BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
CHỌN GIỐNG BÔNG VẢI
KHÁNG BỆNH XANH LÙN BẰNG
CHỈ THỊ PHÂN TỬ
Cơ quan chủ trì đề tài:
Viện Di truyền Nông nghiệp
Chủ nhiệm đề tài:
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
8393
Hà Nội - 2010
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
CHỌN GIỐNG BÔNG VẢI
KHÁNG BỆNH XANH LÙN BẰNG
CHỈ THỊ PHÂN TỬ
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội, 2010
Lời cảm ơn
Viện Di truyền Nông nghiệp xin chân thành cảm ơn: Văn phòng Chương
trình Công nghệ Sinh học Nông nghiệp, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đã cấp kinh phí triển khai đề tài; Viện
Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố đã tham gia phối hợp thực
hiện đề tài; Trường Đại học Công nghệ Texas, Bang Texas, Hoa Kỳ đã chia sẻ
thông tin, hỗ trợ thực tập.
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
PHẦN I
BÁO CÁO THỐNG KÊ
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆT NAM
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
“Chọn giống bông vải kháng bệnh xanh lùn bằng chỉ thị phân tử”
Mã số đề tài:
Thuộc chương trình:
Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020.
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên:
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Năm sinh:
1968
Nam/Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 1995
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ:
Phó Viện trưởng
Điện thoại: CQ: 84 4 3838 6734; NR: 84 4 3563 4610; Mobile: 0907490750
Fax:
84 4 3754 3196
E-mail:
[email protected]
Tên cơ quan đang công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ cơ quan:
Đường Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: p.316, D6, Tập thể 781, Tổ 16B, Khương Trung, TX, Hà Nội
1
3. Tổ chức chủ trì đề tài: Viện Di truyền Nông nghiệp
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Điện thoại: 84 4 3838 6734
Fax: 84 4 3754 3196
E-mail:
[email protected]
Website:
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: PGS. TS. Lê Huy Hàm
Số tài khoản: 421101.000121
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Từ Liêm, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 40 tháng, từ tháng 09/2007 đến tháng 12/2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 09/2007 đến tháng 12/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a. Tổng số kinh phí thực hiện: 3.230 triệu đồng
(Ba tỷ hai trăm ba mươi triệu đồng), trong đó:
Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 3.230 triệu đồng
Kinh phí từ các nguồn khác: 0 triệu đồng
b. Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị quyết
toán - VNĐ)
1
Thời
gian
2007
Kinh phí
(VNĐ)
800.000.000
Thời
gian
2007
Kinh phí
(VNĐ)
800.000.000
2
2008
1.130.000.000
2008
832.397.700
832.397.700
3
2009
800.000.000
2009
1.035.050.000
1.035.050.000
4
2010
500.000.000
2010
499.808.000
499.808.000
Tổng
3.230.000.000
Tổng
3.167.255.700
3.167.255.700
2
800.000.000
c. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi
Đơn vị: triệu đồng
Theo kế hoạch
Nội dung các
TT
khoản chi
Tổng
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
661,35
638,3500
638,3500
1.692,65 1.692,65
1.692,4580
1.692,4580
SNKH
Khác
1
Trả công lao
động (khoa
học, phổ
thông)
2
Nguyên vật
liệu năng
lượng
3
Thiết bị máy
móc
388,5
388,5
386,5500
386,5500
4
Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
76,0
76,0
76,0000
76,0000
5
Chi khác
411,50
411,50
373,8977
373,8977
Tổng
3.230,0
3.230,0
3.167,2557
3.167,2557
661,35
Khác
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài
TT
1
Số, thời gian ban hành
văn bản
2549/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/8/2007
2
Tên văn bản
Phê duyê ̣t tổ chức, cá nhân, mục tiêu, dự kiế n
kế t quả, kinh phí và thời gian thực hiê ̣n đề tài ,
dự án từ năm 2007 của Chương trình trọng
điể m phát triể n và ứng du ̣ng công nghê ̣ sinh
học trong lĩnh vực nông nghi ệp và phát triển
nông thôn đế n năm 2020”
Thông báo số 784/KHNN- Thông báo nội dung và kinh phí năm 2007
KH ngày 27/7/2007
3
3
Thông báo số 5709/BNNKHCN ngày 29/10/2007
Thông báo kế hoạch vốn sự nghiệp khoa học
đợt 3 năm 2007
4
378/HĐ-BNN-KHCN
Hợp đồng trách nhiệm thực hiện đề tài nghiên
cứu khoa học công nghệ
ngày 26/11/2007
5
Thông báo số 123/KHNN- Thông báo kế hoạch vốn sự nghiệp khoa học
KH ngày 22/2/2008
đợt 1 năm 2008
6
1839/ QĐ-BNN-KHCN
ngày 18/6/2008
7
292/QĐ-VDT
Bổ sung nội dung, kinh phí các đề tài dự án
thuộc Chương trình trọng điểm phát triển và
ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm
2020.
QĐ về việc cử cán bộ đi công tác nước ngoài
ngày 03/10/2008
8
1184/QĐ-KHNN-TCCB
ngày 07/10/2008
9
3367/ QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/10/2008
QĐ về việc cử cán bộ đi công tác, học tập ở
nước ngoài
QĐ về việc phê duyệt danh mục, đặc tính, và
thông số kỹ thuật thiết bị tăng cường cho các
đề tài của Viện Di truyền Nông nghiệp thuộc
Chương trình trọng điểm phát triển và ứng
dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020
10
Thông báo số
1329/KHNN-KH ngày
10/11/2008
Thông báo kế hoạch khoa học công nghệ bổ
sung năm 2008
11
691d/PLHĐ-BNN-KHCN
Phụ lục hợp đồng trách nhiệm thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học công nghệ
ngày 18/11/2008
12
Thông báo số 108/KHNN- Thông báo kế hoạch khoa học công nghệ đợt
KH ngày 11/2/2009
1 năm 2009
4
13
Thông báo số 239/KHNN- Thông báo kế hoạch khoa học công nghệ năm
KH ngày 04/3/2010
2010
14
1176/QĐ-BNN-KHCN
ngày 23/6/2010
Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ KHCN thực
hiện trong giai đoạn 2006-2010 thuộc chương
trình trọng điểm phát triển và ứng dụng
CNSH trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
đến năm 2020
15
208/QĐ-VDT-KH ngày
26 tháng 11 năm 2010
Quyết định về việc Thành lập Hội đồng Khoa
học công nghệ cấp cơ sở nghiệm thu đề tài/dự
án
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài
TT Tên tổ chức
đăng ký
theo Thuyết
minh
1
Viện
Nghiên cứu
Bông
và
Phát triển
Nông
nghiệp Nha
Hố
Tên tổ
chức đã
tham gia
thực hiện
Viện
Nghiên
cứu Bông
và
Phát
triển
Nông
nghiệp
Nha Hố
Nội dung tham gia
nghiên cứu
- Thu thập vật liệu, đánh
giá tính kháng bệnh xanh
lùn và chỉ tiêu nông học
của các giống bông.
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
- Thu thâp, đánh giá
tính kháng bệnh
xanh lùn và chỉ tiêu
nông học của 100
dòng/ giống bông bố
mẹ.
- Tạo quần thể phân ly - Tạo lập 30 quần thể
F1, F2 phục vụ lập bản đồ F2 (trên 250 cá thể).
gen kháng bệnh.
- Đánh giá tính kháng - Đánh giá tính
bệnh của các quần thể kháng bệnh của 04
phân ly.
quần thể F2.
- Tạo các quần thể BC - Tạo và đánh giá
và đánh giá tính kháng tính kháng bệnh của
bệnh của quần thể.
các quần thể BC1,
BC2, BC3 gồm hơn
5
100 cá thể/ quần thể.
- Triển khai đánh giá các - Xác định được 8
dòng bông chọn lọc.
dòng bông vải (BC3)
kháng hoàn toàn với
bệnh xanh lùn, năng
suất đạt trên 21
tạ/ha, chất lượng xơ
tốt.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
1
TS.
Nguyễn TS. Nguyễn Chủ nghiệm đề tài,
Thị
Thanh Thị Thanh xây dựng bản đồ
Thuỷ
Thuỷ
gen, phân tích xác
định gen kháng và
các chỉ thị liên kết,
phân tích xử lý số
liệu.
Tổng kết đánh giá
kết quả nghiên cứu.
Xây dựng bản đồ
gen kháng bệnh xanh
lùn, phân tích xác
định gen kháng trên
nhiễm sắc thể số 10
và 2 chỉ thị liên kết,
tổng hợp số liệu, viết
báo cáo.
2
TS.
Nguyễn NCS.
Đánh
giá
tính
1
Duy Bảy
Nguyễn Thị kháng/nhiễm bệnh
Lan Hoa
xanh lùn của quần
thể lập bản đồ.
Xây dựng bản đồ
gen, phân tích xác
Đã tham gia đánh giá
tính kháng/ nhiễm
bệnh xanh lùn của
quần thể F2 và BC1
Đã tham gia xây
dựng bản đồ gen,
6
định gen kháng và
các chỉ thị liên kết,
phân tích xử lý số
liệu.
phân tích xác định vị
trí gen kháng và 2
chỉ thị SSR liên kết
gần với gen kháng.
3
TS. Lã Tuấn ThS. Thái Đánh giá đa dạng di
Nghĩa2
Thị
Lệ truyền các giống
Hằng
bông bố mẹ. Đánh
giá
tính
kháng/nhiễm bệnh
xanh lùn của quần
thể lập bản đồ
Đã tham gia đánh giá
đa dạng di truyền
của 100 dòng/giống
bông bố mẹ. Đánh
giá tính kháng/nhiễm
bệnh xanh lùn của 04
quần thể F2
4
ThS. Nguyễn ThS.
Thị
Minh Nguyễn Thị
Nguyệt
Minh
Nguyệt
kiêm thư ký
đề tài
Xây dựng bản đồ di
truyền các nhóm
liên kết của cây
bông
Xây dựng được bản
đồ di truyền các
nhóm liên kết cây
bông nhị bội với 99
chỉ thị SSR. Phân
tích xử lý số liệu.
Tổng hợp số liệu,
viết báo cáo.
5
CN. Nguyễn CN. Phạm Tách chiết ADN,
Thị
Kim Thị Hoa
chạy PCR, nhập dữ
Dung3
liệu. Phát hiện các
cá thể mang các gen
kháng ở các quần
thể BC.
Đã tách chiết được
ADN của các quần
thể F2, BC1, BC2,
BC3. Xác định được
các cá thể mang gen
kháng ở các quần thể
BC1, BC2, BC3.
6
TS.
Nguyễn KS.
Đánh giá tính kháng
Thị
Thanh Nguyễn Thị bệnh xanh lùn của
4
Bình
Nhã
các dòng/giống bố
mẹ và quần thể
Tham gia đánh giá
tính kháng bệnh
xanh lùn của các
dòng/giống bố mẹ và
quần thể F2.
7
7
KS.
Đặng KS. Đặng Thu thập giống
Minh Tâm
Minh Tâm bông, đánh giá tính
kháng bệnh xanh
lùn, các đặc tính
nông sinh học.
Thu thập, đánh giá
tính kháng bệnh
xanh lùn và các đặc
tính nông sinh học
của 100 dòng/giống
bông
8
KS.
Trịnh KS. Trịnh Lai tạo, đánh giá Lai tạo, đánh giá đặc
Minh Hợp
Minh Hợp
đặc tính nông sinh tính nông sinh học
học các quần thể của các quần thể
BC
BC1, BC2, BC3 (hơn
100 cá thể/quần thể)
9
CN
Nguyễn
Thị
Tân
Phương kiêm
kế toán đề tài
CN Nguyễn Đánh giá đa hình di Đánh giá đa hình di
Thị
Tân truyền phân tử
truyền phân tử của
Phương
100 dòng/ giống
kiêm
kế
bông
toán đề tài
Lý do thay đổi:
1
TS. Nguyễn Duy Bảy chỉ có vai trò cố vấn, không tham gia trực tiếp thực
hiện đề tài.
2
TS. Lã Tuấn Nghĩa không tham gia thực hiện đề tài do không bố trí được
thời gian.
3
CN. Nguyễn Thị Kim Dung không tham gia thực hiện đề tài do bận tham gia
đề tài khác.
4
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình không tham gia thực hiện đề tài do chuyển sang
cơ quan khác
6. Tình hình hợp tác quốc tế
TT
1
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Cử cán bộ đi thực 01 cán bộ đi thực tập tại phòng thí nghiệm Genome
tập ngắn hạn tại thực vật, Bộ môn Khoa học thực vật và đất, Trường
Mỹ
Đại học công nghệ Texas, Mỹ trong thời gian 49
8
ngày (từ ngày 11 đến 22 tháng 12 năm 2008) bằng
kinh phí triển khai đề tài
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
1
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
Thời gian
TT
1
Các nội dung, công việc
chủ yếu
Theo
kế
hoạch
Thực
tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
Chuẩn bị vật liệu
1.1 Thu thập một số dòng, giống bông 09/2007 09/2007 KS. Đặng Minh
vải có tiềm năng năng suất cao,
Tâm, KS. Trịnh
chất lượng sợi tốt và dòng bông 12/2007 12/2007 Minh Hợp, Viện
vải kháng bệnh xanh lùn
NC Bông và PTNN
Nha Hố
1.2 Đánh giá tính kháng bệnh của các 09/2007 09/2007 KS. Đặng Minh
giống bông vải trên cơ sở xác định
Tâm, KS. Trịnh
được nguồn gen kháng bệnh xanh 02/2008 02/2008 Minh Hợp, TS. N.T.
lùn làm vật liệu ban đầu cho việc
Nhã, Ths. Thái Thị
lai tạo quần thể
Lệ Hằng, Viện NC
Bông và PTNN Nha
Hố
1.3 Đánh giá đa hình di truyền bằng 09/2007 09/2007 TS. N.T. Thanh
chỉ thị phân tử, xác định khoảng
Thuỷ, CN. N.T. Tân
cách di truyền giữa các giống và 02/2008 02/2008 Phương,
Viện
sự tương quan với tính kháng
DTNN
9
2
Lập bản đồ phân tử gen kháng
2.1 Lai tạo quần thể con lai F2 từ 9/2007– 9/2007– KS. Trịnh Minh
giống bông vải mang gen kháng 3/2008 3/2008 Hợp, TS. N.T.Nhã,
bệnh với giống không kháng bệnh
Viện NC Bông và
nhưng có nhiều đặc tính ưu việt về
PTNN Nha Hố
năng suất cũng như chất lượng
sợi.
2.2 Lập bản đồ di truyền các nhóm 06/2008 06/2008 TS. N.T. Thanh
liên kết của cây bông vải sử dụng
Thuỷ, ThS. N.T.
công nghệ chỉ thị phân tử và quần 12/2009 12/2009 Minh Nguyệt, Viện
thể phân ly F2
DTNN
2.3 Đánh giá tính kháng bệnh của 03/2008 03/2008 KS. Trịnh Minh
quần thể phân ly F2
Hợp, Thái Thị Lệ
12/2008 12/2008 Hằng, Viện NC
Bông và PTNN Nha
Hố,
NCS. N.T. Lan
Hoa, Trung tâm Tài
nguyên Thực vật
2.4 Phân tích, xác định gen kháng 12/2008 12/2008 TS. N.T. Thanh
bệnh xanh lùn ở cây bông vải
Thuỷ, ThS. N.T.
12/2009 12/2009 Minh Nguyệt, CN.
N.T.Tân Phương,
Viện DTNN
NCS. N.T. Lan
Hoa,
TT.
Tài
nguyên Thực vật
2.5 Xác định chỉ thị phân tử PCR- 06/2009 06/2009 TS. N.T. Thanh
Based liên kết gần với gen kháng
Thuỷ, ThS. N.T.
phục vụ cho việc ứng dụng vào 12/2009 06/2010 Minh Nguyệt, Viện
10
bước tiếp theo của nghiên cứu là
chọn tạo ra một số dòng bông
kháng bệnh xanh lùn, năng suất
cao, chất lượng tốt.
3
DTNN
NCS. N.T.Lan Hoa,
TT. Tài nguyên
Thực vật
Chọn tạo một số dòng bông vải
kháng bệnh bằng phương pháp
lai trở lại có sự trợ giúp của chỉ
thị phân tử
3.1 Tạo BC1 từ cá thể mang gen 01/2009 01/2009 KS. Trịnh Minh
kháng của dòng F2 lai trở lại với
Hợp, ThS. Thái Thị
dòng mẹ. Đánh giá tính kháng 12/2009 12/2009 Lệ Hằng, Viện NC
bệnh của quần thể BC1. Sử dụng
Bông và PTNN Nha
kỹ thuật chỉ thị phân tử để phát
Hố
hiện các cá thể mang các gen
ThS. N.T. Minh
kháng ở BC1
Nguyệt, CN. Phạm
Thị
Hoa
Viện
DTNN
3.2 Tạo BC2 từ cá thể mang gen 01/2010 01/2010 KS. Trịnh Minh
kháng của dòng BC1 lai trở lại với
Hợp, ThS. Thái Thị
dòng mẹ. Đánh giá tính kháng 05/2010 05/2010 Lệ Hằng, Viện NC
bệnh của quần thể BC2. Sử dụng
Bông và PTNN Nha
kỹ thuật chỉ thị phân tử để phát
Hố
hiện các cá thể mang các gen
ThS. N.T. Minh
kháng ở BC2.
Nguyệt, CN. Phạm
Thị
Hoa
Viện
DTNN
3.3 Tạo BC3 từ cá thể mang gen 06/2010 06/2010 KS. Trịnh Minh
kháng của dòng BC2 lai trở lại với
Hợp, ThS. Thái Thị
dòng mẹ. Đánh giá tính kháng 12/2010 12/2010 Lệ Hằng, Viện NC
bệnh của quần thể BC3. Sử dụng
Bông và PTNN Nha
11
kỹ thuật chỉ thị phân tử để phát
hiện các cá thể mang các gen
kháng ở BC3
Hố
ThS. N.T. Minh
Nguyệt, CN. Phạm
Thị
Hoa
Viện
DTNN
NCS. N.T. Lan
Hoa,
TT.
Tài
nguyên Thực vật
4
Tổng kết đánh giá kết quả
nghiên cứu
Tổng kết đánh giá kết quả nghiên 09/2010 09/2010 Viện DTNN,
cứu, giá trị khoa học và thực tiễn
Viện NC Bông và
của đề tài, công bố kết quả trong 12/2010 12/2010 PTNN Nha Hố
nước và ngoài nước.
III. SẢN PHẨM KH & CN CỦA ĐỀ TÀI (theo Hợp đồng đã ký kết)
1. Sản phẩm KH & CN đã tạo ra
a. Sản phẩm dạng I
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn vị
đo
Số lượng
Cần đạt
1
Bản đồ di truyền gen bản đồ Bản
đồ
gen
kháng bệnh xanh lùn
kháng bệnh xanh
trên cây bông
lùn bằng chỉ thị
phân tử SSR với
chỉ thị liên kết
gen kháng 1015cM
2
Dòng
bông
vải dòng
Mức kháng điểm
12
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
1
2-3
8
(BC3) mang gen
kháng bệnh xanh lùn
có tiềm năng năng
suất, chất lượng tốt
0-1, Năng suất
10-15 tạ/ha, chất
lượng xơ đạt tiêu
chuẩn cấp ngành
2. Sản phẩm dạng II
T
T
Yêu cầu khoa học cần đạt
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
1 Số liệu phân tích đa Xác định được khoảng
dạng di truyền các cách di truyền giữa các
giống bông vải
giống bông vải thu thập,
sơ đồ hình cây phân nhóm
đa dạng di truyền các
giống bông vải
Đã thu thập và đánh
giá đặc tính nông sinh
học, tính kháng bệnh
xanh lùn của 100
dòng/giống bông.
3 Chỉ thị PCR-Based Chỉ thị phân tử liên kết
liên kết gen kháng
gen kháng sử dụng được
trong Marker Assisted
Selection (10-15 cM)
Xác định được hai chỉ
thị phân tử NAU1169
và BNL3646 nằm hai
phía
gen
kháng
(khoảng cách từ chỉ thị
đến gen kháng là
10cM và 4,6cM)
Đã đánh giá đa dạng di
truyền của các giống
bông với 150 chỉ thị
SSR
c. Sản phẩm dạng III
TT
Tên sản
phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
13
Số lượng, nơi công bố
1
3 bài báo công 4 bài đã xuất (2) tạp chí Công nghệ
Bài báo
bố ở hội nghị, bản
Sinh học
hội thảo trong
(1) Tạp chí Khoa học
và ngoài nước
và Phát triển
(1) Kết quả nghiên cứu
Khoa học & Công
nghệ 2006-2010 - Viện
Khoa học Nông nghiệp
Việt Nam
d. Kết quả đào tạo
Cấp đào tạo,
TT
Chuyên ngành đào
Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
(Thời gian
được
kết thúc)
tạo
1
Thạc sỹ
Ghi chú
2 bảo vệ thành 1 đã bảo vệ
công
2008
1 xin gia hạn
Dự kiến bảo
(vì đang đi
vệ 3/2011
thực
tập
ở
nước ngoài)
2
Tiến sĩ
1 đủ số liệu để 1 NCS
2012
bảo vệ cấp cơ sở
đ. Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng
TT
Tên sản phẩm đăng
ký
Kết quả
Theo kế
14
Thực tế đạt
Ghi chú
(Thời gian kết
hoạch
được
thúc)
e. Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
TT Tên kết quả đã được
Thời gian
Địa điểm
Kết quả sơ bộ
ứng dụng
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại
a. Hiệu quả về khoa học và công nghệ
- Đây là đề tài nghiên cứu đầu tiên chuyên sâu về genome cây bông ở
Việt Nam, đã phân tích đa dạng di truyền của tập đoàn các giống bông ở Việt
Nam bằng chỉ thị phân tử SSR.
- Đề tài đã ứng dụng thành công kỹ thuật sinh học phân tử để xây dựng
bản đồ các nhóm liên kết di truyền cây bông lưỡng bội.
- Đề tài đã đi tiên phong trong việc nghiên cứu ở mức độ phân tử về gen
kháng bệnh xanh lùn, một trong những loại bệnh hại nghiêm trọng nhất của
cây bông và đã xác định được vị trí gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể.
- Các chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng bệnh xanh lùn có thể sử dụng
trong chọn tạo giống bông kháng bệnh xanh lùn nhờ chỉ thị phân tử (MAS).
- Việc ứng dụng các kỹ thuật sinh học phân tử hiện đại, các phần mềm
xử lý số liệu thông dụng trên thế giới đã mang lại những kết quả rất đáng tin
cậy và có ý nghĩa khoa học cao vì hiện tại trên thế giới số lượng các công
trình nghiên cứu ở mức độ phân tử về bệnh xanh lùn được công bố là không
nhiều.
15
- Đề tài đã góp phần nâng cao năng lực, trau dồi những kiến thức về
công nghệ sinh học nông nghiệp cho các cán bộ tham gia đề tài, đào tạo
nguồn nhân lực khoa học mới trong lĩnh vực sinh học phân tử hiện đại cho
các Viện nghiên cứu trong nước.
b. Hiệu quả về kinh tế xã hội
Hiện nay các giống bông đang trồng phổ biến ở Việt Nam đều nhiễm
bệnh xanh lùn, do vậy việc tạo ra giống bông kháng bệnh sẽ giúp tăng năng
suất và thu nhập của nông dân trồng bông, giảm thiểu chi phí cho việc sử
dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Với sự trợ giúp của công nghệ chỉ thị phân tử, công tác chọn tạo giống
có thể tiến hành nhanh và kết hợp thêm được một số đặc tính mong muốn như
tính kháng sâu bệnh, chống chịu với điều kiện môi trường đồng thời cho năng
suất, chất lượng tốt.
Tính kháng bệnh xanh lùn là tính trạng chưa được nghiên cứu nhiều, đặc
biệt là những nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học hiện đại. Vì vậy, việc
xác định được gen kháng ở giống bông cỏ Nghệ An rất có ý nghĩa về mặt
khoa học và thực tiễn, tạo tiền đề cho việc lập bản đồ chi tiết và phân lập gen
kháng bệnh xanh lùn.
Bên cạnh đó, những thông tin về chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng
có thể sử dụng trong công tác chọn tạo các giống bông kháng bệnh xanh lùn,
năng suất chất lượng tốt thông qua MAS (Marker Assissted Selection - Chọn
lọc nhờ trợ giúp của chỉ thị phân tử).
3. Tình hình thực hiện báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án :
TT
I
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Báo cáo định kỳ
16
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì...)