Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử câu hỏi trắc nghiệm phần đơn bào...

Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm phần đơn bào

.DOC
84
3370
68

Mô tả:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐƠN BÀO Câu hỏi/lựa chọn 1. 7. 13. Đáp án đúng Đại cương đơn bào Hỏi Đặc điểm hình thể, số lượng, kích thước nhân của các đơn bào thường được sử dụng để làm gì? A. Chẩn đoán phân biệt các đơn bào A B. Đánh giá khả năng lây nhiễm của đơn bào C. Đánh giá độc tính của đơn bào D. Xác định thể bệnh do đơn bào E. Xác định giai đoạn phát triển của đơn bào Hỏi Đơn bào lớp chân giả rhizopoda thường có hình thức phân chia nào? A. Phân chia theo trục dọc B. Phân chia theo trục ngang C. Sinh sản phân liệt D. Phân chia không theo mặt phẳng, D không theo trục đo đạc E. Sinh sản kiểu tiếp hợp Hỏi Đơn bào lớp trùng roi flagellata thường có hình thức phân chia nào? A. Phân chia theo trục dọc A B. Phân chia theo trục ngang C. Sinh sản phân liệt 1 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng D. 19. 25. 31. Phân chia không theo mặt phẳng, không theo trục đo đạc E. Sinh sản kiểu tiếp hợp Hỏi Đơn bào lớp trùng lông cilliata thường có hình thức phân chia nào? A. Phân chia theo trục dọc B. Phân chia theo trục ngang B C. Sinh sản phân liệt D. Phân chia không theo mặt phẳng, không theo trục đo đạc E. Sinh sản hữu giới Hỏi Đơn bào lớp trùng bào tử sporozoa thường có hình thức phân chia nào? A. Phân chia theo trục dọc B. Phân chia theo trục ngang C. Sinh sản phân liệt C D. Phân chia không theo mặt phẳng, không theo trục đo đạc E. Sinh sản kiểu tiếp hợp Hỏi Hình thức sinh sản phân liệt gặp ở lớp đơn bào nào? A. Flagellata B. Cilliata C. Sporozoa C D. Rhizopoda E. Tất cả các lớp đơn bào 2 Câu hỏi/lựa chọn 37. 43. 49. 55. 56. Hỏi Hình thức sinh sản tiếp hợp gặp ở lớp đơn bào nào? A. Flagellata B. Cilliata C. Sporozoa D. Rhizopoda E. Tất cả các lớp đơn bào Hỏi Hình thức sinh sản hữu giới gặp ở lớp đơn bào nào? A. Flagellata B. Cilliata C. Sporozoa D. Rhizopoda E. Tất cả các lớp đơn bào Hỏi Entamoeba histolytica di chuyển bằng gì? A. Roi B. Lông C. Chân giả D. Màng lượn sóng E. Không có khả năng tự di chuyển Entamoeba histolytica Hỏi Thể nào là thể hoạt động của Entamoeba histolytica? A. Forma magna B. Forma precystica C. Forma cystica Đáp án đúng B C C A 3 Câu hỏi/lựa chọn 62. 68. 74. 80. D. Forma metacystica E. Forma minuta và forma metacystica Hỏi Thể nào là thể hoạt động của Entamoeba histolytica? A. Forma minuta B. Forma precystica C. Forma cystica D. Forma metacystica E. Forma magna và forma metacystica Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica sống ký sinh gây bệnh? A. Forma magna B. Forma precystica C. Forma minuta D. Forma metacystica E. Forma magna và forma minuta Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica sống hội sinh? A. Forma magna B. Forma precystica C. Forma minuta D. Forma metacystica E. Forma magna và forma minuta Hỏi Có thể quan sát thấy hồng cầu trong thể nào của Entamoeba histolytica? A. Forma magna B. Forma precystica Đáp án đúng A A C A 4 Câu hỏi/lựa chọn 86. 92. Đáp án đúng C. D. E. Hỏi Forma minuta Forma metacystica Forma magna và forma minuta Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba histolytica có thể thấy trong bệnh phẩm nào? A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi bị lỵ amíp cấp tính B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ sống hội sinh C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ C sống hội sinh D. Phân của bệnh nhân lỵ trực khuẩn cấp tính E. Phân rắn của người có amip lỵ sống hội sinh bị táo bón Hỏi Thể kén của Entamoeba histolytica có thể thấy trong bệnh phẩm nào? A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi bị lỵ amíp cấp tính B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ B sống hội sinh C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ sống hội sinh D. Phân lỏng của bệnh nhân lỵ trực khuẩn cấp tính 5 Câu hỏi/lựa chọn Phân lỏng của bệnh nhân viêm đại tràng mạn tính 98. Hỏi Thể hoạt động lớn của Entamoeba histolytica có thể thấy trong bệnh phẩm nào? A. Phân có nhày máu của bệnh nhân nghi bị lỵ amíp cấp tính B. Phân khuôn, rắn của người có amip lỵ sống hội sinh C. Phân nát, lỏng của người có amip lỵ sống hội sinh D. Phân của bệnh nhân lỵ trực khuẩn cấp tính E. Phân lỏng của bệnh nhân viêm đại tràng mạn tính 104. Hỏi Xét nghiệm phân khuôn, rắn của người mang Entamoeba histolytica không triệu chứng có thể thấy thể nào? A. Forma magna B. Forma cystica C. Forma minuta D. Forma metacystica E. Forma magna và forma minuta Đáp án đúng E. A B 6 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng 110. Hỏi Xét nghiệm phân có nhày máu của người bệnh nhân lỵ cấptính do Entamoeba histolytica có thể thấy thể nào? A. Forma magna A B. Forma cystica C. Forma minuta D. Forma metacystica E. Forma magna và forma minuta 116. Hỏi Vòng đời sống hội sinh của Entamoeba histolytica phát triển thứ tự như thế nào? A. Thể hoạt động nhỏ - Thể hoạt động lớn - Thể kén - Thể xuất kén - Thể hoạt động nhỏ B. Thể hoạt động lớn - Thể hoạt động nhỏ - Thể kén - Thể xuất kén - Thể hoạt động lớn C. Thể hoạt động nhỏ - Thể kén - Thể C xuất kén - Thể hoạt động nhỏ D. Thể hoạt động lớn - Thể kén - Thể xuất kén - Thể hoạt động lớn E. Thể hoạt động nhỏ - Thể xuất kén Thể kén - Thể hoạt động nhỏ 122. Hỏi Trong điều kiện nào thì Entamoeba histolytica hình thành thể kén? A. Khi phân rắn – khuôn A 7 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng B. C. D. E. 128. Hỏi Khi phân nát, lỏng Khi phân có nhầy máu Trong ổ mủ apxe Trong khối u amíp Phương pháp soi tươi thường được sử dụng để phát hiện những thể nào của Entamoeba histolytica? A. Thể kén non B. Thể kén già C. Thể hoạt động C D. Thể tiền kén E. Thể xuất kén 134. Hỏi Phương pháp nhuộm lugol thường được sử dụng để phát hiện những thể nào của Entamoeba histolytica? A. Thể kén A B. Thể hoạt động nhỏ C. Thể hoạt động lớn D. Thể xuất kén E. Thể hoạt động nhỏ và hoạt động lớn 140. Hỏi Kén của Entamoeba histolytica có tối đa mấy nhân? A. 1 nhân B. 2 nhân C. 4 nhân C D. 8 nhân E. 16 nhân 8 Câu hỏi/lựa chọn 146. Hỏi Tiểu thể chứa glycogen trong kén Entamoeba histolytica có vai trò gì? A. Là thức ăn dự trữ của kén non B. Là thức ăn dự trữ của kén già C. Là thức ăn dự trữ sau khi xuất kén D. Là yếu tố giúp kén lây nhiễm E. Vẫn chưa biết rõ vai trò 152. Hỏi Thể nào của Entamoeba histolytica có thể lây nhiễm qua đường tiêu hoá A. Thể hoạt động nhỏ B. Thể hoạt động lớn C. Thể kén non D. Thể kén già E. Thể xuất kén 158. Hỏi Kén già của Entamoeba histolytica có thể xuất kén ở vị trí nào? A. Dạ dày B. Tiểu tràng C. Đại tràng D. Manh tràng E. Miệng 164. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba histolytica có mấy nhân? A. 1 nhân B. 2 nhân C. 4 nhân D. 8 nhân Đáp án đúng A D B C 9 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng E. 16 nhân 170. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba histolytica phân chia lần đầu tiên ở vị trí nào? A. Tá tràng B. Tiểu tràng C. Đại tràng D. Manh tràng D E. Trực tràng 176. Hỏi Thể xuất kén của Entamoeba histolytica phân chia lần đầu tiên thành mấy amip con? A. 1 amíp B. 2 amíp C. 4 amíp D. 8 amíp D E. 16 amíp 182. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba histolytica không sử dụng loại thức ăn nào ở manh tràng? A. Nấm B. Vi khuẩn C. Chất nhầy D. Hồng cầu D E. Tinh bột 10 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng 188. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba histolytica phát triển tại vị trí nào ở manh tràng? A. Trên bề mặt niêm mạc ruột A B. Trong thành ruột C. Trong các tuyến Lieberkuhn D. Trong các ổ apxe E. Trong các đám rối thần kinh tại ruột 194. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba histolytica sống hội sinh ở manh tràng có tác động như thế nào tới vật chủ? A. Tạo điều kiện cho lỵ trực khuẩn, thương hàn... phát triển B. Gây thiếu máu do ăn hồng cầu C. Gây bệnh lỵ amíp mạn tính D. Không gây thiệt hại gì D E. Cân bằng hệ vi khuẩn đường tiêu hóa 200. Hỏi Thể hoạt động nhỏ của Entamoeba histolytica phát triển thành thể kén như thế nào? A. Khi điều kiện sống tại manh tràng không thuận lợi B. Khi thành ruột bị tổn thương C. Khi amip di chuyển theo phân, phân lỏng 11 Câu hỏi/lựa chọn D. Đáp án đúng D Khi amip di chuyển theo phân, phân rắn E. Khi có quá nhiều amíp trong ruột 206. Hỏi Những người có kén Entamoeba histolytica thải ra ngoại cảnh theo phân mà không có triệu chứng gọi là gì? A. Bệnh nhân lỵ amip cấp tính B. Bệnh nhân lỵ amíp mạn tính C. Người lành mang thải kén C D. Bệnh nhân lỵ amip không triệu chứng E. Bệnh nhân thời kỳ ủ bệnh 212. Hỏi Entamoeba histolytica sống hội sinh chuyển sang ký sinh gây bệnh trong điều kiện nào? A. Sức đề kháng của cơ thể giảm, thành A ruột bị tổn thương do nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, lỵ trực khuẩn, thương hàn... B. Kén amip không được thải ra ngoài theo phân, ví dụ như khi bị táo bón... C. Khi thể hoạt động nhỏ không tạo thành thể kén do phân lỏng D. Khi điều kiện sống trong lòng manh tràng không thuận lợi, amip phải chui vào thành ruột cư trú E. Khi có quá nhiều amíp trong lòng ruột 12 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng 218. Hỏi Entamoeba histolytica xâm nhập vào thành ruột của là nhờ khả năng A. Ăn hồng cầu B. Tiết men phá huỷ niêm mạc ruột B C. Sinh sản tăng nhanh về số lượng D. Tiết độc tố gây suy giảm sức đề kháng toàn thân E. Di chuyển bằng chân giả 224. Hỏi Những tổn thương nào do Entamoeba histolytica gây ra tại ruột A. Tiết men phá huỷ mô, kích thích tăng A tiết dịch nhầy, làm tổn thương các mao mạch gây hoại tử các tế bào xung quanh B. Tiết men phá huỷ mô, tiết độc tố gây suy giảm sức đề kháng toàn thân, gây rối loạn nhu động và tiết dịch ở ruột C. Tiết độc tố gây suy giảm miễn dịch toàn thân, phối hợp với vi khuẩn tạo thành các ổ apxe tại ruột D. Có các yếu tố kích thích các vi khuẩn như lỵ trực khuẩn, thương hàn phát triển gây tổn thương thành ruột E. Gây mất cân bằng hệ vi khuẩn tại ruột 230. Hỏi Ổ apxe ở ruột trong bệnh lỵ amip cấp tính có đặc điểm nào? A. Là những ổ apxe nhỏ (microabces) 13 Câu hỏi/lựa chọn B. C. D. E. 236. Hỏi Đáp án đúng B Có miệng hẹp, đáy rộng Có miệng rộng và nông Có miệng rộng, bờ tổn thương gờ cao Là ổ áp xe lớn có lớp vỏ dày bao bọc Tổn thương ống tiêu hoá do thường xảy ra ở vị trí nào? A. Hỗng tràng, manh tràng, đại tràng , trực tràng B. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, ruột B thừa C. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, hồi tràng D. Manh tràng, đại tràng, trực tràng, dạ dày E. Tiểu tràng, tá tràng, manh tràng 242. Hỏi Hội chứng lỵ amip điển hình có những triệu chứng nào A. Đau bụng - buồn nôn và nôn – đi ngoài phân nhầy máu B. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài phân B nhầy máu C. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài táo lỏng thất thường D. Đau bụng - mót rặn – đi ngoài rầm rộ, mất nước nhanh chóng E. Đau bụng – sốt cao – vàng da 14 Câu hỏi/lựa chọn 248. Hỏi Bệnh lỵ amíp cấp tính có thể có biến chứng nguy hiểm nào? A. Thủng ruột B. Lồng ruột C. Tắc ruột D. Sa trực tràng E. Suy gan 254. Hỏi Bệnh lỵ amíp có những biến chứng nào? A. Ung thư đại tràng B. U amíp C. Polip đại tràng D. Lồng ruột E. Dính ruột 260. Hỏi Amíp lỵ không xâm nhập vào gan theo con đường nào? A. Qua hệ thống tĩnh mạch B. Qua hệ thống động mạch C. Qua hệ thống bạch mạch D. Qua màng bụng, về gan E. Qua hệ thống tĩnh mạch, bạch mạch 266. Hỏi Phương pháp nào cho kết quả chẩn đoán ap xe gan tin cậy nhất? A. Dựa vào lâm sàng B. Dựa vào tiền sử bệnh nhân C. Dựa vào xét nghiệm ký sinh trùng học D. Dựa vào kỹ thuật ELISA Đáp án đúng A B B D 15 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng E. Dựa vào yếu tố dịch tễ học 272. Hỏi Điều trị amíp lỵ phải tuân theo những nguyên tắc nào? A. Sớm, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để A và kết hợp kháng sinh B. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt để và kểt hợp kháng sinh C. Cách ly bệnh nhân, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để và kết hợp kháng sinh D. Cách ly bệnh nhân, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt để và kểt hợp kháng sinh E. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối thiểu, triệt để và kểt hợp kháng sinh 278. Hỏi Đối tượng nào được coi là nguồn bệnh amíp lỵ nguy hiểm? A. Người nhiễm amip lỵ thể hoạt động A nhỏ không triệu chứng B. Bệnh nhân mắc bệnh lỵ amíp cấp tính C. Bệnh nhân mắc bệnh lỵ amip mạn tính D. Bệnh nhân mắc bệnh amíp ngoài đại tràng E. Người nhiễm amip lỵ đồng thời với một bệnh khác 284. Hỏi Những người làm nghề nấu ăn, chế biến thực phẩm, nuôi dạy trẻ... cần được xét nghiệm kiểm tra amíp lỵ như thế nào? 16 Câu hỏi/lựa chọn A. B. C. D. E. 290. Hỏi 2 tuần/1 lần 1 tháng/1 lần 6 tháng/1 lần 12 tháng/1 lần 36 tháng/1 lần Giardia intestinalis không ký sinh ở vị trí nào trong cơ thể? A. Tá tràng B. Tiểu tràng C. Đại tràng D. Đường dẫn mật E. Tá tràng và tiểu tràng 296. Hỏi Giardia intestinalis di chuyển bằng gì? A. Chân giả B. Các roi C. Các hàng lông D. Màng lượn sóng E. Không có khả năng di chuyển 302. Hỏi Giardia intestinalis nằm ở đâu trong lòng ruột? A. Chỉ bám tại một vị trí trên bề mặt tiểu tràng B. Hay thay đổi vị trí: lúc bám vào niêm mạc ruột, lúc chuyển động C. Thường xuyên nằm trong lòng ruột D. Thường xuyên nằm trong thành ruột Đáp án đúng C C C B 17 Câu hỏi/lựa chọn E. 308. Hỏi A. B. C. D. E. 314. Hỏi A. B. C. D. E. 320. Hỏi A. B. C. D. E. 326. Hỏi Đáp án đúng Tại vị trí thành ruột bị tổn thương do vi khuẩn Chất dinh dưỡng Giardia intestinalis sử dụng của vật chủ là gì? Máu Dưỡng chấp B Các tế bào niêm mạc ruột Vi khuẩn và nấm có trong lòng ruột Huyết thanh Giardia intestinalis lấy chất dinh dưỡng bằng cách nào? Ẩm bào Thực bào Thẩm thấu qua màng thân C Cả 3 hình thức ẩm bào, thực bào và thẩm thấu qua màng thân Thực bào và ẩm bào Giardia intestinalis có hình thức phân chia nào? Phân chia theo chiều dọc A Phân chia theo chiều ngang Phân chia không theo trục đo đạc Phân liệt Phân chia theo cả chiều dọc và chiều ngang Giardia intestinalis hình thành kén trong điều kiện nào? 18 Câu hỏi/lựa chọn A. Đáp án đúng A Khi thể hoạt di chuyển theo phân và phân dần dần rắn lại B. Khi thể hoạt động gặp điều kiện bất lợi ở ngoại cảnh C. Khi thể hoạt động trong lòng ruột thiếu chất dinh dưỡng D. Không bao giờ hình thành thể kén E. Khi có quá nhiều thể hoạt động ở ruột 332. Hỏi Khi ký sinh, triệu chứng do Giardia intestinalis có đặc điểm gì? A. Thường có biểu hiện ở người trưởng thành B. Thường có biểu hiện ở trẻ em B C. Luôn có triệu chứng điển hình ở cả người lớn và trẻ em D. Không có triệu chứng hoặc triệu chứng mờ nhạt E. Luôn luôn có triệu chứng đau vùng hạ vị 338. Hỏi Sự di chuyển của Giardia intestinalis tác động như thế nào tới vật chủ? A. Kích thích các đầu mút thần kinh ở A ruột B. Gây thủng ruột C. Hạn chế khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng của ruột D. Gây tổn thương các mao mạch của ruột 19 Câu hỏi/lựa chọn Đáp án đúng E. Làm tê liệu thần kinh vận động ở ruột 344. Hỏi Giardia intestinalis kích thích các đầu mút thấn kinh ở ruột dẫn tới những rối loạn nào? A. Rối loạn tiết dịch B. Rối loạn nhu động ruột C. Rối loạn tiết dịch và rối loạn nhu động C ruột D. Rối loạn vận mạch các mao mạch ở ruột E. Mất nhu động ruột 350. Hỏi Khi bị nhiễm Giardia intestinalis, sự hạn chế hấp thu các chất dinh dưỡng do nguyên nhân nào? A. Do viêm ruột B. Do trùng roi che phủ niêm mạc C. Do viêm ruột và do trùng roi che phủ C niêm mạc D. Do mất các men của hệ tiêu hoá E. Do rối loạn nhu động ruột 356. Hỏi Các sản phẩm chuyển hoá của Giardia intestinalis có tác động như thế nào tới vật chủ? A. Rối loạn nhu động ruột B. Rối loạn tiết dịch ở ruột C. Gây độc với hệ thần kinh C D. Gây giảm hấp thu dinh dưỡng ở ruột 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan