Mô tả:
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Lời mở đầu
Thiết kế đồ án chi tiết máy là một việc rất quan trong, Giúp cho sinh viên cơ khí
nói chung có cái nhìn tổng quan về nền công nghiệp phát triển như vũ bão. Đồng
thời có cơ hội tổng hợp lại kiến thức một số môn đã học như : Nguyên lý – Chi tiết
máy, Sức bền vật liệu , Dung sai …… Và làm quen với việc thiết kế.
Trong các nhà máy xí nghiệp sản xuất, Để vận chuyển nguyên vật liệu hoặc
sản phẩm thì cần máy vận chuyển gián đoạn hay liên tục.Công nghiệp phát triển
thì khả năng tự động hóa được sử dụng rộng rãi trong các sơ sở nhà máy xí nghiệp
sản xuất. Băng tải được sử dụng nhiều trong việc vận chuyển sản phẩm hoặc vật
liệu từ nơi này sang nơi khác trong nhà máy một cách liên tục.Vì vậy, muốn cho
băng tải hoạt động có hiệu quả cao, thì ta cần thiết kế hệ thống dẫn động sao cho
phù hợp với yêu cầu thực tiễn.
Với khoảng thời gian và những hiểu biết còn hạn chế, cùng với kinh nghiệm
thực tế chưa nhiều nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi những sai sót.
Em xin chân thành cảm ơn thầy VĂN HỮU THỊNH đã tận tình chỉ bảo giúp em
hoàn thành môn học “ Thiết kế đồ án môn học chi tiết máy “ – THIẾT KẾ HỆ
DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ.
Tp.HCM, ngày tháng 07 năm 2010
Sinh viên thực hiện
( Ký , ghi rõ họ tên )
Võ Văn Cường
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 1
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Mục Lục
Đầu đề thiết kế môn học chi tiết máy...............................................................Trang 3
Nhận xét của GVHD...........................................................................................Trang 4
Phần I : CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Chọn động cơ điện.............................................................................................Trang 5
Phân phối tỉ số truyền........................................................................................Trang 6
Phần II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
Bộ truyền xích.....................................................................................................Trang 8
Bộ truyền bánh răng......................................................................................Trang 12
Bộ truyền bánh răng ( cấp nhanh )...................................................................Trang 14
Bộ truyền bánh răng ( cấp chậm )....................................................................Trang 20
Phần III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN BẰNG...........................................Trang 26
TRỤC I của hộp giảm tốc................................................................................Trang 27
TRỤC II của hộp giảm tốc...............................................................................Trang 30
TRỤC III của hộp giảm tốc..............................................................................Trang 33
Kiểm nghiệm trục về độ bề mỏi.....................................................................Trang 36
Tính kiểm nghiệm độ bền của then.................................................................Trang 38
Phần IV: Tính và chọn ổ lăn............................................................................Trang 39
Phần V: Tính các chi tiết máy khác................................................................Trang 41
Tài liệu tham khảo...........................................................................................Trang 42
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 2
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Trường ĐHSPKT Tp.HCM ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
Khoa XD&CHƯD
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
Bộ môn: Thiết kế công nghiệp
( Đề số : 02 – Phương án : 2 )
A. ĐẦU ĐỀ:
1. Sơ đồ động:
Gồm :
1) Động cơ điện
2) Nối trục
3) Hộp giảm tốc
4) Xích tải
5) Tang
2. Các số liệu ban đầu:
a. Lực vòng trên băng tải ( F ) :
b. Vận tốc xích tải
( V ):
c. Đường kính tang
( D ):
d. Số năm làm việc
( a ) :
7500
1.0
350
5
( N )
( m/s )
( mm )
( năm )
3. Đặc điểm của tải trọng:
Tải trọng va đập nhẹ.Quay 1 chiều
4. Ghi chú:
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 3
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Năm làm việc (y ) 300 ngày , ngày làm việc 2 ca , 1 ca 8 giờ.
Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆i = 2 ÷ 3 %
B. KHỐI LƯỢNG CỤ THỂ:
1. Một bản thuyết minh về tính toán.
2. Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc ( khổ A0 ).
NHẬN XÉT CỦA GVHD
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tp.HCM,ngày tháng 07 năm 2010.
Giảng viên hướng dẫn
( Ký , ghi rõ họ tên )
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 4
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
PHẦN I:
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
A. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
Công suất của trục công tác :
pct =
Ft ᄡ v 7500ᄡ 1
=
= 7.5(kw)
1000
1000
Hiệu suất chung:
h = hnt ᄡ h
ᄡ br2 ᄡ h
ᄡ ô4 ᄡ h
ᄡx
� h = 1�0.962 �0.99 4 �0.93
� h = 0.8233
Tra bảng 2.3/19,ta được :
hnt = 1
hbr = 0.96
hô = 0.99
hx = 0.93
Công suất cần thiết của trục động cơ:
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 5
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Pđc =
pct
7.5
=
= 9.1(kw)
h
0.8233
Tra bảng P1.1 trang 234 sách “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí ” tập 1.
Ta chọn được động cơ điện K160M4 có các thông số sau:
Pđm = 11 (kw) > Pđc = 9.1 (kw).
nđc = 1450 ( vòng / phút )
η% = 87.5
cos φ = 0.87
m = 110 (kg).
B. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN:
Tốc độ quay của trục công tác:
pᄡ D ᄡ n
60ᄡ 1000
60ᄡ 1000ᄡ v 60ᄡ 1000ᄡ 1
�n=
=
= 55(vòng phút)
pᄡ D
pᄡ 350
v=
Tỉ số truyền chung:
u=
ndc 1450
=
= 26.36 (* )
n
55
Chọn ux = 2.8
uh =
u
26.36
=
= 9.4
ux
2.8
uc =
uh
9.4
=
= 2.8
1.2
1.2
un =
uh 9.4
=
= 3.36
uc 2.8
� u = un �u x �uc = 2.8�2.8�3.36 = 26.34 (* * )
Kiểm tra tỉ số truyền:
(* ) - (* * ) = 26.36 - 26.34 = 0.02
( Hợp lý )
Công suất làm việc của các trục:
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 6
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
pct
7.5
=
= 8.15 (kw)
hx ᄡ h
ᄡ ô 0.93ᄡ 0.99
p3
8.15
p2 =
=
= 8.57 (kw)
hbr ᄡ h
ᄡ ô 0.96ᄡ 0.99
p2
8.57
p1 =
=
= 9.02 (kw)
hbr ᄡ ᄡhô 0.96ᄡ 0.99
p3 =
Số vòng quay của các trục:
nđc = n1 = 1450 vòng/ phút
n1 1450
=
= 432 (vòng phút)
un
3.36
n
432
n3 = 2 =
= 154 (vòng phút)
uc
2.8
n
154
n4 = 3 =
= 55 (vòng phút)
ux
2.8
n2 =
Moment xoắn của các trục:
9.55ᄡ 106 ᄡ Pdc 9.55ᄡ 106 ᄡ 9.1
Tdc =
=
= 59.93ᄡ 103 ( N .mm)
ndc
1450
9.55ᄡ 106 ᄡ P1 9.55ᄡ 106 ᄡ 9.02
T1 =
=
= 59.4ᄡ 103 ( N .mm)
n1
1450
9.55ᄡ 106 ᄡ P2 9.55ᄡ 106 ᄡ 8.57
T2 =
=
= 189.45ᄡ 103 ( N .mm)
n2
432
9.55ᄡ 106 ᄡ P3 9.55ᄡ 106 ᄡ 8.15
T3 =
=
= 505.4ᄡ 103 ( N .mm)
n3
154
9.55ᄡ 106 ᄡ Pct 9.55ᄡ 106 ᄡ 7.5
T4 =
=
= 1.3ᄡ 106 ( N .mm)
n4
55
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 7
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Bảng số li
ệu:
Trục
Thông số
P (kw)
U
n ( vòng/ phút )
T ( N.mm)
Động cơ
I
II
III
IV
9.1
9.02
8.57
8.15
7.5
1
1450
59.93x103
3.36
1450
59.4x103
2.8
432
189.45x103
2.8
154
505.4x103
55
1.3x106
PHẦN II:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
A. BỘ TRUYỀN XÍCH:
1. Chọn loại xích: xích con lăn.
2. Chọn số răng đĩa xích : ( Z1 , Z2 )
z1 = 29 - 2ᄡ u x ᄡ 19
= 29 -
2ᄡ 2.5 = 24 ᄡ 19
=> Chọn Z1 = 25 ( răng )
� z2 = u x �z1 = 25�2.5 = 62.5
=> Chọn Z2 = 63 ( răng )
3. Xác định bước xích: P ( mm )
Bước xích P được xác định theo độ bền mòn của bộ truyền xích , ta có:
pt = pct ᄡ k ᄡ k z ᄡ kn (1)
Với:
25 25
= =1
z1 25
n
200
kn = 01 k=
=
1 ( Đ
= 1.29
ường nối tâm 2 đĩa xích so với
o
n3 154
0
kz =
phương ngang một góc nhỏ hơn 60 ).
k = ko ᄡkak=
ᄡ 40
kbtPᄡ) kd ᄡ kc
(adc=
a ᄡ1 k
Trong đó:
kdc = 1
kd = 1.2 ( tải trọng va đập nhẹ ).
kc = 1.25 ( làm việc 2 ca ).
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN C
ƯỜNG – MSSV: 07106028
kbt = 0.8 ( môi trường không bụi + bôi trơn
Trang 8
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
(1) � pt = 7.5�1�1�1�0.8�1.2�1.25�1�1.29 = 11.61 ( kw)
Theo bảng 5.5 với n01 = 200 (vòng phút) , bộ truyền xích 1 dãy có bước xích
P = 31.75 mm thõa mãn điều kiện bền mòn.
pt < [ p ] = 19.3 (kw) , dựa vào đó ta có :
d c = 9.55mm
B = 27.46
Q = 88.5(kN )
q = 3.8 kg m
4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : a ( mm )
a = 40 P = 1270 ( mm )
5. Số mắc xích : x ( mắc xích )
2a
( z1 - z2 ) 2 ᄡ P
x=
+ 0.5( z1 + z2 ) +
P
4 ᄡ p2 ᄡ a
2
2
ᄡ
1270
(25
63)
ᄡ 31.75
=
+ 0.5(25 + 63) +
= 124.9
2
31.75
4ᄡ p ᄡ 1270
=> Chọn x = 126 ( mắc xích ).
6. Tính lại khoảng cách trục:
2 ( z2 - z1 )
�
a = 0.25ᄡ P ᄡ { x - 0.5 ( z1 + z2 ) + �
x
0.5
z
+
z
(
)
1
2 �
�
p2
2
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
2
ᄡ
ᄡᄡ
�
ᄡᄡ
ᄡ
Trang 9
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2 GVHD: VĂN HỮU THỊNH
= 0.25ᄡ 31.75ᄡ { 126 = 1287
( 25 + 63)
2
2 
2 ( 63 - 25) ᄡᄡᄡ
+ �
126 - 0.5 ( 25 + 63) �
�
�
�ᄡᄡ
p2
ᄡ
2
(mm)
Để xích không chịu một lực căn quá lớn, giảm a một lượng bằng :
a = D a = 0.004a = 0.004ᄡ 1287 = 5 (mm)
� a
= 1282 (mm)
7. Số lần va đập của xích : i ( lần )
i=
z1 ᄡ n3 25ᄡ 154
=
= 2 ᄡ [ i ] = 30
15ᄡ x 15ᄡ 126
8. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
S=
Q
kd ᄡ Ft + F0 + Fv
Trong đó:
Q = 88.5 (kN) ( tra bảng 5.2 )
Kđ = 1.2
Ft = 7500 (N)
Fv = q . v2 = 3.8 x 12 = 3.8 (N )
Với: q = 3.8 kg/m ( tra bảng 5.2)
F0 = 9.81. Kf.q. a = 9.81x 1x3.8x1.282 = 47.79
(N)
88.5ᄡ 103
S=
= 9.7
1.2ᄡ 7500 + 47.79 + 3.8
Vậy : S = 9.7 > [ S ] = 8.5 => Đủ độ bền
9. Đường kính đĩa xích:
d1 =
P
31.75
=
= 253.32 (mm)
�p �
�
�p �
�
sin �
�
sin �
��
�
ᄡ
ᄡ�
25 ᄡ�
ᄡ�z1 ᄡ�
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƯỜNG – MSSV: 07106028
Trang 10
- Xem thêm -