Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Câu hỏi và đáp án thi tuyển dụng và thi nâng ngạch công chức về lĩnh vực tài ngu...

Tài liệu Câu hỏi và đáp án thi tuyển dụng và thi nâng ngạch công chức về lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thuỷ văn

.DOC
31
2061
89

Mô tả:

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN THI TUYỂN DỤNG VÀ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN VÀ KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN A. THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGẠCH CÁN SỰ: I/. Phần thi tự luận: 1). Câu 1: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 08:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 32 chie tiêu như sau: TT Thông số 1 pH 2 Ôxy hòa tan (DO) 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 4 COD 5 BOD5 (200C) 6 Amoni (NH+4) (tính theo N) 7 Clorua (Cl-) 8 Florua (F-) 9 Nitrit (NO-2) (tính theo N) 10 Nitrat (NO-3) (tính theo N) 11 Phosphat (PO43-) (tính theo P) 12 Xianua (CN-) 13 Asen (As) 14 Cadimi (Cd) 15 Chì (Pb) 16 Crom III (Cr3+) 17 Crom VI (Cr6+) 18 Đồng (Cu) 19 Kẽm (Zn) 20 Niken (Ni) 21 Sắt (Fe) 22 Thủy ngân (Hg) 23 Chất hoạt động bề mặt 24 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) 25 Phenol (tổng số) 26 Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ Aldrin + Dieldrin Endrin BHC DDT Endosunfan(Thiodan) Lindan Chlordane Heptachlor 27 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ Paration Malation 28 Hóa chất trừ cỏ 2,4D 2,4,5T Paraquat 29 Tổng hoạt độ phóng xạ  30 Tổng hoạt độ phóng xạ  31 E.coli 32 Coliform 2). Câu 2: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 09:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 26 chỉ tiêu như sau: 2 TT Thông số 1 pH 2 Độ cứng (tính theo CaCO3) 3 Chất rắn tổng số 4 COD (KMnO4) 5 Amôni (tính theo N) 6 Clorua (Cl-) 7 Florua (F-) 8 Nitrit (NO-2) (tính theo N) 9 Nitrat (NO-3) (tính theo N) 10 Sulfat (SO42-) 11 Xianua (CN-) 12 Phenol 13 Asen (As) 14 Cadimi (Cd) 15 Chì (Pb) 16 Crom VI (Cr6+) 17 Đồng (Cu) 18 Kẽm (Zn) 19 Mangan (Mn) 20 Thủy ngân (Hg) 21 Sắt (Fe) 22 Selen (Se) 23 Tổng hoạt độ phóng xạ  24 Tổng hoạt độ phóng xạ 25 E.Coli 26 Coliform  3). Câu 3: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? 3 Đáp án: QCVN 10:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 28 chỉ tiêu như sau: TT Thông số 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ pH Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Ôxy hoà tan (DO) COD (KMnO4) Amôni (NH + 4 ) (tính theo N) Florua (F - ) 8 9 Sulfua (S 2- ) Xianua (CN -) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 Asen (As) Cadimi (Cd) Chì (Pb) Crom III (Cr 3+ ) Crom VI (Cr 6+ ) Đồng (Cu) Kẽm (Zn) Mangan (Mn) Sắt (Fe) Thuỷ ngân (Hg) Váng dầu, mỡ Dầu mỡ khoáng Phenol tổng số Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ Aldrin/Diedrin Endrin B.H.C DDT Endosulfan 24 25 Lindan Clordan Heptaclo Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ Paration Malation Hóa chất trừ cỏ 4 2,4D 2,4,5T Paraquat Tổng hoạt độ phóng xạ  Tổng hoạt độ phóng xạ  Coliform 26 27 28 4). Câu 4: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp chế biến thủy sản hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 11:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 9 chỉ tiêu như sau: TT Thông số 1. pH 2. BOD5 ë 20 0C 3. COD 4. Tæng chÊt r¾n l¬ löng (TSS) 5. Amoni (tÝnh theo N) 6. Tæng Nit¬ 7. Tæng dÇu, mì ®éng thùc vËt 8. Clo d 9. Tæng Coliforms 5). Câu 5: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp giấy và bột giấy hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 12:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 32 chỉ tiêu như sau: TT Thông số 1 pH 5 2 Ôxy hòa tan (DO) 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 4 COD 5 BOD5 (200C) 6 Amoni (NH+4) (tính theo N) 7 Clorua (Cl-) 8 Florua (F-) 9 Nitrit (NO-2) (tính theo N) 10 Nitrat (NO-3) (tính theo N) 11 Phosphat (PO43-) (tính theo P) 12 Xianua (CN-) 13 Asen (As) 14 Cadimi (Cd) 15 Chì (Pb) 16 Crom III (Cr3+) 17 Crom VI (Cr6+) 18 Đồng (Cu) 19 Kẽm (Zn) 20 Niken (Ni) 21 Sắt (Fe) 22 Thủy ngân (Hg) 23 Chất hoạt động bề mặt 24 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) 25 Phenol (tổng số) 26 Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ Aldrin + Dieldrin Endrin BHC DDT Endosunfan(Thiodan) Lindan Chlordane 6 Heptachlor 27 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ Paration Malation 28 Hóa chất trừ cỏ 2,4D 2,4,5T Paraquat 29 Tổng hoạt độ phóng xạ  30 Tổng hoạt độ phóng xạ  31 E.coli 32 Coliform 6). Câu 6: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp dệt may hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 13:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 13 chỉ tiêu như sau: TT Thông số 1 2 3 4 Nhiệt độ pH Mùi Độ màu (pH=7) 5 6 7 8 9 BOD5 ở 200C COD Tổng chất rắn lơ lửng Dầu mỡ khoáng Crôm VI (Cr6+) 10 Crôm III (Cr3+) Sắt (Fe) Đồng (Cu) Clo dư 11 12 13 7 7). Câu 7: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 14:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 11 chỉ tiêu như sau: TT Thông số 1 pH 2 BOD5 (20 0C) 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 4 Tổng chất rắn hòa tan 5 Sunfua (tính theo H 2S) 6 Amoni (tính theo N) 7 Nitrat (NO3-)(tính theo N) 8 Dầu mỡ động, thực vật 9 Tổng các chất hoạt động bề mặt 10 Phosphat (PO43-) (tính theo P) 11 Tổng Coliforms 8). Câu 8: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 15:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 39 chỉ tiêu như sau: TT Tên hoạt chất (công chức hóa học) 1 Atrazine (C8H14ClN5) 2 Benthiocarb (C16H16ClNOS) 3 Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) 4 Cartap (C7H15N3O2S2) 5 Dalapon (C3H4Cl2O2) 6 Diazinon (C12H21N2O3PS) 8 7 Dimethoate (C5H12NO3SP2) 8 Fenobucarb (C12H17NO2) 9 Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5) 10 Fenvalerate (C25H22ClNO3) 11 Isoprothiolane (C12H18O4S2) 12 Metolachlor (C15H22ClNO2) 13 MPCA (C9H9ClO3) 14 Pretilachlor (C17H26ClNO2) 15 Simazine (C7H12ClN5) 16 Trichlorfon (C4H8Cl3O4P) 17 2,4-D(C8H6Cl2O3) 18 Aldrin (C12H8Cl6) 19 Captan (C9H8Cl3NO2S) 20 Captafol (C10H9Cl4NO2S) 21 Chlordimeform (C10H13ClN2) 22 Chlordane (C10H6Cl8) 23 DDT (C14H9Cl5) 24 Dieldrin (C12H8Cl6O) 25 Endosulfan (C9H6Cl6O3S) 26 Endrin (C12H8Cl6O) 27 Heptachlor (C10H5Cl7) 28 Hexachlorobenzene (C6Cl6) 29 Isobenzen (C9H4OC18) 30 Isodrin (C12H8Cl6) 31 Lindane (C6H6Cl6) 32 Methamidophos (C2H8NO2PS) 33 Monocrotophos (C7H14NO5P) 34 Methyl Parathion (C8H10NO5PS) 35 Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O 36 Parathion Ethyl (C7H14NO5P) 37 Pentachlorophenol (C6HCl5IO) 38 Phosphamidon (C10H19ClNO5P) 9 39 Polychlorocamphene C10H10Cl8 9). Câu 9: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 02:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Gồm có 14 chỉ tiêu như sau: TT Tên chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Màu sắc(*) Mùi vị(*) Độ đục(*) Clo dư pH(*) Hàm lượng Amoni(*) Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) Chỉ số Pecmanganat Độ cứng tính theo CaCO3(*) Hàm lượng Clorua(*) Hàm lượng Florua Hàm lượng Asen tổng số Coliform tổng số E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt 10). Câu 10: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu? Đáp án: QCVN 01:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Gồm có 109 chỉ tiêu như sau: ST T Tên chỉ tiêu I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ Màu sắc(*) 2. Mùi vị(*) 3. Độ đục(*) 4. pH(*) 5. Độ cứng, tính theo CaCO3(*) 6. Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) 7. Hàm lượng Nhôm(*) 10 8. Hàm lượng Amoni(*) 9. Hàm lượng Antimon 10. Hàm lượng Asen tổng số 11. Hàm lượng Bari 12. Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric 13. Hàm lượng Cadimi 14. Hàm lượng Clorua(*) 15. Hàm lượng Crom tổng số 16. Hàm lượng Đồng tổng số(*) 17. Hàm lượng Xianua 18. Hàm lượng Florua 19. Hàm lượng Hydro sunfur(*) 20. Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) 21. Hàm lượng Chì 22. Hàm lượng Mangan tổng số 23. Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số 24. Hàm lượng Molybden 25. Hàm lượng Niken 26. Hàm lượng Nitrat 27. Hàm lượng Nitrit 28. Hàm lượng Selen 29. Hàm lượng Natri 30. Hàm lượng Sunphát (*) 31. Hàm lượng Kẽm(*) 32. Chỉ số Pecmanganat II. Hàm lượng của các chất hữu cơ a. Nhóm Alkan clo hoá 33. Cacbontetraclorua 34. Diclorometan 35. 1,2 Dicloroetan 36. 1,1,1 - Tricloroetan 37. Vinyl clorua 38. 1,2 Dicloroeten 39. Tricloroeten 40. Tetracloroeten 11 b. Hydrocacbua Thơm 41. Phenol và dẫn xuất của Phenol 42. Benzen 43. Toluen 44. Xylen 45. Etylbenzen 46. Styren 47. Benzo(a)pyren c. Nhóm Benzen Clo hoá 48. Monoclorobenzen 49. 1,2 - Diclorobenzen 50. 1,4 - Diclorobenzen 51. Triclorobenzen d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp 52. Di (2 - etylhexyl) adipate 53. Di (2 - etylhexyl) phtalat 54. Acrylamide 55. Epiclohydrin 56. Hexacloro butadien III. Hoá chất bảo vệ thực vật 57. Alachlor 58. Aldicarb 59. Aldrin/Dieldrin 60. Atrazine 61. Bentazone 62. Carbofuran 63. Clodane 64. Clorotoluron 65. DDT 66. 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan 67. 2,4 - D 68. 1,2 - Dicloropropan 69. 1,3 - Dichloropropen 70. Heptaclo và heptaclo epoxit 71. Hexaclorobenzen 12 72. Isoproturon 73. Lindane 74. MCPA 75. Methoxychlor 76. Methachlor 77. Molinate 78. Pendimetalin 79. Pentaclorophenol 80. Permethrin 81. Propanil 82. Simazine 83. Trifuralin 84. 2,4 DB 85. Dichloprop 86. Fenoprop 87. Mecoprop 88. 2,4,5 - T IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ 89. Monocloramin 90. Clo dư 91. Bromat 92. Clorit 93. 2,4,6 Triclorophenol 94. Focmaldehyt 95. Bromofoc 96. Dibromoclorometan 97. Bromodiclorometan 98. Clorofoc 99. Axit dicloroaxetic 100. Axit tricloroaxetic 101. Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) 102. Dicloroaxetonitril 103. Dibromoaxetonitril 104. Tricloroaxetonitril 105. Xyano clorit (tính theo CN-) 13 V. Mức nhiễm xạ 106. Tổng hoạt độ  107. Tổng hoạt độ  VI. Vi sinh vật 108. Coliform tổng số 109. E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt II/. Phần thi trắc nghiệm: 1). Câu 1: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác thăm dò nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Sai 2). Câu 2: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Sai 3). Câu 3: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Sai 4). Câu 4: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Sai 5). Câu 5: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Sai 6). Câu 6: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai 14 Đáp án: Đúng 7). Câu 7: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Đúng 8). Câu 8: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Đúng 9). Câu 9: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Đúng 10). Câu 10: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Nghị định số 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 của Chính phủ có cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 11). Câu 11: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ có cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 12). Câu 12: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ có cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 13). Câu 13: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010: Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản phải có đủ 1 trong các điều kiện là có vốn chủ sơ hữu ít nhất bằng bao nhiêu % tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản? 1. 40% 2. 50% 3. 60% 4. 70% Đáp án: 50% 14). Câu 14: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010: Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản phải có đủ 1 trong các điều kiện là có vốn chủ sơ hữu ít nhất bằng bao nhiêu % tổng vốn đầu tư của các dự án đầu tư khai thác khoáng sản? 15 1. 30% 2. 40% 3. 50% 4. 60% Đáp án: 30% 15). Câu 15: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ có Quy định khai thác nước dưới đất không phải xin phép cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm? 1. 10 m3/ngày đêm 2. 20 m3/ngày đêm 3. 30 m3/ngày đêm 4. 40 m3/ngày đêm Đáp án: 10 m3/ngày đêm 16). Câu 16: Bạn hãy cho biết khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp nuôi trồng thủy sản với quy mô 0,1 m3/giây tương đương với bao nhiêu mét khối ngày đêm? 1. 8.000 m3/ngày đêm 2. 8.400 m3/ngày đêm 3. 8.640 m3/ngày đêm 4. 8.600 m3/ngày đêm Đáp án: 8.640 m3/ngày đêm 17). Câu 17: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ có Quy định xả nước thải nuôi trồng thủy sản không phải xin phép với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm? 1. 5.000 m3/ngày đêm 2. 10.000 m3/ngày đêm 3. 15.000 m3/ngày đêm 4. 20.000 m3/ngày đêm Đáp án: 10.000 m3/ngày đêm 18). Câu 18: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ có Quy định xả nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và không có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ không phải xin phép với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm? 1. 5 m3/ngày đêm 2. 10 m3/ngày đêm 3. 15 m3/ngày đêm 4. 20 m3/ngày đêm Đáp án: 5 m3/ngày đêm 19). Câu 19: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ có Quy định khai thác nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp không phải xin phép với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm? 1. 100 m3/ngày đêm 2. 200 m3/ngày đêm 3. 300 m3/ngày đêm 4. 400 m3/ngày đêm Đáp án: 100 m3/ngày đêm 20). Câu 20: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào? 1. Ngày 01 tháng 1 năm 2014 2. Ngày 01 tháng 2 năm 2014 3. Ngày 01 tháng 3 năm 2014 4. Ngày 01 tháng 5 năm 2014 16 Đáp án: Ngày 01 tháng 2 năm 2014 B. THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGẠCH CHUYÊN VIÊN: I/. Phần thi tự luận: 1). Câu 1: Hãy cho biết định nghĩa về tài nguyên nước? Đáp án: Tài nguyên nước bao gồm nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa và nước biển thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2). Câu 2: Hãy cho biết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có các nguồn tài nguyên nước gì? Đáp án: Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa. 3). Câu 3: Bạn hãy cho biết nước mặt là gì? Đáp án: Là nước tồn tại trên mặt đất. 4). Câu 4: Bạn hãy cho biết nước dưới đất là gì? Đáp án: Là nước tồn tại trong các tầng chứa nước. 5). Câu 5: Bạn hãy cho biết Luật Tài nguyên nước năm 2012 có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm nào? Đáp án: Luật Tài nguyên nước năm 2012 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. 6). Câu 6: Bạn hãy cho biết tỉnh Đồng Tháp có nguồn tài nguyên nước giáp với bao nhiêu tỉnh và quốc gia nào? kể tên? Đáp án: Giáp với 5 tỉnh và 01 quốc gia gồm: tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang, tỉnh Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh An Giang và Campuchia. 7). Câu 7: Bạn hãy cho biết nước sinh hoạt là gì? Đáp án: Nước sinh hoạt là nước sạch hoặc nước có thể dùng cho ăn, uống, vệ sinh của con người. 8). Câu 8: Bạn hãy định nghĩa khoáng sản là gì? Đáp án: Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ. 9). Câu 9: Bạn hãy cho biết hiện nay trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có bao nhiêu loại khoáng sản? Đáp án: Cát sông, đất sét, than bùn 10). Câu 10: Bạn hãy cho biết biến đổi khí hậu trái đất là gì? Đáp án: Biến đổi khí hậu trái đất là sự thay đổi của hệ thống khí hậu gồm khí quyển, thuỷ quyển, sinh quyển, thạch quyển hiện tại và trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo". II/. Phần thi trắc nghiệm: 1). Câu 1: Hãy cho biết tỉnh Đồng Tháp có nguồn nước liên tỉnh không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 2). Câu 2: Bạn hãy cho biết cát, đất sét thuộc dạng khoáng sản gì? 1. Khoáng sản kim loại 2. Khoáng sản phi kim Đáp án: Khoáng sản phi kim 3). Câu 3: Bạn hãy cho biết Luật Tài nguyên nước năm 2012 thay thế Luật Tài nguyên nước năm nào? 17 1. Năm 1998 2. Năm 1999 Đáp án: Năm 1998 4). Câu 4: Bạn hãy cho biết hành nghề khoan giếng nước dưới đất có phải xin phép không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 5). Câu 5: Bạn hãy cho biết kiểm kê tài nguyên nước định kỳ bao nhiêu năm một lần? 1. Định kỳ 3 năm một lần 2. Định kỳ 4 năm một lần 3. Định kỳ 5 năm một lần Đáp án: Định kỳ 5 năm một lần. 6). Câu 6: Bạn hãy cho biết kỳ quy hoạch tài nguyên nước là bao nhiêu năm? 1. 5 năm, tầm nhìn 10 năm 2. 10 năm, tầm nhìn 15 năm 3. 10 năm, tầm nhìn 20 năm Đáp án: 10 năm, tầm nhìn 20 năm 7). Câu 7: Bạn hãy cho biết nước khoáng và nước nóng thiên nhiên là khoáng sản ở dạng thể lỏng? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: 1. Đúng 8). Câu 8: Bạn hãy cho biết kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là bao nhiêu năm? 1. 5 năm, tầm nhìn 10 năm 2. 10 năm, tầm nhìn 15 năm 3. 10 năm, tầm nhìn 20 năm Đáp án: 5 năm, tầm nhìn 10 năm 9). Câu 9: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày? 1. 45 ngày 2. 50 ngày 3. 60 ngày 4. 90 ngày Đáp án: 45 ngày. 10). Câu 10: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày? 1. 15 ngày 2. 20 ngày 3. 30 ngày 4. 45 ngày Đáp án: 15 ngày. 18 11). Câu 11: Bạn hãy cho biết nước ngọt là tài nguyên có thể tự duy trì hoặc tự bổ sung một cách liên tục khi được quản lý một cách hợp lý dúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Đúng 12). Câu 12: Bạn hãy cho biết tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nước để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đúng hay sai? 1. Đúng 2. Sai Đáp án: Đúng 13). Bạn hãy cho biết hiện nay tỉnh Đồng Tháp có nguồn nước liên quốc gia không? 1. Có 2. Không Đáp án: Có 14). Câu 14: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày? 1. 45 ngày 2. 50 ngày 3. 60 ngày 4. 90 ngày Đáp án: 45 ngày 15). Câu 15: Bạn hãy cho biết ở nước ta hiện nay mức báo động lũ trên các sông được quy định mấy cấp? 1. Một cấp 2. Hai cấp 3. Ba cấp 4. Bốn cấp Đáp án: 3. Ba cấp 16). Câu 16: Bạn hãy cho biết Nghị định 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước được ban hành ngày tháng năm nào? 1. Ngày 20 tháng 10 năm 2013 2. Ngày 20 tháng 11 năm 2013 3. Ngày 27 tháng 11 năm 2013 4. Ngày 30 tháng 11 năm 2013 Đáp án: Ngày 27 tháng 11 năm 2013 17). Câu 17: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân thuộc trường quy định tại Điều 40 của Nghị định này có nghĩa vụ nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước kể từ ngày tháng năm nào? 1. Ngày 01 tháng 1 năm 2013 2. Ngày 01 tháng 2 năm 2013 3. Ngày 01 tháng 3 năm 2013 4. Ngày 01 tháng 5 năm 2013 Đáp án: Ngày 01 tháng 1 năm 2013 18). Câu 18: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước nộp bao nhiêu bộ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ? 1. 01 bộ 2. 02 bộ 3. 03 bộ 4. 04 bộ 19 Đáp án: 02 bộ 19). Câu 19: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá bao nhiêu tháng? 1. 01 tháng 2. 02 tháng 3. 03 tháng 4. 06 tháng Đáp án: 06 tháng 20). Câu 20: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác nước mặt, kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá bao nhiêu tháng? 1. 01 tháng 2. 02 tháng 3. 03 tháng 4. 04 tháng Đáp án: 03 tháng 21). Câu 21: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá bao nhiêu tháng? 1. 01 tháng 2. 02 tháng 3. 03 tháng 4. 04 tháng Đáp án: 03 tháng 22). Câu 22: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định điểu kiện tổ chức, cá nhân chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày? 1. 30 ngày 2. 60 ngày 3. 90 ngày 4. 120 ngày Đáp án: 120 ngày 23). Câu 23: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước nộp bao nhiêu bộ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ? 1. 01 bộ 2. 02 bộ 3. 03 bộ 4. 04 bộ Đáp án: 02 bộ 24). Câu 24: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất khi khối lượng hạng mục thăm dò thay đổi vượt quá bao nhiêu phần trăm so với khối lượng đã được phê duyệt? 1. 10% 2. 20% 3. 30% 4. 40% Đáp án: 10% 25). Câu 25: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp điều chỉnh giấy phép khai 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan