Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Chiến lược phát triển của công ty cổ phần ba cây chổi giai đoạn 2015 2020...

Tài liệu Chiến lược phát triển của công ty cổ phần ba cây chổi giai đoạn 2015 2020

.PDF
97
101
53

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BA CÂY CHỔI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Ngành: Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Marketing Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Nguyễn Thị Hoàng Yến Sinh viên thực hiện MSSV: 1154010014 : Nguyễn Thị Hồng Diễm Lớp: 11DQM01 TP. Hồ Chí Minh, 2015 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BA CÂY CHỔI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Ngành: Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Marketing Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Nguyễn Thị Hoàng Yến Sinh viên thực hiện MSSV: 1154010014 : Nguyễn Thị Hồng Diễm Lớp: 11DQM01 TP. Hồ Chí Minh, 2015 ii LỜI CAM ĐOAN  Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng em. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Em xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2015 Ngƣời thực hiện luận văn Nguyễn Thị Hồng Diễm iii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành đề tài luận văn này, trƣớc tiên em xin chân thành cám ơn Ths. Nguyễn Thị Hoàng Yến đã tận tình hƣớng dẫn, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cám ơn đến các quý thầy cô trƣờng ĐH Công Nghệ tp.Hồ Chí Minh, những ngƣời đã truyền đạt kiến thức quý báu cho em trong thời gian vừa qua. Xin cám ơn đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Ba Cây Chổi đã tạo điều kiện cho em tham quan, quan sát, cung cấp các số liệu, thông tin và tạo những điều kiện tốt nhất, thuận lợi nhất cho em trong thời gian thu thập thông tin nghiên cứu đề tài luận văn tốt nghiệp. Em xin chân thành cám ơn. Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2015 Ngƣời thực hiện luận văn Nguyễn Thị Hồng Diễm iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2015 v MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1: CÁC MÔ HÌNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH .......................... 3 1.1 Khái niệm, vai trò và các chiến lƣợc kinh doanh .............................................. 3 1.1.1 Khái niệm về chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh .................................... 3 1.1.2 Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh. ............................................................. 4 1.1.3 Mô hình chiến lƣợc ..................................................................................... 5 1.1.3.1 Chiến lƣợc kinh tế tổng quát. ................................................................5 1.1.3.2 Chiến lƣợc cấp công ty .........................................................................5 1.1.3.3 Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh ........................................................6 1.1.3.4 Chiến lƣợc cấp chức năng .....................................................................6 1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chiến lƣợc ............................................................... 7 1.2.1 Đánh giá các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp. ............................................. 8 1.2.1.1 Môi trƣờng vĩ mô. .................................................................................8 1.2.1.2 Môi trƣờng vi mô ................................................................................12 1.2.1.3 Đánh giá tình hình nội bộ của doanh nghiệp ......................................13 1.3 Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ..................................................... 14 1.3.1 Giai đoạn nghiên cứu ................................................................................ 15 1.3.1.1 Xác định mục tiêu của doanh nghiệp ..................................................15 1.3.1.2. Phân tích môi trƣờng kinh doanh .......................................................16 1.3.1.2.1. Phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp. ..........................16 1.3.1.2.2. Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp. ..........................16 1.3.2 Xây dựng chiến lƣợc ................................................................................. 17 1.3.3 Lựa chọn chiến lƣợc .................................................................................. 17 1.4 Các công cụ chủ yếu để xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc. ............................. 18 1.4.1 Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE matrix _ External Factor Evaluation matrix). ............................................................................................................... 18 1.4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ...................................................................... 20 1.4.3 Ma trận các yếu tố bên trong (IFE matix _ Internal Factor Evalution matix).................................................................................................................. 21 1.4.4 Ma trận điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – nguy cơ (SWOT : Strength – Weaknesses, Opportunities – Threaten). ............................................................ 23 1.4.5 Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng(QSPM _Quantitative Strategic Planning Matrix) ................................................................................. 24 vi 1.5 Các chiến lƣợc tiêu biểu trong kinh doanh ...................................................... 26 1.5.1 Chiến lƣợc xúc tiến hỗn hợp : ................................................................... 26 1.5.1.1 Khái niệm Xúc tiến (Promotion): .......................................................26 1.5.1.2. Vai trò của xúc tiến: ...........................................................................26 1.5.1.3. Các công cụ xúc tiến: .........................................................................27 1.5.2 Chiến lƣợc khác biệt hoá sản phẩm trong cạnh tranh: .............................. 29 1.5.2.1 Thế nào là chiến lƣợc khác biệt hoá sản phẩm: ..................................29 1.5.2.2 Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo điểm khác biệt có sức cạnh tranh. 30 1.5.2.3 Cần khuếch trƣơng những điểm khác biệt nào. ..................................31 1.5.2.4 Truyền bá vị trí của công ty. ...............................................................31 1.5.3 Chiến lƣợc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực...................................... 31 1.5.3.1 Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn....................................................................32 1.5.3.2. Đào tạo theo kiểu học nghề ................................................................32 1.5.3.3. Kèm cặp, chỉ bảo................................................................................32 1.5.3.5 Tổ chức các lớp hội thảo, hội nghị......................................................33 1.5.3.6 Học tập theo tình huống, theo kịch bản ..............................................33 Kết luận chƣơng 1 .............................................................................................. 34 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ THỊ TRẤN BA CÂY CHỔI ............................. 35 2.1 Giới thiệu về thị trấn Ba Cây Chổi .................................................................. 35 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của thị trấn Ba Cây Chổi .................... 35 2.1.2 Cơ cấu tổ chức các phòng ban và nhiệm vụ các phòng ban: .................... 36 2.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động chủ yếu của thị trấn Ba Cây Chổi ....... 37 2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của thị trấn Ba Cây Chổi ............................. 39 2.2.1 Doanh thu .................................................................................................. 39 2.2.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của công ty.................. 43 2.2.2.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ................................43 2.2.2.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ...............................................................45 2.2.2.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE). .....................................47 2.3. Ma trận SWOT ............................................................................................... 49 2.3.1 Điểm mạnh ................................................................................................ 49 2.3.2 Điểm yếu ................................................................................................... 49 2.3.3 Cơ hội. ....................................................................................................... 50 2.3.4 Thách thức ................................................................................................. 50 CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CHO CÔNG TY CỔ PHẦN BA CÂY CHỔI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 ........... 51 vii 3.1 Định hƣớng phát triển của công ty Cổ phần Ba Cây Chổi: ............................. 51 3.2 Ma trận QSPM ................................................................................................. 52 3.2.1 Chiến lƣợc 1: Đào tạo và phát triển nhân lực: .......................................... 54 3.2.1.1 Ý nghĩa của chiến lƣợc: ......................................................................54 3.2.1.2 Mục tiêu thực hiện chiến lƣợc: ...........................................................54 3.2.1.3 Các giải giáp thực hiện chiến lƣợc:.....................................................54 3.2.1.4 Dƣ kiến và hiệu quả mang lại: ............................................................58 3.2.2 Chiến lƣợc khác biệt hóa sản phẩm: ......................................................... 59 3.2.2.1 Ý nghĩa của giải pháp: ........................................................................59 3.2.2.2 Mục tiêu thực hiện chiến lƣợc: ...........................................................59 3.2.2.3 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc: ....................................................59 3.2.2.4 Dự kiến và hiệu quả mang lại của giải pháp chiến lƣợc. ....................63 3.2.3 Chiến lƣợc 3: Xúc tiến hỗn hợp: ............................................................... 63 3.2.3.1 Ý nghĩa của giải pháp: ........................................................................63 3.2.3.2 Mục tiêu thực hiện chiến lƣợc: ...........................................................63 3.2.3.3 Các giải pháp:......................................................................................64 3.2.3.4 Dự kiến áp dung và hiệu quả mang lại: ..............................................66 3.3 Tóm tắt chƣơng 3 ............................................................................................. 66 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 67 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... viii DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.7 Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) ......................................................... 19 Bảng 1.8 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ...................................................................... 20 Bảng 1.9 Ma trận các yếu tố bên trong (IFE matrix). .............................................. 22 Bảng 1.10 Ma trận SWOT ........................................................................................ 24 Bảng 1.11 Ma trận QSPM ......................................................................................... 26 Bảng 2. 3 Cơ cấu doanh thu 2014 ............................................................................. 40 Bảng 2.5 Kết quả kinh doanh của Ba Cây Chổi giai đoạn 2012 – 2014 ................... 40 Bảng 2.7 Biểu đồ kết quả kinh doanh của thị trấn Ba Cây Chổi .............................. 42 Bảng 2.8 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ...................................................... 44 Bảng 2. 9 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................... 46 Bảng 2. 10 Ma trận các yếu tố bên trong (IFE)......................................................... 48 Bảng 3.5 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc đào tạo và phát triển nhân lực. .......... 54 Bảng 3.7 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc khác biệt hóa. .................................... 60 Bảng 3.8 Giải pháp sản phẩm khác biệt hóa ............................................................. 61 Bảng 3.9 Ngôn ngữ Ba Cây Chổi.............................................................................. 62 Bảng 3.10 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc xúc tiến hỗn hợp. ............................ 64 Bảng 3.7 Chi tiết các giải pháp thực hiện chiến lƣợc xúc tiến hỗn hợp. .................. 66 Bảng 3.1 Ma trận QSPM ( nhóm S + O) .................................................................. PL Bảng 3.2 Ma trận QSPM ( Nhóm S – T) ................................................................. PL Bảng 3.3 Ma trận QSPM ( Nhóm W + O) ............................................................... PL Bảng 3.4 Ma trận QSPM ( Nhóm W + T) ................................................................ PL ix DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1. 1 Sự kết hợp giữa các yếu tố ......................................................................... 4 Sơ đồ 1. 2 Sơ đồ hình thành chiến lƣợc ...................................................................... 7 Sơ đồ 1. 3 Các yếu tố tác động bên ngoài doanh nghiệp ............................................ 8 Sơ đồ 1. 4 Các yếu tố vĩ mô tác động đến tổ chức, doanh nghiệp. ............................ 9 Sơ đồ 1. 5 Các yếu tố vi mô ảnh hƣởng đến doanh nghiệp ...................................... 12 Sơ đồ 1. 6 Các bƣớc hình thành chiến lƣợc kinh doanh ........................................... 15 Sơ đồ 2.1 Tổng hành dinh Thị trấn Ba Cây Chổi...................................................... 35 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại Ba Cây Chổi ...................................................... 36 Biểu đồ 2. 4 Cơ cấu doanh thu năm 2014 ................................................................. 40 Biểu đồ 2.6 Doanh thu giai đoạn 20012 – 2014........................................................ 41 Sơ đồ 3.6 Qui trình học việc của học viện Ba Cây Chổi. ........................................ 56 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài nghiên cứu: Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ cùng với sự đồng hành của các thành phần kinh tế khác nhau, bên cạnh những ông trùm của ngành công nghiệp thì có một phần đóng góp nhỏ của ngành vui chơi giải trí. Việt Nam là nƣớc có dân số trẻ chiếm tỷ lệ cao. Đời sống ngày càng đƣợc cải thiện. Do đó các ông bố, bà mẹ đang rất quan tâm đến con trẻ của mình. Bên cạnh đó, chính quyền cũng rất quan tâm đến trẻ em, chính là những tƣơng lai của Đất nƣớc. Việc phát triển khu vui chơi trẻ em trở thành cơ hội lớn vì: Thứ nhất, hiện nay các khu vui chơi đã quá cũ và lạc hậu. Đa phần đầu tƣ rất tạm bợ. Hoặc các khu vui chơi trong trung tâm thƣơng mại thì nhỏ mà phí chơi khá cao. Thứ hai, lƣợng trẻ em ngày một đông, mức chi tiêu của cha mẹ dành cho con cái ngày một tăng. Theo khảo sát của cơ quan dân số kế hoạch hóa gia đình thì trẻ em từ 1 đến 12 tuổi chiếm 25% – 27% dân số ở Việt Nam. Thứ ba, ngành kinh doanh đƣợc Xã hội chấp nhận và ủng hộ. Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho trẻ em tham gia các hoạt động vui chơi giải trí, văn hóa nghệ thuật, thể thao và du lịch phù hợp với lứa tuổi theo điều 29 của luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, trong những năm qua, bộ văn hóa thể thao du lịch đã tích cực chỉ đạo các địa phƣơng, đơn vị trong toàn ngành từng bƣớc triển khai hiệu quả các quy định có liên quan. Vì thế việc tạo ra một sân chơi bổ ích có ý nghĩa rất lớn với sự nghiệp của Đất nƣớc, đặc biệt đối với thế hệ trẻ hiện nay. Theo ông Nguyễn Trọng An – nguyên phó cục trƣởng cục bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho rằng: “ Thiếu điểm vui chơi giải trí an toàn và lành mạnh trẻ em sẽ bị sa vào game, bạo lực, lạm dụng tình dục và dẫn trẻ em tới con đƣờng vi phạm pháp luật, đâm chém nhau và nghiện hút”. Tuy nhiên đối với công ty cổ phần Ba Cây Chổi, là một công ty khá mới về dịch vụ vui chơi giải trí dành cho trẻ em với lĩnh vực thủ công. Vì vậy cần phải có những chiến lƣợc lâu dài để định hƣớng công ty phát triển trong thời gian sắp tới. Chính vì thế, với vai trò là một nhân viên trong công ty, nên em chọn đề tài: “ Chiến lƣợc phát triển của công ty Cổ phần Ba Cây Chổi giai đoạn 2015 – 2020” cũng nhƣ là một bản phác thảo cho công ty sau này. 2. Tình hình nghiên cứu: - đây là đề tài đầu tiên về chiến lƣợc đƣợc nghiên cứu tại công ty cổ phần Ba Cây Cây Chổi. 2 3. Mục tiêu nghiên cứu: + Đƣa ra các lý thuyết về chiến lƣợc và các mô hình về chiến lƣợc. + Đánh giá thực trạng công ty Cổ phần Ba Cây Chổi qua đó làm rõ những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của công ty cổ phần Ba Cây Cây Chổi. + Sử dụng các ma trận nhƣ EFE, IFE, SWOT, QSPM để đề xuất chiến lƣợc kinh doanh phù hợp cho Doanh nghiệp giai đoạn 2015 – 2020. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu: + Tổng hợp các lý thuyết về chiến lƣợc và nhấn mạnh các mô hình chiến lƣợc phát triển. + Sử dụng SWOT và tình hình thực tế để phân tích và làm rõ tình hình doanh nghiệp. + Đánh giá cho điểm qua các ma trận và quyết định lựa chọn chiến lƣợc. + Đƣa ra giải pháp chi tiết để thực hiện chiến lƣợc. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ: tổng hợp, thống kê, phân tích, so sánh. Kết hợp với việc đánh giá số liệu kinh doanh thực tế của công ty Ba Cây Chổi 6. Dự kiến kết quả nghiên cứu: + Công ty sẽ chọn lựa đƣợc chiến lƣợc phù hợp với sự vận động của công ty cổ phần Ba Cây Cây Chổi trong giai đoạn 2015 – 2020. 7. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu: + Đối tƣợng nghiên cứu: Tình hình kinh doanh, môi trƣờng vĩ mô, vi mô và nội bộ của công ty cổ phần Ba Cây Cây Chổi. + Phạm vi nghiên cứu:  Phạm vi không gian: tại công ty cổ phần Ba Cây Cây Chổi.  Phạm vi thời gian: giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2014. 8. Kết cấu tổng quát: Khóa luận gồm 3 chƣơng:  Chƣơng 1: Các mô hình chiến lƣợc kinh doanh.  Chƣơng 2: Giới thiệu về công ty cổ phần Ba Cây Chổi.  Chƣơng 3: Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc phát triển cho công ty cổ phần Ba Cây Chổi giai đoạn 2015 - 2020 3 CHƢƠNG 1: CÁC MÔ HÌNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 1.1 Khái niệm, vai trò và các chiến lƣợc kinh doanh 1.1.1 Khái niệm về chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh Chiến lƣợc là một thuật ngữ đã xuất hiện từ rất lâu, lúc đầu thƣờng gắn liền với lĩnh vực quân sự và đƣợc hiểu là: “ Chiến lƣợc là sử dụng hợp lý binh lực trong những không gian và thời gian cụ thể để khai thác cơ hội tạo sức mạnh tương đối để giành thắng lợi”. Hiện tại có nhiều định nghĩa khác nhau về chiến lƣợc, nguyên nhân cơ bản của sự khác nhau này là do có các hệ thống quan niệm khác nhau về tổ chức nói chung và các phƣơng pháp tiếp cận khác nhau về chiến lƣợc của tổ chức nói riêng. Chiến lƣợc gắn với kinh doanh thì đƣợc hiểu là chiến lƣợc kinh doanh, nó cũng đƣợc hiểu theo nhiều các khác nhau, tuy nhiên những cách hiểu sau đây tƣơng đối phổ biến : - Theo Fred David: “ Chiến lƣợc là những phƣơng tiện đạt đến mục tiêu dài hạn. Chiến lƣợc kinh doanh có thể gồm sự phát triển về địa lý, đa dạng hóa hoạt động, sở hữu hóa, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trƣờng , cắt giảm chi tiêu, thanh lý và liên doanh”. - Hoặc theo Michael Porter (1996): “ Chiến lƣợc là việc tạo ra một sự hài hòa giữa các hoạt động của một công ty. Sự thành công của chiến lƣợc chủ yếu dựa vào việc tiền hành tốt nhiều việc và kết hợp chúng với nhau. Cốt lõi của chiến lƣợc là lựa chọn cái chưa được làm”. - Hoặc “Chiến lƣợc là phƣơng hƣớng và quy mô của một tổ chức trong dài hạn. Chiến lƣợc sẽ mang lại lợi thế cho tổ chức thông qua việc sắp xếp tối ƣu các nguồn lực trong một môi trƣờng cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu thị trƣờng và kỳ vọng của các nhà góp vốn”. Vậy, chiến lƣợc kinh doanh là quá trình phối hợp và sử dụng hợp lý nguồn lực trong những thị trƣờng xác định, nhằm khai thác cơ hội kinh doanh tạo ra lợi thế cạnh tranh để tạo ra sự phát triển ổn định và bền vững cho doanh nghiệp. Nhìn chung những định nghĩa về chiến lƣợc kinh doanh tuy khác nhau về khái niệm, định nghĩa nhƣng cơ bản có chung những nội dung sau : - Xác định mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của tổ chức. - Đề ra và chọn lựa các giải pháp để đạt đƣợc mục tiêu. - Triển khai và phân bổ các nguồn lực để đạt đƣợc mục tiêu. 4 Ngoài các nội dung trên, chiến lƣợc còn là sự kết hợp giữa 3 yếu tố là chọn điểm dừng ( Ripeness), khả năng thực thi chiến lược (reality) và khai thác tiềm năng (resources) R1 - Ripeness R2 - Resource R3 - Reality R1 – Ripeness : Chọn đúng điểm dừng ( điểm chín muồi) R2 – Resource : Khai thác tiềm năng ( nguồn lực) R3 – Reality : Khả năng thực thi chiến lƣợc (hiện thực) Sơ đồ 1. 1 - Sự kết hợp giữa các yếu tố 1.1.2 Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh. Chiến lƣợc kinh doanh giúp doanh nghiệp định hƣớng rõ tầm nhìn, sứ mạng (nhiệm vụ) và mục tiêu của mình, giúp các nhà quản trị quản lý hệ thống thông tin môi trƣờng kinh doanh. Căn cứ vào đó, các nhà quản trị có thể dự báo đƣợc các xu hƣớng biến động của môi trƣờng kinh doanh và xác định nơi nào doanh nghiệp cần đi trong tƣơng lai, cần làm những gì để đạt đƣợc thành quả lâu dài. Chiến lƣợc kinh doanh buộc các nhà quản lý phân tích và dự báo các điều kiện trong môi trƣờng tƣơng lai gần cũng nhƣ tƣơng lai xa, đồng thời trong quá trình hình thành chiến lƣợc các nhà quản trị sẽ luôn giám sát đƣợc những biến động của môi trƣờng kinh doanh và sẽ có điều chỉnh cần thiết. Nhờ thấy rõ điều kiện môi trƣờng tƣơng lai mà nhà quản trị có khả năng nắm bắt tốt các cơ hội, tận dụng hết các cơ hội đó và giảm bớt nguy cơ liên quan đến điều kiện môi trƣờng kinh doanh và từ đó đƣa ra các quyết định mang tính chủ động. Chiến lƣợc kinh doanh giúp cho các doanh nghiệp chủ động trong việc ra quyết định nhằm khai thác kịp thời các cơ hội và ngăn chặn hoặc hạn chế các rủi ro  Nguyễn Thị Liên Diệp và Phạm Văn Nam, chiến lƣợc và chính sách kinh doanh, nhà xuất bản lao động xã hội 2006 5 trong môi trƣờng bên ngoài, phát huy các điểm mạnh và giảm các điểm yếu trong môi trƣờng nội bộ doanh nghiệp. 1.1.3 Mô hình chiến lƣợc 1.1.3.1 Chiến lược kinh tế tổng quát. Đối với những nƣớc có nền kinh tế phát triển nhƣ các nƣớc ở Châu Âu, họ đang xây dựng chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội nhắm đến mục tiêu ổn định và duy trì nền kinh tế phát triển, còn ở những nƣớc có nền kinh tế đang phát triển và chậm phát triển nhƣ các nƣớc ở Châu Á nên lựa xây dựng chiến lƣợc tăng trƣởng kinh tế. Thực chất của chiến lƣợc này là khai thác tối đa lợi thế so sánh để tăng trƣởng kinh tế. Chiến lƣợc này không đặt các mục tiêu toàn diện nhƣ chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội, mà nó chỉ tập trung chú ý vào một ngành cụ thể có lợi thế so sánh, có khả năng sáng tạo, đột phá tạo nên sự tăng trƣởng kinh tế. Cơ sở chiến lƣợc của tăng trƣởng kinh tế là vào thời kỳ đầu của công nghiệp hóa đất nƣớc, vốn đầu tƣ của Chính phủ và tƣ nhân chƣa nhiều nên cần phải lựa chọn trọng tâm, đầu tƣ vào một ngành, một lĩnh vực trọng điểm chứ không tập trung dàn trải vốn. Khi đầu tƣ tập trung trên quan điểm so sánh sẽ mang lai hiệu quả kinh tế cao, có khả năng tái đầu tƣ lớn. Đây chính là chiến lƣợc cho những đất nƣớc và doanh nghiệp còn nghèo, nguồn vốn chƣa cao, không đủ để dàn trải đầu tƣ. Chiến lƣợc này là bài học kinh nghiệm lơn nhất, bài học dành cho “ngƣời nghèo”, biết “ lựa cơ gắp mắm”, biết nhìn nhận cơ hội và thách thức, biết mình đang ở đâu để sử dụng chiến lƣợc kinh tế này. 1.1.3.2 Chiến lược cấp công ty Là chiến lƣợc bao hàm định hƣớng chung của doanh nghiệp về vấn đề tăng trƣởng quản lý các công ty thành viên, phân bổ nguồn lực tài chính và các nguồn lực khác giữa những đơn vị thành viên. Chiến lƣợc này là kiểu mẫu của các quyết định trong một công ty, nó xác định và vạch rõ mục đích, mục tiêu của công ty, xác định hoạt động kinh doanh mà công ty theo đuổi, tạo ra chính sách và các kế hoạch cơ bản để đạt đƣợc mục tiêu của công ty. Chiến lƣợc này xác định cơ cấu mong muốn của sản phẩm, dịch vụ, các lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp tham gia kinh doanh, xác định ngành kinh doanh mà doanh nghiệp đang và sẽ tiến hành kinh doanh. 6 1.1.3.3 Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh (SBU_Strategic Business Unit) là chiến lƣợc tập trung vào việc cải thiện vị thế cạnh tranh của các sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp hoặc là một kết hợp sản phẩm thị trƣờng mà doanh nghiệp tham gia kinh doanh. Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh bao gồm chủ đề cạnh tranh mà doanh nghiệp lựa chọn để nhấn mạnh, cách thức mà nó định vị vào thị trƣờng để đạt lợi thế cạnh tranh và các chiến lƣợc định vị khác nhau có thể sử dụng trong bối cảnh khác nhau của mỗi ngành. Chiến lƣợc này sẽ định hƣớng phát triển cho từng ngành hay từng chủng loại sản phẩm góp phần hoàn thành chiến lƣợc chung cho toàn công ty, phải xác định rõ lợi thế của từng ngành so với các đối thủ cạnh tranh để đƣa ra chiến lƣợc cho toàn công ty. Trong nền kinh tế thƣờng có sự cạnh tranh gay gắt thì chiến lƣợc Marketing đƣợc xem là chiến lƣợc cốt lõi của chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh, đóng vai trò liên kết các chiến lƣợc của các bộ phận chức năng khác. 1.1.3.4 Chiến lược cấp chức năng Là chiến lƣợc tập trung vào việc quản lý và sử dụng một cách có hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp. Các chiến lƣợc chức năng đƣợc phát triển nhằm thực hiện thành công chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh và từ đó thực hiện thành công chiến lƣợc cấp doanh nghiệp. Chiến lƣợc này đƣợc hoạch định nhằm tập trung hỗ trợ vào việc bố trí của chiến lƣợc công ty và tập trung vào các lĩnh vực kinh doanh. Trong bản thân công ty, doanh nghiệp luôn có các phòng ban và các bộ phận khác nhau, các bộ phận, phòng ban này phải có chiến lƣợc để hỗ trợ thực hiện chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh và cấp công ty. Các cấp chiến lƣợc trên không hoạt động độc lập mà có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, chiến lƣợc cấp trên là tiền đề cho chiến lƣợc cấp dƣới, đồng thời chiến lƣợc cấp dƣới phải thích nghi với chiến lƣợc cấp trên thì chiến lƣợc mới có khả năng thành công và đạt hiệu quả cao. Dù ở mức nào, các chiến lƣợc đƣợc hình thành cũng tuân thủ theo một quy trình cơ bản sau: 7 Cấp công ty + Phân tích môi trƣờng + Xác định nhiệm vụ và mục tiêu + Phân tích và lựa chọn chiến Thông tin lƣợc + Thực hiện + Kiểm soát Cấp đơn vị kinh doanh + Phân tích môi trƣờng Thông tin + Xác định nhiệm vụ và mục tiê + Phân tích và lựa chọn chiến lƣợc + Thực hiện + Kiểm soát Cấp chức năng + Phân tích môi trƣờng + Xác định nhiệm vụ và mục tiêu + Phân tích và lựa chọn chiến lƣợc + Thực hiện + Kiểm soát Sơ đồ 1. 2 - Sơ đồ hình thành chiến lƣợc 1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chiến lƣợc Xã hội ngày càng phát triển, không những cạnh tranh với những đối thủ hiện tại trong nƣớc mà còn cả ngoài nƣớc và các đối thủ tiềm ẩn. Trong bối cảnh đó mỗi doanh nghiệp đều có những cơ hội mới để khai thác, đồng thời vừa phải đối mặt với nhiều nguy cơ cần ngăn chặn, hạn chế. Chính vì vậy, để thích nghi với môi trƣờng kinh doanh đạt hiệu quả cao và thành công lâu dàì đòi hỏi các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp Việt Nam nói riêng đều phải có tƣ duy chiến lƣợc, nghĩa là phải có tầm nhìn dài hạn nhằm hƣớng tới sự mềm dẻo cần thiết đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp trƣớc những diễn biến môi trƣờng nhƣ hiện nay.  Nguyễn Hoa Khôi và Đồng Thị Thanh Phƣơng, quản trị chiến lƣợc, nhà xuất bản thống kê 2007 8 1.2.1 Đánh giá các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp. Môi trƣờng bên ngoài là hệ thống các yếu tố phức tạp mà các nhà quản trị không kiểm soát đƣợc, nhƣng chúng ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động kinh doanh sản suất của doanh nghiệp, nó luôn tồn tại nhiều cơ hội và nguy cơ tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy khi phân tích các yếu tố của môi trƣờng các doanh nghiệp ta cần xem xét tính chất tác động của từng yếu tố, mối tƣơng tác giữa các yếu tốđể dự báo cụ thể mức độ, bản chất và thời điểm ảnh hƣởng nhằm xử lý các tình huống một cách linh hoạt, đồng thời có giải pháp hữu hiệu để tận dụng tối đa các cơ hội, hạn chế hoặc ngăn chặn kịp thời các nguy cơ nhằm nâng cao hiệu quả và giảm tổn thất trong quá trình hình thành chiến lƣợc cho doanh nghiệp. Để dễ dàng cho việc phân tích, ta chia các yếu tố bên ngoài ảnh hƣởng đến doanh nghiệp thành 2 nhóm là môi trƣờng vi mô và môi trƣờng vĩ mô. 1.2.1.1 Môi trường vĩ mô. Môi trƣờng vĩ mô + Chính trị - pháp luật + Kinh tế + Văn hóa – xã hội + Tự nhiên + Kỹ thuật – Công nghệ. + Môi trƣờng hội nhập Cơ hội và nguy cơ của tổ chức, doanh nghiệp Môi trƣờng vi mô + Nhà cung cấp + Khách hàng + Đối thủ cạnh tranh + Đối thủ tiềm ẩn + Sản phẩm thay thế + Thị trƣờng lao động. Sơ đồ 1. 3 - Các yếu tố tác động bên ngoài doanh nghiệp 9 Yếu tố đoàn thể Yếu tố kinh tế Yếu tố tự nhiên Kỹ thuật Công Nghệ Văn hóa xã hội Doanh nghiệp Môi trƣờng hội nhập Chính trị Pháp Luật Sơ đồ 1. 4 - Các yếu tố vĩ mô tác động đến tổ chức, doanh nghiệp. Môi trƣờng vĩ mô là môi trƣờng có ảnh hƣởng rộng và không trực tiếp đến doanh nghiệp bao gồm các môi trƣờng chính trị - pháp luật, kinh tế, văn hóa – xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ, đoàn thể - các lực lƣợng xã hội và môi trƣờng quốc tế hội nhập. Mỗi yếu tố trong môi trƣờng vĩ mô có thể ảnh hƣởng đến tổ chức, doanh nghiệp một cách độc lập hoặc trong mối liên kết với các yếu tố khác. Các yếu tố về kinh tế có ảnh hƣởng lớn nhất đến các doanh nghiệp kinh doanh. Bởi những biến động về nền kinh tế nhƣ lãi suất, tỷ giá hay lạm phát,… sẽ ảnh hƣởng ngay đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Biến động về lãi suất sẽ làm ảnh hƣởng đến nhu cầu vay vốn đầu tƣ mở rộng sản xuất, ảnh hƣởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp, bên cạnh đó, lãi suất còn tác động đến cung – cầu, sức mua của ngƣời tiêu dùng. Tăng trƣởng kinh tế dẫn đến tăng mức chi tiêu, giảm áp lực cạnh tranh, phát triển thị phần, tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, ngƣợc lại nếu suy giảm kinh tế sẽ giảm chi tiêu, thu hẹp sản xuất, tắng áp lực cạnh tranh, giảm lợi nhuận, thu hẹp thị phần.  Nguyễn Hoa Khôi và Đồng Thị Thanh Phƣơng, quản trị chiến lƣợc, nhà xuất bản thống kê 2007 Nguyễn Thị Liên Diệp và Phạm Văn Nam, chiến lƣợc và chính sách kinh doanh, nhà xuất bản lao động xã hội 2006  10 Yếu tố lạm phát cũng ảnh hƣởng rất lớn đến việc xây dựng chiến lƣợc và sách lƣợc kinh doanh. Nếu lạm phát gia tăng sẽ làm tăng giá cả yếu tố đầu vào kết quả dẫn tới sẽ là tăng giá thành và tăng giá bán. Nhƣng tăng giá bán lại khó cạnh tranh. Mặt khác, khi có yếu tố lạm phát tăng cao, thì thu nhập thực tế của ngƣời dân lại giảm đáng kể và điều này lại dẫn tới làm giảm sức mua và nhu cầu thực tế của ngƣời tiêu dùng. Tỷ giá hối đoái xác định giá trị đồng tiền của các quốc gia với nhau, sự thay đổi tỷ giá hối đoái sẽ làm ảnh hƣởng đến tính cạnh tranh trên trƣờng quốc tế. Sự biến động về tỷ giá hối đoái làm thay đổi những điều kiện kinh doanh nói chung, tạo ra những cơ hội, đe dọa khác nhau đối với các doanh nghiệp, đặc biệt nó có những tác động điều chỉnh quan hệ xuất – nhập khẩu. Yếu tố văn hóa – xã hội bao gồm những chuẩn mực và giá trị mà những chuẩn mực và giá trị này đƣợc chấp nhận và tôn trọng, bởi một xã hội hoặc một nền văn hoá cụ thể. Sự thay đổi của các yếu tố văn hoá xã hội một phần là hệ quả của sự tác động lâu đài của các yếu tố vĩ mô khác, do vậy nó thƣờng xảy ra chậm hơn so với các yếu tố khác. Một số những đặc điểm mà các nhà quản trị cần chú ý là sự tác động của các yếu tố văn hoá xã hội thƣờng có tính dài hạn và tinh tế hơn so với các yếu tốkhác, thậm chí nhiều lúc khó mà nhận biết đƣợc. Các yếu tố tự nhiên ảnh hƣởng rất nhiều đến quản trị chiến lƣợc. Các yếu tố tự nhiên bao gồm vị trí địa lý, các nguồn tài nguyên khoáng sản, sự trong sạch của môi trƣờng, không khí, nƣớc,… Có thể nói môi trƣờng tự nhiên là yếu tố quan trọng quyết định cuộc sống của con ngƣời, mặt khác nó cũng là yếu tố đầu vào của nhiều ngành kinh tế nhƣ nông nghiệp, công nghiệp khái thác khoáng, du lịch, vận tải,… trong nhiều trƣờng hợp, yếu tố tự nhiên trở thành các lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp. Chính trị và pháp luật là yếu tố bên ngoài gồm các yếu tố chính phủ, hệ thống pháp luật, xu hƣớng chính trị...các nhân tố này ngày càng ảnh hƣởng lớn đến hoạt động của doanh nghiệp. Sự ổn định về chính trị, nhất quán về quan điểm, chính sách lớn luôn là sự hấp dẫn của các nhà đầu tƣ. Trong xu thế toàn cầu hiện nay, mối liên hệ giữa chính trị và kinh doanh không chỉ diễn ra trên bình diện quốc gia mà còn thể hiện trong các quan hệ quốc tế. Để đƣa ra đƣợc những quyết định hợp lí trong  Nguyễn Thị Liên Diệp và Phạm Văn Nam, chiến lƣợc và chính sách kinh doanh, nhà xuất bản Lao động xã hội 2006.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng