Mô tả:
Chương 7 bánh răng
Chương 7: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
7.1. Truyền động bánh răng là gì?
7.2 .Thông số hình học
7.3. Đặc điểm ăn khớp
7.4. Lực tác dụng
7.5. Tải trọng tính
7.6. Hiệu suất
7.7. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán
7.8. Ứng suất cho phép
7.9. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
• 1. Định nghĩa: Truyền động bánh răng là truyền động
trực tiếp nhờ vào sự ăn khớp của các đôi răng mà cơ
năng được truyền đi từ trục dẫn sang trục bị dẫn.
• 2. Phân loại:
Theo vị trí 2 trục:
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
• Hai trục chéo
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
• Hai trục vuông góc
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
2. Phân loại:
- Theo phương răng: răng thẳng, nghiêng, răng V, răng
cong
- Theo vị trí ăn khớp: ăn khớp trong, ăn khớp ngoài
- Theo biên dạng răng: răng thân khai, răng Novikop, răng
xicloit
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
7.1 Truyền động bánh răng là gì?
3. Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng
Ưu điểm:
- Kích thước nhỏ, khả năng tải lớn
- Tỷ số truyền ổn định, hiệu suất cao 0,97-0,00
- Vận tốc làm việc lớn, tuổi thọ cao
Nhược điểm:
- Chế tạo phức tạp, độ chính xác cao
- Có tiếng ồn khi làm việc
Phạm vi sử dụng:
- Sử dụng trong ngành chế tạo máy
7.2 Thông số hình học
-
Mođun: mn=(1- 56)mm , mt = mn /cosβ
Bước răng trên mặt trụ chia: pn =mnπ, pt =pn /cosβ
Số răng: z
Tỷ số truyền:
n1 z2
u
n2 z1
u
n1 z2
n2 z1
7.2 Thông số hình học
• Đường kính vòng chia
d 1 mz1 ; d 2 mz 2
• Đường kính vòng đỉnh
d e1 d1 2m
d e 2 d 2 2m
• Đường kính vòng chân
d f 1 d1 2,5m
d f 2 d 2 2,5m
7.2 Thông số hình học
• Đường kính vòng cơ sở
d b1 d w1 cos w
d b 2 d w 2 cos w
• Góc biên dạng
w
• Góc ăn khớp
7.3 Đặc điểm ăn khớp
7.3 Đặc điểm ăn khớp
• Bánh răng nghiêng
bánh răng thẳng
7.4 Lực tác dụng
• Bánh răng trụ răng thẳng
• Lực vòng
•
• F
tâmhhướng
tâm
t
»
Fr
Fn
Fn Ft Fr
Ft1
Fn1 Fn 2
cos
2T1
Ft1 Ft 2
d 1
Fr1 Fr 2 Ft1tg
7.4 Lực tác dụng
• Bánh răng trụ răng nghiêng
Fn Ft Fr Fa
Ft1
Fn1 Fn 2
cos n cos
2T1 cos
Ft1 Ft 2
d 1
Fr1 Fr 2 Ft1tg n / cos
Fa1 Fa1 Ft1tg
7.4 Lực tác dụng
Fr1
Fr2
Fr1
Ft1
Fa2
Ft1
Ft2
Fa2
Ft2
Fr2
6.5 Tải trọng tính
Khi làm việc bộ truyền sinh ra tải trọng phụ do những biến
dạng ổ, trục, những sai số khi chế tạo và lắp ráp...
Tải trọng gia tăng. Tải trọng tính toán như sau:
Ftt F td K Fdn K E K
+ Khi tính bền tiếp xúc:
K K H K H .K Hv.K H
K K F K F .K Fv.K F
+ Khi tính bền uốn:
K: hệ số tải trọng tính ;
KE : Hệ số chế độ tải trọng
Fdn : tải trọng danh nghĩa ; Ftd: tải trọng tương đương
K Hβ, KFβ : hệ số tập trung tải trọng theo chiều rộng vành răng
KHv , KFv : hệ số tải trọng động
KHα , K Fα : hệ số phân bố tải trọng
7.5 Tải trọng tính
1/ Hệ số tập trung tải trọng
Nguyên nhân: biến dạng đàn hồi của ổ trục, chuyển vị đàn hồi,
mài mòn ổ
tải trọng phân bố không đều hay tập trung
tải trọng
qmax
qmax : Tải trọng riêng lớn nhất
K H
qmin
qmin : tải trọng riêng nhỏ nhất
Biện pháp làm giảm hệ số Kβ :
- Bánh răng đặt ở vị trí ít chịu ảnh hưởng độ võng, vát mép ở
đầu răng:
- Độ cứng của trục, thân và ổ tăng:
- Chiều rộng vành bánh răng bé:
- Vật liệu có khả năng chạy mòn tốt (HB<= 350HB), nếu vật
liệu không có khả năng chạy mòn sử dụng bánh răng có
dạng tang trống, chiều rộng bé
7.5 Tải trọng tính
2/ Hệ số tải trọng động
Nguyên nhân: do sai số bước răng, biên dạng và biến dạng
răng
tỷ số truyền thay đổi
tải trọng động
Hệ số tải trọng động tra bảng hoặc tính bằng công thức :
K Hv
qHv
vH b d1
1
1
q Hm
2T1 K H K H
K Fv
qFv
vF b d1
1
1
q Fm
2T1 K F K F
qHv,qFv : tải trọng động sinh ra trên một đơn vị chiều rộng vành
răng
qHm,qFm : tải trọng tĩnh sinh ra trên một đơn vị chiều rộng vành
răng
7.5 Tải trọng tính
2/ Hệ số tải trọng động
vH,vF: cường độ tải trọng động
a
vH H g 0 v
u
a
vF F g 0 v
u
Nếu vH > vHmax chọn vH= vHmax
Nếu vF > vFmax chọn vF= vFmax
Trong đó:
δH,δF: hệ số xét đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (
tra bảng)
g0 : hệ số xét đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng (
phụ thuộc vào cấp chính xác
- Xem thêm -