Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chương 6 xich

.PDF
29
376
148

Mô tả:

chương 6 XICH
Chƣơng VI: TRUYỀN ĐỘNG XÍCH I. KHÁI NIỆM CHUNG II. CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH III. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CHÍNH IV. ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC BỘ TRUYỀN XÍCH V.CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN I/ KHÁI NIỆM CHUNG 1.CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC I/ KHÁI NIỆM CHUNG 2. Ƣu nhƣợc và phạm vi sử dụng a. Ƣu và nhƣợc điểm Hiệu suất cao do không trƣợt, có khả năng chịu quá tải đột ngột  Không cần phải căng xích, lực tác dụng lên trục, ổ nhỏ  Kích thƣớc bé và có thể truyền đến nhiều bánh bị động (bất kể góc ôm)  Gây ồn khi hoạt động, có tải trọng phụ cũng nhƣ tải va đập  Vận tốc tức thời không ổn định vì thế tỉ số truyền cũng không ổn định  Cần bôi trơn thƣờng xuyên và cần có bộ phận điều chỉnh xích BỘ TRUYỀN XÍCH CÓ 3 DIÃ DẪN I/ KHÁI NIỆM CHUNG 2. Ƣu nhƣợc và phạm vi sử dụng b. Phạm vi sử dụng - Dùng cho khoảng cách hai trục trung bình - Công suất <100kw -Vận tốc v  6  25m / s Chọn v  2  6m / s Chọn u3 u6 II CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH 1. Các loại xích truyền động - Xích ống - Xích ống con lăn - Xích ống định hình II CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH - Xích răng II/CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH 1 CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG Xích ống con lăn pc 1 b0 2 3 4 5 6 II/ CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH 1 CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG Xích raêng II/CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH p c 2. Đĩa xích d pc  Z sin    z  d a  pc 0,5  cot g  pc i a II/CÁC LOẠI XÍCH TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐĨA XÍCH CAÁU TAÏO ÑÓA XÍCH OÁNG CON LAÊN a i CAÁU TAÏO ÑÓA XÍCH III. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC 1. Bƣớc xích pc: pc lớn thì tải lớn , từ (8-50,8)mm 2. Số răng đĩa xích Z1  Z min ; Z min  17 Z 2  Z max ; Z max  120 3. Khoảng cách trục a a  30  50  pc u3 amin u 3 amin Z1  29  2u d a1  d a 2   30  50  (mm) 2 d a1  d a 2 9  u mm  . 2 10 4. Số mắc xích: nên chọn X là số chẵn  Z 2  Z1  pc L 2a X  0.5Z1  Z 2    0,25 pc pc  2a 2 III. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC • Nối xích : Số mắc xích chẵn Số mắc xích lẻ 2. Số răng đĩa xích pc pc pc i a IV . Đoäng hoïc vaø ñoäng löïc hoïc cuûa truyeàn ñoäng xích • 1. Vận tốc tức thời của bộ truyền xích • 2. Vận tốc và tỷ số truyền trung bình • 3. Va đập của bản lề xích vào răng đĩa xích • 4. Lực tác dụng lên trục IV . Đoäng hoïc vaø ñoäng löïc hoïc cuûa truyeàn ñoäng xích 1.Vaän toác töùc thôøi cuûa boä truyeàn xích  1 Taïi A: daây vaø ñóa xích dang aên khôùp treân baùnh daãn (a) vxich  v1. cos   1r1 cos  1 1 1    2 2  v xich thay ñoåi Töông töï treân baùnh daãn: (b) vxich  v2 . cos  2 r2 cos    2   2 2 2 1r1 cos  (a),(b) Ta coù 2  r2 cos 1 itt  Luoân thay ñoåi 2 2.Vận tốc và tỷ số truyền trung bình • Vận tốc trung bình: Z .n. pc V 60.1000 m / s  Vận tốc càng lớn, tải trọng động, tiếng ồn càng tăng, xích chóng mòn (v<15m/s) • Tỷ số truyền trung bình: Neân choïn n1 Z 2 u  n2 Z1 u 8 3.Va đập của bản lề xích vào răng đĩa xích Xét tại A và C: A: Vận tốc vòng có phƣơng vuông góc với OA C: vận tốc vòng có phƣơng vuông góc với OC Khi vào khớp sẽ sinh va đập, động năng va đập tỉ lệ với bình phƣơng tốc độ, lập phƣơng với bƣớc răng 1 2 E  mVvđ 2 3 m  10 qm pc Znpc Vvd  60.1000 4. Lực tác dụng của bộ truyền • Lực căng : F1, F2 • Lực vòng: Ft = F1- F2 • Lực ly tâm: • Lực căng ban đầu: Fv  qmv 2 F0  K f aqm g
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan