Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học Chinh phục điểm 8 9 10 môn hóa học trong kì thi thpt quốc gia 2017...

Tài liệu Chinh phục điểm 8 9 10 môn hóa học trong kì thi thpt quốc gia 2017

.PDF
30
246
108

Mô tả:

Chinh phục điểm 8 9 10 môn hóa học trong kì thi thpt quốc gia 2017
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) Chuyển giao bản word: “hệ thống bài tập sách”: 1. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ 2. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ 3. Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa Dành cho giáo viên sử dụng vào mục đích giảng dạy. Liên hệ với tác giả qua tin nhắn facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen hoặc qua số ĐT: 0974 892 901 Trích đoạn sách: “Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ”: https://drive.google.com/file/d/0B4b2ABK4Y0jdMTJ1MWNic3psN2c/view Trích đoạn sách:“Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa”: https://drive.google.com/file/d/0B4b2ABK4Y0jdaHRpRHptc29lc1k/view Bạn đọc đặt mua sách bằng cách inbox cho tác giả qua facebook nhé! 3 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) Chuyên đề 1: PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY CxH yOzCHÁY CÁC HƢỚNG TƢ DUY GIẢI BÀI TOÁN ĐỐT Với đặc thù riêng của bài toán hữu cơ, chủ yếu liên quan đến phản ứng đốt cháy, do đó các hướng tư duy giải bài tập phản ứng đốt cháy nói riêng cũng là hướng tư duy giải bài tập hữu cơ nói chung. Dưới đây tác giả xin trình bày các hướng tư duy quan trọng dùng trong việc giải bài tập phản ứng đốt cháy các hợp chất hữu cơ. Xét hợp chất hữu cơ X có công thức CxHyOz , (y chẵn và y ≤ 2x + 2) y z y to  ) O2   xCO2  H 2O 4 2 2 1. BẢO TOÀN KHỐI LƢỢNG (BTKL) Áp dụng khi bài cho khối lượng các chất: C x Hy Oz  (x  BTKL cho chÊt h÷u c¬ X   mX  mC  mH  mO BTKL cho p­ ®èt ch²y   m X  m O2  m CO2  m H2O 2. BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ (BTNT) Áp dụng khi bài cho dữ kiện số mol hoặc đưa được về mol BTNT. C    n C  x.n X  n CO2  x  n CO2 nX BTNT. H   n H  y.n X  2n H2O  y  2n H2O nX 2n CO2  n H2 O  2n O2  z.n  2n  2n  n  z   X O2 CO2 H2 O nX BTNT. O    n m  mC  mH  n O  z.n X  z  O  X nX 16n X  3. PHƢƠNG PHÁP TRUNG BÌNH a) Số nguyên tử C trung bình (C) C  n CO2 n hh  a.n  b.m ab n, m l¯ sè nguyªn tö C.  a, b l¯ sè mol hay thÓ tÝch, tØ lÖ mol, tØ lÖ thÓ tÝch.  NÕu n < m  n < C < m; khi a  b th× C  nm . 2  NÕu n  C  n  m. b) Số nguyên tử H trung bình (H) , khối lƣợng mol trung bình (M) Ta có công thức tính (H) và (M) tương tự như C H 2n H2O n hh ; M m hh aM1  bM 2  n hh ab 4. PHƢƠNG PHÁP QUI ĐỔI + Phương pháp qui đổi trong hữu cơ dùng để biến đổi hỗn hợp nhiều chất thành hỗn hợp ít chất hơn mà không làm thay đổi bản chất của bài toán. 4 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) + Khi qui đổi, có thể tính toán ra số mol chất bị âm, nhưng không ảnh hưởng đến kết quả bài toán. + Dưới đây là những hướng qui đổi thường gặp: a) Hƣớng qui đổi số 1: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất thành hỗn hợp ít chất hơn. Bản chất của hướng tư duy này đó là: ta có thể biến đổi chất bỏ đi trong hỗn hợp thành các chất còn lại hoặc ngược lại ta có thể biến đổi các chất còn lại thành chất bỏ đi trong hỗn hợp. Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. C 3 H 6 C 3 H 6 C 4 H10     Qui ®æi X vÒ C 4 H10 hoÆc C 2 H 2 hoÆc C 2 H 2 H H H  2  2  2 b) Hƣớng qui đổi số 2: Qui đổi dựa vào sự biến đổi qua lại của các chất trong phƣơng trình hóa học. Bản chất của hướng tư duy này đó là: Dựa vào phương trình hóa học, ta qui đổi các chất tham gia phản ứng về các chất sản phẩm, hoặc làm ngược lại. Ví dụ: Cho hỗn hợp X gồm RCOOH; R’OH và RCOOR’. H 2 SO4 ®Æc   RCOOR ' H 2 O Ta thÊy: RCOOH  R'OH   0 t RCOOH   Qui ®æi hçn hîp X vÒ R 'OH H O (sè mol H O ©m) 2  2 c) Hƣớng qui đổi số 3: Qui đổi các chất trong cùng dãy đồng đẳng hay cùng loại nhóm chức. Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, C3H7COOH, C4H9COOH CH3COOH   hoÆc HCOOH  1CH 2   Ta thÊy C 3H 7COOH   CH3COOH  2CH 2  hoÆc HCOOH  3CH 2    CH3COOH  3CH 2  hoÆc HCOOH  4CH 2  C 4 H 9COOH  CH COOH HCOOH  Qui ®æi X vÒ  3 hoÆc  CH2  CH2  Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH COOH   Qui ®æi m gam hçn hîp X vÒ CHO C  5. VẬN DỤNG MOL H2O, MOL CO2  VËn dông nH2O v¯ nCO2 ta cã: n H2O  nCO2  (1  k)n X  (1  k ')n Y  .... (k và k’ lần lượt là độ bất bão hòa của chất X và chất Y). Ví dụ 1: Hỗn hợp gồm ankan và anken:   n H2O   nCO2  (1  0).nankan  (1  1)nanken  nankan CH3COOH : (1)  Ví dụ 2: §èt ch²y hçn hîp X gåm CH  C-CHO: (3) CH (COOH) : (3) 2  2 5 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn)  nCO2  n H O  (1  1)nCH3COOH  (3  1)nCHC-CHO  (3  1)nCH2 (COOH)2 2 6. MỘT SỐ TƢ DUY GIẢI BÀI TẬP QUAN TRỌNG a) Khi bài yêu cầu tìm công thức của 2 chất hữu cơ Thông thường ta làm theo các bước sau: Bƣớc 1: Tìm số mol của 2 chất Bƣớc 2: Thay số mol 2 chất vừa tìm được vào phương trình mol CO2 hoặc phương trình khối lượng của hỗn hợp: BTNT.C  nCO2  an  bm (a, b l¯ sè mol; n, m l¯ sè nguyªn tö C t­¬ng øng) Bƣớc 3: Thay giá trị của n (là số nguyên dương) để suy ra m là số nguyên thỏa mãn [hoặc làm ngược lại thay m (là số nguyên dương) để suy ra n]. b) Khi bài cho 2 thí nghiệm + Bài toán 2 thí nghiệm bằng nhau: một thí nghiệm tính được số mol ta giải quyết trước, sau đó thay số mol vừa tìm được vào thí nghiệm còn lại. + Bài toán 2 thí nghiệm không bằng nhau: Ta có tỉ lệ mol giữa 2 thí nghiệm bằng nhau. - Thí nghiệm cho khối lượng hỗn hợp, ta đặt số mol cho các chất. - Thí nghiệm cho số mol, ta tìm tỉ lệ mol giữa các chất. c) Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ CO2  b×nh ®ùng Ca(OH)2 CaCO3  + S°n phÈm ch²y   dung dÞch Ca(HCO3 )2 H 2 O  m b×nh t¨ng  m CO  m H O 2 2   m dd gi°m  m CaCO3  m CO2  m H2 O  BTNT.C   n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2 CO2  Ca(OH)2 d­ + S°n phÈm ch²y    CaCO3   H 2 O H 2 O BTNT.C  n CO2  n CaCO3 d) Khi bài cho hỗn hợp nhiều chất phản ứng Thông thường tìm đặc điểm chung nhất của các chất trong hỗn hợp, rồi đặt công thức chung cho các chất có đặc điểm chung đó. Ví dụ 1: Đốt cháy hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4 và C4H4. → Đặt công thức chung của X là CxH4. Ví dụ 2: Đốt cháy hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3. Ta thấy 3 ancol trong X đều là ancol no, đều có số nguyên tử C bằng số nhóm −OH → Đặt công thức chung của X là CnH2n+2On. 6 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) 1.1. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY HIĐROCACBON A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM LIÊN QUAN y y t0 Tổng quát: C x H y   (x  ) O2     xCO2      H 2O 4 2 0 3n  1 t + Ankan: C n H2n 2    O2     nCO2   n  1 H 2O 2  n H2O  nCO2  nankan 0 3n + Anken, xicloankan: C n H2n        O2  t  nCO2    nH 2O 2  n H2O  nCO2  0 + Ankin, ankađien: C n H2n 2   3n  1 t0 O2    nCO2    (n  1)H2 O 2  n CO2  n H2O  n C n H2 n2 + Hỗn hợp ankan và anken   n H2O   nCO2  nankan + Hỗn hợp ankan và ankin   n H2O   nCO2  nankan  nankin + Hỗn hợp anken và ankin   nCO2   n H2O  nankin B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN Câu 1: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 ,C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn – lần 1 – 2015 Hướng dẫn giải: Phân tích hướng giải: + Khi CH4 và C4H6 có cùng số mol ta có thể cộng tổng C, tổng H của 2 chất lại thành một chất tương đương là C5H10 → Coi X gồm C2H4, C3H6 và C5H10 → Công thức chung của X là CnH2n.→ Đốt cháy sẽ thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. BTNT.C §Æt n H2O  nCO2  x mol  nCaCO3 = nCO2 = x mol m dd gi°m  m CaCO3  m CO2  m H2O  7,6  100x  44x  18x  x  0,2 mol BTNT.C    n C  n CO2  0,2 mol   BTNT.H  n H  2n H2O  0, 4 mol    BTKL   m  mC  mH  12.0,2  1.0,4  2,8 gam  §²p ²n D Câu 2: Cho 0,2 mol X gồm một ankan và một anken phản ứng hết với H2 dư được hai ankan đồng đẳng kế tiếp. Nếu đốt cháy hết 0,2 mol X được 16,8 lít CO2 và 14,4g H2O . Tìm hai hiđrocacbon đó A. C3H8 và C4H8. B. C3H6 và C2H6. C. C3H8 và C2H4. D. C4H10 và C3H6. Hướng dẫn giải: 16,8 14, 4 n CO2   0,75 mol; n H2O   0,8 mol 22, 4 18 7 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) : a mol, (0), (n  1) C H 0,2 mol X gåm  n 2n 2 C m H2m : b mol, (1), (m  2)  a  0,8  0,75  0,05 mol n H O  n CO2  (1  0)n C n H2 n2  (1  1)n C m H2 m  2   b  0,15 mol a  b  0,2 BTNT.C   0,05n  0,15m  0,75 n  3   gi° thiÕt cho X p­ víi H 2 thu ®­îc 2 ankan kÕ tiÕp m  4 C H  Hai hi®rocacbon trong X l¯  3 8  §²p ²n A C 4 H 8 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp nhau. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Thành phần phần trăm khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ đã dùng là A. 45,04%. B. 40,54%. C. 44,45%. D. 40,00%. Trích đề thi thử chuyên Nguyễn Quang Diêu − lần 2 − 2015 Hướng dẫn giải: Cho Ba(OH)2 vào dung dịch lại có kết tủa nữa → dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Ca(HCO3 )2  Ba(OH)2   CaCO3  BaCO3  2H 2O mol p­: y  y y Thí nghiệm hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 ta đặt nCaCO3  x mol BTNT.Ca    x  y  3.0,01 x  0,01   m kÕt tða 2 lÇn  100(x  y)  197y  6,94 y  0,02 BTNT.C  n CO2  a  2b  0,05 mol m dd t¨ng  m CO2  m H2O  m CaCO3  2, 46  44.0,05  18n H2O  100.0,01  n H2O  0,07 mol  n H2O  n CO2  2 hi®rocacbon l¯ ankan C n H 2n 2 n n CO2 nC H n 2 n 2  0,05  2,5  Hai ankan liªn tiÕp cÇn t×m l¯ 0,07  0,05 C 2 H 6  C 3 H 8 n 23  n C 2 H6  n C3H8  A  0,01 mol 2 2 30.0,01  %m C 2 H6  .100%  40,54%  §²p ²n B 30.0,01  44.0,01 Câu 4: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C4H4 và H2 với xúc tác đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđro bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa là: A. 30 gam B. 50 gam C. 20 gam D. 40 gam Hướng dẫn giải: C H C 2 H 6 Ni,t 0 Qui ®æi X vÒ  2 2   Y  H 100% H 2 H 2 d­ Ta thÊy C  2,5  8,96 0,4 mol 22,4 8 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) Ta cã: M Y  16  M C 2 H6  M H 2  n CaCO3  n CO2 BTNT.C  n C 2 H6  n H 2  2  2n C2 H6  0, 4 mol 0, 4  0,2 mol 2  m  100.0, 4  40 gam  §²p ²n D Câu 5: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X. Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích là 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu CTPT của A thỏa mãn? A. 3 B. 8 C. 7 D. 5 Trích đề thi thử THPT Quỳnh Lƣu 1 – Nghệ An – Lần 3 – 2016 Hướng dẫn giải: §Æt c«ng thøc cða A l¯ C x H y (y  2x  2, y ch½n)  Tr­êng hîp 1: A d­ v¯ Ca(OH)2 d­ BTNT.C  n CO2  n CaCO3  0,03 mol y y C x H y  (x  )O2   xCO2  H2 O 4 2 mol p­: 0,06 0,03 x  1 y  0,03(x  )  0,06x  y  4x    A l¯ CH 4 4 y  4  Tr­êng hîp 2: A d­ v¯ Ca(OH)2 hÕt  n CO2  n OH  n CaCO3  2.0,035  0,03  0,04 mol y  0,04(x  )  0,06x  y  2x  A l¯ C 2 H 4 hoÆc C 3H6 hoÆc C 4 H8 4  Tr­êng hîp 3: O2 d­ v¯ Ca(OH)2 d­  KhÝ duy nhÊt tho²t ra khái b×nh l¯ O2 d­ (0,01 mol)  n O2 p­  0,05 mol y  0,03(x  )  0,05x  3y  8x  A l¯ C 3H8 4  Tr­êng hîp 4: O2 d­ v¯ Ca(OH)2 hÕt y  0,04(x  )  0,05x  y  x  A l¯ C 2 H 2 hoÆc C 4 H 4 4  KÕt hîp 4 tr­êng hîp l³i ta cã 7 CTPT cða A tháa m±n  §²p ²n C Câu 6: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và một anken, hỗn hợp Y gồm O2 và O3. Tỉ khối của X và Y so với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích ở đktc). Giá trị của V là: A. 10,45 B. 11,76 C. 12,32 D. đáp án khác Trích đề thi thử chuyên Sƣ phạm – lần 6 – 2015 Hướng dẫn giải: 6,72 BTNT.C  n C  n CO2   0,3 mol 22, 4 BTKL   m H  m X  12n C  0,2.11,25.2  12.0,3  0,9 gam 9 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) 1 n H  0, 45 mol 2 M Y  36  C«ng thøc chung cða O2 v¯ O3 l¯ O2,25 BTNT.H    n H2 O  BTNT.O  2,25n Y  2n CO2  n H2O  n Y  2.0,3  0, 45 7  mol 2,25 15  V = 10,45 lÝt  §²p ²n A 1.2. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ANCOL A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM LIÊN QUAN 1. Đốt cháy ancol no, mạch hở: CnH2n+2Oa (n≥1, a ≤ n) §èt ch²y ancol thu ®­îc n H2 O  n CO2  ancol no C n H 2n 2 Oa 3n  1  a t0 O2   nCO2  (n  1)H 2 O 2  n H2 O  n CO2  n ancol no C n H 2n 2 Oa  2. Đốt cháy ancol không no, có 1 liên kết đôi C=C, đơn hở: CnH2n-2O (n≥3) 3n  1 t0 C n H 2n O  O2   nCO2  nH 2 O 2  n H2O  n CO2 3. Một số ancol hay gặp  CH3OH: ancol metylic (metanal); + C 2 H 5OH : ancol etylic (etanol) + CH 2  CH  CH 2 OH : ancol anlylic; + C 6 H 5CH 2 OH : ancol benzylic + C 2 H 4 (OH)2 : etilen glicol;  C 3H 5 (OH)3 : glirerol B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là A. 8,6 gam. B. 6,0 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam. Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2014 Hướng dẫn giải: y y t0 C x H y O + (x+  0,5) O 2   xCO 2  H 2O 4 2 y P­:   0,1    0,1 (x+  0,5)        0,1x     0,05y 4 y 1 mol = 0,1x + 0,05y + [0,7 - 0,1 (x+  0,5) ] → y = 10 → n H2O  0,5 mol 4 Nếu ancol không no thì nCO2  nH2O  nCO2  nH2O  1 mol  Sai (v× cã O2 d­) → ancol là no, đơn chức, mạch hở, có Công thức là C4H10O  mancol  0,1.74  7,4 gam → Đáp án D Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95. Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh – lần 4 – 2015 Hướng dẫn giải: 12,32  ThÝ nghiÖm 2: 0,5 mol X, cã n  OH (trong X)  2n H2  2.  1,1 mol 22, 4 10 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn)  ThÝ nghiÖm 1: 1,1   0,55 mol   2   n C (trong X)  n  OH (trong X) 12,32  n CO2   0,55 mol  22, 4  C²c ancol trong X ®Òu no  n H2O  n CO2  n X 0,25 mol X, cã n  OH (trong X)   n H2O  0,55  0,25  0,8 mol 2n CO2  n H2O  n  OH (trong X) 2.0,55  0,8  0,55  0,675 mol 2 2 gÇn nhÊt VO2  22, 4.0,675  15,12 lÝt  §²p ²n B BTNT.O  n O2   Câu 3: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,682. B. 2,384. C. 2,235. D. 1,788. Trích đề thi thử chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm − 2015 Hướng dẫn giải: C 2 H 4 (OH)2 C«ng thøc chung cã n C2 H4 (OH)2  n C6H4  C 4 H9OH  C H  6 4  Na   C n H 2n 1OH + 0,5H 2  C 4 H 9OH 0,4032 0,018 mol  CT chung 22,4  C n H 2n 1OH  C 2 H 5OH  3n  O2 C H OH 2   nCO2  (n  1)H 2 O  3 7 4,1664 22,4 0,186 mol 3n 31  n= 2 9 31  m = 0,018.2(14.  18)  2,384 gam  §²p ²n B 9 Câu 4: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) B. C2H5OH và C4H9OH. A. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Trích đề thi thử Amsterdam – lần 2 – 2015 Hướng dẫn giải: §Æt c«ng thøc chung cða 2 ancol trong Z l¯ C n H 2n 2 O  0,186.0,5  0,018. BTNT.Na V× NaOH d­   n Na2CO3 = n Na2CO3 n NaOH p­ 2  2(0,1  0,05)  0,05 mol 2 0,05 0,05  (14n  18)  1,06  n  2,5 n n n C H OH  Hai ancol kÕ tiÕp cÇn t×m l¯  2 5  §²p ²n B C 3H7OH BTNT.C  nC H n 2 n 2 O   11 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) 1.3. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AXIT CACBOXYLIC A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM LIÊN QUAN 1. Đốt cháy axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n≥1) 3n  2 t0 C n H 2n O2  O2   nCO2  nH 2 O 2  n H2O  n CO2 2. Đốt cháy axit, không no, có 1π C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n – 2O2 (n≥3) 3n  3 t0 C n H 2n 2 O2  O2   nCO2  (n  1)H 2 O 2  n CO2  n H2 O  n C n H2 n2O2 3. Đốt cháy axit no, 2 chức, mạch hở: CnH2n – 2O4 (n ≥ 2) 3n  5 t0 C n H 2n 2 O4  O2   nCO2  (n  1)H 2 O 2  n CO2  n H2 O  n C n H2 n2 O2 B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4. Hướng dẫn giải: Phân tích hướng giải: + Bài hỏi khối lượng H2O → tìm mol H2O → tìm mol của H dựa vào các dữ kiện của bài. + Bài cho khối lượng hỗn hợp X → BTKL để tìm mol của H. Vậy ta đi tìm khối lượng của C và của O trong X trước. 39,2 BTNT.C Tõ ph°n øng ®èt ch²y  n C  n CO2   1,75 mol 22, 4 Tõ ph°n øng cða X víi NaHCO3  nCOOH  n HCO  nCO2  0,95 mol 3  n O(trong X)  2n COOH  1,9 mol BTNT.O BTKL BTNT.H  12.1,75  1n H  16.1,9  54  n H  2,6    n H2O  1,3 mol  m = 18.1,3 = 23,4 gam  §²p ²n D Câu 2: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC−CH2−COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là: A. 0,95 B. 1,05 C. 0,9. D. 0,8 Hướng dẫn giải:  ThÝ nghiÖm 1: m gam X t²c dông víi NaHCO3 d­ ta cã: 10,08  0, 45 mol 22, 4  ThÝ nghiÖm 2: §èt ch²y ho¯n to¯n m gam X ta cã: n COOH  n HCO  n CO2  3 26,88 52,8  2.  n H2O  n H2O  0,9 mol  §²p ²n C 22, 4 44 Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là BTNT.O  2.0, 45  2. 12 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) A. 21,63%. B. 43,27%. C. 56,73%. D. 64,90%. Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh – lần 4 – 2015 Hướng dẫn giải:  NaHCO3   CO2 HOOC  COOH : a mol 0,4 mol CH COOH : b mol  3 0,25 mol X gåm:   CO2  O2  0,4 mol CH 2  CHCOOH : c mol   H O 2 HOOC  CH 2  COOH : d mol 0,4 mol TN1    n COOH  n CO2  0, 4 mol 1 1 BTNT.O cho p­ ch²y   n CO2  2n COOH  2n O2  n H2O  2.0, 4  2.0, 4  .0, 4  0,6 mol 2 2 ThÝ nghiÖm 1   n COOH  2a + b + c + 2d = 0, 4 mol a  0,1  b  0,05 a  c  d  n CO2  n H2O  0,6  0, 4  0,2 mol    ThÝ nghiÖm 2    n CO2  2a  2b  3c  3d  0,6 c  0,05  d  0,05 n X  a  b  c  d  0,25 BTKL   mX = 44.0,6 + 7,2  0,4.32 = 20,8 gam 0,1.90  %m HOOC COOH  .100  43,27%  §²p ²n B 20,8 Câu 4: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở: axit cacboxylic X, anđehit Y, ancol Z, trong đó X và Y đều no; Z không no, có một nối đôi C=C và không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol E, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Biết E lần lượt phản ứng với Na (tạo ra khí H2) và NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5 và 3 : 2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 12,36%. B. 13,25%. C. 14,25%. D. 11,55%. Hướng dẫn giải: 2 Hçn hîp E chØ cã X t²c dông víi NaOH  n COOH (trong X)  n E  0, 4 mol 3 5 Hçn hîp E cã X v¯ Z t²c dông víi Na  n COOH (trong X)  n OH(trong Z)  n E 3 5  n OH(trong Z)  .0,6  0, 4  0,6 mol 3 V× Z cã 1 C  C, sè nguyªn tö C  4 Z l¯ C 4 H6 (OH)2 : 0,3 mol   n  0,6  E  n X  n Y  0,3 nCO2  n H2O  0,3  n X  n Y  X, Y ®Òu cã 2 n CO2 1,8   3 C  nE 0,6   2n X : (COOH)2 : 0,2 mol 2.1,5 Ta cã: H  H2 O   5 nE 0,6 Y : (CHO)2 : 0,1 mol  n  n  n X Y  Z Z cã 4 nguyªn tö C; 8 nguyªn tö H 58.0,1  %m(CHO)2  .100%  11,55%  §²p ²n D 88.0,3  90.0,2  58.0,1 Câu 5: Hóa hơi 7,76 gam hỗn hợp M gồm một axit no, đơn chức mạch hở X và một axit no, đa chức Y(có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích 13 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) của 3,2 gam oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam hỗn hợp M thu được 5,28 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,34%. B. 38,66%. C. 46,39%. D. 53,61%. Hướng dẫn giải: 3,2 2.5,28 7,76 gam M ta cã: n M  n O2   0,1 mol; n CO2   0,24 mol 32 44  Y cã sè nguyªn tö C  4 Y l¯ axit no, ®a chøc, m³ch hë, kh«ng ph©n nh²nh    M Y  M(COOH)2  90 0,24  C  2, 4  X l¯ C n H 2n O2 (n  2):a mol 0,1    M  7,76  77,6 Y l¯ HOOC-CH 2 -COOH:b mol  0,1  Cách 1: X : HCOOH : a mol  Tr­êng hîp 1: M  Y : HOOC-CH2 -COOH : b mol a  b  0,1 a  0,03    m M  46.0,03  104.0,07  8,66  7,66  Sai a  3b  0,24 b  0,07 X : CH3COOH : a mol Tr­êng hîp 2: M  Y : HOOC-CH2 -COOH : b mol a  b  0,1 a  0,06    m M  60.0,06  104.0,04  7,76  §óng 2a  3b  0,24 b  0,04  %m Y  104.0,04 .100%  53,61%  §²p ²n D 7,76 Cách 2: a  b  0,1 a  0,04   Ta cã: an  3b  0,24  b  0,06 (14n  32)a  32b  7,76 n  2  X l¯ CH COOH 3   104.0,04  %m Y  .100%  53,61%  §²p ²n D 7,76 Câu 6: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam B. 9,0 gam C. 11,4 gam D. 19,0 gam Trích đề thi thử THPT Gia Viễn A − lần 1 − 2015 Hướng dẫn giải: BTNT.O  n O (hh X,Y)  2n CO2  n H2 O  2n O2  2.1,2  1,1  2.1,35  0,8 mol  2n hh X, Y  sè nguyªn tö O  2  X, Y ®Òu cã 2 nguyªn tö O X : C 3H 4 O2 hoÆc C 3H 2 O2 1,2 C  3; n H2O  n CO2  X l¯ axit kh«ng no   0, 4 Y : C 3 H8O 2 X : C 3H 4 O2 : a mol a  b  0, 4 a  0,25 Tr­êng hîp 1:    Y : C 3H8O2 : b mol 2a  4b  1,1 b  0,15 14 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn)  n X  n Y  §óng  m Y  0,15.76  11, 4 gam  §²p ²n C X : C 3H 2 O2 : a mol a  b  0, 4 a  0,167 Tr­êng hîp 1:    Y : C 3H8O2 : b mol a  4b  1,1 b  0,233  n X  n Y  Tr­êng hîp n¯y Sai Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp Ygồm khí và hơi. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 10,12 B. 12,21 C. 13,76 D. 12,77 Trích đề thi thử THPT Ngọc Tảo – 2016 Hướng dẫn giải: Phân tích hướng giải: + Ta có nC2 H3COOH  nC2 H5COOH nên ta có thể gộp 2 chất C2H3COOH và C2H5COOH lại thành (CH2)4(COOH)2. + Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chất hữu cơ X được hỗn hợp khí Y gồm CO2 và H2O. + Cho Y vào Ca(OH)2 được kết tủa và dung dịch Z, đun Z lại thu được kết tủa nữa → Z chứa Ca(HCO3)2 C 2 H3COOH  (CH 2 )4 (COOH)2 : x mol (CH 2 )4 (COOH)2  X  C 2 H 5OH : y mol C 2 H 5COOH C H OH  2 5 BTNT.Ca   n Ca(HCO3 )2  n Ca(OH)2  n CaCO3  0,35  0,27  0,08 mol BTNT.C  n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2  0,27  2.0,08  0, 43 mol BTNT.C   6x  2y  0, 43 x  0,055   y  0,05 146x  46y  10,33 (CH 2 )4 (COOK)2 : 0,055 mol  ChÊt r¾n khan  KOH d­: 0,01 mol  m chÊt r¾n khan  222.0,055  56.0,01  12,77 gam  §²p ²n D 1.4. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM LIÊN QUAN 1. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n≥2) 3n  2 t0 C n H 2n O2  O2   nCO2  nH 2 O 2  n H2O  n CO2 2. Đốt cháy este, không no, có 1π C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n – 2O2 (n≥3) 3n  3 t0 C n H 2n 2 O2  O2   nCO2  (n  1)H 2 O 2  n CO2  n H2 O  n C n H2 n2O2 3. Đốt cháy este no, 2 chức, mạch hở: CnH2n – 2O4 (n ≥ 4) 15 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) Este no, 2 chøc, m³ch hë t³o bëi:  Axit no, ®¬n chøc m³ch hë v¯ ancol no 2 chøc, m³ch hë  HoÆc Axit no hai chøc, m³ch hë v¯ ancol no, ®¬n chøc, m³ch hë  3n  5 t0 C n H 2n 2 O4  O2   nCO2  (n  1)H 2 O 2  n CO2  n H2 O  n C n H2 n2 O2 B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN DẠNG 1: ĐỐT CHÁY ESTE Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Trích đề thi thử chuyên Bạc Liêu - 2015 Hướng dẫn giải: Cách 1: 35, 46 BTNT.C  n CO2  n BaCO3   0,18 mol 197 C 2 H3COOH  4,02 gam CH3COOC 2 H3  C«ng thøc chung l¯ C n H 2n 2 O2 C H COOCH 3  3 5 4,02 BTNT.C  n.  0,18  n  3,6 (C 3,6 H 5,2O2 ) 14n  30 0,18  n H2O  2,6.  0,13 mol  m b×nh 1 t¨ng  m H2O =18.0,13  2,34 gam 3,6 Cách 2: Bài toán chỉ liên quan đến phản ứng đốt cháy, để đơn giản ta có thể qui đổi hỗn hợp ban đầu về hỗn hợp có ít chất hơn. BTNT.C   C 2 H3COOH : a mol 3a  4b  0,18 a  0,02 Qui ®æi X vÒ    b  0,03 CH3COOC 2 H3 : b mol 72a  86b  4,02 BTNT.H    n H2O  2.0,02  3.0,03  0,13  m  2,34 gam  §²p ²n B Cách 3: §Æt n hh ban ®Çu  a mol, ta cã: n CO2  n H2 O  n hh ban ®Çu  n H2 O  (0,18  a) mol BTKL  12.0,18+2(0,18  a)  32.a  4,02  a  0,05  n H2O  0,13  m  2,34 gam  §²p ²n B Cách 4: C 2 H3COOH  C 2 H 4 .CO2 C H : x mol  Qui ®æi vÒ 4,02 gam CH3COOC 2 H3  C 3H6 .CO2   2 4 CO2 : y mol C H COOCH  C H .CO 3 4 8 2  3 5 28x  44y  4,02 x  0,065 BTNT.H   BTNT.C    n H2O  2n C 2 H4  0,13 mol   2x  y  0,18 y  0,05  m  2,34 gam  §²p ²n B Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu 16 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn – lần 1 – 2015 Hướng dẫn giải: §Æt c«ng thøc cða X l¯ C n H 2n 2 2k O4 (2  k  5) C n H 2n 2 2k O 4 + a mol p­: 3n  3  k t0 O 2   nCO 2  (n  1  k)H 2O 2 (3n  3  k) .a na (n  1  k)a 2 (3n  3  k) k  3 0,3 2    3n  k  21    X l¯ C 6 H8O4 : 0,05 mol n  (n  1  k) 0,5 n  6 V× X t³o tõ axit cacboxylic ®a chøc v¯ hai ancol  CÊu t³o cða X l¯ H3C  OOC  COO  CH 2  CH  CH 2 KOOC  COOK : 0,05 mol  ChÊt r¾n khan  KOH d­ : 0,1 mol  mchÊt r¾n khan  166.0,05  56.0,1  13,9 gam  §²p ²n C Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m có thể là A. 20,4 B. 23,9 C. 18,4 D. 19,0 Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh –lần 2 – 2015 Hướng dẫn giải: §Æt c«ng thøc chung cða hai este trong X l¯ RCOOR'  O2 22,9 gam RCOOR'   CO 2  H 2O 1,1 mol 0,85 mol 44.1,1  15,3  22,9  1,275 16 2.1,1  0,85  2.1,275  BTNT.O  0,25 mol   n RCOOR'  2  n CO  n H O  1,1  0,85  0,25  2 2 BTKL   n O2   X l¯ hçn hîp 2 este kh«ng no, cã 1 liªn kÕt ®«i C  C C n CO2 nX  1,1  4, 4  X gåm 0,25  C 4 H6 O2 : x mol   C 5H8O2 : y mol  x  0,15 x  y  0,25   n CO2  4x  5y  1,1 y  0,1   Tr­êng hîp 1: HCOOCH  CH  CH3 HCOONa : 0,15 mol  0,15 mol   NaOH X gåm    m gam CH3COONa : 0,1 mol 0,3 mol CH3COOCH  CH  CH 3  NaOH d­: 0,05 mol  0,1 mol  m  68.0,15  82.0,1  40.0,05  20,4 gam  §²p ²n A 17 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn)  Tr­êng hîp 2: C H COOCH 3 : 0,15 mol  NaOH X gåm  2 3   m gam 0,3 mol C 3H 5COOCH 3 : 0,1 mol C 2 H3COONa : 0,15  C 3H 5COONa : 0,1 NaOH d­: 0,05   m  26,9 gam  Kh«ng cã ®²p ²n  Lo³i Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40 Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2016 Hướng dẫn giải: C 2 H 5COOCH 3    x mol  O2 0,33 mol CH 3COOCH 3     CO 2  H 2 O 1,27 mol  z mol 0,8 mol C n H 2n  2 2k : y mol 2.0,8  4,85  0,33 x  y  0,33  x  0,33  y z  1,2  y  BTNT.O     2x  2.1,27  2z  0,8  z  0,87  x    ky  1,2  0,8  0,4 z  0,8  (k  1).y  ky  (y  z)  0,8  H B ° o to¯n mol    n Br2 p­  ky  0,4  §²p ²n D Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4 gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 170 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức và 34 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat. Hai este trong X là: A. CH2=C(CH3)COOC2H5 và CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5. C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. D. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3 Hướng dẫn giải: RCOOR ' x mol X goàm  R ''COOR ''' : 3x mol CO O2 , t o bình ñöïng Ca(OH)2 dö X    2   CaCO3  H2 O 170 gam BTNT.C   n CO  n CaCO  1,7 mol 2 m bình Ca(OH) 2 66,4 gam giaûm 3  m CaCO  44 n CO  18n H O  n H O  1,6 mol 3 170 BTKL   n O (trong X)  2 2 2 1,7 mol 36,4  1,7.12  1,6.2  0,8 mol 16 n  0,1  BTNT.O   2x  6x  0,8  x  0,1   RCOOR'  n R''COOR'''  0,3 18 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) RCOONa : 0,1 mol  R ''COONa : 0,3 mol RCOOR ' : 0,1 mol to  NaOH    R 'OH : 0,1 mol R ''COOR ''' : 0,3 mol 0,4 mol  R '''OH : 0,3 mol  R  3R ''  72 m i  0,1(R  67)  0,3(R '' 67)  34   muoá  BTKL  m ancol  0,1(R ' 17)  0,3(R '' 17)  14,4 R ' 3R '''  116    R  27; R ''  15   X goàm R ''  R '''  29 CH2  CHCOOC2 H5   Ñaùp aùn B  CH3COOC2 H5  DẠNG 2: ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ANCOL, AXIT, ESTE Câu 6: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của axit Y trong hỗn hợp X là A. 57,14%. B. 36,72%. C. 42,86%. D. 32,15%. Trích đề thi thử THPT Thị Xã Quảng Trị – lần 2 – 2015 Hướng dẫn giải: Yl¯ RCOOH : a mol   O2 6,2 gam X Z l¯ R'OH : b mol   CO2  H 2 O T l¯ RCOOR': c mol 0,31 mol 0,28 mol  6,2  12.0,31  2.0,28  BTKL (2a  b  2c)   0,12   a  0,03 16    n NaOH  a  c  0,05  b  0,02 n   b  c  0,04 c  0,02  Z (thu ®­îc)  0,03  %n Y  .100%  42,86%  §²p ²n C 0,03  0,02  0,02 Câu 7: Cho m gam hỗn hợp E gồm X, Y, T trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY). T là este tạo bởi X, Y và 1 ancol no hai chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi dư thu được a mol CO2 và (a−0,49) mol H2O (biết a < 1,65 mol). Mặt khác m gam E tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Khi cho m gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam ? A. 70,6 gam B. 76,5 gam C. 81,4 gam D. 77,2 gam Hướng dẫn giải: Cách 1:  O2   CO2  H 2 O X l¯ RCOOH (1) a mol (a 0,49) mol   AgNO3 / NH3 d­ E gåm Y l¯ R'COOH (k liªn kÕt )    Ag : 0,5 mol   Ba(OH)2 (RCOO)2 Ba T l¯ (RCOO)2 C n H 2n : (k+1) liªn kÕt   0,3 mol E t²c dông víi dung dÞch AgNO3 / NH3 t³o b³c  X l¯ HCOOH  Hai axit X, Y cã M X  M Y 19 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) 1  n HCOO-  n X  n T  n Ag  0,25 mol 2  n   2n Ba(OH)  0,6 mol  n X  n Y  2n T  OH 2  n Y  n T  0,6  0,25  0,35 mol n CO2  n H2 O  0, 49  (k  1)n Y  kn T  k(n Y  n T )  n Y  0,35k  n Y 0, 49  n Y 0,35 n CO2  n H2 O  k  1  V×  k2 0, 49  0,35  2, 4 n Y  n T  0,35  n Y  0,35  k  0,35  n Y  0,21  BTNT.C  n T  0,14  n CO2  0,11.1  0,21.C Y  0,14(1  C Y  n)  1,65 n  0,11  X 1, 4  0,21C Y  0,14(n  C Y )  1, 4  C  4 0,21  0,14 C  4  Y  Y l¯ CH 2  CH  COOH k Y  2 m Muèi  m HCOO  m CH2 CH COO   mBa  45.0,25  71.0,35  137.0,3  77,2 gam k  §²p ²n D Cách 2: X l¯ HCOOH : x mol (1) Y l¯ RCOOH : y mol (k liªn kÕt ) yz  Qui ®æi hçn hîp E vÒ  z (1) 2 C n H 2n (OH)2 : z mol (0) (n  2) H 2 O : 2z mol n Ag   0,25 mol x   2 n RCOOH  n   n HCOOH  0,6  0,25  0,35 mol  OH  nCO2  n H2O (ch²y)  a  [(a  0,49)  2z)  (k  1).0,35  z  k  1,49  3z yz   0,3  k  2,39 z  0,17 Tõ (1)  z  2  k2 C Y  3 n CO  n H O (ch²y)  k  1  2 2 BTNT.C  0,25.1  0,35C Y  0,17.n  1,65 n  2    C Y  3  Y l¯ CH 2  CH  COOH 1,65  0,17.2  0,25  3,02 C Y  0,35  m Muèi  m HCOO  m CH2 CH COO   mBa  45.0,25  71.0,35  137.0,3  77,2 gam  §²p ²n D Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ 20 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước Brom dư. Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là : A. 0,75 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,4 Trích đề thi thử THPT Đồng Hậu − Vĩnh Phúc – lần 1 −2016 Hướng dẫn giải: 2,8 Ta cã: naxit(A)  nancol(A)  2.  0,25  naxit(A)  0,25  0,15  0,1 mol 22, 4 n NaOH  naxit(A)  n este(A)  0,3  n este(A)  0,3  0,1  0,2 mol 135  1,35 mol 100 135  44.1,35  58,5  n H2 O   0,95 mol 18 V× Ca(OH)2 d­  n CO2  n CaCO3  m dd gi°m  m CaCO3  m CO2  m H2 O 1,35  3  Trong A cã mét chÊt cã 2 nguyªn tö C 0,15  0,1  0,2 §Ó sè mol Br2 max th× chÊt cã 2 nguyªn tö C ®ã l¯ este HCOOCH3 C  Ta cã: (k  1)nancol  (k ' 1)n axit  n CO2  n H2 O  0, 4 mol 1.  knancol  (k ' 1)n axit  0, 4  n ancol  0,55 mol n Br2 max  knancol  (k ' 1)naxit  n HCOOCH3  0,55  0,2  0,75 mol  §²p ²n A Câu 9: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam Trích đề thi tuyển sinh Đại học Khối A – 2014 Hướng dẫn giải: Cách 1: T là este 2 chức → T tạo bởi axit đơn chức và ancol 2 chức nO2  0,59 mol ; n H2O  0,52 ; BTKL   n CO2  11,16  0,59.32  0,52.18  0, 47  n H2O  n CO2  ancol no 44 C m H 2m (OH)2 (0) : x mol (m  2)  E gåm C n H 2n 1COOH (2) : y mol (n  2)  (C n H 2n 1COO)2 C m H 2m (4): z mol 0,52  0,47  x  y  3z x  0,1  BTNT.O     2x + 2y + 4z  0,47.2 + 0,52  0,59.2  y  0,02 n z  0,01   Br2 p­  y + 2z  0,04 0,47  3,6 → ancol là: C3H8O2 (vì ancol có cùng số nguyên tử C với axit bé 0,1  0,02  0,01 hơn). C 21 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) ĐT: 0974 892 901 Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (trích đoạn) axit : 0,02  11,16 gam este : 0,01  + KOHd­    Muèi + H2 O   +  C 3H8O2 ancol : 0,1 0,02 0,02+0,01.2 0,1+0,01  BTKL  11,16 + 56(0,02+0,01.2) = m + 0,02.18 + 76  0,1+0,01  m  4,68 gam  §²p ²n A Cách 2: C m H 2m (OH)2 (0) : x mol (m  2)  Qui ®æi hçn hîp E vÒ C n H 2n 1COOH (2) : y mol (n  2)  H 2 O : z mol  n H2 O  n CO2  x  y  z 0,52 mol 0,47 mol x  0,11   BTNT.O    (2x  2y  z)  2.0,59  2.0, 47  0,52  y  0,04   n O (trong E) z  0,02  n Br2 p­  y  0,04 0,47   3,13 C   ancol l¯ C 3H6 (OH)2 0,11  0,04  ancol v¯ axit bÐ h¬n cã cïng sè nguyªn tö C  C 3H6 (OH)2 C 3H6 (OH)2 : 0,11 mol  0,11 mol   KOH C H COOK  C n H 2n 1COOH : 0,04 mol   0,04 mol n 2n 1 H2O    H O :  0,02 mol  2 (0,04 0,02)0,02 mol 11,16 gam BTKL  11,16 + 56.0,04  m + 0,02.18 + 76.0,11  m  4,68 gam   §²p ²n A Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2016 Hướng dẫn giải: R(COOH)2 (n  2)  n nguyªn tö C  Qui ®æi X vÒ C n H 2n 1OH  H 2 O  22 Chuyển giao bản word hệ thống bài tập sách Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ” Liên hệ tác giả qua facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan