Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
BỘ CHỮA ĐỀ ETS RC 2016
TEST 01
Sample:
Part 5 + 6:
101
Đáp
án
B
102
C
103
B
STT
Giải thích
Dấu hiệu : Đứng trước N ( visit)-> Cần tính
từ sở hữu
Dấu hiệu: Danh từ theo sau ‘ Adele Apparel
Store’
-> động từ phù hợp là locate: Đặt/ xây dựng
cái gì
Dùng liên từ đẳng lập AND nối 2 mệnh đề
cùng chủ ngữ (S) nhằm bổ sung thêm thông
tin
Mở rộng
Based on (adj): dựa trên, căn
cứ trên
Based in : sống ở, đặt ở ( trụ
sở)
Ex: we’re based in Chicago
Locate (v): đặt, xây dựng
Located (Adj):
Location(n): vị trí, địa điểm
Design (n,v): phác thảo ,
thiết kế
Ex: design of the car
Design a poster
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
104
A
Dấu hiệu: theo sau động từ chính ‘ work’ ->
dùng Adv ‘ directly’
105
A
Dấu hiệu: theo sau là 1 N ‘ well-being’ và
được liên kết bởi liên từ ‘ AND’ -> cần điền
1N ‘ health’
106
B
107
C
Dấu hiệu : theo sau là động từ Ving, diễn tả
thời gian, 1việc xảy ra sau 1 việc khác ->
dùng liên từ phụ thuộc ‘AFTER’
Dấu hiệu : Trước liên từ kết hợp ‘ AND’ là 1
N ‘ hotel’ -> theo sau là 1 N ‘ owners’
108
D
Theo sau có N ‘system’ thì thông thường sẽ
dùng installation of : lắp đặt thiết bị, hệ
thống.
109
A
Dấu hiệu : theo sau là danh từ ‘ margin’ ->
chọn 1 Adj
110
A
Fulfill = meet S.O request,
requirement, need, demand :
đáp ứng yêu cầu
Promote (v) : tăng thêm, đẩy
mạnh
Promote economic growth
Promotion (n)
Graduate ( v,n) : tốt nghiệp
A graduate student
Graduate from Harvard
Strategy (n): chiến lược
Military strategy
Strategist (n): nhà chiến lược
Strategic (Adj)
1 số danh từ có đuôi ‘ ation’:
Invitation: lời mời
Preparation: Sự chuẩn bị
Information : thông tin
Transportation: Sự vận
chuyển
Narrow margin = narrow
majority: lớn hơn mức tối
thiếu.
Even though – liên từ tương quan biểu thị hai Advertise (v): quảng cáo
hành động trái ngược nhau về mặt logic, vế
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
sau là ‘just started’ -> vế trước dùng
‘already’
111
B
112
D
113
D
114
A
115
B
Dấu hiệu : theo sau có động từ Ving-> thì
tương lai tiếp diễn
Advertising (n): ( uncount
N)- ngành quảng cáo/ hoạt
động quảng cáo
Ex: work in advertising
Advertisement (n): trang/
mục/ đoạn phim quảng cáo
Viết tắt: ad or advert
Coordinate (v) : phối hợp
Coordinator (n) : người phối
hợp, điều phối viên
Coordination (n)
Dấu hiệu : vế sau có động từ ‘ expire: hết
Renew (v): làm mới
hạn’ ->
Repeat: lặp lại
Từ cần điền sẽ liên quan đến thông báo nhắc reinvest: tái đầu tư
nhở
reply = trả lời lại
Dấu hiệu: đứng giữa động từ khiếm khuyết & Vary (v): thay đổi, biến đổi
động từ chính-> Trạng từ
Ex: the menu varies with the
season
Varous (Adj)
Dấu hiệu : Theo sau có giới từ of -> outside
Các Danh từ chỉ nghề nghiệp
of +N (place)
có hậu tố ‘ist’:
Artist: nghệ sỹ
Scientist: Nhà khoa học
Dentist: Nha sỹ
Chemist: người bán dược
phẩm
Có mạo từ ‘the’ đứng trước -> so sánh nhất
Increase in : tăng lên
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
116
D
Vế sau có cụm từ ‘ not be shared’ ->
confidental (bảo mật)
117
A
Có từ ‘BY’ đứng trước-> đại từ phản thân
118
B
Dấu hiệu: có từ building -> constructing (
xây dựng)
119
B
Dầu hiệu : By the time -> quá khứ đơn (
arrived)- hành động xảy ra sau
120
C
The terms -> according to S.T/ S.O : theo ai/
cái gì
121
D
Theo sau là danh từ ‘furniture’-> Adj
Decrease in : giảm xuống
Provide (v) : cung cấp
Provision (n)
Provider= supplier: nhà cung
cấp
Organize (v) tổ chức, sắp xếp
Organization(n)
Reorganization (n): sự tổ
chức lại
từ chứa tiền tố ‘non’:
Non-profit: phi lợi nhuận
Non-smoking: cấm hút thuốc
Non- existent: không tồn tại
Non- alcoholic: không chứa
cồn
Negotiate(v): đám phán,
thương thảo
Negotiator (n): người đàm
phán
Negotiation(n)
Tính từ chỉ thời gian chứa
đuôi ‘ly’
Daily: hàng ngày
Weekly: hàng tuần
Monthly: hàng tháng
Yearly: hàng năm
Maintain (v): giữ, duy trì,
bảo dưỡng
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
122
D
Dấu hiệu : giới từ ‘of’ theo sau -> ahead of
123
D
Spoke only -> briefly : phát biểu ngắn gọn,
súc tích
124
A
Chủ ngữ ‘members’ số nhiều ->
Động từ không chia
125
C
Dấu hiệu : giới từ ‘for’ theo sau ->
compensation for: bồi thường
126
C
Dấu hiệu : đứng sau tobe và trước động từ
thường -> Adv : commonly
Maintenance(n): sự bảo trì,
bảo dưỡng
Complete (adj,v) : hoàn
thành, hoàn toàn
Completion: (n) sự hoàn
thành
Diplomat= diplomatist (n):
nhà ngoại giao
Diploma (n): văn kiện ,
chứng chỉ
Diplomatic (adj): ngoại giao
Ex: establish a diplomatic
relations
Demolish (v): phá hủy, làm
hư hỏng
Ex: demolish the wall
Demolition (n); sự phá hủy
Guide (v): hướng dẫn, chỉ
dẫn
Guideline (n): đướng lối chỉ
đạo, sự hướng dẫn
Well-known(adj): nổi tiếng,
lừng danh
Tính từ kép có cấu tạo
Adv+PP:
Well- behaved : được giáo
dục tốt
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Dấu hiệu: phía trước có dùng từ mang nghĩa
phủ định ‘has never been’ -> từ cần điền
mang nghĩa ‘ngoại trừ’- BUT
Theo sau là 1 danh từ ‘number’ -> từ cần
điền là tính từ
127
B
128
C
129
D
Spacious interior : Không gian rộng rãi
130
C
131
C
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành – đáp án
đúng nhất trong 4 lựa chọn
Dấu hiệu : đứng sau tính từ và trước giới từ
‘of’ -> Danh từ
ill- advised : xúi bậy
Superb= excellent=
quality: tuyệt vời
good
Attend (v): tham dự
Attendant (n): người phục vụ
ở các điểm công cộng
Ex: gas attendant, parking
attendant,..
Attendee (n): người tham dự
Attendance(n): số người
tham dự
Stylish(adj): đặc sắc, kiểu
cách
Tính từ có chứa đuôi ‘ish’:
foolish : ngốc nghếch
childish: trẻ con
selfish: ích kỷ
Guest speaker (n) : diễn giả
Groundbreaking(adj): sáng
tạo, đột phá
Cấu tạo tính từ kép : N+Ving
Money-making: làm ra lợi
nhuận
Ex: money making
enterprise
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
132
D
133
A
134
B
135
D
136
B
137
C
Nerve-wracking: căng thẳng
thần kinh
Dấu hiệu: giới từ ‘of’ theo sau->
Tình từ có chứa đuôi ‘al’
independently of
Environmental: thuộc về
thiên nhiên
Potential: có tiềm năng
Essential: cần thiết
Industrial: Công nghiệp
Cấu trúc not only… but also: không những… Ordinary (adj): bình thường,
mà còn
thông thường
Extraordinary (adj): khác
thường, đặc biệt
Theo sau có từ position -> chọn giới từ chỉ
Tính từ có chứa hậu tố ‘ive’
nghề nghiệp : advisory position – vị trí cố
Extensive: rộng, bao quát
vấn
Expensive: đắt
Impressive: ấn tượng
Đứng trước là động từ chính -> Danh từ :
Specify (v): chỉ rõ, định rõ
verification- sự xác minh, bằng chứng
Specification (n): sự chỉ rõ,
đặc điểm kỹ thuật
Có từ ‘Ceremony’ -> động từ officiate : thi
Opening ceremony : lễ khai
hành, làm lễ
mạc
Closing ceremony: lễ bế mạc
Dùng đại từ bất định – anyone
Danh từ chứa hậu tố ‘tion’:
Production : sự sản xuất, chế
tạo
Action : hành động
Collection: thu thập, sưu tầm
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Dấu hiệu : thấy từ ‘cold weather’ , affect ->
dùng Adv mang nghĩa tiêu cực: adversely
Dấu hiệu : theo sau là danh từ số nhiều->
‘Among’ +N: trong số
138
A
139
C
140
A
141
D
142
B
Theo sau từ ‘read’ -> carefully : 1 cách cẩn
thận
143
A
Dấu hiệu: có trạng từ ‘ in the mean time’, khi
dịch nghĩa -> đáp án phù hợp là thì tương lai
đơn ‘ will impact’
144
D
Dấu hiệu: theo sau có các từ : choose, wide
variety đáp án phù hợp nhất : options –
những sự lựa chọn
Theo sau có từ ‘significant impact’ ->
fluctuation: biến động, thay đổi bất thường
Đóng vài trò là chủ ngữ -> I
Available(adj): sẵn có
Availability (n): sự có sẵn
Tính từ có chứa hậu tố ‘able’
Notable (adj): có tiếng, trứ
danh
Acceptable : có thể chấp
nhận
Advisable : nên , thích hợp
Have impact on ~ have effect
on ST: có tác động tới
Extend (v): mở rộng,
Extension (n)
Full-time employee : nhân
viên toàn thời gian
Part-time employee: Nhân
viên bán thời gian
Responsible (adj): có trách
nhiệm
Ex: responsible for keeping
streets clean
Responsibility (n)
Vary (v) : khác nhau, bị biến
đổi
Various: (adj)
Variety (n): đa dạng, nhiều
loại khác nhau
Ex: Variety of tomatoes
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
145
B
146
D
147
A
148
C
149
C
150
B
151
D
152
C
Đưa ra ý kiến trái ngược với cái được đề cập
phía trước: Basic calling plans & premier
caling plans -> on the other hand
Theo sau là danh từ -> chọn Adj (
interactive)
Premier = most important =
best: tốt nhất, trên hết
Enhance (v): làm tăng, nâng
cao
Enhancement (n)
Ex: product enhancement
Theo sau có câu ‘ we’re now able to lower
Fortunately = luckily: may
rate’ -> may mắn thay : fortunately
mắn thay >< unfortunately,
unluckily
Theo sau có giới từ ‘in’ -> reduction in
Reduce (v) : giảm xuống
Reduction (n) : sự giảm
xuống
Decrease in (v)
Look forward to +Ving
Relate (v): có liên quan, quan
hệ
Relation (n):
Relationship (n)
Ex: relationship between
lung cancer and smoking
Theo sau có giới từ ‘by’ -> chia dạng bị động Jump = rise = go up =
: driven
increase : tăng lên
Diễn tả 2 ý tương phản với nhau ‘rose 30%’
Nearly = roughly =
~reached record highs -> however
approximately: gần, xấp xỉ
Phía trước có từ electronic -> Electronic
Danh từ chứa hậu tố - ent/ant
component : linh kiện điện tử
Component: Linh kiện, bộ
phận
Student: sinh viên
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Assistant : trợ lý
Participant : người tham dự
TEST 02
Sample:
Part 5 + 6:
STT
101
Đáp
án
C
Giải thích
Mở rộng
Dấu hiệu vị trí: Make a
note…………..somebody/something cần
giới từ of
(note lại thông tin của ai/cái gì)
Make a note of = note
down
Receipt (n): hóa đơn, biên
lai
Can I have a receipt
please? Làm ơn cho tôi
xem hóa đơn
Receive (v): nhận
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
102
A
Dấu hiệu: the + …………. cần 1 danh từ
operator
103
D
104
B
Dấu hiệu: the meeting this afternoon will..-> chỉ cần quan tâm S là chỉ vật, vậy cần
bị động be PII
Cả 4 đáp án đều là N, nên loại trừ suy luận
the + N. Dấu hiệu: include all utilities,
with…. of all đã là từ chỉ tuyệt đối, vậy
mà vẫn có with…. Thì chỉ có thể là ngoại lệ
exception
105
D
Dấu hiệu: air-quality standards là N,
cần Adj bổ nghĩa cho N acceptable
106
C
Dấu hiệu: most successful and innovative
products = Adj + N cần 1 Determiner
(định ngữ) xác định thêm cho câu
Possessive Adj là định ngữ its
Đuôi (n): - tion
Communication,
operation
Đuôi (v): operate (vận
hành, hoạt động),
communicate (giao tiếp)
Exception (n): ngoại trừ,
ngoại lệ
Except (v)
(prep.): except
for
Exceptional (adj): xuất
sắc, nổi bật, đặc biệt
He shows an exceptional
talent as a singer.
Đuổi –ance: N
Acceptance: Sự chấp nhận
Acquaintance: Mối quan
hệ quen biết
A circle of friends and
acquaintance
Innovative (adj): cải tiến,
đổi mới.
Innovation (n): sự đổi
mới, cải cách
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
107
C
Dấu hiệu: either A or B
108
109
D
A
Dấu hiệu: câu bị động
Dấu hiệu: than later
110
B
Dấu hiệu: collocation additional/extra
workers nhân viên bổ sung, nhân viên
phụ
111
D
Dấu hiệu: be adj to V: để làm gì
Is intended to encourage
112
A
Dấu hiệu: make a good first + N:
a/an adj
Withdrawal (n): sự rút (rút
tiền, rút lui…)
Automatic
withdrawal
from a bank account: tự
động trừ vào tài khoản.
No later than: không muộn
hơn, không quá
Idioms:
First come, first served: ai
đến trước được phục vụ
trước/ Nhanh chân thì
được
Serviceable = usable: có
thể sử dụng được.
Đuổi adj –able, -ible:
mang tính có thể
Edible (eatable): có thể ăn
được.
On-site: tại chỗ, hiện
trường, gắn liền với cơ
sở.
On-site child care center:
Trung tâm, nhà chăm sóc
trẻ tại công ty, or nhà máy,
bệnh viện….
Strive to V = try to V: cố
gắng, nỗ lực làm gì.
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
113
D
114
D
115
A
116
D
117
C
Dấu hiệu: receipts
…………………………to Mr.
Franconi…….. có cấu trúc:
Something is submitted to sb: cái gì được
đưa/gửi/nộp cho ai.
Dấu hiệu: the ……………..experienced
có the …… +adj so sánh nhất
Ngoài ra: the five new editors: số lượng lớn
hơn 2 sẽ là so sánh nhất
Expense (n): chi phí
Expensive (adj): đắt
Inexpensive = cheap
Expensively (adv)
Dấu hiệu: 2 vế tương phản nhau
Despite và although được chấp nhận. Tuy
nhiên
To dispose of
something/somebody:
loại bỏ ai, cái gì
Edit (v): Biên tập, chỉnh
sửa
Edition (n): bản biên tập
đã qua chỉnh sửa, tái bản
Editor (n): nhà biên tập
Dấu hiệu: xét theo nghĩa thì again là hợp
Yield (v) = produce (v) =
nhất, vì promotion trước đã rất thành công bring (v): tạo ra, mang lại
– thường đi với danh từ
yielded positive results last year plan
Results
do it again this year.
Yield/Produce/ Bring
results
Dấu hiệu: drivers là N chỉ người chỉ có
Impose on/upon
whom và who là hợp lí. Tuy nhiên, whom là something/somebody: áp
dành cho tân ngữ mà drivers ở đây đóng vai đặt, đặt ra cho ai, cho cái
trò S cho mệnh đề sau
gì
Fine (v) vé phạt
Drivers who park
S
V
Who là đáp án đúng
Whose + N: sở hữu
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Although + S + V
Despite + N/Ving
Dấu hiệu: worked extremely …… câu đã Một số (adj) đuôi –t đủ thành phần, vậy chỉ có trạng từ/trạng ngữ ance/ence (n):
bổ sung thêm nghĩa cho câu diligently
Diligent (tận tâm, tận tụy,
chăm chỉ) diligence
Acquaint
acquaintance
Evident Evidence
118
A
119
120
B
C
Dấu hiệu: by + phương tiện
Dấu hiệu: Admission to: cho phép
121
B
Dấu hiệu: So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật
The…………….of the two law firms
So sánh hơn: larger là đáp án đúng
Preparation for: chuẩn bị
cho cái gì
Insertation to/into: chèn,
ghép vào
Imposition of =
Introducing st new
(thường là luật, thuế…)
Ngoài ra Imposition còn
có nghĩa là áp đặt
Impose on (v)
- Advertise (v) : quảng
cáo
- Advertisement (n): sự
quảng cáo, mẩu quảng
cáo đếm được
Cigarette advertisements
have been banned: các
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
chương trình quảng cáo
thuốc lá đã bị cấm.
- Advertising (n): sự
quáng cáo, ngành công
nghiệp quảng không
đếm được
Cigarette advertising has
been banned: quảng cáo
thuốc lá đã bị cấm.
122
C
123
B
124
D
125
A
Dấu hiệu: Need to V
Must, should, could + V
Dấu hiệu: Due to…... water levels ……are
higher -> abundant là hợp lí
Abundant thừa thãi, nhiều bất hợp lí
Dấu hiệu:
Collocation expand funding/costs… : mở
rộng quỹ, chi phí.
Dấu hiệu:
in order (of): theo thứ tự
Alternative (n, adj)
Thông thường Vice +
chức vị: Phó…
Vice President: Phó chủ
tịch
Vice Principal: Phó hiệu
trưởng
Tuy nhiên:
Vice Chancellor: viện
trưởng, hiệu trưởng
chuyên môn/điều hành
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Dấu hiệu: Cảm xúc, tâm trạng của người
Adj ở dạng -ed
Staff feeling…..--> exhausted là đáp án
đúng
Dấu hiệu: 2 vế tương phản
Dynamic, determined, succeed in:
positive
Limited: negative
Although là đáp án đúng
126
B
127
D
128
A
129
A
130
D
Dấu hiệu: cần S He là đáp án đúng
131
B
Dấu hiệu: nói về trang phục casual,
formal
Dấu hiệu: business skill: kĩ năng thương
mại, buôn bán, kinh doanh
Dấu hiệu: Đứng giữa 2 mệnh đề cần liên
từ thời gian When là đáp án đúng
Chancellor : viện/hiệu
trưởng danh dự
Deputy chancellor: Phó
viện/hiệu trưởng
Meet the deadline: kịp
hạn
Extend the deadline: Gia
hạn deadline
Limited: hạn chế, có hạn
Công ty trách nhiệm hữu
hạn
Limited Company
Succeed in Ving =
Manage to V: thành công
làm gì
Successful (adj)
Success (n): sự thành
công
Be in charge of: có trách
nhiệm, chịu trách nhiệm
với cái gì
Be in line for promotion:
trong danh sách bổ
nhiệm, thăng chức
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
132
C
133
C
134
A
135
A
While là từ chỉ tương phản : trong khi đó
Dấu hiệu: since hoàn thành
ở dạng chủ động nên been praising là đáp án
đúng
Dấu hiệu: replace a team with one….. sẽ
hiểu là cần thay cả 1 đội bằng 1 người, thì
người đó phải có khả năng làm việc độc lập
1 mình, gánh cho cả team
Dấu hiệu: chỉ nguyên nhân
According to trong trường hợp này tương
đương với Due to, because of
Dấu hiệu: consult: xin tư vấn, lời khuyên
Physicians là dược sỹ, người có chuyên môn
thì nên dùng consult
Praise (v,n): khen ngợi,
tán thưởng
Replace (v): thay thế
Replacement (n): sự thay
thế
Physics (n): Vật lý
Physical (adj): thuộc về
vật chất, cơ thể, mang
tính vật lý
Physician (n): Nhà vật lý,
dược sỹ
Đuôi –ee (n) chỉ người
thực tập, cấp dưới, phải
làm nhiệm vụ gì
Trainee: người đang được
đào tạo, thực tập sinh
Employee: nhân viên
Examinee: người dự thi
Đuôi –er (n) chỉ người có
chuyên môn hơn, cấp cao
hơn
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Trainer: người đi đào tạo ,
huấn luyện viên
Employer: người sử dụng
lao động, chủ
Examiner: giáo khảo,
người chấm thi
136
A
Dấu hiệu: Choosing ……………two
Chọn lựa giữa 2 between
137
C
Dấu hiệu: than so sánh hơn có more
seriously
138
B
Dấu hiệu: the……….problems cần N
Various là đáp án đúng
139
D
Dấu hiệu: Dựa vào các key sau
Đuôi –ate nhiều là động
từ:
Communicate, educate,
investigate, duplicate…
Tuy nhiên có những từ là
danh từ: candidate (ứng
viên), graduate (sinh viên
mới tốt nghiệp), ….
Pre (tiền tố): trước
Predict (v): dự đoán trước
Preschool (n): giai đoạn
trước khi đi học tiểu học
– mầm non, mẫu giáo
Predecessor (n): người đi
trước, tiền nhiệm
Organize (v): tổ chức
Organizer (n): nhà tổ
chức
Organization/sation (n):
sự tổ chức
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
140
C
141
B
142
B
143
C
144
A
Hold: giữ
Private: riêng tư, bí mật
In: trong
Tightly: chặt chẽ, nghiêm ngặt, mạnh
tay, nghiêm khắc
Dấu hiệu: S + be + adj + so that……
Dấu hiệu:
Every (adj) + N thì mới đúng
Them (tân ngữ): không rõ đối tượng them là
ai
Ones: chỉ những người nào đó chung chung
Others: những người khác số nhiều
chưa xác định cụ thể, nhưng biết
phạm vi là in your area
Dấu hiệu: for possible answers là support
and preparation. Tuy nhiên, xét về nghĩa thì
preparation là chuẩn bị hợp lí hơn
Dấu hiệu: During……….period, signs will
change to different temporary tạm thời
Dấu hiệu: Increase/Expand/Raising cost
Tele (tiền tố): từ xa
Telephone (n): điện thoại
Telecommunication (n):
viễn thông
Telescope (n): kính viễn
vọng
Telegraph (n): máy điện
báo
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Dấu hiệu: ill ………stress or overwork:
nguyên nhân kết quả due to là hợp lí
nhất.
Since + S + V: cũng chỉ nguyên nhân, vì cái
gì
Dấu hiệu: to……………V Trạng từ bổ
nghĩa cho động từ
Dấu hiệu: chỉ sự tương phản
Can be: có thể (ý chỉ tất cả nhân viên đều có
thể được đề cử)
Only full-time eligible: chỉ nhân viên chính
thức toàn thời gian là hợp lệ
Dấu hiệu: vị trí cần điền danh từ. cấu trúc
Evidence (n)bằng chứng
song song
Include the name……, a list of…., and……
145
A
146
C
147
D
148
C
149
D
150
A
Dấu hiệu: by April 15, thời điểm trong
tương lai
Câu chủ động
Dấu hiệu: witnessing a revolution chứng
kiến sự chuyển mình, 1 cuộc cách mạng….
Dominated: sự lên ngôi, thống trị
hoặc là nổi bật, chiếm ưu thế
151
B
Dấu hiệu: be eager to V: sẵn lòng làm gì
152
B
Dấu hiệu: showcase exhibit hay đi kèm