Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
1
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh và quý bạn đọc yêu mến!
Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 vừa qua Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đã có những thay
đổi lớn về cấu trúc đề thi, cách thức ra đề. Đặc biệt các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng
cao chiếm tỉ lệ cao hơn, khiến cho việc đạt điểm 8, 9, 10 trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
Trước những băn khoăn, lo lắng và mong muốn đạt điểm cao của các em học sinh, cuốn sách
“Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học” ra đời nhằm giúp các em có một tài liệu chất lượng tốt,
giúp cho việc ôn luyện hiệu quả và chinh phục điểm cao trong kì thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Cuốn sách được chia làm 7 chuyên đề, trong mỗi chuyên đề này đều có những đặc điểm nổi
bật sau:
- Lí thuyết trọng tâm và phương pháp giải, giúp học sinh dễ tiếp cận các câu hỏi điểm 8, 9, 10
trong các dạng bài liên quan.
- Các câu hỏi điểm 8, 9, 10 được tuyển chọn, biên soạn và phân loại trong mỗi chuyên đề theo
trật tự logic, giúp học sinh dễ học và dễ hiểu.
- Phần lời giải có phân tích tìm ra hướng giải, giải theo nhiều cách, nhận xét và bình luận,
giúp cho học sinh hiểu đúng bản chất kiến thức, nắm vững kiến thức và phát triển những tư duy
giải nhanh.
Tác giả hi vọng cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh trong việc ôn
luyện thi THPT Quốc gia và các thầy cô giáo trong quá trình dạy học.
Rất mong nhận được sự góp ý, trao đổi của bạn đọc qua gmail:
[email protected]
hoặc facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen để những lần tái bản sau được
hoàn thiện hơn.
Tác giả
ThS. Trần Trọng Tuyền
Chuyển giao bản word: “hệ thống bài tập sách”:
1. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ
2. Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 2 Hữu cơ
3. Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa
Dành cho giáo viên sử dụng vào mục đích giảng dạy.
Liên hệ với tác giả qua tin nhắn facebook:
https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen hoặc qua số ĐT: 0974 892 901
Trích đoạn sách: “Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học: Quyển 1 Vô cơ”:
https://drive.google.com/file/d/0B4b2ABK4Y0jdMTJ1MWNic3psN2c/view
Trích đoạn sách:“Tuyển tập câu hỏi cốt lõi chinh phục kì thi THPT Quốc gia môn Hóa”:
https://drive.google.com/file/d/0B4b2ABK4Y0jdaHRpRHptc29lc1k/view
Trích đoạn sách: Chinh phục đề thi trắc nghiệm THPT Quốc Gia Hóa học:
https://drive.google.com/file/d/0B4b2ABK4Y0jdX0dCaklBdjhvZlU/view
Bạn đọc đặt mua sách bằng cách inbox cho tác giả qua facebook nhé!
2
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Chuyên đề 4: ESTE – LIPIT
4.1. PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM LIÊN QUAN
1. Phân loại este
+ Este no, đơn chức (tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở CnH2n+1COOH và ancol no, đơn chức,
mạch hở CmH2m+1OH): CnH2n+1COOCmH2m+1
+ Este đơn chức (tạo bởi RCOOH và R’OH): RCOOR’
+ Este hai chức (tạo bởi RCOOH và R’(OH)2) : (RCOO)2R’
+ Este hai chức (tạo bởi axit R(COOH)2 và R’OH): R(COOR’)2
+ Este ba chức (tạo bởi RCOOH và C3H5(OH)3): (RCOO)3C3H5
2. Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
a) Este no
RCOOR’ NaOH
RCOONa H 2O
R(COOR ')2 2NaOH
R(COONa)2 2R’OH
(RCOO)2 R’ 2NaOH
2RCOONa R’(OH)2
(RCOO)3 C 3H5 3NaOH
3RCOONa C 3H 5 (OH)3
b) Este không no
RCOO – CH2 – CH=CH2 + NaOH
RCOONa + CH2=CH – CH2OH
RCOOCH=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3CHO
RCOO – C(CH3)=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3 – CO – CH3
c) Este thơm
RCOO – C6H5 + 2NaOH
RCOONa + C6H5ONa + H2O
RCOO – C6H4 – OH + 3NaOH
RCOONa + C6H4(ONa)2 + 2H2O
3. Phƣơng pháp giải bài toán phản ứng xà phòng hóa
n NaOH p
XÐt T =
n este
T 1 Este ®¬n chøc RCOOR' n RCOOR' n NaOH p n RCOONa n R'OH
NÕu m RCOONa m RCOOR' R ' 23 R' l¯ CH3
NÕu s°n phÈm gåm mét muèi v¯ mét an®ehit Este l¯ RCOOCH CH R '
NÕu s°n phÇm gåm: mét muèi v¯ mét xeton Este l¯ RCOOC(R') CH R''
S°n phÈm cã kh° n¨ng tham gia ph°n øng tr²ng g¬ng (tr²ng Ag)
RCOOCH CH R '
Este l¯
hoÆc HCOOR'
T 2 Este hai chøc hoÆc este ®¬n chøc cða phenol
NÕu s°n phÈm gåm hai muèi v¯ mét ancol Este l¯ (RCOO)2 R'
3
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
NÕu s°n phÈm gåm mét muèi v¯ hai ancol Este l¯ R(COOR')
NÕu s°n phÈm thu ®îc l¯ hai muèi v¯ níc Este l¯ RCOOC 6 H 4 R '
T 3 Este ba chøc [th«ng thêng l¯ este cða glixerol (RCOO)3C 3H 5 ]
4. Bài toán hỗn hợp gồm (este, axit, ancol) tác dụng với NaOH
X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức tác dụng với NaOH:
S°n phÈm thu ®îc gåm: hai muèi v¯ mét ancol
hai este cã cïng gèc ancol RCOOR' (n NaOH n ancol (t³o ra) )
X gåm:
mét axit RCOOH
hoÆc mét este R'COOR'' (n NaOH > n ancol (t³o ra) )
S°n phÈm thu ®îc gåm: mét muèi v¯ hai ancol
hai este cã cïng gèc axit RCOOR' (n NaOH p n ancol (thu ®îc) )
X gåm:
mét este RCOOR'
(n NaOH p n ancol (thu ®îc) )
hoÆc
mét
ancol
R''OH
mét este RCOOR’
mét ancol R’OH
mét este RCOOR’
S°n phÈm gåm mét muèi v¯ mét ancol X gåm: hoÆc
mét axit RCOOH
hoÆc mét axit RCOOH
mét ancol R’OH
Một số chú ý:
+ Nếu đề nói chất hữu cơ đó “chỉ có chức este” thì không sao, nhưng nếu nói “có chức este” thì
chúng ta cần chú ý ngoài chức este trong phân tử có thể có thêm chức axit hoặc ancol...
+ Este tác dụng với NaOH, cô cạn dung dịch sản phẩm thu được chất rắn → Thông thường chất
rắn gồm muối và NaOH dư.
4
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
B. CÂU HỎI ĐIỂM 8, 9, 10 LIÊN QUAN
DẠNG 1: XÀ PHÒNG HÓA MỘT ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali.
Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt
là :
A.12,2 và 18,4.
B.13,6 và 11,6.
C.13,6 và 23,0.
D.12,2 và 12,8.
Trích đề thi thử chuyên Đại Học Vinh –lần 2 – 2015
Hướng dẫn giải:
Este X đơn chức tác dụng với 0,2 mol KOH thu được sản phẩm gồm hai muối của kali → X là
1
este của phenol n X n KOH 0,1 mol
2
1
BTNT.K
n K2CO3 n KOH 0,1 mol;
2
30,8
0,8
BTNT.C
n C (trong X) n K2 CO3 n CO2 0,1
0,8 mol C trong X
8
44
0,1
CH COOC 6 H5
m 136.0,1 13,6 gam
X l¯ 3
1
§²p ²n C
HCOOC 6 H 4 CH3 m 2 13,6 56.0,2 18.0,1 23 gam
Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và
2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH
phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Trích đề thi minh họa của Bộ giáo dục – 2017
Hướng dẫn giải:
CO : 0,32 mol
O2
m gam E
2
0,36 mol
H2 O : 0,16 mol
BTNT.O
E l¯ este ®¬n chøc E cã 2 nguyªn tö O
2n E 2n O2 2n CO2 n H2O
2.0,32 0,16 2.0,36
0,04 mol
2
BTKL
mE mCO2 mH2O mO2 44.0,32 18.0,16 32.0,36 5,44 gam
nE
n CO2
8
C E
nE
E l¯ C 8 H8O2 : 0,04 mol
H 2n H2O 8
E
nE
n
0,07
Ta cã: NaOH
1,75
nE
0,04
5
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
1
ROH : 0,01 mol
R COOR : 0,01 mol
NaOH
5, 44 gam 2
3
Muèi
0,07
R COOC 6 H5R' : 0,03 mol
H2 O : 0,03 mol
6,62 gam
BTKL
5, 44 40.0,07 6,62 0,01(R 17) 18.0,03 R 91
HCOOCH2 C 6 H 5 : 0,01 mol
Trêng hîp 1: E
HCOOC 6 H 5CH3 : 0,03 mol
HCOONa
T thu ®îc gåm 2 muèi
Lo³i
CH3C 6 H5ONa
HCOOCH2 C 6 H5 : 0,01 mol
Trêng hîp 2: E
CH3COOC 6 H5 : 0,03 mol
HCOONa : 0,01 mol
T gåm 3 muèi CH3COONa : 0,03
C H ONa : 0,03 mol
6 5
mmuèi cða axit cacboxylic trong T 68.0,01 82.0,03 3,14 gam §²p ²n C
Câu 3: Cho 0,1 mol một este X vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Cô
cạn dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Trích đề thi thử THPT Phan Đăng Lƣu –TP.HCM− 2015
Hướng dẫn giải:
BTKL
m X m dd sau p m dd NaOH 58,6 50 8,6 gam
MX
8,6
86 (C 4 H6 O2 )
0,1
RCOONa : 0,1 mol
10, 4 gam
0,1(R 67) 40.0,025 10, 4
NaOH d : 0,025 mol
R 27(C 2 H3 ) X l¯ C 2 H3COOCH3 §²p ²n A
Câu 4: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam
muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối.
Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Trích đề thi thử THPT Ngô Sĩ Liên − Bắc Giang − Lần 2 − 2016
Hướng dẫn giải:
6
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
X ®îc t³o tõ axit cacboxylic ®¬n chøc v¯ ancol ®¬n chøc X l¯ RCOOR'
BTNT.Na
Y l¯ RCOONa
n RCOONa 2n Na2CO3 2.
2,12
0,04 mol
106
n RCOOR' n RCOONa n R'OH 0,04 mol
Chia Z th¯nh phÇn 1 phÇn 2 0,02 mol R'OH
n R'ONa n R'OH 0,02 R'
1,36
17 29 Z l¯ C 2 H 5OH
0,02
3,52
44 29 15 (CH3 ) X l¯ CH3COOC 2 H 5 §²p ²n C
0,04
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất
lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2,
H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít
khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Trích đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia – 2015
Hướng dẫn giải:
26.28
Ta cã: m MOH
7,28 gam; m M2CO3 8,97 gam
100
8,97 7,28
BTNT.M v¯ t¨ng gi°m khèi lîng
n MOH 2n M2CO3 2.
0,13 mol
60 2.17
7,28
M
17 39 M l¯ K
0,13
26 7,28
1,04 mol
H 2 O :
24,72 gam
n ROH n H2O 2n H2
18
ROH: 24,72 18.1,04 6 gam
12,768
n R'OH 2.
1,04 0,1 mol n RCOOR' n RCOOK
22, 4
R
RCOOK : 0,1 mol
10,08 56.0,03
Y
%m RCOOK
.100% 83,33%
10,08
KOH d : 0,03 mol
§²p ²n B
Câu 6: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml
dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X
cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A – 2013
Hướng dẫn giải:
7
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
n C n CO2 0,35; §Æt n NaOH p x x + 0,2x 0,18 x 0,15
BTKL
m H2O (6,9 +
7,84
.32) 15,4 2,7 n H2O = 0,15
22,4
6,9 0,35.12 (0,15.2).1
= 0,15
16
n C : n H : nO = 0,35 : 0,3 : 0,15 = 7 : 6 : 3 (C 7 H6 O3 )
nO
1
n NaOH X l¯ HCOO- C 6 H 4 - OH
3
Y gåm: HCOONa ; C 6 H 4 (ONa)2 ; NaOH d
n X = 6,9 : 138 = 0,05 =
0,05 mol
0,05 mol
0,03 mol
m = 0,05.68 + 0,05.154 + 0,03.40 = 12,3 gam §²p ²n A
DẠNG 2: XÀ PHÒNG HÓA HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300
ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn
hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô
cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Hướng dẫn giải:
X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. X tác dụng với NaOH tạo ra hỗn hợp hai
anđehit là đồng đẳng của nhau → Hai este có hai gốc axit kế tiếp nhau.
BTKL
m 40.0,3 (m 8, 4) (m 1,1) m 21,5 gam
n RCOONa n hai an®ehit
21,5 1,1
0,25 mol
26,2.2
RCOONa : 0,25 mol
ChÊt r¾n khan
0,25(R 67) 40.0,05 21,5 1,1
NaOH d: 0,05 mol
HCOONa
R 6,6 Hai muèi l¯
CH 3COONa
CH CHO
Hai an®ehit kÕ tiÕp l¯ 3
Hai gèc ancol l¯
CH 3CH 2 CHO
CH 2 CH
CH 2 CH CH
HCOO CH CH CH3
Hai este l¯
§²p ²n D
CH3COO CH CH 2
Câu 8: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6
gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa
dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
8
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
A. 30,8 gam
B. 33,6 gam
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
Trích đề thi thử THPT Can Lộc – Hà Tĩnh − 2015
Hướng dẫn giải:
n
0, 4
Ta cã: NaOH
X chøa este cða phenol
nX
0,3
NaOH
X
Y (no, ®¬n chøc, cã ph°n øng tr²ng Ag)
Este cða phenol: x mol
Y l¯ an®ehit no ®¬n chøc C n H 2n O X gåm
Este cða ankin : y mol
n x y 0,3
x 0,1
X
n Y 0,2 mol
n NaOH 2x y 0, 4 y 0,2
O2
C n H2n O
nCO2 nH2 O
mol ph°n øng: 0,2
0,2n
0,2n
m b×nh t¨ng 44.0,2n 18.0,2n 24,8 n 2
NaOH
X
Muèi C 2 H 4 O H 2 O
0,4 mol
37,6 gam
0,2 mol
0,1 mol
m X 37,6 44.0,2 18.0,1 40.0, 4 32,2 gam §²p ²n C
BTKL
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2 mol X cho phản
ứng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, rồi tiến hành chưng cất được 8,5 gam hỗn hợp
hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cô cạn phần dung dịch còn lại sau chưng cất được chất rắn
Y. Nung Y trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O cùng một
lượng Na2CO3. Công thức phân tử của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH7.
B. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3.
C. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5.
D. C3H5COOC3H7 và C4H6COOC2H5.
Trích đề thi thử THPT Triệu Sơn – lần 1 – 2015
Hướng dẫn giải:
Ta cã: n RCOOR' n NaOH p n RCOONa n R'OH 0,2 mol
M R'OH
8,5
42,5 Hai ancol kÕ tiÕp l¯
0,2
CH3OH
C 2 H 5OH
RCOONa : 0,2 mol O2
Y
CO2 H 2 O Na 2 CO3
t0
NaOH d:0,1 mol
0,5 mol
0,4 mol
0,15 mol
n C (trong RCOONa) 0,5 0,15 0,65 mol
n H(trong RCOONa) 0,8 mol
12.0,65 0,8 55.0,2 19,6 gam
m
BTKL
RCOONa
m X 19,6 8,5 40.0,2 20,1
MX
C H COOC 2 H5
20,1
100,5 (C 5H8O2 ) X gåm 2 3
§²p ²n B
0, 2
C 3H5COOCH3
9
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy
phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam
một ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí.
Oxi hóa a gam Z thu được hỗn hợp b gam T gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước.
- Thí nghiệm 1: Nếu cho b gam T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Nếu cho b gam T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc).
- Thí nghiệm 3: Nếu cho b gam T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 30,0.
B. 26,4.
C. 25,8.
D. 29,4.
Hướng dẫn giải:
R 'CHO : x mol
1
R'COOH : y mol
n H2 (x 2y z) 0,2 mol
2
R 'CH 2 OH
T
H 2 O : (x y) mol
n CO y 0,1 mol
(x y z) mol
R'CH 2 OH : z mol 2
n
0,8
x y z 0,3 mol Ag
2,67 Z l¯ CH 3OH : 0,3mol
n Z 0,3
RCOONa : 0,3 mol CaO
40,2 gam Z
RH Na 2 CO3
t0
8,4 gam
NaOH d
X gồm hai este đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau tác dụng với NaOH thu được một
ancol Z → X là RCOOCH2R’ → gốc R có 2 cấu tạo
→ R có tối thiểu 3 nguyên tử C R 36
40,2 0,3(36 44 23)
n NaOH (trong Z)
0,2325 mol < 0,3 mol
40
NaOH (Z) hÕt, RCOONa d n RH n NaOH (trong Z)
40,2 110.0,3
0,18 mol
n NaOH (trong Z)
40
Trêng hîp 1: R l¯ C 3H 7
8, 4
n
0,191 mol
C 3 H8
44
n C3H8 n NaOH (trong Z) Sai
Trêng hîp 2: R l¯ C 3 H 5
40,2 108.0,3
0,195 mol
n NaOH (trong Z)
40
Sai
8, 4
n
0,2 mol
C3H8 42
10
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Trêng hîp 3: R l¯ C 3H 3
40,2 106.0,3
0,21 mol
n NaOH (trong Z)
40
§óng
8,
4
n
0,21 mol n NaOH (trong Z)
C3H8 40
Este l¯ C 3 H3COOCH3 : 0,3 mol m 98.0,3 29, 4 gam §²p ²n D
Lời bình:
+ Khi tìm được Đáp án thì ta không cần xét những trường hợp khác nữa!
+ Những sai lầm dễ mắc phải ở bài này đó là:
Cho rằng khí RH tính theo mol của RCOONa (0,3 mol), sẽ dẫn đến kết quả Sai là m =25,8
gam
Xét trường hợp R là C3H5-, nhưng không so sánh mol của NaOH với khí C3H6 sẽ dẫn đến kết
quả sai là m = 30 gam
Câu 11: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX
2
0,35
cã 1 este l¯ C 2 H3COOC 3H5 (C 3H5 l¯ gèc ancol no ®¬n chøc, m³ch vßng)
Trêng hîp 1:
11
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
a b c 0,35
X: C 2 H3COOCH3 : a mol
a 0,175
BTNT.C
M Y: C 2 H3COOC 3H 5 : b mol 4a 6b 6c 1,75 b 0,1
Z : C H COOC H : c mol
c 0,075
BTNT.H
3a 4b 5c 1,3
2 3
3 7
n Y n X (tháa m±n) %m Y
112.0,1
.100% 32,18% §²p ²n C
34,8
Trêng hîp 2:
a b c 0,35
X: C 2 H3COOCH3 : a mol
a 0,1
BTNT.C
M Y: C 2 H3COOC 2 H 5 : b mol 4a 5b 6c 1,75 b 0,15
Z : C H COOC H : c mol
c 0,1
BTNT.H
3a 4b 4c 1,3
2 3
3 5
n Y n X gi° thiÕt Lo³i
Lời bình: Ở câu này, ý tưởng của người ra đề rất mới lạ, nhưng trong đề thi chính thức của Bộ
giáo dục sẽ không có chuyện xuất hiện este của ancol no mạch vòng.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn
toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m
gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng
2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 38,76%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 29,25%
Trích đề thi THPT Quốc gia – 2015
Hướng dẫn giải:
3,96
n H2 0,04 mol n ROH 0,08 n X ; n H2O
0,22 mol
18
m X 12n C + 2.0,22 + 16.(0,08.2) 5,88 n C 0,24 mol
m b×nh t¨ng m ancol m H2 0,08(R'+17) 0,04.2 R' = 15 (CH 3 -)
3este RCOOCH3 R+ 59
5,88
R 14,5
0,08
3 este l¯: HCOOCH3 ; CH3COOCH3 ; RCOOCH3 (n nguyªn tö C)
x mol
y mol
z mol
z n CO2 n H2O 0,02 x + y 0,08 z 0,06
BTNT. C
2x + 3y + 0,02n 0,24 n
0,24 2.0,06 y 0,24 2.0,06
6
0,02
0,02
V× axit kh«ng no, cã ®ång ph©n h×nh häc n 5 tháa m±n (C 5H8O2 )
este kh«ng no l¯: CH3 CH CH COOCH3
%m C 5H8O2 =
0,02.(14.5 30)
.100 34,01% §²p ²n C
5,88
12
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
DẠNG 3: XÀ PHÒNG HÓA ESTE 2 CHỨC
Câu 13: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit (axit hai chức) và ancol một lần ancol (ancol
đơn chức) tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối
lượng nhiều hơn lượng este là 13,56%. Công thức cấu tạo của este là :
A.C2H5OOC−COOCH3.
B.CH3OOC−COOCH3.
C.C2H5OOC−COOC2H5.
D.CH3OOC−CH2−COOCH3.
Hướng dẫn giải:
Este cã c«ng thøc l¯ R(COO)2 R '
R(COOR ')2 + 2NaOH
R(COONa)2 + R'OH
mol ph°n øng:
M R'OH
0,1
0,2
0,1
0,2
6, 4
32 (CH3OH)
0,2
BTKL
m este m NaOH m muèi m CH3OH m muèi m este 0,2.40 6, 4 1,6 gam
13,56
100
.m este m este
.1,6 11,8 gam
100
13,56
11,8
R+ 2(44 +15 ) =
R=0
0,1
Este l¯: CH3OOC COOCH3 §²p ²n B
Ta cã: m muèi m este
Câu 14: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc
tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 :
1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH
theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. X có đồng phân hình học
Trích đề thi THPT Quốc gia – 2015
Hướng dẫn giải:
§ Æt n CO2 2a n H2O a n C n H 2a
BTKL
44.2a + 18.a = 3,95 + 4 2a = 0,15
m Y 12.0,15 + 1.0,15 + 16n O = 3,95 n O = 0,125 mol
C : H : O 0,15 : 0,15 : 0,125 = 6 : 6 : 5 (C 6 H6 O5 )
n Y : n NaOH 1 : 2 Y l¯ HOOC C C COOCH 2 CH 2OH
X l¯ : HOOC-C C COOH X kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc
§²p ²n D
Câu 15: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số
13
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
mol bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4M (vừa
đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C4H8(COO)2C2H4. B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2. D. C4H8(COOC2H5)2.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:
n
0,02
ThÝ nghiÖm 1: NaOH
2 X l¯ este 2 chøc
nX
0,01
NaOH
X
1 muèi v¯ 1 ancol cã sè mol b´ng nhau X l¯ R(COO)2 R '
ThÝ nghiÖm 2:
R(COO)2 R ' 2KOH
R(COOK)2 R '(OH)2
mol ph°n øng:
0,02
0,04
0,02
4, 44
R 0,03 83.2 56 (C 4 H8 )
X l¯ C 4 H8 (COO)2 C 2 H 4
R ' 3, 44 56 88 28 (C H )
2 4
0,02
§²p ²n A
Câu 16: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức A (C5H8O2) và este nhị chức B
(C6H10O4) cần vừa đúng 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm hai
muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác
dụng với một lượng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được
32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là
A. 38,84%.
B. 48,61%.
C. 42,19%.
D. 41,23%.
Hướng dẫn giải:
A : C 5H8O2 NaOH
ThÝ nghiÖm 1: X
Y 2 muèi Z RCH2 OH
B : C 6 H10O4
[O]
ThÝ nghiÖm 2: RCH 2 OH
RCHO + H 2 O
T
Ta cã n RCHO n H2O M T
M RCHO M H2 O
2
27,5 M RCHO 37
HCHO : x mol
Ag
Ag n Ag 6x 0,3 x 0,05 mol
CH
CHO
:
x
mol
3
0,3 mol
CH OH : 0,05 mol
3
nancol 0,1 n NaOH
C 2 H5OH : 0,05 mol
14
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
A l¯ RCOOR'
Trêng hîp1:
n NaOH n ancol Sai
1
2
B cã d³ng R (COOR )2
NaOH
Trêng hîp 2: B cã d³ng (RCOO)2 R '
R '(OH)2 Sai
A l¯ este m³ch vßng
Trêng hîp 3:
B l¯ CH 3OOC CH 2 COOC 2 H 5
HO CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 COONa : 0,05 mol
Y l¯
CH2 (COONa)2 : 0,05 mol
HOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2COONa l¯ muèi cã khèi lîng ph©n tö bÐ h¬n
%m HOCH2 CH2 CH2 CH2 COONa
140.0,05
.100% 48,61%
(140.0,05 148.0,05)
§²p ²n B
DẠNG 4: XÀ PHÒNG HÓA MỘT ESTE 3 CHỨC
Câu 17: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam E với dung dịch NaOH dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể
thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở,
đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân
tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H12O2
B. C7H14O2
C. C6H12O2
D. C5H10O2
Trích đề thi thử chuyên Nguyễn Huệ − lần 4 – 2015
Hướng dẫn giải:
Phân tích:
+ Tách nước từ X có thể thu được propenal (CH2=CH-CHO) → X là C3H5(OH)3
+ Y tác dụng với H2SO4 thu được 3 axit hữu cơ, đơn chức, mạch hở (trong đó 2 axit có khối
lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau)
1
2
3
R l¯ c«ng thøc chung cða R , R , R
E l¯ (RCOO)3 C 3H 5
1
2
3
trong ®ã R R R
8,6 7,9
Ta cã: n E
0,025 mol n RCOONa 3.0,025 0,075 mol
23.3 41
8,6
143 R1 R2 R3
R
67
(v× n R1 n R2 n R3 )
0,075
3
3
R1 R2 43 (C 3H 7 ) Hai axit : C 3H 7COOH
3
R 57 (C 4 H 9 ) axit C 4 H 9COOH
CTPT cða axit cã khèi lîng ph©n tö lín h¬n l¯ C 5H10O2 §²p ²n D
15
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp
hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu
được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị
của V là
A. 150.
B. 200.
C. 180.
D. 120.
Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn – lần 1 – 2015
Hướng dẫn giải:
+ Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit C17H33COOH và C17H31COOH
sè nguyªn tö C trong X 18.3 3 57 nguyªn tö C
sè nguyªn tö Otrong X 2.3 6 nguyªn tö O
+ Bài hỏi thể tích của dung dịch Br2 → ta đi tìm số liên kết π trong X → ta cần xác định thêm số
nguyên tử H trong X trước.
§Æt c«ng thøc cða X l¯ C 57 H y O6
y
y
t0
)O 2
57CO 2 + H 2 O
4
2
2,385
1,71
C 57H yO6 + (54 +
mol p:
y
1,71(54 + 4 ) 57.2,385 y 102
n n CO2 0,03 mol
X
57
2.53 2 102
7 3COO + 4C C
2
0,12
4n X 4.0,03 0,12 mol V
0,12 lÝt 120ml
1
Sè liªn kÕt trong X
B°o to¯n mol
n Br2
§²p ²n D
Câu 19: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy
hoàn toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa
đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng
với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50.
B. 24,75.
C. 8,25.
D. 9,90.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:
§Æt c«ng thøc cða este E l¯ (RCOO)3C 3H 5
Ta cã: y z 5x n CO2 n H2O 5n E
E cã 6 liªn kÕt (3 trong nhãm chøc + 3 trong gèc hi®rocacbon)
BTKL
m E 110,1 72 38,1 gam
B°o to¯n mol
n Br2
n Br 0, 45
0,15 mol
n E 2
3n E
3
3
n
RCOONa 3n E 0, 45 mol
16
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
m m E m K m C3H5 38,1 0, 45.39 0,15.41 49,5 gam
§²p ²n A
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),
thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu
được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Trích đề thi minh họa của Bộ giáo dục – 2017
Hướng dẫn giải:
Ta cã: b c 4a n CO2 n H2O (5 1)n X
X cã 5 liªn kÕt 3(-COO-) 2(gèc hi®rocacbon)
X céng H 2 v¯o 2 liªn kÕt ë gèc hi®rocacbon n H2 p 2n X
n H2 p
0,3
0,15 mol m1 m Y m H2 39 2.0,3 38, 4 gam
2
2
n
0,7
Ta cã: NaOH
4,67 3 NaOH d n C3H5 (OH)3 n X 0,15 mol
nX
0,15
nX
BTKL
m 2 m X m NaOH m C3H5 (OH)3 38, 4 40.0,7 92.0,15 52,6 gam
§²p ²n D
Câu 21: Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (phân tử có cùng số nguyên tử
cacbon và không quá ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà
phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Phân tử khối của X là
A. 254.
B. 256.
C. 252.
D. 250.
Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Hướng dẫn giải:
§Æt c«ng thøc cða E l¯ (RCOO)3C 3H 5
(trong ®ã R l¯ c«ng thøc chung cða R1 v¯ R 2 gi° sö R1 R2 n R1 2n R2 )
O2
ThÝ nghiÖm 2: (RCOO)3C 3H 5
CO2 H 2 O
0,51 mol
7,98 gam
0,45 mol
m O2 44.0,51 18.0, 45 7,98 22,56 gam n O2 0,705 mol
BTKL
BTNT.O
nE
2.0,51 0, 45 2.0,705
0,01 mol
6
KOH
ThÝ nghiÖm 1: (RCOO)3C 3H 5
3RCOOK + C 3H 5 (OH)3
0,01 mol
R
0,03 mol
8,74
625 2R R
83
(v× n R1 2n R2 )
0,03
3
3
1
2
17
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
1
X l¯ C15H 27COOH
R 207 (C15H 27 )
2
(v× X, Y cïng sè nguyªn tö C)
R 211 (C15H31 )
Y l¯ C15H31COOH
M X 252 §²p ²n C
Câu 22: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH,
CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số
mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2
(đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,3.
B. 24,6.
C. 24,9.
D. 25,5.
CH3COONa
C3 H 5 (OH)3 x (OOCCH3 )x : a mol NaOH 0,25 mol
X goàm
C3H 5 (OH)3
0,25 mol
CH3COOH : b mol
0,604m gam
H 2 O
b mol
BTKL
m 10 20,5 0,604m 18b m 27,424
m C H (OH) 0,604m 92a
b 0,02
x 1,2783
3 5
3
a 0,18
b 0,1(a b)
Cách 1:
(CH3COO)1,2783 C3H5 (OH)1,7217 : 0,18 mol O
CO :1,04 mol
2
2
H2 O : 0,99 mol
CH3COOH : 0,02 mol
2n CO n H O nO (trong X)
2.1,04 0,99 0,81
1,13 mol
2
2
2
gaàn nhaát
VO 22,4.1,13 25,312 lít
Ñaùp aùn A
BTNT.O
nO
2
2
2
Cách 2:
CH3COOH :1,2783.0,18 0,02 0,25 mol
Qui ®æi X vÒ C 3H 5 (OH)3 : 0,18 mol
H O : 1,2783.0,18 0,23 mol
2
CO2 :1,04 mol
O2
H2 O : 0,99 mol
2n CO2 n H2O n O (trong X) 2.1,04 0,99 0,81
BTNT.O
n O2
1,13 mol
2
2
gÇn nhÊt
VO2 22, 4.1,13 25,312 lÝt
§²p ²n A
DẠNG 5: HỖN HỢP ESTE, AXIT, ANCOL
Câu 23: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 700 ml
18
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và
16 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô
cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,2 gam một chất khí. Giá trị của m là:
A. 45,0.
B. 32,4.
C. 12,4.
D. 37,0.
Hướng dẫn giải:
Ta cã: n RCOONa n OH (ancol) 2n H2 0,5 mol
RCOONa : 0,5 mol CaO
Y
RH : 0,2 mol
t0
NaOH : 0,2 d
3,2
R
1 15 (CH3 ) m Y 0,5.82 40.0,2 49 gam
0,2
BTKL
m 49 16 40.0,7 37 gam §²p ²n D
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100
ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt
cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong
X là
A. HCOOH và HCOOCH3
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
Hướng dẫn giải:
RCOOH KOH
X gåm
RCOOK + R'OH
0,015 mol
RCOOR'
n X n KOH 0, 4 mol; n RCOOR' n R'OH 0,015 mol
axit: C n H 2n O2 : (0,04 0,015) 0,025 mol
X gåm hai chÊt ®Òu no, ®¬n chøc
este : C m H 2m O2 : 0,015mol
n CO2 n H2O 0,025n 0,015m m b×nh t¨ng 62(0,025n 0,015m) 6,82
HCOOH
n 1
5n 3m 11
X l¯
§²p ²n A
m 2
HCOOCH3
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 thì thu được 17,472 lít CO2 và
11,52 gam nước. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol
hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị V là bao nhiêu? (các khí
đo ở đktc)
A. 21,952
B. 21,056
C. 20,384
D.19,600
Trích đề thi thử THPT Nguyễn Khuyễn – TP. Hồ Chí Minh – lần 3 – 2015
Hướng dẫn giải:
BTNT.O cho thÝ nghiÖm ®èt ch²y X
(0,14 0,12.2) 2n O2 2.0,78 0,64
n O2 0,91 mol V 22, 4.0,91 20,384 lÝt §²p ²n C
19
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)
Chinh phục điểm 8, 9, 10 Hóa học Quyển 2: Hữu cơ – ThS. Trần Trọng Tuyền (bản đọc thử)
17, 472
11,52
n CO2
0,78 mol; n H2O
0,64 mol
22, 4
18
O2
CO2 H 2 O
0,78 mol
0,64 mol
ROH : x mol
m gam X 1
ROH : x mol
KOH
R COOR ' : y mol
0,26 mol
R'OH: y mol
C
H
n CO2
nX
0,78
este kh«ng cã ph°n øng tr²ng g¬ng
3
este l¯ CH 3COOCH 3
0,26
0,64.2
4,923 ancol cã sè nguyªn tö C < 4,923
0,26
ancol tháa m±n l¯: CH C CH 2 OH
x 0,14
x y 0,26
BTNT.H
n H2O 2x 3y 0,64 y 0,12
Câu 26: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo
ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2.
Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm
bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,85 gam.
1,25 gam.
C. 1,45 gam.
D. 1,05 gam.
Hướng dẫn giải:
X l¯ C n H2n 1OH : x mol
O2
P
CO2 H2 O
0,18 mol
Y,
Z
l¯
C
H
O
:
y
mol
2
n 2n
0,14 mol
Ta cã: n H2O n CO2 n X n H2O (0,14 x) mol
BTNT.O
(x 2y) 2.0,18 2.0,14 (0,14 x) y 0,03 mol
RCOONa : 0,03 mol
3,68 gam
0,03(R 67) 40.0,02 3,68
NaOH d: 0,02 mol
R 29 R l¯ C 2 H 5
C H COONa : 0,03 mol
CaO
2 5
C 2 H6 : 0,03 mol
t0
NaOH: 0,02+0,012 0,032 mol
gÇn nhÊt
m C 2 H6 30.0,03 0,9 gam
§²p ²n A
Câu 27: Cho 20,8 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch N gồm hai muối R1COONa, R2COONa và m gam R’OH (R2 =
R1 + 28; R1, R2, R’ đều là các gốc hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượng chất
rắn, thu được H2O; 15,9 gam Na2CO3 và 7,84 lít CO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của R’OH so
với H2 nhỏ hơn 30; công thức của hai chất hữu cơ trong M là
20
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)