Mô tả:
chuong 8 truc - TÍNH TOÁN MỐI GHÉP
Chương VII:TRỤC VÀ THEN
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
KHÁI NIỆM
CÁC DẠNG HỎNG VÀ VẬT LIỆU TRỤC
TÍNH SỨC BỀN TRỤC
TÍNH ĐỘ CỨNG CỦA TRỤC
TÍNH DAO ĐỘNG TRỤC
TÍNH MỐI GHÉP THEN
I. KHÁI NIỆM
VỊ TRÍ TRỤC TRONG CƠ CẤU
I. KHÁI NIỆM
2. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
Công dụng: đỡ các chi tiết quay, truyền moment xoắn
Phân loại:
-Theo tải trọng:
+ Trục truyền: chịu moment uốn vừa moment xoắn
+ Trục tâm: chịu moment uốn ( không quay cùng với chi
tiết lắp)
-Theo hình dạng trục tâm: trục khuỷu, trục thẳng, trục
mềm
Phân loại trục
I. KHÁI NIỆM
2. KẾT CẤU TRỤC
II. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU
TÍNH TOÁN
1. CÁC DẠNG HỎNG
- Trục bị gãy do mỏi hoặc do quá tải
- Ngõng trục bị mòn
- Trục bị hỏng do dao động
(Một số trường hợp phải chú ý đến độ cứng và
cứng xoắn của trục)
2. VẬT LIỆU TRỤC
CT5, C35,C45,C50
40Cr,40CrNi, nhiệt luyện hoặc tôi cao tần
III. TÍNH SỨC BỀN TRỤC
1. Tính sơ bộ
2. Tính gần đúng
3. Tính chính xác
1.Tính sơ bộ: chỉ xét đến moment xoắn
Trình tự thiết kế:
-
Chọn vật liệu trục và ứng suất cho phép
Đường kính sơ bộ:
d
3
5T
d 3
5T
2. Tính gần đúng: xét đến T, Mu
Quy trình tính:
- Định vị trí ổ trục và các điểm đặt lực
-Phân tích lực tác dụng, tính các phản lực ở các
gối đỡ
- Vẽ biểu đồ moment MX, MY
- Tìm moment uốn toàn phần tại các tiết diện
nguy hiểm
- Vẽ biểu đồ moment xoắn
- Tính đường trục tại các tiết diện nguy hiểm
BIỂU ĐỒ MOMENT VÀ KẾT CẤU TRỤC
P
P
P
R
Mx
2. Tính gần đúng
M u M X2 M Y2
tđ 3
2
tđ
2
M 0,75 M
2
u
0,1d
3
2
X
M tđ
M tđ
tđ
d 3
3
0,1d
0,1.
3. Tính chính xác:
a.Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn về mỏi
1
1 1
2 2 s
2
s
s s
s
s .s
s s
1
k
. a . m
.
2
2
s 1,5 2,5
; s
1
k
. a . m
.
3. Tính chính xác:
b.Kiểm nghiệm điều kiện sức bền tĩnh khi trục bị
quá tải
td 3 qt 0,8 ch
2
2
M
T
;
;
W
W0
IV. TÍNH ĐỘ CỨNG TRỤC
1. Tính độ cứng uốn
y y 0,002 0,003 Khoảng cách giữa hai gối tựa
0,001rad
0,01rad
đối với chỗ lắp ổ trươt và bánh răng
đối với chỗ lắp ổ bi đỡ
2. Tính độ cứng xoắn
T .l
G.J 0
T : moment xoắn (Nmm)
l: chiều dài trục đang xét (mm)
(rad )
G: mođun đàn hồi trượt
(N/mm2)
V. TÍNH DAO ĐỘNG TRỤC
1. Tác hại của dao động- Các dạng dao động
2. Bài toán tính dao động ngang của trục
Chương 4: MỐI GHÉP ĐỘ DÔI
4.1. GIỚI THIỆU MỐI GHÉP
4.2 TÍNH TOÁN MỐI GHÉP
4.1 GIỚI THIỆU MỐI GHÉP
1/. Cấu tạo mối ghép
4.1 GIỚI THIỆU MỐI GHÉP
2/ Ưu nhược điểm
Ưu:
- Kết cấu đơn giản
- Đảm bảo độ đồng tâm giữa các chi tiết ghép
- Chịu tải trọng lớn và tải trọng động
- Tính công nghệ cao
Nhược:
- Tháo lắp khó khăn
- Yêu cầu gia công chế tạo chính xác
- Khó kiểm tra chất lượng bề mặt ghép
Phạm vi ứng dụng: được sử dụng khi tải trọng động lớn, tháo
lắp không thường xuyên
Phương pháp lắp: ép; ép thủy lực; nung nóng chi tiết bao, làm
lạnh chi tiết bị bao
4.2 TÍNH TOÁN MỐI GHÉP
• Bước 1: Tính áp suất cần thiết trên bề mặt mối
ghép
• Bước 2: Tính độ dôi cần thiết,
• Bước 3: Tính độ dôi thực tế
• Bước 4: Chọn kiểu ghép
• Bước 5: Tính áp suất trên bề mặt ghép theo kiểu
lắp
• Bước 6: Tính áp suất lớn nhất trên bề mặt ghép
ứng với kiểu lắp đã chọn
• Bước 7: Kiểm tra điều kiện bền
4.2 TÍNH TOÁN MỐI GHÉP
Bước 1:Tính áp suất cần thiết
1/ Mối ghép chịu tác dụng lực dọc trục
Điều kiện để mối ghép làm việc
Fa Fms fdlp
KFa
p
fdl
- Xem thêm -