Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Chữa full bộ ets rc 2016_ms hoa toeic....

Tài liệu Chữa full bộ ets rc 2016_ms hoa toeic.

.PDF
104
1378
145

Mô tả:

Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] BỘ CHỮA ĐỀ ETS RC 2016 TEST 01 Sample: Part 5 + 6: 101 Đáp án B 102 C 103 B STT Giải thích Dấu hiệu : Đứng trước N ( visit)-> Cần tính từ sở hữu Dấu hiệu: Danh từ theo sau ‘ Adele Apparel Store’ -> động từ phù hợp là locate: Đặt/ xây dựng cái gì Dùng liên từ đẳng lập AND nối 2 mệnh đề cùng chủ ngữ (S) nhằm bổ sung thêm thông tin Mở rộng Based on (adj): dựa trên, căn cứ trên Based in : sống ở, đặt ở ( trụ sở) Ex: we’re based in Chicago Locate (v): đặt, xây dựng Located (Adj): Location(n): vị trí, địa điểm Design (n,v): phác thảo , thiết kế Ex: design of the car Design a poster Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 104 A Dấu hiệu: theo sau động từ chính ‘ work’ -> dùng Adv ‘ directly’ 105 A Dấu hiệu: theo sau là 1 N ‘ well-being’ và được liên kết bởi liên từ ‘ AND’ -> cần điền 1N ‘ health’ 106 B 107 C Dấu hiệu : theo sau là động từ Ving, diễn tả thời gian, 1việc xảy ra sau 1 việc khác -> dùng liên từ phụ thuộc ‘AFTER’ Dấu hiệu : Trước liên từ kết hợp ‘ AND’ là 1 N ‘ hotel’ -> theo sau là 1 N ‘ owners’ 108 D Theo sau có N ‘system’ thì thông thường sẽ dùng installation of : lắp đặt thiết bị, hệ thống. 109 A Dấu hiệu : theo sau là danh từ ‘ margin’ -> chọn 1 Adj 110 A Fulfill = meet S.O request, requirement, need, demand : đáp ứng yêu cầu Promote (v) : tăng thêm, đẩy mạnh Promote economic growth Promotion (n) Graduate ( v,n) : tốt nghiệp A graduate student Graduate from Harvard Strategy (n): chiến lược Military strategy Strategist (n): nhà chiến lược Strategic (Adj) 1 số danh từ có đuôi ‘ ation’: Invitation: lời mời Preparation: Sự chuẩn bị Information : thông tin Transportation: Sự vận chuyển Narrow margin = narrow majority: lớn hơn mức tối thiếu. Even though – liên từ tương quan biểu thị hai Advertise (v): quảng cáo hành động trái ngược nhau về mặt logic, vế Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] sau là ‘just started’ -> vế trước dùng ‘already’ 111 B 112 D 113 D 114 A 115 B Dấu hiệu : theo sau có động từ Ving-> thì tương lai tiếp diễn Advertising (n): ( uncount N)- ngành quảng cáo/ hoạt động quảng cáo Ex: work in advertising Advertisement (n): trang/ mục/ đoạn phim quảng cáo Viết tắt: ad or advert Coordinate (v) : phối hợp Coordinator (n) : người phối hợp, điều phối viên Coordination (n) Dấu hiệu : vế sau có động từ ‘ expire: hết Renew (v): làm mới hạn’ -> Repeat: lặp lại Từ cần điền sẽ liên quan đến thông báo nhắc reinvest: tái đầu tư nhở reply = trả lời lại Dấu hiệu: đứng giữa động từ khiếm khuyết & Vary (v): thay đổi, biến đổi động từ chính-> Trạng từ Ex: the menu varies with the season Varous (Adj) Dấu hiệu : Theo sau có giới từ of -> outside Các Danh từ chỉ nghề nghiệp of +N (place) có hậu tố ‘ist’: Artist: nghệ sỹ Scientist: Nhà khoa học Dentist: Nha sỹ Chemist: người bán dược phẩm Có mạo từ ‘the’ đứng trước -> so sánh nhất Increase in : tăng lên Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 116 D Vế sau có cụm từ ‘ not be shared’ -> confidental (bảo mật) 117 A Có từ ‘BY’ đứng trước-> đại từ phản thân 118 B Dấu hiệu: có từ building -> constructing ( xây dựng) 119 B Dầu hiệu : By the time -> quá khứ đơn ( arrived)- hành động xảy ra sau 120 C The terms -> according to S.T/ S.O : theo ai/ cái gì 121 D Theo sau là danh từ ‘furniture’-> Adj Decrease in : giảm xuống Provide (v) : cung cấp Provision (n) Provider= supplier: nhà cung cấp Organize (v) tổ chức, sắp xếp Organization(n) Reorganization (n): sự tổ chức lại từ chứa tiền tố ‘non’: Non-profit: phi lợi nhuận Non-smoking: cấm hút thuốc Non- existent: không tồn tại Non- alcoholic: không chứa cồn Negotiate(v): đám phán, thương thảo Negotiator (n): người đàm phán Negotiation(n) Tính từ chỉ thời gian chứa đuôi ‘ly’ Daily: hàng ngày Weekly: hàng tuần Monthly: hàng tháng Yearly: hàng năm Maintain (v): giữ, duy trì, bảo dưỡng Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 122 D Dấu hiệu : giới từ ‘of’ theo sau -> ahead of 123 D Spoke only -> briefly : phát biểu ngắn gọn, súc tích 124 A Chủ ngữ ‘members’ số nhiều -> Động từ không chia 125 C Dấu hiệu : giới từ ‘for’ theo sau -> compensation for: bồi thường 126 C Dấu hiệu : đứng sau tobe và trước động từ thường -> Adv : commonly Maintenance(n): sự bảo trì, bảo dưỡng Complete (adj,v) : hoàn thành, hoàn toàn Completion: (n) sự hoàn thành Diplomat= diplomatist (n): nhà ngoại giao Diploma (n): văn kiện , chứng chỉ Diplomatic (adj): ngoại giao Ex: establish a diplomatic relations Demolish (v): phá hủy, làm hư hỏng Ex: demolish the wall Demolition (n); sự phá hủy Guide (v): hướng dẫn, chỉ dẫn Guideline (n): đướng lối chỉ đạo, sự hướng dẫn Well-known(adj): nổi tiếng, lừng danh Tính từ kép có cấu tạo Adv+PP: Well- behaved : được giáo dục tốt Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Dấu hiệu: phía trước có dùng từ mang nghĩa phủ định ‘has never been’ -> từ cần điền mang nghĩa ‘ngoại trừ’- BUT Theo sau là 1 danh từ ‘number’ -> từ cần điền là tính từ 127 B 128 C 129 D Spacious interior : Không gian rộng rãi 130 C 131 C Sử dụng thì hiện tại hoàn thành – đáp án đúng nhất trong 4 lựa chọn Dấu hiệu : đứng sau tính từ và trước giới từ ‘of’ -> Danh từ ill- advised : xúi bậy Superb= excellent= quality: tuyệt vời good Attend (v): tham dự Attendant (n): người phục vụ ở các điểm công cộng Ex: gas attendant, parking attendant,.. Attendee (n): người tham dự Attendance(n): số người tham dự Stylish(adj): đặc sắc, kiểu cách Tính từ có chứa đuôi ‘ish’: foolish : ngốc nghếch childish: trẻ con selfish: ích kỷ Guest speaker (n) : diễn giả Groundbreaking(adj): sáng tạo, đột phá Cấu tạo tính từ kép : N+Ving Money-making: làm ra lợi nhuận Ex: money making enterprise Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 132 D 133 A 134 B 135 D 136 B 137 C Nerve-wracking: căng thẳng thần kinh Dấu hiệu: giới từ ‘of’ theo sau-> Tình từ có chứa đuôi ‘al’ independently of Environmental: thuộc về thiên nhiên Potential: có tiềm năng Essential: cần thiết Industrial: Công nghiệp Cấu trúc not only… but also: không những… Ordinary (adj): bình thường, mà còn thông thường Extraordinary (adj): khác thường, đặc biệt Theo sau có từ position -> chọn giới từ chỉ Tính từ có chứa hậu tố ‘ive’ nghề nghiệp : advisory position – vị trí cố Extensive: rộng, bao quát vấn Expensive: đắt Impressive: ấn tượng Đứng trước là động từ chính -> Danh từ : Specify (v): chỉ rõ, định rõ verification- sự xác minh, bằng chứng Specification (n): sự chỉ rõ, đặc điểm kỹ thuật Có từ ‘Ceremony’ -> động từ officiate : thi Opening ceremony : lễ khai hành, làm lễ mạc Closing ceremony: lễ bế mạc Dùng đại từ bất định – anyone Danh từ chứa hậu tố ‘tion’: Production : sự sản xuất, chế tạo Action : hành động Collection: thu thập, sưu tầm Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Dấu hiệu : thấy từ ‘cold weather’ , affect -> dùng Adv mang nghĩa tiêu cực: adversely Dấu hiệu : theo sau là danh từ số nhiều-> ‘Among’ +N: trong số 138 A 139 C 140 A 141 D 142 B Theo sau từ ‘read’ -> carefully : 1 cách cẩn thận 143 A Dấu hiệu: có trạng từ ‘ in the mean time’, khi dịch nghĩa -> đáp án phù hợp là thì tương lai đơn ‘ will impact’ 144 D Dấu hiệu: theo sau có các từ : choose, wide variety  đáp án phù hợp nhất : options – những sự lựa chọn Theo sau có từ ‘significant impact’ -> fluctuation: biến động, thay đổi bất thường Đóng vài trò là chủ ngữ -> I Available(adj): sẵn có Availability (n): sự có sẵn Tính từ có chứa hậu tố ‘able’ Notable (adj): có tiếng, trứ danh Acceptable : có thể chấp nhận Advisable : nên , thích hợp Have impact on ~ have effect on ST: có tác động tới Extend (v): mở rộng, Extension (n) Full-time employee : nhân viên toàn thời gian Part-time employee: Nhân viên bán thời gian Responsible (adj): có trách nhiệm Ex: responsible for keeping streets clean Responsibility (n) Vary (v) : khác nhau, bị biến đổi Various: (adj) Variety (n): đa dạng, nhiều loại khác nhau Ex: Variety of tomatoes Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 145 B 146 D 147 A 148 C 149 C 150 B 151 D 152 C Đưa ra ý kiến trái ngược với cái được đề cập phía trước: Basic calling plans & premier caling plans -> on the other hand Theo sau là danh từ -> chọn Adj ( interactive) Premier = most important = best: tốt nhất, trên hết Enhance (v): làm tăng, nâng cao Enhancement (n) Ex: product enhancement Theo sau có câu ‘ we’re now able to lower Fortunately = luckily: may rate’ -> may mắn thay : fortunately mắn thay >< unfortunately, unluckily Theo sau có giới từ ‘in’ -> reduction in Reduce (v) : giảm xuống Reduction (n) : sự giảm xuống Decrease in (v) Look forward to +Ving Relate (v): có liên quan, quan hệ Relation (n): Relationship (n) Ex: relationship between lung cancer and smoking Theo sau có giới từ ‘by’ -> chia dạng bị động Jump = rise = go up = : driven increase : tăng lên Diễn tả 2 ý tương phản với nhau ‘rose 30%’ Nearly = roughly = ~reached record highs -> however approximately: gần, xấp xỉ Phía trước có từ electronic -> Electronic Danh từ chứa hậu tố - ent/ant component : linh kiện điện tử Component: Linh kiện, bộ phận Student: sinh viên Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Assistant : trợ lý Participant : người tham dự TEST 02 Sample: Part 5 + 6: STT 101 Đáp án C Giải thích Mở rộng Dấu hiệu vị trí: Make a note…………..somebody/something  cần giới từ of (note lại thông tin của ai/cái gì) Make a note of = note down Receipt (n): hóa đơn, biên lai Can I have a receipt please? Làm ơn cho tôi xem hóa đơn Receive (v): nhận Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 102 A Dấu hiệu: the + ………….  cần 1 danh từ operator 103 D 104 B Dấu hiệu: the meeting this afternoon will..-> chỉ cần quan tâm S là chỉ vật, vậy cần bị động  be PII Cả 4 đáp án đều là N, nên loại trừ suy luận the + N. Dấu hiệu: include all utilities, with…. of  all đã là từ chỉ tuyệt đối, vậy mà vẫn có with…. Thì chỉ có thể là ngoại lệ  exception 105 D Dấu hiệu: air-quality standards là N,  cần Adj bổ nghĩa cho N  acceptable 106 C Dấu hiệu: most successful and innovative products = Adj + N  cần 1 Determiner (định ngữ) xác định thêm cho câu  Possessive Adj là định ngữ its Đuôi (n): - tion Communication, operation Đuôi (v): operate (vận hành, hoạt động), communicate (giao tiếp) Exception (n): ngoại trừ, ngoại lệ Except (v) (prep.): except for Exceptional (adj): xuất sắc, nổi bật, đặc biệt He shows an exceptional talent as a singer. Đuổi –ance: N Acceptance: Sự chấp nhận Acquaintance: Mối quan hệ quen biết A circle of friends and acquaintance Innovative (adj): cải tiến, đổi mới. Innovation (n): sự đổi mới, cải cách Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 107 C Dấu hiệu: either A or B 108 109 D A Dấu hiệu: câu bị động Dấu hiệu: than  later 110 B Dấu hiệu: collocation additional/extra workers  nhân viên bổ sung, nhân viên phụ 111 D Dấu hiệu: be adj to V: để làm gì Is intended to encourage 112 A Dấu hiệu: make a good first + N: a/an adj Withdrawal (n): sự rút (rút tiền, rút lui…) Automatic withdrawal from a bank account: tự động trừ vào tài khoản. No later than: không muộn hơn, không quá Idioms: First come, first served: ai đến trước được phục vụ trước/ Nhanh chân thì được Serviceable = usable: có thể sử dụng được. Đuổi adj –able, -ible: mang tính có thể Edible (eatable): có thể ăn được. On-site: tại chỗ, hiện trường, gắn liền với cơ sở. On-site child care center: Trung tâm, nhà chăm sóc trẻ tại công ty, or nhà máy, bệnh viện…. Strive to V = try to V: cố gắng, nỗ lực làm gì. Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 113 D 114 D 115 A 116 D 117 C Dấu hiệu: receipts …………………………to Mr. Franconi……..  có cấu trúc: Something is submitted to sb: cái gì được đưa/gửi/nộp cho ai. Dấu hiệu: the ……………..experienced  có the …… +adj  so sánh nhất Ngoài ra: the five new editors: số lượng lớn hơn 2 sẽ là so sánh nhất Expense (n): chi phí Expensive (adj): đắt Inexpensive = cheap Expensively (adv) Dấu hiệu: 2 vế tương phản nhau Despite và although được chấp nhận. Tuy nhiên To dispose of something/somebody: loại bỏ ai, cái gì Edit (v): Biên tập, chỉnh sửa Edition (n): bản biên tập đã qua chỉnh sửa, tái bản Editor (n): nhà biên tập Dấu hiệu: xét theo nghĩa thì again là hợp Yield (v) = produce (v) = nhất, vì promotion trước đã rất thành công bring (v): tạo ra, mang lại – thường đi với danh từ yielded positive results last year  plan Results do it again this year. Yield/Produce/ Bring results Dấu hiệu: drivers là N chỉ người  chỉ có Impose on/upon whom và who là hợp lí. Tuy nhiên, whom là something/somebody: áp dành cho tân ngữ mà drivers ở đây đóng vai đặt, đặt ra cho ai, cho cái trò S cho mệnh đề sau gì Fine (v) vé phạt Drivers who park S V  Who là đáp án đúng Whose + N: sở hữu Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Although + S + V Despite + N/Ving Dấu hiệu: worked extremely …… câu đã Một số (adj) đuôi –t  đủ thành phần, vậy chỉ có trạng từ/trạng ngữ ance/ence (n): bổ sung thêm nghĩa cho câu  diligently Diligent (tận tâm, tận tụy, chăm chỉ)  diligence Acquaint  acquaintance Evident  Evidence 118 A 119 120 B C Dấu hiệu: by + phương tiện Dấu hiệu: Admission to: cho phép 121 B Dấu hiệu: So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật The…………….of the two law firms  So sánh hơn: larger là đáp án đúng Preparation for: chuẩn bị cho cái gì Insertation to/into: chèn, ghép vào Imposition of = Introducing st new (thường là luật, thuế…) Ngoài ra Imposition còn có nghĩa là áp đặt Impose on (v) - Advertise (v) : quảng cáo - Advertisement (n): sự quảng cáo, mẩu quảng cáo  đếm được Cigarette advertisements have been banned: các Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] chương trình quảng cáo thuốc lá đã bị cấm. - Advertising (n): sự quáng cáo, ngành công nghiệp quảng  không đếm được Cigarette advertising has been banned: quảng cáo thuốc lá đã bị cấm. 122 C 123 B 124 D 125 A Dấu hiệu: Need to V Must, should, could + V Dấu hiệu: Due to…... water levels ……are higher -> abundant là hợp lí  Abundant thừa thãi, nhiều bất hợp lí Dấu hiệu: Collocation expand funding/costs… : mở rộng quỹ, chi phí. Dấu hiệu: in order (of): theo thứ tự Alternative (n, adj) Thông thường Vice + chức vị: Phó… Vice President: Phó chủ tịch Vice Principal: Phó hiệu trưởng Tuy nhiên: Vice Chancellor: viện trưởng, hiệu trưởng chuyên môn/điều hành Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Dấu hiệu: Cảm xúc, tâm trạng của người  Adj ở dạng -ed Staff feeling…..--> exhausted là đáp án đúng Dấu hiệu: 2 vế tương phản Dynamic, determined, succeed in: positive Limited: negative Although là đáp án đúng 126 B 127 D 128 A 129 A 130 D Dấu hiệu: cần S  He là đáp án đúng 131 B Dấu hiệu: nói về trang phục  casual, formal Dấu hiệu: business skill: kĩ năng thương mại, buôn bán, kinh doanh Dấu hiệu: Đứng giữa 2 mệnh đề  cần liên từ thời gian  When là đáp án đúng Chancellor : viện/hiệu trưởng danh dự Deputy chancellor: Phó viện/hiệu trưởng Meet the deadline: kịp hạn Extend the deadline: Gia hạn deadline Limited: hạn chế, có hạn Công ty trách nhiệm hữu hạn Limited Company Succeed in Ving = Manage to V: thành công làm gì Successful (adj) Success (n): sự thành công Be in charge of: có trách nhiệm, chịu trách nhiệm với cái gì Be in line for promotion: trong danh sách bổ nhiệm, thăng chức Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 132 C 133 C 134 A 135 A While là từ chỉ tương phản : trong khi đó Dấu hiệu: since  hoàn thành ở dạng chủ động nên been praising là đáp án đúng Dấu hiệu: replace a team with one…..  sẽ hiểu là cần thay cả 1 đội bằng 1 người, thì người đó phải có khả năng làm việc độc lập 1 mình, gánh cho cả team Dấu hiệu: chỉ nguyên nhân According to trong trường hợp này tương đương với Due to, because of Dấu hiệu: consult: xin tư vấn, lời khuyên Physicians là dược sỹ, người có chuyên môn thì nên dùng consult Praise (v,n): khen ngợi, tán thưởng Replace (v): thay thế Replacement (n): sự thay thế Physics (n): Vật lý Physical (adj): thuộc về vật chất, cơ thể, mang tính vật lý Physician (n): Nhà vật lý, dược sỹ Đuôi –ee (n) chỉ người thực tập, cấp dưới, phải làm nhiệm vụ gì Trainee: người đang được đào tạo, thực tập sinh Employee: nhân viên Examinee: người dự thi Đuôi –er (n) chỉ người có chuyên môn hơn, cấp cao hơn Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Trainer: người đi đào tạo , huấn luyện viên Employer: người sử dụng lao động, chủ Examiner: giáo khảo, người chấm thi 136 A Dấu hiệu: Choosing ……………two Chọn lựa giữa 2  between 137 C Dấu hiệu: than  so sánh hơn có more seriously 138 B Dấu hiệu: the……….problems  cần N  Various là đáp án đúng 139 D Dấu hiệu: Dựa vào các key sau Đuôi –ate nhiều là động từ: Communicate, educate, investigate, duplicate… Tuy nhiên có những từ là danh từ: candidate (ứng viên), graduate (sinh viên mới tốt nghiệp), …. Pre (tiền tố): trước Predict (v): dự đoán trước Preschool (n): giai đoạn trước khi đi học tiểu học – mầm non, mẫu giáo Predecessor (n): người đi trước, tiền nhiệm Organize (v): tổ chức Organizer (n): nhà tổ chức Organization/sation (n): sự tổ chức Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 140 C 141 B 142 B 143 C 144 A Hold: giữ Private: riêng tư, bí mật In: trong  Tightly: chặt chẽ, nghiêm ngặt, mạnh tay, nghiêm khắc Dấu hiệu: S + be + adj + so that…… Dấu hiệu: Every (adj) + N thì mới đúng Them (tân ngữ): không rõ đối tượng them là ai Ones: chỉ những người nào đó chung chung  Others: những người khác số nhiều chưa xác định cụ thể, nhưng biết phạm vi là in your area Dấu hiệu: for  possible answers là support and preparation. Tuy nhiên, xét về nghĩa thì preparation là chuẩn bị hợp lí hơn Dấu hiệu: During……….period, signs will change to different  temporary tạm thời Dấu hiệu: Increase/Expand/Raising cost Tele (tiền tố): từ xa Telephone (n): điện thoại Telecommunication (n): viễn thông Telescope (n): kính viễn vọng Telegraph (n): máy điện báo Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Dấu hiệu: ill ………stress or overwork: nguyên nhân kết quả  due to là hợp lí nhất. Since + S + V: cũng chỉ nguyên nhân, vì cái gì Dấu hiệu: to……………V  Trạng từ bổ nghĩa cho động từ Dấu hiệu: chỉ sự tương phản Can be: có thể (ý chỉ tất cả nhân viên đều có thể được đề cử) Only full-time eligible: chỉ nhân viên chính thức toàn thời gian là hợp lệ Dấu hiệu: vị trí cần điền danh từ. cấu trúc Evidence (n)bằng chứng song song Include the name……, a list of…., and…… 145 A 146 C 147 D 148 C 149 D 150 A Dấu hiệu: by April 15, thời điểm trong tương lai Câu chủ động Dấu hiệu: witnessing a revolution  chứng kiến sự chuyển mình, 1 cuộc cách mạng….  Dominated: sự lên ngôi, thống trị hoặc là nổi bật, chiếm ưu thế 151 B Dấu hiệu: be eager to V: sẵn lòng làm gì 152 B Dấu hiệu: showcase  exhibit hay đi kèm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan