bã.
Gh,Gr, Gc, G: khối lượng pha huyền phù, pha rắn, bã, pha liên tục
2.2.3. HIỆU SUẤT QUÁ TRÌNH LẮNG
2.2.4.TÍNH VẬN TỐC LẮNG TRỌNG LỰC
dv d 3
m
( r ) g Cd d 2 (u v)2
dt
6
8
wo
4.d .g.( r )
3.Cd .
Cd Hệ số trở lực
ρr Khối lượng riêng hạt
ρ Khối lượng riêng pha liên tục
m/s
Công thức tính vận tốc lắng có hệ số Cd là hệ số
trở lực môi trường
Vùng chảy tầng: Re < 0,2
Vùng quá độ: 0,2< Re <500
Vùng chảy rối: 500 < Re
Cd
24
Re
Cd
18,5
Re 0, 6
Cd = 0,44
Khí Dhạt <100 µm và Re ≤0,2 dùng công thức
stock
d 2 .g ( r )
Hệ huyền phù: wo
18.
Hệ khí, bụi:
d 2 .g . r
wo
18. . k
m/s
m/s
Vận tốc lắng thực tính theo vthực = (0,25÷0,5)wo
Chuẩn số Ar:
Ar
d .( r ). .g
3
2
Re.
wo
d .
Ar
Ar 3,6 Re
18
1
1, 4
Ar
3,6 Ar 84000 Re
13,9
1
2
Ar
Ar 84000 Re
0,33
Chuẩn số Ly:
Re 3
LY
Ar
u3 2
LY
g r
wo 2
LY
g r
3
3.GiỚI THIỆU BỊ LẮNG TRỌNG LỰC THÔNG DỤNG
3.1) Thiết bị lắng hệ bụi (khí rắn):
3.1.1)Buồng lắng bụi
Tính diện tích buồng lắng:
Vs
F
, m2
wo
3.1.2 Thiết bị lắng nhiều ngăn (tầng)
Vs L.B.wo .n
3.2)Thiết bị lắng hệ huyền phù (lỏng-rắn)
Nếu ρr > ρ : Lắng chìm, Nếu ρr < ρ : Lắng nổi
3.2.1) Thùng lắng
-Buồng lắng thường thiết kế 2 ngăn. Ngăn
làm việc, ngăn tháo bụi.
-Khoảng cách giữa các ngăn 40 -100 mm
-Tránh dòng khí cuốn theo các hạt bụi đã
lắng,
w 3,6.
d (r )
3.2.2) Thiết bị lắng tấm nghiêng
3.2.3)Thiết bị lắng hình nón
3.2.4) Thiết bị lắng kiểu hố ga
3.2.5 ) Thiết bị lắng kiểu răng cào bã
4. LẮNG TRONG MÔI TRƯỜNG LY TÂM
Flt m. .R; Ftt m.g
2
- Chuẩn số : Frude
-Chế độ lắng dòng:
-Chế độ quá độ:
-Chế độ chảy rối:
Flt 2 .R
Fr
Ftt
g
d 2 .g ( r ) 2 .R
vl
.
wo .Fr
18.
g
- Xem thêm -